Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Báo cáo mô phỏng mạch chỉnh lưu cầu 3 pha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 1 trang )

Mô phỏng mạch chỉnh lưu cầu 3 pha sử dụng phần mềm PSIM
Trịnh Hoàng Vũ

20164723

Điện I – K61

Sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha có điều khiển, tải R
Thông số mạch
Phần tử

Điện áp trên các van, nguồn,
tín hiệu điều khiển

Giá trị
Ua

Nguồn

3 pha, điện áp dây 3x380 ; 50Hz

Ub

Dạng dòng, điện áp trên tải, vòng
sơ cấp, thứ cấp

Uc

I1

40



Lý thuyết

U1

400

20

Máy biến áp

Hệ số K=10:1, mắc Y-Y

Thyristor

Dòng duy trì: Ih=0, điện áp rơi U=0

200

0
-20

0

-40

Phụ tải

R=3Ω


Điều khiển alpha

Góc điều khiển: α=30◦ ; 50Hz

Cảm biến điện áp

Hệ số khuếch đại k=1

UD1

UD3

-200

UD5

-400

40
20
0
-20
-40
-60

Mạch so sánh

I2

Ua


40

UD2

UD4

UD6

0

Mạch lực

60
40
20
0
-20
-40
-60

Điện áp trung bình trên tải Ud
(V)

44,4426

39,3939

Dòng trung bình trên tải Id (A)


14,8142

13,1313

Điện áp định mức trên 1 cuộn
thứ cấp U2 (V)

21,9393

21,9375

12,296

11,2447

Dòng định mức trên 1 cuộn thứ
cấp I2 (A)

20

-20

Mô phỏng

Công suất trên tải Sd (VA)

680,3624

601,7875


Công suất sơ cấp S1 (VA)

3 x 452,652

3 x 478,3404

3x
269,7656

3 x 257,6502

1083,6264

1103,9862

-40
Id

Udk1

Udk2

Udk3

Udk4

Udk5

Ud


Công suất thứ cấp S2 (VA)

60

Udk6

40

1
0.8
0.6
0.4
0.2
0

20

Công suất máy biến áp Sba (VA)

0
-20

0

0.01

0.02

0.03
Time (s)


0.04

0.05

0.06

0

0.01

0.02

0.03
Time (s)

0.04

0.05

0.06

Mạch điều khiển

Nhận xét

• Mạch làm việc trong chế độ dòng liên tục, dòng điện áp cùng dạng, cùng pha, từ 0,0083s đến 0,0099s mạch trong quá trình quá độ
• Hệ số đập mạch n=6 → dòng, điện áp ổn định, phẳng hơn so với mạch chỉnh lưu cơ bản khác
• Tỉ số Sba/Sd theo lý thuyết là 1,59 , theo kết quả mô phỏng là 1,83 → Sai số do tổn hao trên máy biến áp, thời gian khảo sát từ
1x10−5 s đến 0,06s và trong khoảng từ pha 0 đến 120, mạch chưa chỉnh lưu ( do van 1 mở nhưng van 2 chưa mở)

• Sơ đồ sử dụng được 54,64% công suất huy động từ lưới điện

Sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha có điều khiển, tải RL
Thông số mạch
Phần tử

Điện áp trên các van, nguồn,
tín hiệu điều khiển

Giá trị

Nguồn

3 pha, điện áp dây 3x380 ; 50Hz

Ua

Ub

I1

Uc

40

Máy biến áp

Hệ số K=10:1, mắc Y-Y

Thyristor


Dòng duy trì: Ih=0, điện áp rơi U=0

Phụ tải

R=3Ω, L=0,001

400

200
0

0

-20

Góc điều khiển: α=30◦ ; 50Hz

Cảm biến điện áp

Hệ số khuếch đại k=1

-200
UD1

UD3

-400

20


I2

Ua

0

40

-20
-40

Điện áp trung bình trên tải Ud
(V)

44,4426

39,4179

Dòng trung bình trên tải Id (A)

14,7954

13,0772

Điện áp định mức trên 1 cuộn
thứ cấp U2 (V)

21,9393


21,9381

12,404

11,604

Dòng định mức trên 1 cuộn thứ
cấp I2 (A)

20

-60
UD2

Mô phỏng

UD5

40

Mạch so sánh

Lý thuyết

U1

20

-40


Điều khiển alpha

Dạng dòng, điện áp trên tải, vòng
sơ cấp, thứ cấp

UD4

0

UD6

60

-20

40

Mạch lực

20

Công suất trên tải Sd (VA)

674,8372

595,6532

Công suất sơ cấp S1 (VA)

3 x 452,852


3 x 478,2436

Công suất thứ cấp S2 (VA)

3 x 272,135

3 x 254,57

Công suất máy biến áp Sba (VA)

1066,2427

1099,2217

-40

0
-20

Id

-40
-60

Ud

60
Udk1


Udk2

Udk3

Udk4

Udk5

Udk6

40

1

20

0.8
0.6

0

0.4
0.2

-20

0
0

0.01


0.02

Mạch điều khiển

0.03
Time (s)

0.04

0.05

0

0.06

0.01

0.02

0.03
Time (s)

0.04

0.05

0.06

Nhận xét


• Mạch làm việc trong chế độ dòng liên tục, dòng chậm pha 5,978 độ, từ 0,0083s đến 0,0099s mạch trong quá trình quá độ

• Hệ số đập mạch n=6 → dòng, điện áp ổn định, phẳng hơn so với mạch chỉnh lưu cơ bản khác
• Tỉ số Sba/Sd theo lý thuyết là 1,58 , theo kết quả mô phỏng là 1,84 → Sai số do tổn hao trên máy biến áp, thời gian khảo sát từ
1x10−5 s đến 0,06s và trong khoảng từ pha 0 đến 120, mạch chưa chỉnh lưu ( do van 1 mở nhưng van 2 chưa mở)
•Sơ đồ sử dụng được 54,34% công suất huy động từ lưới điện

s Sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha có điều khiển, tải RLE
Thông số mạch

Phần tử
Nguồn
Máy biến áp

Điện áp trên các van, nguồn,
tín hiệu điều khiển

Giá trị
3 pha, điện áp dây 3x380 ; 50Hz

Ua

Ub

Dạng dòng, điện áp trên tải, vòng
sơ cấp, thứ cấp
I1

Uc


40

Hệ số K=10:1, mắc Y-Y

Lý thuyết

U1

400

20

200

Thyristor

Dòng duy trì: Ih=0, điện áp rơi U=0

Phụ tải

R=3Ω, L=0,001, E=5

Điều khiển alpha

Góc điều khiển: α=30◦ ; 50Hz

0

0


-20
-40

-200
UD1

UD3

Hệ số khuếch đại k=1

-400

20

I2

Ua

0

Mạch so sánh

40

-20
-40

20


-60
UD2

UD4

0

UD6

60

Mạch lực
Mạch lực

Điện áp trung bình trên tải Ud
(V)

39,4426

34,9741

Dòng trung bình trên tải Id (A)

12,442

11,6051

Điện áp định mức trên 1 cuộn
thứ cấp U2 (V)


21,9393

21,9382

Dòng định mức trên 1 cuộn thứ
cấp I2 (A)

10,196

10,3231

Công suất trên tải Sd (VA)

519,35

472,1933

Công suất sơ cấp S1 (VA)

3x
399,5275

3 x 459,0148

Công suất thứ cấp S2 (VA)

3x
223,6931

3 x226,472


Công suất máy biến áp Sba (VA)

934,831

1028,2303

UD5

40

Cảm biến điện áp

Mô phỏng

-20

40

20

-40

0

-20

Id

-40


-60

Ud

50
Udk1

Udk2

Udk3

Udk4

Udk5

40

Udk6

30

1

0.8

20

0.6


10

0.4

0

0.2

-10

0
0

0.01

0.02

Mạch điều khiển

Nhận xét

0.03
Time (s)

0.04

0.05

0.06


0

0.01

0.02

0.03
Time (s)

0.04

0.05

0.06

• Mạch làm việc trong chế độ dòng liên tục, dòng điện áp, từ 0,0083s đến 0,0099s mạch trong quá trình quá độ
• Hệ số đập mạch n=6 → dòng, điện áp ổn định, phẳng hơn so với mạch chỉnh lưu cơ bản khác
• Tỉ số Sba/Sd theo lý thuyết là 1,8 , theo kết quả mô phỏng là 2,18 → Sai số do tổn hao trên máy biến áp, thời gian khảo sát từ
1x10−5 s đến 0,06s và trong khoảng từ pha 0 đến 120, mạch chưa chỉnh lưu ( do van 1 mở nhưng van 2 chưa mở)
•Sơ đồ sử dụng được 45,87% công suất huy động từ lưới điện

Bài Thi giữa kì – Mã lớp: QT104984

Viện Điện – Đại học Bách Khoa Hà Nội



×