Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Trắc nghiệm Đường lối cách mạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.54 KB, 24 trang )

Câu 1: Chiến tranh “đơn phương” thất bại, đế quốc Mỹ đã chuyền sang chiến lược:
a.
b.
c.
d.

Chiến tranh cục bộ.
Chiến tranh VN hóa.
Chiến tranh đặc biệt.
Chiến tranh phá hoại.

Câu 2: Chiến lược chiến tranh “cục bộ” được đế quốc Mỹ sử dụng ở VN vào thời gian nào:
a. Năm 1954-1960
b. Năm 1961-1965
c. Năm 1965-1968
d. Năm 1969-1975
Câu 3: Đường lối đúng là phải hoạch định trên cơ sở:
a. Lý luận của chủ nghĩa Mác-Lênin.
b. Phù hợp với VN và xu thế thời đại.
c. Đáp ứng lợi ích của nhân dân VN.
d. Cả 3 nội dung trên.
Câu 4: Hội nghị T.Ư nào của Đảng đã đề ra đường lối kháng chiến chống Mỹ trên cả nước:
a. Hội nghị T.Ư lần thứ XI khóa III.
b. Hội nghị T.Ư lần thứ XII khóa III.
c. Hội nghị T.Ư lần thứ XIII khóa III.
d. Cả hội nghị T.Ư lần thứ XI và lần thứ XII khóa III.
Câu 5: Để học tập môn học có kết quả, Sinh viên phải thực hiện phương pháp cụ thể nào:
a. Phương pháp lịch sử
b. Phương pháp lozien.
c. Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh.
d. Cả 3 phương án trên.


Câu 6: Đường lối kháng chiến chống Mỹ trên cả nước đã xác định tư tưởng chỉ đạo đối với
miền Bắc là:
a. Chuyển từ thời bình sang thời chiến, tiếp tục xây dựng CNXH.
b. Kiên quyết đánh bại chiến tranh phá hoại của Mỹ.
c. Tiếp tục chi viện cho cách mạng Miền Nam ở mức cao nhất.
d. Cả 3 nội dung trên.
Câu 7: Khi Pháp cai trị, xã hội VN chuyển biến thành:
a. Xã hội phong kiến.
b. Xã hội tư bản.
c. Xã hội thuộc địa duy trì 1 phần phong kiến.
d. Xã hội tư bản nửa thực dân.
Câu 8: Chiến dịch được mang tên “chiến dịch HCM”:


a.
b.
c.
d.

Giải phóng Tây Nguyên.
Giải phóng Huế-Đà Nẵng.
Giải phóng Sài Gòn.
Cả 3 chiến dịch trên.

Câu 9: Giai cấp công nhân VN ra đời vào thời kì:
a. Trước khi Pháp xâm lược.
b. Khai thác thuộc địa lần thứ I của đế quốc Pháp.
c. Khai thác thuộc địa lần thứ II của đế quốc Pháp.
d. Sau khi ĐCSVN ra đời.
Câu 10: Ý nghĩa của thắng lợi giải phóng miền Nam thống nhất tổ quốc đối với dân tộc ta:

a. Kết thúc 115 năm (1858-1975) chống đế quốc, thức dân, hoàn thành cuộc CMDTDCND
trên phạm vi cả nước.
b. Mở ra kỷ nguyên cả nước hòa bình, thống nhất đi lên CNXH.
c. Bổ sung thêm những kinh nghiệm quý báu vào sự nghiệp dựng nước và giữ nước của dân
tộc, nâng cao uy tín VN trên trường quốc tế.
d. Cả 3 nội dung trên.
Câu 11: Người chủ trương dùng biện pháp bạo động, dựa vào Nhật để đánh Pháp là:
a. Phan Bội Châu
b. Phan Chu Trinh
c. Hoàng Hoa Thám
d. Nguyễn An Ninh
Câu 12: Đường lối CNH đất nước được hình thành từ Đại hội nào của Đảng:
a. Đại hội thứ II
b. Đại hội thứ III
c. Đại hội thứ IV
d. Đại hội thứ V
Câu 13: Nguyễn Tất Thành rời tổ quốc đi tìm đường cứu nước là:
a. Tháng 6-1910
b. Tháng 6-1911
c. Tháng 6-1912
d. Tháng 6-1913
Câu 14: “Muốn cải biến tình trạng lạc hậu của nước ta, không có con đường nào khác ngoài con
đường CNH XHCN”, quan điểm đó được nêu lên từ Đại hội nào của Đảng:
a. Đại hội III
b. Đại hội IV
c. Đại hội V
d. Đại hội VI


Câu 15: Câu: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào khác con đường

cách mạng vô sản” là của:
a. Các Mác
b. V.Lê nin
c. Nguyễn Ái Quốc
d. Trần Phú
Câu 16: Quan điểm “Mục tiêu cơ bản của công nghiệp hóa XHCN là xây dựng 1 nền kinh tế
XHCN cân đối và hiện đại…là của Đại hội nào của Đảng xác định:
a. Đại hội II
b. Đại hội III
c. Đại hội IV
d. Đại hội VI
Câu 17: Trước khi thành lập Đảng, ở Đông Dương có tổ chức cộng sản:
a. Đông Dương Cộng sản đảng.
b. An Nam Cộng sản đảng.
c. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
d. Cả 3 câu trên đúng.
Câu 18: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng xác định quan hệ phát triển của ngành
kinh tế:
a. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng 1 cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiệp
và công nghiệp nhẹ.
b. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng 1 cách hợp lý đồng thời phát triển nông nghiệp và
công nghiệp nhẹ.
c. Song song phát triển công nghiệp nặng, nông nghiệp, công nghiệp nhẹ.
d. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 19: Từ 11/1924 đến năm 1927, Nguyễn Ái Quốc hoạt động ở Quảng Châu, Trung Quốc đã
trực tiếp:
a. Thành lập Hội VN cách mạng thanh niên.
b. Xuất bản thời báo Thanh niên.
c. Tổ chức đào tạo cán bộ cho cách mạng VN.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 20: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng chủ trương:
a. Lấy công nghiệp làm mặt trận hàng đầu
b. Lấy nông nghiệp làm mặt trận hàng đầu
c. Lấy dịch vụ làm mặt trận hàng đầu.
d. Lấy sản xuất hàng tiêu dùng làm mặt trận hàng đầu.
Câu 21: Hội nghị thành lập Đảng do ai chủ trì:
a. Trần Phú


b.
c.
d.

Trịnh Đình Cửu
Nguyễn Ái Quốc
Châu Văn Liêm

Câu 22: Đại hội V của Đảng xác định nội dung chính của CNH trong chặng đường trước mắt:
a. Lấy nông nghiệp làm mặt trận hàng đầu.
b. Ra sức phát triển hàng tiêu dùng.
c. Phát triển công nghiệp nặng ở mức độ vừa sức.
d. Cả 3 nội dung trên.
Câu 23: Hội nghị thành lập Đảng (tháng 2/1930) đã thông qua các văn kiện:
a. Chính cương vắn tắt.
b. Sách lược vắn tắt, chương trình tóm tắt.
c. Điều lệ vắn tắt.
d. Cả 3 câu trên đúng.
Câu 24: Đại hội nào của Đảng đưa ra 3 chương trình kinh tế: lương thực thực phẩm; hàng tiêu
dùng; hàng xuất khẩu:
a. Đại hội lần thứ IV

b. Đại hội lần thứ V
c. Đại hội lần thứ VI
d. Đại hội lần thứ VII
Câu 25: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do ai soạn thảo:
a. Trần Phú
b. Nguyễn Ái Quốc
c. Lê Hồng Phong
d. Hà Huy Tập
Câu 26: Đặc trưng chủ yếu của CNH thời kì đổi mới (1960-1985):
a. Mô hình khép kín, hướng nội, thiên về công nghiệp nặng.
b. Chủ yếu dựa vào lợi thế lao động thủ công, tài nguyên thiên nhiên, sự giúp đỡ của các
nước bạn.
c. Chủ yếu thực hiện là nhà nước ít quan tâm đến hiệu quả.
d. Cả 3 đặc trưng trên.
Câu 27: Hội nghị Trung ương tháng 10-1930 lấy tên Đảng là:
a. Đảng Lao động Đông Dương
b. Đảng Lao động VN
c. ĐCSVN
d. Đảng Cộng sản Đông Dương
Câu 28: Đại hội nào của Đảng nêu lên quan điểm: “Nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự
thật, nói rõ sự thật, quyết tâm đổi mới…”


a.
b.
c.
d.

Đại hội lần thứ IV
Đại hội lần thứ V

Đại hội lần thứ VI
Đại hội lần thứ VII

Câu 29: Luận cương chính trị tháng 10-1930 xác định: “Cái cốt của cách mạng tư sản dân
quyền” là:
a. Vấn đề dân tộc
b. Vấn đề thổ địa
c. Vấn đề giành chính quyền
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 30: CNH thời kỳ năm 1960-1985 ở nước ta đã mắc phải sai lầm:
a. Chủ quan, nóng vội, muốn bỏ qua những bước đi cần thiết.
b. Không kết hợp ngay từ đầu công nghiệp với nông nghiệp thành cơ cấu kinh tế thống nhất
c. Chưa thực sự coi trọng nông nghiệp là mặt trận hàng đầu
d. Cả 3 nội dung trên
Câu 31: Những hạn chế của Luật cương Chính trị tháng 10/1930 là:
a. Không nêu ra được mâu thuẫn chủ yếu là mâu thuẫn giữa dân tộc VN và thực dân Pháp.
b. Không đặt nhiệm vụ chống thực dân Pháp lên hàng đầu để dành độc lập dân tộc.
c. Phủ nhận mặt tích cực của 1 số giai cấp, tầng lớp khác ngoài giai cấp công nhân và giai
cấp nông dân.
d. Cả 3 nội dung trên.
Câu 32: Quan điểm của Đảng: “CNH gắn với HĐH” là được xác định từ:
a. Hội nghị Trung ương VII khóa V
b. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VI
c. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII
d. Hội nghị Trung ương VII khóa VII
Câu 33: Đại hôi lần thứ I của Đảng (tháng 5/1935) đã đề ra những nhiệm vụ:
a. Củng cố và phát triển Đảng
b. Đẩy mạnh vận động quần chúng
c. Tuyên truyền chống đế quốc, chống chiến tranh, ủng hộ Liên Xô và cách mạng Trung
Quốc

d. Cả 3 nhiệm vụ trên
Câu 34: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng (tháng 6/1996) đề ra chủ trương về
CNH:
a. Chuyển sang thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước với quan điểm chỉ đạo CNH
gắn liền với HĐH.
b. Đẩy mạnh hóa công nghiệp, nông thôn.
c. Đẩy mạnh CNH kết hợp phát triển kinh tế tri thức.


d.

Kết hợp CNH với phát triển kinh tế nông thôn.

Câu 35: Nội dung chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược giai đoạn 1939-1945:
a. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
b. Quyết định thành lập Mặt trận Liên minh.
c. Quyết định xúc tiến chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang.
d. Cả 3 nội dung trên.
Câu 36: Đại hội IX (tháng 4/2001) và Đại hội X (tháng 6/2006) của Đảng đã bổ sung quan điểm
mới về CNH là:
a. Con đường CNH ở nước ta cần và có thể rút ngắn thời gian so với các nước đi trước.
b. CNH ở nước ta là phải phát triển theo hướng nhanh, hiệu quả các ngành, các lĩnh vực có
lợi thế.
c. CNH, HĐH phải đảm bảo xây dựng nề kinh tế độc lập tự chủ và hội nhập kinh tế quốc tế.
d. Cả 3 nội dung trên.
Câu 37: Ai chủ trì Hội nghị T.Ư lần thứ VIII (tháng 5/1941) của Đảng:
a. Hoàng Văn Thụ
b. Trường Trinh
c. Hoàng Quốc Việt
d. Nguyễn Ái Quốc.

Câu 38: Mục tiêu cơ bản của CNH, HĐH ở nước ta là:
a. Biến nước ta thành 1 nước công nghiệp phát triển.
b. Mức sống về vật chất và tinh thần của nhân dân cao.
c. Quốc phòng, an ninh vững chắc.
d. Cả 3 nội dung trên.
Câu 39: Phát xít Nhật xâm lược VN vào thời gian nào?
a. Tháng 9/1939
b. Tháng 9/1940
c. Tháng 3/1941
d. Tháng 9/1941
Câu 40: Quan điểm: “CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức” được Đảng ta dựa ra từ:
a. Đại hội lần thứ VII
b. Đại hội lần thứ VIII
c. Đại hội lần thứ IX
d. Đại hội lần thứ X
Câu 41: Phát xít Nhật đảo chính thực dân Pháp độc quyền cai trị Đông Dương là vào thời gian:
a. Tháng 3/1944
b. Tháng 3/1945
c. Tháng 5/1945


d.

Tháng 7/1947

Câu 42: Mục tiêu: “Sớm đưa nước ta thoát khỏi tình trạng nước nghèo, kém phát triển; tạo tiền
đề để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại” là được
xác định từ Đại hội nào của Đảng:
a. Đại hội lần thứ VII
b. Đại hội lần thứ VIII

c. Đại hội lần thứ IX
d. Đại hội lần thứ X
Câu 43: Trong chỉ thị “Nhật, Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” Ban Thường vụ T.Ư
Đảng xác định kẻ thù của nhân dân Đông Dương lúc này là:
a. Phát xít Nhật và Pháp
b. Phát xít Nhật
c. Phát xít Pháp
d. Thực dân Pháp và tay sai.
Câu 44: Nội dung chủ yếu của CNH, HĐH gắn liền với phát triển kinh tế tri thức là:
a. Phát triển các ngành, các sản phẩm có giá trị gia tăng cao dựa vào tri thức.
b. Coi trọng số lượng và chất lượng trong tăng trưởng kinh tế, đảm bảo tăng trưởng nhanh,
bền vững, xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lý.
c. Tăng cao năng suất lao động xã hội; xậy dựng cơ cấu hạ tầng hiện đại.
d. Cả 3 nội dung trên.
Câu 45: Ngày 13/08/1945 tại Tân trào đã diễn ra:
a. Hội nghị toàn quốc của ĐCS Đông Dương.
b. Hội nghị quốc dân.
c. Hội nghị mặt trận Việt Minh.
d. Hội nghị thi đua toàn quốc.
Câu 46: Vấn đề nông nghiệp; nông dân; nông thôn được Đảng coi trọng hàng đầu trong quá
trình đẩy mạnh CNH, HĐH là do:
a. Vai trò quan trọng của nông nghiệp đối với phát triển công nghiệp.
b. Tác động của quá trình CNH, HĐH đến nông nghiệp, nông dân, nông thôn.
c. Nông dân chiếm đa số dân cư và là nguồn lực lượng lao động to lớn cho phát triển công
nghiệp.
d. Cả 3 nội dung trên.
Câu 47: Ngày 16/08/1945 tại Tân trào đã diễn ra:
a. Hội nghị toàn quốc của ĐCS Đông Dương.
b. Đại hội quốc dân.
c. Hội nghị Ủy ban giải phòng dân tộc VN.

d. Hội nghị ban thường vụ T.Ư ĐCS Đông Dương.


Câu 48: Yếu tố nào quyết định nhất của sự phát triển nhanh, bền vững trong sự nghiệp CNH,
HĐH đất nước:
a. Vốn.
b. Khoa học, công nghệ.
c. Con người.
d. Cơ cấu kinh tế.
Câu 49: Khởi nghĩa ở Hà Nội diễn ra:
a. Ngày 15/08/1945.
b. Ngày 19/08/1945.
c. Ngày 23/08/1945.
d. Ngày 25/08/1945.
Câu 50: Mục tiêu chiến lược phát triển đất nước ta đến năm 2020 là:
a. Cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
b. Trở thành nước công nghiệp phát triển trung bình.
c. Trở thành nước công nghiệp hiện đại.
d. Trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
Câu 51: Khởi nghĩa ở Sài Gòn diễn ra :
a. Ngày 15/08/1945.
b. Ngày 19/08/1945.
c. Ngày 23/08/1945.
d. Ngày 25/08/1945.
Câu 52: Chọn câu sai khi nói về cơ chế kế hoạch hóa tập trung thời kỳ trước đổi mới:
a. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh hành chính.
b. Các doanh nghiệp không cáo quyền tự chủ sản xuất kinh doanh.
c. Góc lao động, khoa học công nghệ được coi là hàng hóa.
d. Bộ máy quản lý cồng kềnh, nhiều nấc trung gian, kém hiệu quả.
Câu 53: Thắng lợi của CMT8 năm 1945 có ý nghĩa như thế nào đối với dân tộc VN:

a. Đập tan sự đô hộ của thực dân Pháp và tay sai phong kiến phản động, lập ra nhà nước
Dân chủ Nhân Dân đầu tiên ở Đông Nam Á.
b. Nhân dân VN trở thành người làm chủ đất nước.
c. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của lịch sự dân tộc VN.
d. Cả 3 nội dung trên.
Câu 54: Đặc trưng của cơ chế kế hoạch hóa tập trung thời kỳ trước đổi mới là:
a. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bảng mệnh lệnh hành chính.
b. Quan hệ hàng hóa tiền tệ bị coi nhẹ.
c. Bộ máy quản lý cồng kềnh, quan liêu kém hiệu quả.
d. Cả 3 đặc trưng trên.


Câu 55: Những bài học kinh nghiệm CMT8:
A. Dương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn 2 nhiệm vụ chống đế quốc và
chống phong kiến
B. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù
C. Nắm giữ nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn đúng thời cơ
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 56: Chế độ bao cấp trong nền kinh tế thời kỳ trước Đổi Mới biểu hiện ở:
A. Định giá
B. Lượng hiện vật
C. Cấp phát vốn
D. Cả 3 hình thức trên đúng
Câu 57: Vận mệnh dân tộc như “ngàn cân treo sợi tóc” là thời kỳ nào?
A. Sau cao trào 1930 – 1931
B. Sau CMT8 năm 1945
C. Thời kỳ 1953 – 1954
D. Thời kỳ 1959 – 1960
Câu 58: Thời kỳ trước Đổi Mới, đặc trưng quan trọng nhất của nến kinh tế XHCN là:
A. Thị trường

B. Sản xuất hàng hóa
C. Kế hoạch hóa
D. Phân phối theo lao động
Câu 59: Sau CMT8 khẩu hiệu chính của chúng ta là:
A. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết
B. Đoàn kết toàn dân chống quân Tưởng Giới Thạch
C. Đoàn kết toàn dân chống thực dân Pháp
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 60: Cơ chế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp có những hạn chế:
A. Thủ tiêu động lực cạnh tranh phát triển kinh tế
B. Triệt tiêu năng lực chủ động, sáng tạo của các doanh nghiệp
C. Không kích thích người lao động nâng cao trình độ, năng lực sản xuất
D. Cả 3 nội dung trên
Câu 61: Vào thời điểm cuối năm 1945, Đảng ta đã đưa ra sách lược
A. Hòa với Tưởng để đánh Pháp ở miền Nam
B. Hòa với Pháp để đánh Tưởng ở miền Bắc
C. Hòa hoãn cả Tưởng, cả Pháp để chuẩn bị lực lượng
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 62: Chọn câu sai khi nói về hệ quả của cơ chế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp:


A.
B.
C.
D.

Duy trì phát triển kinh tế theo chiều rộng
Thực hiện CNH theo hướng ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
Quá chú trọng biện pháp hành chính trong giải quyết các quan hệ kinh tế
Kích thích tính năng động, sáng tạo của các doanh nghiệp và người lao động


Câu 63: Bác Hồ ký hiệp định sơ bộ với đại diện chính phủ Pháp là:
A. Ngày 6/1/1946
B. Ngày 6/3/1946
C. Ngày 1/5/1946
D. Ngày 14/9/1946
Câu 64: Trước khi có đường lối Đổi mới (Đại hội VI năm 1986) Đảng ta đã có những bước cải
tiến theo hướng kinh tế thị trường như:
A. Thực hiện khoán sản phẩm trong nông nghiệp theo chỉ thị 100 CT/TW của Ban Bí Thư
TW Đảng
B. Cải cách chế độ giá, lương, tiền theo nghị quyết TW số 8 khóa IV của BCH TW
C. Thực hiện Nghị định số 25 và Nghị định số 26 của Chính phủ về quyền chủ động sản
xuất kinh doanh của các doanh nghiệp
D. Cả 3 nội dung trên
Câu 65: Ngày 19/12/1946 ban thường vụ TW. Đảng họp hội nghị mở rộng tại làng Vạn Phúc,
Hà Đông quyết định:
A. Chấp nhận những yêu sách trong tối hậu thư của Pháp
B. Tiếp tục hòa hoãn để chuẩn bị lực lượng
C. Phát động cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trong cả nước
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 66: Theo tư duy mới kinh tế thị trường, chỉ đối lập với:
A. Kinh tế tự nhiên, tự cấp, tự túc
B. Kinh tế tư bản chủ nghĩa
C. Kinh tế trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D. Kinh tế xã hội chủ nghĩa
Câu 67: Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chủ tịch được phát trên đài tiếng nói VN là:
A. Rạng sáng ngày 19/12/1946
B. Rạng sáng ngày 20/12/1946
C. Rạng sáng ngày 21/12/1946
D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 68: Mô hình kinh tế ở VN được xác định từ Đổi Mới là:
A. Kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
B. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Kinh tế thị trường xã hội
D. Kinh tế thị trường


Câu 69: Chọn 1 trong các cụm từ sau đây điền vào khoảng trống trong câu: “Kháng chiến toàn
dân, toàn diện, lâu dài,…” cho phù hợp với đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp, được
Đảng đề ra (1946 – 1947):
A. Dựa vào sự giúp đỡ của Liên Xô
B. Đoàn kết Việt – Miên – Lào
C. Tự lực cánh sinh dựa vào sức mình là chính
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 70: Tư duy của Đảng về kinh tế thị trường theo quan điểm Đổi Mới là:
A. Kinh tế thị trường không phải là riêng có của chủ nghĩa tư bản
B. Kinh tế thị trường còn tồn tại khách quan suốt cả thời kỳ quá độ lên CNXH
C. Có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Cả 3 nội dung trên
Câu 71: Đảng Lao động VN xác định nhiệm vụ cơ bản của cách mạng VN là:
A. Đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược
B. Xóa bỏ tàn tích phong kiến, nửa phong kiến, làm cho người cày có ruộng
C. Phát triển chế độ dân chủ nhân dân
D. Cả 3 nhiệm vụ trên
Câu 72: Quan điểm của Đảng: “Sản xuất hàng hóa không đối lập với CNXH, nó tồn tại khách
quan và cần thiết để xây dựng CNXH” là có từ:
A. Đại hội VI
C. Đại hội VIII
B. Đại hội VII
D. Đại hội IX

Câu 73: “Nước độc lập mà không hưởng hạnh phúc tự do, thì độc lập cũng chẳng có nghĩa lý
gì” nằm trong văn kiện nào sau đây:
A. Tuyên ngôn độc lập
C. Thư Hồ Chủ tịch gửi UBND các kỳ, tỉnh,
huyện, Đảng
B. Hiến pháp năm 1946
D. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc
Câu 74: Đặc trưng cơ bản của kinh tế thị trường là:
A. Các chủ thể kinh tế hoàn toàn tự chủ trong hoạt động sản xuất kinh doanh
B. Giá cả được hình thành trên thị trường, do cạnh tranh và cung, cầu điều tiết
C. Nền kinh tế vận hành theo các quy luật kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
D. Cả 3 nội dung trên
Câu 75: Đế quốc Mỹ can thiệp sâu vào Đông Dương là từ:
A. Năm 1947
C. Năm 1951
B. Năm 1948
D. Năm 1954
Câu 76: Quan điểm của Đảng: “Tiếp tục phát triển nền kinh tế nhiều thành phần, vận hành trên
cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước theo định hướng XHCN” là được xác định từ:


A. Đại hội VI
B .Đại hội VII

C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX

Câu 77: Đường lối cách mạng giải phóng Miền Nam được thông qua ở hội nghị TW nào của
Đảng:
A. Hội nghị TW lần thứ VIII (tháng 8/1955)

B. Hội nghị TW lần thứ XIII (tháng 12/1957)
C. Hội nghị TW lần thứ XIV (tháng 11/1958)
D. Hội nghị TW lần thứ XV (tháng 1/1959)
Câu 78: Quan điểm của Đảng: “Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là mô hình kinh tế
tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên CNXH” là được xác định từ:
A. Đại hội VI
C. Đại hội VIII
B .Đại hội VII
D. Đại hội IX
Câu 79: Đại hội III của Đảng đã xác định vai trò của cách mạng XHCN ở miền Bắc là:
A. Quyết định nhất đối với sự phát triển toàn bộ cách mạng VN và sự nghiệp thống
nhất nước nhà:
B. Trực tiếp quyết định thắng lợi của sự nghiệp giải phóng miền Nam
C. Trực tiếp quyết định thành công của xây dựng CNXH ở miền Bắc
D. Cả 3 nội dung trên đều đúng
Câu 80: Mục tiêu phát triển kinh tế thị trường nhằm thực hiện “Dân giàu, nước mạnh, xã hội
công bằng, dân chủ, văn minh” là được xác định tại:
A. Đại hội VII của Đảng
C. Đại hội IX của Đảng
B. Đại hội VIII của Đảng
D. Đại hội X của Đảng
Câu 81: Đường lối cách mạng của ĐCSVN được hiểu là:
A. Hệ thống các quan điểm chủ trương, chính sách
B. Mục tiêu, phương hướng cách mạng
C. Nhiệm vụ, giải pháp của cách mạng
D. Cả 3 nội dung trên
Câu 82: Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa thực hiện nhiều hình thức phân
phối thu nhập, trong đó:
A. Phân phối theo giá trị sức lao động là chủ yếu
B. Phân phối theo lao động và kết quả kinh doanh là chủ yếu

C. Phân phối qua các quỹ phúc lợi xã hội tập thể là chủ yếu
D. Phân phối theo vốn, tài sản, cổ phần là chủ yếu
Câu 83: Môn học đường lối cách mạng của ĐCSVN có ý nghĩa gì đối với sinh viên?
A. Tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng, vào con đường XHCN mà Đảng, nhân dân ta đã lựa
chọn


B.
C.
D.

Định hướng phấn đấu theo mục tiêu, lý tưởng của Đảng
Nâng cao trách nhiệm công dân của mình đối với đất nước
Cả 3 nội dung trên

Câu 84: Quan điểm của Đảng: “Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta có cơ cấu 4
thành phần kinh tế là: kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài” là được xác định từ:
A. Đại hội VIII
C. Đại hội X
B .Đại hội IX
D. Đại hội XI
Câu 85: Phong trào Cần Vương do ai phát động:
A. Vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết
B. Phan Bội Châu

C. Phan Chu Trinh
D. Hoàng Hoa Thám

Câu 86: Đại hội nào của Đảng xác định mô hình chủ nghĩa xã hội mà nhân ra xây dựng gồm 8

đặc trưng, trong đó đặc trưng đầu là: “Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”:
A. Đại hội VIII
C. Đại hội X
B .Đại hội IX
D. Đại hội XI
Câu 87: Nguyễn Ái Quốc đọc: “Sơ thảo lần thứ I luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc
địa” của Lênin vào thời gian nào:
A. Tháng 7.1917
C. Tháng 7.1919
B. Tháng 8.1918
D. Tháng 7.1920
Câu 88: Mục tiêu phát triển kinh tế của VN về GDP/người (theo giá thực tế) đến năm 2020:
A. Đạt khoảng 2.000 USD
C. Đạt khoảng 3.000 USD
B. Đạt khoảng 2.500 USD
D. Đạt khoảng 3.500 USD
Câu 89: Năm 1927 tác phẩm “No” của Nguyễn Ái Quốc chỉ ra phương hướng chiến lược, sách
lược của cách mạng giải phóng dân tộc VN được xuất bản:
A. Đường Kách mệnh
B. Bản án chế độ thực dân Pháp
C. Chánh cương vắn tắt
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 90: Đặc trưng về kinh tế trong mô hình chủa nghĩa xã hội mà nhân dân ta đang xây dựng:
“Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất tiến bộ
phù hợp” là được xác định từ:
A. Đại hội lần thứ VIII của Đảng
B. Đại hội lần thứ IX của Đảng
C. Đại hội lần thứ X của Đảng
D. Đại hội lần thứ XI của Đảng
Câu 91: Hội nghị thành lập Đảng lấy tên Đảng là:

A. Đảng lao động VN
C. ĐCSVN


B.

Đảng cộng sản Đông Dương

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 92: Cấu trúc của hệ thống chính trị nước ta hiện nay bao gồm:
A. Đảng Cộng sản VN
B. Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa VN
C. Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị, xã hội
D. Cả 3 câu trên đúng
Câu 93: Quy luật ra đời của ĐCSVN
A. Sự kết hợp của chủ nghĩa Mác Lê – nin với phong trào công nhân VN
B. Sự kết hợp phong trào công nhân với chủ nghĩa Mác Lê – nin và chủ nghĩa yêu nước VN
C. Chủ nghĩa Mác Lê – nin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác Lê – nin kết hợp với phong trào yêu nước VN
Câu 94: Từ tháng 3 năm 1989 đến nay ở VN sử dụng khái niệm:
A. Chuyên chính dân chủ nhân dân
B. Chuyên chính vô sản
C. Hệ thống chính trị
D. Cả 3 khái niệm trên đều sai
Câu 95: Về lực lượng cách mạng, luận cương chính trị tháng 10 – 1930 xác định
A. Đoàn kết các dân tộc ở Đông Dương
B. Tập hợp mọi giai cấp, tầng lớp chống đế quốc Pháp
C. Vô sản và nông dân là 2 động lực chính, các tầng lớp khác xu hướng theo đế quốc và
quốc gia cải lương

D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 96: Nguyên nhân những hạn chế của hệ thống chuyên chính vô sản ở nước ta thời kỳ 1975
– 1986
A. Duy trì quá lâu cơ chế quản lý kinh tế tập trung, hành chính, bao cấp
B. Hệ thống chuyên chính vô sản có biểu hiện bảo thủ, trì trệ, chậm đổi mới so với kinh tế
C. Bệnh giáo điều chủ quan, duy ý chí trong sự lãnh đạo của Đảng
D. Cả 3 nguyên nhân trên
Câu 97: Hội nghị TW nào của Đảng bàn và quyết định về chủ trương chuyển hướng chỉ đạo
chiến lược giai đoạn năm 1939 – 1945:
A. Hội nghị TW lần thứ VI
B. Hội nghị TW lần thứ VII
C. Hội nghị TW lần thứ VIII
D. (không nhìn được gì hết) mà đáp án là câu này đó
Câu 98: Quan điểm của Đảng về tiến hành sự nghiệp đổi mới:
A. Đổi Mới là 1 quá trình, bắt đầu từ đổi mới kinh tế, đồng thời từng bước đổi mới hệ thống
chính trị


B.
C.
D.

Bắt đầu từ đổi mới hệ thống chính trị, từng bước đổi mới kinh tế
Cùng tiến hành đồng bộ đổi mới chính trị và đổi mới kinh tế
Cả 3 câu đều sai

Câu 99: Ý nghĩa của sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược đối với sự thành công của CMT8:
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu đã tập hợp được toàn dân tộc vào mặt trận
Việt Minh, hình thành lực lượng chính trị trên toàn quốc
B. Lực lượng vũ trang và các căn cứ cách mạng được xây dựng

C. Công việc chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang diễn ra sôi nổi khắp cả nước
D. Cả 3 nội dung trên
Câu 100: Mục tiêu của đổi mới hệ thống chính trị là:
A. Xây dựng nhà nước hoạt động có hiệu lực, có hiệu quả
B. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh, nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của
Đảng
C. Xây dựng và từng bước hoàn thiện nền dân chủ XHCN, bảo đảm quyền lực thuộc về
nhân dân
D. Xây dựng mặt trận tổ quốc và các đoàn thể nhân dân thực hiện tốt chức năng của mình
Câu 101: Trong chỉ thị: “Nhật, Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. Ban thường vụ TW
Đảng xác định thời cơ tổng khởi nghĩa:
A. Đã chín muồi
C. Nhanh chóng chín muồi
B. Chưa chín muồi
D. Cả 3 đều sai
Câu 102: Cơ chế vận hành của hệ thống chính trị nước ta là:
A. Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật nhằm bảo vệ quyền lợi của nhân dân
B. Đảng lãnh đạo, nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ
C. Nhân dân phát huy quyền làm chủ thông qua mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể
D. Đảng và nhà nước lãnh đạo nhân dân thông qua mặt trận Tổ quốc
Câu 103: Hội nghị toàn quốc của ĐCS Đông Dương (8/1945) đã quyết định
A. Phát động toàn dân khởi nghĩa giành chính quyền
B. Những vấn đề quan trọng về chính sách đối nội và đối ngoại
C. Thành lập Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc
D. Cả 3 vấn đề trên
Câu 104: Tìm câu sai nói về quan điểm chỉ đạo xây dựng hệ thống chính trị thời kỳ Đổi mới:
A. Kết hợp đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị, đổi mới kinh tế là trọng tâm, từng bước đổi
mới chính trị
B. Đổi mới hệ thống chính trị toàn diện, đồng bộ, có kế thừa, bước đi phù hợp
C. Đổi mới hệ thống chính trị nhằm tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, hiệu lực quản lý của

nhà nước, phát huy quyền làm chủ của nhân dân
D. Tăng cường chuyên chính, bảo vệ vững chắc chế độ XHCN


Câu 105: Khởi nghĩa ở Huế diễn ra:
A. Ngày 20/8/1945
B. Ngày 22/8/1945
C. Ngày 23/8/1945
D. Ngày 24/8/1945
Câu 106: Bản chất của Đảng ta được diễn đạt như sau đây là từ Đại hội nào: “ĐCSVN là đội
tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời, là đội tiên phong của nhân dân lao động và của
dân tộc VN”
A. Đại hội VIII
B. Đại hội IX
C. Đại hội X
D. Đại hội XI
Câu 107: Thành công của CMT8 là bắt nguồn từ những nguyên nhân chính
A. Tình hình quốc tế rất thuận lợi, Nhật thất bại trong chiến tranh thế giới lần thứ 2
B. Sự trưởng thành của Đảng và nhân dân ta qua 15 năm đấu tranh cách mạng (giai đoạn
1929 – 1935, 1936 – 1939, 1939 – 1940)
C. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố chủ yếu nhất, quyết định nhất
D. Cả 3 nguyên nhân trên
Câu 108: Tìm câu sai nói về phương thưc lãnh đạo của Đảng
A. Đảng lãnh đạo bằng cương lĩnh, chiến lược
B. Đảng lãnh đạo bằng đề ra pháp luật, mệnh lệnh, chỉ thị
C. Đảng lãnh bằng quan điểm, chủ trương định hướng xây dựng chính sách
D. Đảng lãnh đạo bằng công tác tổ chức và nhân sự
Câu 109: Ngày 25/11/1945 Ban lãnh đạo TW Đảng ra chỉ thị
A. Nhật. Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta
B. Kháng chiến kiến quốc

C. Hòa để tiến
D. Toàn quốc kháng chiến
Câu 110: Vị trí của Đảng trong hệ thống chính trị ở nước ta:
A. Là 1 bộ phận của hệ thống chính trị, lãnh đạo hệ thống chính trị
B. Là 1 bộ phận nằm ngoài hệ thống chính trị, lãnh đạo hệ thống chính trị
C. Là 1 bộ phận ở trên hệ thống chính trị, lãnh đạo hệ thống chính trị
D. 3 câu sai
Câu 111: Sau ngày tuyên bố độc lập nhiệm vụ của ta là:
A. Diệt giặc đói
B. Diệt giặc dốt
C. Diệt giặc ngoại xâm


D.

3 câu đúng

Câu 112: Nhà nước pháp quyền là:
A. Sản phẩm của chế độ phong kiến
B. Sản phẩm của chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Sản phẩm của chế độ XHCN
D. Sản phẩm của tiến bộ, phát triển
Câu 113: Cuộc kháng chiến của nhân dân ta chống xâm lược lần 2 của thực dân Pháp bắt đầu:
A. 18/12/46
B. 19/12/46
C. 20/12/46
D. 22/12/46
Câu 114: Nhà nước pháp quyền XHCN thực hiện:
A. “Tam quyền phân lập”
B. Quản lý tập trung, thống nhất bộ máy nhà nước

C. Quyền lực thống nhất thuộc về nhân dân có sự phân công và phối hợp thực hiện 3
quyền
D. 3 câu trên
Câu 115: Đại hội II (2/1951) Đảng lấy tên:
A. ĐCS Đông Dương
B. ĐCSVN
C. Đảng lao động VN
D. Đảng nhân dân cách mạng VN
Câu 116: Biện pháp xây dựng và hoàn thiện nước ta hiện nay:
A. Xây dựng hoàn thiện pháp luật, hoạt động quốc hội và nhân dân
B. Đổi mới cơ cấu nhà nước, cải cách thủ tục hành chính
C. Xây dựng bộ máy nhà nước và hoạt động của cơ quan thư pháp trong sạch, hiệu lực
D. 3 câu trên
Câu 117: Cuộc tổng tuyển cử đầu tiên bầu quốc hội VN dân chủ cộng hòa diễn ra:
A. 20/12/45
B. 6/1/46
C. 2/3/46
D. 1/5/46
Câu 118: Tìm câu sai, nói về vai trò của mặt trận tổ quốc dân tộc và tổ chức chính trị-xã hội:
A. Tập hợp, vận động, xây dựng khối đại đoàn kết rộng rãi trong tầng lớp nhân dân
B. Đại diện cho lợi ích của nhân dân
C. Quản lý nhà nước bằng luật pháp
D. Đề xuất, góp ý, phản biện các chủ trương, chính sách


Câu 119: Đại hội III đã hoàn chỉnh đường lối chiến lược chung của cách mạng VN trong giai
đoạn mới diễn ra:
A. 5/59
B. 1/60
C. 7/60

D. 9/60
Câu 120: Sau hơn 20 năm đổi mới, hệ thống chính trị nước ta hiện nay còn những hạn chế:
A. Năng lực lãnh đạo của Đảng và nhà nước chưa ngang tầm với sự phát triển của đất nước
B. Bộ máy quản lý nhà nước còn cồng kềnh, cải cách thủ tục hành chính chậm
C. Phương thức hoạt động của mặt trận tổ quốc và các đoàn thể bị hành chính hóa
D. 3 câu trên
Câu 121: Tìm câu sai trong nhiệm vụ của sinh viên khi nghiên cứu môn học:
A. Làm rõ sự ra đời của ĐCSVN là tất yếu
B. Làm rõ vai trò của ĐCSVN đối với thế giới
C. Làm rõ quá trình bổ sung, phát triển của đường lối cách mạng
D. Làm rõ kết quả thực hiện theo đường lối cách mạng của Đảng
Câu 122: Đề cương văn hóa VN (1943) xác định nguyên tắc xây dựng nền văn hóa mới là:
A. Dân tộc
B. Khoa học
C. Đại chúng
D. 3 câu trên
Câu 123: Người chủ trương dùng cải cách văn hóa buộc Pháp trả lại độc lập cho VN là:
A. Phan Chu Trinh
B. Phan Bội Châu
C. Hoàng Hoa Thám
D. Nguyễn An Ninh
Câu 124: Sau khi giành được chính quyền, chính phủ xác định cá nhiệm vụ trước mắt, trong đó,
về văn hóa có 2 nhiệm vụ:
A. Giáo dục Mac-Lê nin, xây dựng tư tưởng cách mạng
B. Chống nạn mù chữ, giáo dục lại tinh thần nhân dân
C. Tăng cường công tác văn hóa mới, khắc phục tệ nạn xã hội
Câu 125: Hội nghị thành lập Đảng năm 1930 diễn ra ở:
A. Quảng Châu
B. Hương Cảng
C. Xxxx

D. Xxxxxx


Câu 126: Đại hội III của Đảng xác định nhiệm vụ về văn hóa
A. Cách mạng tư tưởng, văn hóa là 1 trong 3 cuộc cách mạng
B. Xây dựng nền văn hóa mới, con người mới
C. Xóa nạn mù chữ, xóa thói hư tật xấu do xã hội cũ để lại
D. 3 câu trên
Câu 127: Luận cương chính trị của Đảng, 10-1930 xác định mâu thuẫn chủ yếu ở Đông Dương:
A. Các dân tộc Đông Dương với đế quốc Pháp
B. Nhân dân Đông Dương, chủ yếu là dân cày và địa chủ phong kiến
C. Thợ thuyền, dân cày và các phần tử lao khổ và địa chủ, phong kiến, tư bản và đế quốc
chủ nghĩa
D. Nhân dân Đông Dương với đế quốc tay sai
Câu 128: Đại hội IV và đại hội V xác định nhiệm vụ của văn hóa :
A. Tiến hành cải cách giáo dục
B. Phát triển khoa học, nghệ thuật
C. Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể
D. 3 câu trên
Câu 129: Nguyễn Ái Quốc về nước trực tiếp chỉ đạo cách mạng VN vào ngày tháng năm nào:
A. 28/01/1940
B. 28/01/1941
C. 28/01/1942
D. 28/01/1943
Câu 130: Quan điểm của Đảng: “Xây dựng nền văn hóa VN tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc”:
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
Câu 131: Ngày 15/4/1945 hội nghị quân sự cách mạng Bắc kỳ đặt nhiệm vụ quân sự lên trên

các nhiệm vụ khác và thống nhất các lực lượng vũ trang thành:
A. VN giải phóng quân
B. Vệ quốc quân
C. Vệ quốc đoàn
D. Quân đội quốc gia
Câu 132: Đảng ta xác định vị trí, vai trò văn hóa:
A. Văn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội, vừa là mục tiêu, vừa là động lực của sự
phát triển về kinh tế và xã hội
B. Văn hóa lá công cụ nâng cao tri thức, phổ cập giáo dục, đáp ứng nhu cầu vui chơi giải trí
của nhân dân
C. Văn hóa là quan hệ giao lưu tình cảm, sáng tạo nghệ thuật, hướng tới giá trị chân thiện mĩ


D.

Văn hóa là phương thức sáng tạo và hưởng thụ giá trị nghệ thuật

Câu 133: Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập:
A. 19/08/45
B. 23/8/45
C. 25/8/45
D. 2/9/45
Câu 134: Tìm câu sai về quan niệm của Đảng trong giải quyết vấn đề xã hội
A. Kết hợp mục tiêu kinh tế và mục tiêu xã hội
B. Giải quyết các vấn đề xã hội dựa trên quan hệ và sự giúp đỡ quốc tế
C. Tăng trưởng kinh tế với tiến bộ xã hội
D. Thực hiện chính sách xã hội dựa trên phát triển kinh tế
Câu 135: Nhiệm vụ chủ yếu củ nhân dân sau CMT8, theo chỉ thị kháng chiến kiến quốc là:
A. Cũng cố chính quyền
B. Chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản

C. Cải thiện đời sống nhân dân
D. 3 câu trên
Câu 136: Đại hội nào của Đảng đưa ra quan điểm : “Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và
đào tạo…”
A. Đại hội VIII
B. Đại hội IX
C. Đại hội X
D. Đại hộiXI
Câu 137: Những văn kiện nào sau đây thể hiện nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân
Pháp của Đảng:
A. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của trung ương Đảng
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
C. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng bí thư Trường Chinh
D. 3 câu trên
Câu 138: Quan điểm: “Hoạch định các chính sách xã hội, chủ trương giải quyết các vấn đề xã
hội theo tinh thần xã hội hóa..” là ở đại hội:
A. Đại hội VII
B. Đại hội VIII
C. Đại hội IX
D. Đại hội X
Câu 139: Chiến thắng ĐBP ngày 7/5/1954, Đảng xác định được ghi vào lịch sử dân tộc ta như:
A. Chiến thắng Bạch Đằng
B. Chiến thắng Chi Lăng


C.
D.

Chiến thắng Đống Đa
3 câu trên


Câu 140: Chọn câu sai trong quan điểm của Đảng về chính sách xã hội ( theo đại hội XI):
A. Kết hợp chặt chẽ, hợp lý phát triển kinh tế với phát triển văn hóa, xã hội, thực hiện tiến
bộ và công bằng xã hội ngay trong từng bước và từng chính sách
B. Khuyến khích làm giàu hợp pháp, đi đôi với xóa nghèo bền vững
C. Hoàn thiện hệ thống an sinh xã hội
D. Không có câu nào sai
Câu 141: Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội VN thế kỉ XX là:
A. Nhân dân VN với địa chủ phong kiến
B. Nhân dân VN với tư sản VN
C. Công nhân VN với tư sản Pháp
D. Dân tộc VN với thực dân Pháp và tay sai phản động
Câu 142: Sau giải phóng miền Nam thống nhất đất nước, đại hội nào của Đảng đã xác định
nhiệm vụ đối ngoại: “Ra sức tranh thủ những điều kiện quốc tế thuận lợi để nhanh chóng hàn
gắn vết thương chiến tranh, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH ở nước ta”
A. Đại hội IV
B. Đại hội V
C. Đại hội VI
D. Đại hội VII
Câu 143: Cương lĩnh đầu tiên (cương lĩnh tháng 2) của Đảng, xác định phương hướng chiến
lược của cách mạng VN là:
A. Cách mạng giành độc lập dân tộc
B. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
C. Làm cách mạng dân chủ chia ruộng đất cho dân cày
D. 3 câu trên đều đúng
Câu 144: Đại hội nào của Đảng đưa ra quan điểm: “Công tác đối ngoại phải trở thành 1 mặt trận
chủ động, tích cực trong đấu tranh làm thất bại chính sách của các thế lực chiến mưu toan chống
phá phách cách mạng nước ta”
A. Đại hội IV
B. Đại hội V

C. Đại hội VI
D. Đại hội VII
Câu 145: Từ năm 1940 nhân dân VN chịu cảnh: “1 cổ 2 tròng” đó là 2 kẻ thù:
A. Pháp và Mỹ
B. Pháp và Tưởng Giới Thạch
C. Nhật và Pháp


D.

Nhật và Tưởng Giới Thạch

Câu 146: Thời kỳ trước đổi mới, trong quan hệ đối ngoại, Đảng ta xác định mối quan hệ đặc
biệt có ý nghĩa sống còn đối với vận mệnh dân tộc là:
A. Quan hệ VN – Liên Xô
B. Quan hệ VN – Trung Quốc
C. Quan hệ VN – Lào – Campuchia
D. Quan hệ VN – ASEAN
Câu 147: “Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu
làm nô lệ” nằm trong văn kiện nào sau đây:
A. Chỉ thị hòa để tiến
B. Tuyên ngôn độc lập
C. Hiến pháp đầu tiên của nước VN dân chủ cộng hòa
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến 19/12/1946
Câu 148: Chọn 1 trong những cụm từ dưới đây điền vào câu nói về quan điểm đối ngoại của
Đảng ta hiện nay: “Giữ vững…tạo điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới, phát triển
kinh tế, xã hội”:
A. Mở rộng giao lưu văn hóa
B. Tăng cường quan hệ quốc tế
C. Môi trường hòa bình ổn định

D. Chủ động hội nhập
Câu 149: Đảng lao động VN xác định bản chất giai cấp của Đảng:
A. Đảng lao động VN là Đảng của giai cấp công nhân
B. Đảng lao động VN là đảng của dân tộc VN
C. Đảng lao động VN là Đảng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động VN
D. 3 câu trên đều sai
Câu 150: Chọn câu sai nói về tư tưởng chỉ đạo công tác đối ngoại của Đảng hiện nay:
A. Bảo đảm lợi ích quốc gia, dân tộc đồng thời thực hiện nghĩa vụ quốc tế
B. Phải có thái độ kiên quyết, cứng rắn nhằm giải quyết dứt điểm các vấn đề quốc tế
C. Giữ vững độc lập, tự chủ, tự cường đi đôi với đẩy mạnh đa phương hóa, đa dạng hóa
quan hệ đối ngoại
D. Nắm vững 2 mặt vừa hợp tác vừa đấu tranh trong quan hệ đối ngoại
Câu 151: Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập quốc tế cộng sản và tham gia thành lập
ĐCS Pháp vào thời gian nào:
A. 10/1920
B. 12/1920
C. 12/1921
D. 12/1923


Câu 152: Đại hội nào của Đảng đưa ra nhận định “Xu thế mở rộng nhân công, hợp tác giữa các
nước, kể cả các nước có chế độ kinh tế, xã hội khác xa nhau cũng là những điều kiện quan trọng
đối với việc xây dựng CNXH ở nước ta”:
A. Đại hội IV
B. Đại hội V
C. Đại hội VI
D. Đại hội VII
Câu 153: Đại hội quốc dân ở Tân Trào (họp ngày 16/8/1945) đã:
A. Tán thành chủ trương Tổng khởi nghĩa của Đảng
B. Tán thành 10 chính sách của Việt Minh

C. Quyết định thành lập ủy ban giải phóng xxxxx
D. 3 câu trên
Câu 154: Đại hội nào của Đảng đề ra chủ trương về đối ngoại: “Hợp tác bình đẳng và cùng có
lợi với tất cả các nước, không phân biệt chế độ chính trị - xã hội, trên cơ sở các nguyên tắc cùng
tôn trọng hòa bình”
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
Câu 155: Tiêu biểu cho phòng trào Đồng Khởi là địa phương:
A. Vĩnh Long
B. Bến Tre
C. Quãng Nam
D. Quãng Ngãi
Câu 156: “Thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hợp tác và phát
triển”, quan điểm đó được đề ra ở đại hội nào của Đảng:
A. Đại hội VIII
B. Đại hội IX
C. Đại hội X
D. Đại hội XI
Câu 157: Bài học kinh nghiệm trong quá trình chỉ đạo cách mạng, giai đoạn 1945-1946 là:
A. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc, dựa vào dân để xây dựng chính quyền
B. Triệt để lợi dụng mâu thuẫn trong nội bộ kẻ thù
C. Tận dụng khả năng hòa hoãn để xây dựng lực lượng
D. 3 câu trên
Câu 158: Đảng ta nhận định: “Đặc điểm nổi bật trong giai đoạn hiện nay của thời đại” là:


A.
B.

C.
D.

Các nước có chế độ xã hội, chính trị khác nhau hình thành những trung tâm đối đầu
Các nước có chế độ xã hội và trình độ phát triển khác nhau cùng tồn tại, vừa hợp
tác vừa đấu tranh, cạnh tranh gay gắt vì lợi ích quốc gia, dân tộc
Các nước có chế độ xã hội và trình độ phát triển khác nhau cùng tồn tại hòa bình, hợp tác
ổn định và phát triển
3 câu trên đều sai

Câu 159: Đại hội lần thứ I của Đảng (3/1935) diễn ra ở:
A. Ma Cao
B. Hương Cảng
C. Quảng Châu
D. Hà Nội
Câu 160: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên CNXH (bổ sung phát triển
năm 2011) xác định mô hình VNXH mà nhân dân ta xây dựng có 8 đặc trưng, trong đó, đặc
trưng về quan hệ đối ngoại là:
A. Có quan hệ bình đẳng hợp tác và đấu tranh với tất cả các nước trên thế giới
B. Có quan hệ hữu nghị hợp tác với nhân dân các nước trong khu vực và trên thế giới
C. Có quan hệ hữu nghị hợp tác với các nước trên thế giới
D. Có quan hệ kinh tế và giao lưu văn hóa rộng mở với các dân tộc trên thế giới
-----------------------------------------------hết-------------------------------------------------



×