Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Đề cương thí nghiệm PDA cọc khoan nhồi cầu (dự án hầm đường bộ qua đèo cả)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.85 MB, 30 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ ĐÈO CẢ

Dù ¸N: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẦM ĐƯỜNG BỘ QUA ĐÈO CẢ
TRÊN QL1A, TỈNH PHÚ YÊN VÀ TỈNH KHÁNH HÒA THEO
HÌNH THỨC BT VÀ BOT

ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM BIẾN DẠNG LỚN
PDA CỌC KHOAN NHỒI
BƯỚC THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
HẠNG MỤC
CẦU SỐ 2 – TUYẾN CHÍNH

HÀ NỘI, THÁNG

/2014


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ ĐÈO CẢ

Dù ¸N: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẦM ĐƯỜNG BỘ QUA ĐÈO CẢ
TRÊN QL1A, TỈNH PHÚ YÊN VÀ TỈNH KHÁNH HÒA THEO
HÌNH THỨC BT VÀ BOT

ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM BIẾN DẠNG LỚN
PDA CỌC KHOAN NHỒI
BƯỚC THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
HẠNG MỤC
CẦU SỐ 2 – TUYẾN CHÍNH

CÔNG TY CỔ PHẦN
TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG LONG


PHÓ GIÁM ĐỐC

VĂN TIẾN LUẬT


D N XY DNG HM NG B QUA ẩO C
QL1 TNH PH YấN & TNH KHNH HềA

CNG TH NGHIM BIN DNG LN PDA
CC KHOAN NHI

Đề CƯƠNG THí NGHIệM biến dạng lớn pda
cọC KHOAN NHồI

Dự áN XÂY DựNG HầM ĐƯờNG Bộ QUA ĐèO Cả - QUốC Lộ 1
Tên công trình

TỉNH PHú YÊN & TỉNH KHáNH HòA

Địa điểm công trình
Hạng mục

Bớc thiết kế

Dự án xây dựng hầm đờng bộ qua đèo Cả - QL1,
tỉnh Phú Yên và tỉnh Khánh Hòa

Tỉnh Phú Yên và tỉnh Khánh Hòa
Cọc khoan nhồi Cầu số 2
Thiết kế bản vẽ thi công


Căn cứ theo yêu cầu của Chủ đầu t và để có cơ sở cho việc xác định các thông số kỹ
thuật của cọc khoan nhồi kết cấu móng mố, trụ cầu số 2 - Dự án xây dựng hầm đờng bộ
qua đèo Cả - QL1, tỉnh Phú Yên và tỉnh Khánh Hòa, Công ty Cổ phần t vấn xây dựng
Hoàng Long lập Đề cơng thí nghiệm biến dạng lớn PDA cọc khoan nhồi D=1.0m củamố
A1L và trụ P1R nh sau:
I-

giới thiệu chung

1. Giới thiệu chung

Cầu số 2 tại lý trình Km1+600 trên tuyến chính, thuộc gói thầu số 5. Cầu đợc
xây dựng mới hoàn toàn, bắc qua suối Dinh Bà.

Chiều dài cầu đợc tính từ đuôi mố A1 tại Km1+488.98 đến đuôi mố A2 tại
Km1+633.28 có chiều dài Lc = 144.3m, tổng chiều dài tính cả 10m đờng đầu cầu mỗi
bên là L=164.3m. Bình diện cầu nằm trên đờng thẳng.
2. Căn cứ pháp lý

- Quyết định số 47/QĐ-BGTVT ngày 06/01/2012 của Bộ trởng Bộ Giao thông vận
tải về việc phê duyệt Dự án đầu t xây dựng hầm đờng bộ qua Đèo Cả - Quốc lộ 1, tỉnh
Phú Yên và tỉnh Khánh Hoà theo hình thức BOT;

- Quyết định số 2114/QĐ-BGTVT ngày 26/9/2011 của Bộ trởng Bộ Giao thông
vận tải về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án đầu t xây dựng hầm
đờng bộ qua Đèo Cả - QL1A;
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật Cầu số 2 do công ty Cổ phần t vấn xây dựng Hoàng Long
lập năm 2014;


- Quyết định số 73/2014/QĐ-DC ngày 17/03/2014 của Công ty cổ phần đầu t Đèo
Cả về việc phê duyệt TKKT cầu số 2 và cầu số 5 thuộc dự án xây dựng Hầm đờng bộ qua
Đèo Cả - Ql1, tỉnh Phú Yên và tỉnh Khánh Hòa.
- Tiêu chuẩn xây dựng TCVN 9395:2012 Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu;
CễNG TY C PHN T VN XY DNG HONG LONG
a ch: 44 Trn Hng o, Phng 1, Thnh ph Tuy Hũa, Tnh Phỳ Yờn
in thoi:057.3821331
Fax: 057.3819502

Trang 1


D N XY DNG HM NG B QUA ẩO C
QL1 TNH PH YấN & TNH KHNH HềA

CNG TH NGHIM BIN DNG LN PDA
CC KHOAN NHI

- Tiêu chuẩn ASTM - D4945 - Tiêu chuẩn thử động biến dạng lớn.

II- Thí nghiệm biến dạng lớn PDA

1. Vị trí và số lợng

- Số lợng cọc thí nghiệm PDA: thí nghiệm 01 cọc mố A1L và 01 cọc trụ P1R (tổng cộng
02 cọc)
- Vị trí cụ thể của từng cọc thí nghiệm xem bản vẽ kèm theo.
- Đặc điểm cọc thí nghiệm:
Vị trí


Đờng kính cọc

Mố A1L
Trụ P1R

(m)
1.0

1.0

Tải trọng thiết kế Tải trọng thí nghiệm
(tấn)

(tấn)

307

461

322

483

- Tất cả các cọc thí nghiệm PDA phải đợc kiểm tra siêu âm và khoan kiểm tra mũi cọc;
đồng thời thoả m n các yêu cầu kỹ thuật của dự án mới đợc tiến hành thí nghiệm. Tuỳ thuộc
vào việc hoàn thành các thí nghiệm, tất cả các lỗ rỗng từ các lỗ khoan lấy mẫu phải đợc lấp
lại bằng vữa không co ngót (mác vữa bằng mác bê tông cọc).
- Cọc thử phải có bề mặt nhẵn, phẳng.

2. Mục tiêu thí nghiệm


- Thử động cọc theo phơng pháp biến dạng lớn PDA nhằm xác định khả năng chịu tải
của cọc theo đất nền và độ nguyên vẹn của cọc phục vụ cho công tác thiết kế, thi công móng
công trình.

- Sức chịu tải của cọc khoan nhồi đợc xác định bằng tổng ma sát thành bên của cọc với
đất nền và sức kháng tại mũi cọc với đất nền.
3. Thiết bị thí nghiệm

- Nhà thầu chuẩn bị chi tiết công nghệ thí nghiệm biến dạng lớn PDA trình Chủ đầu t, T
vấn giám sát chấp thuận trớc khi triển khai.
- Thiết bị kiểm tra chất lợng phải đảm bảo độ chính xác, đáp ứng đợc các yêu cầu cụ thể
về kỹ thuật của công trình.

- Cán bộ thực hiện việc kiểm tra phải có kinh nghiệm và phải tuân thủ nghiêm túc đề
cơng đ đợc duyệt.
*) Thiết bị đo thử tải PDA:

- Sử dụng thiết bị đồng bộ Pile Driving Analyzer (PDA) bao gồm:
+ Máy đo ứng suất, gia tốc.

+ 02 đầu đo gia tốc, 02 đầu đo ứng suất và hệ thống cáp dẫn.
+ Chơng trình phần mềm xử lý CAPWAP hoặc PDADlt.

CễNG TY C PHN T VN XY DNG HONG LONG
a ch: 44 Trn Hng o, Phng 1, Thnh ph Tuy Hũa, Tnh Phỳ Yờn
in thoi:057.3821331
Fax: 057.3819502

Trang 2



D N XY DNG HM NG B QUA ẩO C
QL1 TNH PH YấN & TNH KHNH HềA

CNG TH NGHIM BIN DNG LN PDA
CC KHOAN NHI

+ Máy tính chuyên dụng.

*) Thiết bị tạo xung cọc:

- Búa đóng cọc hoặc búa thử động trọng lợng 8 đến 12 tấn.
- Chiều cao rơi H của búa phụ thuộc vào tải trọng thử P.
*) Thiết bị quan trắc chuyển vị lún:

- Máy thuỷ bình hoặc thiết bị chuyên dụng khác.

4. Quy trình thí nghiệm

a. Chuẩn bị cọc thí nghiệm:

Bản vẽ cọc thí nghiệm xem phụ lục kèm theo. Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm lập dự toán bổ
sung khối lợng đối với các cọc đợc chọn để thí nghiệm.
- Cao độ đỉnh cọc phải ở mức thích hợp để búa có thể hoạt động bình thờng. Nếu đầu
cọc nằm quá sâu dới đất thì cần nối kéo dài thân cọc (nối phần bê tông và cốt thép đến cao
độ bằng cao độ đỉnh ống casing). Kết cấu đầu cọc phải gia cờng tốt sao cho không bị h
hỏng trong thí nghiệm. Đối với cọc nhồi nên gia cờng đầu cọc bằng một đoạn ống casing dài
2-3 lần đờng kính cọc, dày 10 mm (không đợc rút ống casing sau khi hoàn tất công tác đổ
bê tông).


- Cắt bỏ phần bê tông đầu cọc đến phần bê tông thép tốt: Cao độ đầu cọc cao hơn mặt
đất tự nhiên hoặc mực nớc thi công khoảng 150 cm.
- Lớp bê tông phủ đầu cọc dày 5cm;
- Bơm vữa lấp ống siêu âm;

- Tạo phẳng bề mặt cọc: Sử dụng vữa rót chịu lực đạt cờng độ sớm SIKAGROUT
214-11SH, bề dày lớp vữa 2-3 cm. Mặt đầu cọc đợc xử lý đảm bảo yêu cầu về độ bằng
phẳng và thẳng góc với trục cọc.
Khối lợng vữa sika grout: 3.14*1^2*0.25*0.03* 2 cọc =0.047 m3

- Đào bỏ phần đất xung quanh cọc sâu khoảng 2.5D (D: đờng kính của cọc) (so với
mặt đất tự nhiên). Nhà thầu chuẩn bị máy bơm để bơm nớc khi nớc chảy vào hố móng.
b. Lắp đặt thiết bị đo và công tác chuẩn bị.

- Dán giấy kẻ ly trên thân cọc để theo dõi độ chối.

- Gắn đầu đo lên cọc. Gắn từng cặp đầu đo (ứng suất và gia tốc) lên bề mặt thân cọc thí
nghiệm. Vị trí gắn đầu đo cách đầu cọc tối thiểu 1,5D (D: đờng kính cọc). Các cặp đầu đo
đợc bố trí ở cùng cao độ và đặt đối xứng qua tâm cọc.
- Lắp đặt, nối cáp với đầu đo và máy đo.

- Lắp đặt lớp đệm đầu cọc: Sử dụng vật liệu đệm bằng thép tấm. Bề dày lớp đệm bằng
6cm.
Khối lợng bản thép đệm: 3.14*0.9^2*0.25*0.06*7850* 2 cọc=599.0kg
CễNG TY C PHN T VN XY DNG HONG LONG
a ch: 44 Trn Hng o, Phng 1, Thnh ph Tuy Hũa, Tnh Phỳ Yờn
in thoi:057.3821331
Fax: 057.3819502


Trang 3


D N XY DNG HM NG B QUA ẩO C
QL1 TNH PH YấN & TNH KHNH HềA
Đệm thép

CNG TH NGHIM BIN DNG LN PDA
CC KHOAN NHI

D

đầu đo lực neo 1

1.5D

đầu đo gia tốc 1

đầu đo lực

cọc thí nghiệm

đầu đo gia tốc

đầu đo lực neo 2
đầu đo gia tốc 2

Bố trí thiết bị thí nghiệm

c. Tiến hành thí nghiệm.


- Sử dụng búa có trọng lợng từ 8 đến 12 tấn tác động xung động lên đỉnh cọc.

- Đóng 1-2 nhát để kiểm tra độ an toàn của hệ búa và sự làm việc của thiết bị đo, độ cao
rơi búa 0.5-:-1.0m.

- Sau khi đ kiểm tra các điều kiện cần thiết để thực hiện thí nghiệm, thả búa rơi tự do
xuống đỉnh cọc với chiều cao khác nhau để tìm ra chiều cao rơi búa thích hợp nhất. Chiều cao
rơi búa có thể chọn nh sau:
Lần thử
1
2
3

Chiều cao rơi búa H (m)
Cọc D=1.0m
1.0
1.5
2.0

Tuỳ theo kết quả đo thực tế, ngời thí nghiệm có thể yêu cầu điều chỉnh số lợng nhát búa và
độ cao rơi búa để đảm bảo thu đợc số liệu để đánh giá sức chịu tải của cọc và đảm bảo an
toàn cho ngời, thiết bị và cọc.

- Sau khi chọn đợc chiều cao rơi búa thích hợp, sử dụng chiều cao đó để thí nghiệm: thả
búa rơi tự do 03 nhát xuống đỉnh cọc. Kết quả thí nghiệm sẽ lấy trung bình của 3 lần thí
nghiệm này.
- Mỗi nhát búa đóng xuống đầu cọc sẽ đợc thiết bị tự đông đo và ghi nhận các thông số:
+ Năng lợng xung kích của búa truyền lên cọc (EMX)
+ Sức chịu tải của cọc tại vị trí tơng ứng (RMX)


CễNG TY C PHN T VN XY DNG HONG LONG
a ch: 44 Trn Hng o, Phng 1, Thnh ph Tuy Hũa, Tnh Phỳ Yờn
in thoi:057.3821331
Fax: 057.3819502

Trang 4


D N XY DNG HM NG B QUA ẩO C
QL1 TNH PH YấN & TNH KHNH HềA

CNG TH NGHIM BIN DNG LN PDA
CC KHOAN NHI

+ Lực lớn nhất đầu cọc (FMX)

+ ứng suất kéo (nén) lớn nhất xuất hiện trong bê tông cọc (CSX-TSX)
+ Độ nguyên dạng của cọc trong quá trình đóng (BETA)

- Toàn bộ các thông số trên của tất các mọi nhát búa trong quá trình thử động cọc sẽ đợc
lu trữ trong bộ nhớ của thiết bị đo.

- Việc kiểm tra cao độ của cọc so với yêu cầu thiết kế sẽ đợc thực hiện bằng máy thuỷ
bình thông qua các vạch đ đợc đánh dấu bằng sơn trên đầu cọc.

- Sau khi hoàn thành thử động tại hiện trờng tiến hành phân tích số liệu bằng phần mềm
CAPWAP hoặc PDADlt.

- Kết quả cung cấp bao gồm: Sức chịu tải tổng cộng tạm thời P1 của cọc tại cao độ hiện tại

ứng với quá trình đóng đi. Trong đó đợc chia ra làm 2 thành phần : ma sát thành bên và sức
chống mũi cọc.
5. Lập báo cáo kết quả thử động.

- Báo cáo cuối cùng về kết quả thí nghiệm PDA sẽ đợc gửi cho các bên để quyết định
chất lợng công nghệ thi công, sức chịu tải và cao độ mũi cọc.
- Kết quả thí nghiệm đợc trình bày trong báo cáo với các nội dung chính:

+ Thông tin dự án (tên, vị trí, địa chất).
+ Cọc thí nghiệm (kí hiệu, kích thớc cọc, tình trạng qua quan sát)
+ Nhật ký khoan cọc (ngày khoan cọc, ngày đổ bê tông, các sự cố xảy ra khi thi
công).
+ Mặt bằng công trình và vị trí cọc cần thí nghiệm
+ Đặc điểm của cọc thí nghiệm (bao gồm đờng kính, chiều dài thiết kế và
chiều dài thực tế).
+ Cao độ cọc trên mặt đất, cao độ cọc khi cắt đầu.
+ Phơng pháp thí nghiệm.
+ Thiết bị thí nghiệm (tính năng, phạm vi hoạt động, h ng chế tạo, thời hạn
kiểm định hiệu chuẩn cho phép sử dụng).
+ Đánh giá kết quả thí nghiệm (sức chịu tải ma sát bên, sức chống mũi, sức
chịu tải tổng cộng, độ vẹn toàn của cọc.v.v).
+ Kết luận và kiến nghị.
+ Phụ lục (các biểu đồ quan hệ lực, vận tốc, sức chịu tải, biểu đồ quan hệ tải
trọng-biến dạng, biểu đồ quan hệ tải trọng-biến dạng).

6. An toàn lao động.

- Chấp hành đầy đủ nội quy thi công và an toàn lao động trên công trờng.

- Các máy móc thiết bị trớc khi thi công cần đợc kiểm tra cẩn thận theo quy trình trong

tiêu chuẩn.

- Ngời không có nhiệm vụ không đợc vào khu vực đang thi công để tránh gây tai nạn
cho ngời và thiết bị.
CễNG TY C PHN T VN XY DNG HONG LONG
a ch: 44 Trn Hng o, Phng 1, Thnh ph Tuy Hũa, Tnh Phỳ Yờn
in thoi:057.3821331
Fax: 057.3819502

Trang 5


D N XY DNG HM NG B QUA ẩO C
QL1 TNH PH YấN & TNH KHNH HềA

CNG TH NGHIM BIN DNG LN PDA
CC KHOAN NHI

7. Những điều cần lu ý.

- Trong quá trình thực hiện, cần phải có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên. Nếu có gì phát
sinh và vớng mắc thì các bên cùng bàn bạc và tìm biện pháp giải quyết.

- Phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật, quy định về công tác thí nghiệm PDA cọc theo các
tiêu chuẩn hiện hành và phải có sổ theo dõi ghi chép đầy đủ.
- Do cọc thí nghiệm sẽ đợc sử dụng làm cọc chính tham gia chịu lực trong móng (khi cọc
thử đ đạt các yêu cầu chỉ tiêu thiết kế) nên khi thí nghiệm phải xác định đúng vị trí, tuân thủ
nghiêm ngặt các quy định về công tác thí nghiệm và quy định đối với việc thi công cọc công
trình cầu.


- Phải thống kê và báo cáo đầy đủ số liệu thí nghiệm về cơ quan thiết kế để có cơ sở quyết
định chính thức chiều dài cọc, biện pháp công nghệ thi công cọc khoan nhồi đờng kính lớn
và chiều dài lớn, trên cơ sở đó mới tiến hành thi công các cọc tiếp theo.

- Trớc và trong quá trình thi công phải tuyệt đối đảm bảo giữ gìn sạch sẽ vệ sinh môi
trờng trong khu vực thi công, chấp hành nghiêm túc các quy định về vệ sinh môi trờng
trong khu vực thi công do ban quản lý quy định. Sau khi thi công phải dọn dẹp sạch sẽ mặt
bằng, các chất thải phải đợc tập trung, vận chuyển khỏi khu vực thi công và đổ tại nơi đợc
phép bằng phơng tiện chuyên dụng để không gây mất vệ sinh môi trờng.

CễNG TY C PHN T VN XY DNG HONG LONG
a ch: 44 Trn Hng o, Phng 1, Thnh ph Tuy Hũa, Tnh Phỳ Yờn
in thoi:057.3821331
Fax: 057.3819502

Trang 6


D N XY DNG HM NG B QUA ẩO C
QL1 TNH PH YấN & TNH KHNH HềA

CNG TH NGHIM BIN DNG LN PDA
CC KHOAN NHI

phụ lục 1

bản vẽ mặt bằng vị trí cọc thí nghiệm
bản vẽ cấu tạo cọc thí nghiệm pda

CễNG TY C PHN T VN XY DNG HONG LONG

a ch: 44 Trn Hng o, Phng 1, Thnh ph Tuy Hũa, Tnh Phỳ Yờn
in thoi:057.3821331
Fax: 057.3819502

Trang 7









DỰ ÁN XÂY DỰNG HẦM ĐƯỜNG BỘ QUA ĐÈO CẢ
QL1 TỈNH PHÚ YÊN & TỈNH KHÁNH HÒA

ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM BIẾN DẠNG LỚN PDA
CỌC KHOAN NHỒI

phô lôc 2
dù to¸n

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG LONG
Địa chỉ: 44 Trần Hưng Đạo, Phường 1, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
Điện thoại:057.3821331
Fax: 057.3819502

Trang 8



BảNG TổNG chi phí thử tải pda cọc khoan nhồi

dự án: đầu t xây dựng hầm đờng bộ qua đèo cả
STT

Hạng mục: cầu số 2

Hạng mục chi phí

I

Chi phí trực tiếp

II

Chi phí chung (5,5%)

III

Thu nhập chịu thuế tính trớc (6%)

IV

Chi phí xây dựng sau thuế

1
2
3
4


VII

Chi phí vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí máy thi công
Trực tiếp phí khác (2.0%)
Giá thành xây dựng

Giá trị dự toán xây dựng trớc thuế
Thuế VAT

Chi phí xây dựng công trình
tổng cộng

Ký hiệu
VL
NC
M
2.0%
5.5%
Z
TL
Z1
VAT
Gst

Cầu 2 (Km1+600)

198,272,924


59,778,465
28,614,170
105,992,585
3,887,704
10,905,011
209,177,935
12,550,676
221,728,611
22,172,861
243,901,472
243,901,472
243,901,472


bảng đơn giá tổng hợp thử tải pda cọc khoan nhồi
cầu số 2
TT
ĐG
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17

SH
ĐM
AK.41120VD
AI.13121
AF.67110
AF.67120
AF.35110
159-BXD
AF.51130
AF.52111
BB.14110
BB.14110
TT
TT
AI.12111
AC.34522
AA.22310
AB.42133
BG

Hạng mục công việc
Vữa sikagrount 214-11
Bản thép đệm đầu cọc

Cốt thép cọc khoan nhồi BTCT d<18 trên cạn
Cốt thép cọc khoan nhồi BTCT d>18 trên cạn
Bê tông 30 Mpa cọc khoan nhồi
Sản xuất, lắp đặt cóc nối
Sản xuất bê tông trạm trộn <=50m3/h
Vận chuyển BT bằng ô tô chuyển trộn 6m3 cự ly 0,5Km
ống thép thăm dò chất lợng bê tông D114/102
ống thép siêu âm chất lợng bê tông D60/50
ống nối D125/115
ống nối D71/61
Sản xuất ống vách bằng thép
Lắp đặt ống vách CKN trên cạn
Đập phá bê tông đầu cọc trên cạn
Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 10T cự ly 1,26km
Thí nghiệm sức chịu tải của cọc khoan nhồi bằng phơng
pháp tải trọng động (PDA)
TổNG CộNG

Đơn
vị
m3
Tấn
Tấn
Tấn
m3
bộ
m3
100m3
100m
100m

bộ
bộ
Tấn
m
m3
100m3
Cọc

Khối
lợng
0.0470
0.60
0.095
0.386
4.230
120.0
4.29
0.04
0.06
0.11
2.00
4.00
1.74
7.00
4.320
0.04
2.00

Vật liệu
31,084,000

18,156,593
15,895,960
15,774,760
1,300,782
19,522
17,983,239
8,380,509
114,000
61,000
16,715,074
54,072
22,909

Đơn giá
Nhân công
578,848
8,029,561
3,069,224
2,694,928
254,693
24,447
14,948
13,276,448
13,276,448
5,008,324
953,206
179,662

Máy TC
1,533,047

1,152,580
1,169,372
341,852
5,886
47,118
7,304,868
192,649
192,649
1,685,082
272,549
304,158
1,610,670

47,792,208

Vật liệu
1,460,948
10,875,799
1,506,778
6,085,903
5,502,306
2,342,588
989,078
921,856
228,000
244,000
29,143,735
378,507
98,967
-


Thành tiền
Nhân công
27,206
4,809,707
290,932
1,039,703
1,077,351
2,933,583
64,180
730,205
1,460,409
8,732,313
6,672,442
776,139
-

59,778,465

28,614,170

-

-

Máy TC

918,295
109,253
451,144

1,446,034
706,297
202,299
313,631
10,596
21,191
2,938,042
1,907,843
1,313,964
69,581

95,584,416

105,992,585


bảng phân tích đơn giá
cầu số 2
STT

1

2

3

4

5


6

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Đơn vị

Vận chuyển BT bằng ô tô chuyển trộn 6m3
100m3
cự ly 0,5Km
c - Máy móc thi công
Xe ô tô chuyển trộn 6m3
Ca
Cộng
AK.41120VD Vữa sikagrount 214-11
m3
a - Vật liệu
Sikagrount
kg
Nớc
lit
Cộng
b - Nhân công
Nhân công bậc 3.5/7
Công
Cộng
AI.13121 Bản thép đệm đầu cọc
Tấn
a - Vật liệu

Thép tấm
kg
Thép tròn D>14
kg
Ô xy
Chai
Đất đèn
kg
Đá mài
Viên
Que hàn
kg
Vật liệu khác
%
Cộng
b - Nhân công
Nhân công bậc 4,5/7
Công
Cộng
c - Máy thi công
Máy hàn xoay chiều 23kw
Ca
Máy mài 2,7Kw
Ca
Máy khoan 2,5Kw
Ca
Máy khác
%
Cộng
Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 10T cự

AB.42133
100m3
ly 1,26km
c - Máy móc thi công
Ô tô tự đổ 10T
ca
AF.67110 Cốt thép cọc khoan nhồi BTCT d<18 trên cạn Tấn
a - Vật liệu
Thép tròn <18
kg
Kẽm buộc
kg
Que hàn
kg
Vật liệu khác
%
Cộng
b - Nhân công
Công
Nhân công bậc 4.0/7
Cộng
c - Máy móc thi công
Máy hàn xoay chiều 23kw
Ca
Máy cắt uốn 5kw
Ca
Cần cẩu 25T
Ca
Cộng
AF.67120 Cốt thép cọc khoan nhồi BTCT d>18 trên cạn Tấn

a - Vật liệu
Thép tròn >18
kg

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

AF.52111

3.700

1,974,289

7,304,868
7,304,868
31,662,848

1900
285

16,360
5.00

31,084,000
1,425
31,084,000


2.50

231,539

578,848
578,848
27,719,201

817.0
273.0
2.98
13.39
0.65
17.49
2.50

15,971
14,971
31,818
10,000
24,000
19,091
17,713,750

13,048,413
4,087,118
94,818
133,900
15,600
333,900

442,844
18,156,593

29.7

270,720

8,029,561
8,029,561

2.92
1.4
1.4
2.0

310,975
203,650
221,306
1,502,987

908,048
285,110
309,829
30,060
1,533,047

0.94

1,715,669


1020
14.28
9.50
1

14,971
20,074
19,091
15,738,575

15,270,552
286,659
181,364
157,386
15,895,960

12.30

249,530

3,069,224
3,069,224

2.370
0.32
0.13

310,975
214,092
2,669,680


737,012
68,510
347,058
1,152,580
19,639,060

1020

14,835

15,131,461

1,610,670
1,610,670
20,117,764


STT

7

8

9

9

Mã hiệu


AF.35110

159-BXD

AF.51130

BB.14110

Hạng mục công việc

Kẽm buộc
Que hàn
Vật liệu khác
Cộng
b - Nhân công
Nhân công bậc 4.0/7
Cộng
c - Máy móc thi công
Máy hàn xoay chiều 23kw
Máy cắt uốn 5kw
Cần cẩu 25T
Cộng
Bê tông 30 Mpa cọc khoan nhồi
a - Vật liệu
Vữa BT 30MPA
ống đổ d=300
Vật liệu khác
Cộng
b - Nhân công
Nhân công bậc 3.5/7

Cộng
c - Máy móc thi công
Cần cẩu bánh xích 25T
Máy bơm bê tông 50m3/h
Máy khác
Cộng
Sản xuất, lắp đặt cóc nối
a - Vật liệu
Thép tấm
Thép D16
Ôxy
Đất đèn
Cộng
b - Nhân công
Nhân công 3,7/7
Cộng
c - Máy móc thi công
Máy khoan đứng 4,5Kw
Máy khác
Cộng
Sản xuất bê tông trạm trộn <=50m3/h
b - Nhân công
Nhân công bậc 3.0/7
Cộng
c - Máy móc thi công
Trậm trộn 50m3/h
Máy xúc 1,25m3
Máy ủi 110CV
Máy khác
Cộng

ống thép thăm dò chất lợng bê tông
D114/102
a - Vật liệu
ống thép
Que hàn
Vật liệu khác
Cộng
b - Nhân công

Đơn vị
kg
kg
%

Định mức

14.28
10.5
1

Đơn giá

20,074
19,091
15,618,575

Thành tiền

286,659
200,455

156,186
15,774,760

Công

10.80

249,530

2,694,928
2,694,928

Ca
Ca
Ca

2.620
0.16
0.12

310,975
214,092
2,669,680

814,756
34,255
320,362
1,169,372
1,897,326


m3
m
%

1.150
0.012
1.200

1,111,316
612,000
1,285,357

1,278,013
7,344
15,424
1,300,782

Công

1.100

231,539

254,693
254,693

Ca
Ca
%


0.079
0.079
2

2,669,680
1,572,712
335,149

210,905
124,244
6,703
341,852
30,332

Kg
Kg
Chai
Kg

0.7319
0.4054
0.0253
0.0958

15,971
14,971
31,818
10,000

11,689

6,069
805
958
19,522

công

0.102

238,736

24,447
24,447

ca
%

0.023
1.000

253,371
5,828

5,828
58
5,886
62,066

m3


Bộ

m3
Công

0.070

213,548

14,948
14,948

Ca
Ca
Ca
%

0.007
0.007
0.004
5.000

2,685,291
2,742,349
1,965,977
44,874

18,797
19,196
6,881

2,244
47,118
31,452,337

100m
md
Kg
%

100.5
2.21
0.01

178,500
19,091
17,981,441

17,939,250
42,191
1,798
17,983,239


STT

10

11

12


Mã hiệu

BB.14110

AI.12111

AC.34522

Hạng mục công việc

Nhân công bậc 3.5/7
Cộng
c - Máy móc thi công
Máy hàn xoay chiều 23kw
Máy khác
Cộng
ống thép siêu âm chất lợng bê tông D60/50
a - Vật liệu
ống thép
Que hàn
Vật liệu khác
Cộng
b - Nhân công
Nhân công bậc 3.5/7
Cộng
c - Máy móc thi công
Máy hàn xoay chiều 23kw
Máy khác
Cộng

Sản xuất ống vách bằng thép
a. Vật liệu
Thép tấm
Ô xy
Đất đèn
Que hàn
Vật liệu khác
Cộng
b - Nhân công
Nhân công bậc 4.5/7
Cộng
c - Máy móc thi công
Máy hàn xoay chiều 23kw
Máy cuốn ống
Cần cẩu 16T
Máy khác
Cộng
Lắp đặt ống vách CKN trên cạn
a - Vật liệu
Thép hình
Que hàn
Vật liệu khác
Cộng
b - Nhân công
Nhân công bậc 4.0/7
Cộng
c - Máy móc thi công
Cần cẩu 25T
Búa rung B 170
Máy khác

Cộng

Đơn vị
Công

Định mức

57.3

Đơn giá

231,539

Thành tiền

13,276,448
13,276,448

0.590
5.000

310,975
183,475

183,475
9,174
192,649
21,849,607

md

Kg
%

100.5
2.21
0.01

82,960
19,091
8,379,671

8,337,480
42,191
838
8,380,509

Công

57.3

231,539

13,276,448
13,276,448

Ca
%

0.590
5.000


310,975
183,475

183,475
9,174
192,649

Kg
Chai
Kg
kg
%

1025
0.078
0.300
17.500
1.500

15,971
31,818
10,000
19,091
339,573

16,370,408
2,482
3,000
334,091

5,094
16,715,074

Công

18.500

270,720

5,008,324
5,008,324

Ca
Ca
Ca
%

3.200
0.500
0.270
1

310,975
214,821
2,095,801
1,668,398

995,121
107,411
565,866

16,684
1,685,082

Kg
Kg
%

1.500
1.320
10

15,971
19,091
49,157

23,957
25,200
4,916
54,072

Công

3.820

249,530

953,206
953,206

Ca

Ca
%

0.066
0.066
5

2,669,680
1,263,206
259,570

176,199
83,372
12,979
272,549

Ca
%
100m

Tấn

m


1
2

Đơn giá ca máy theo quy định của nhà nớc
Đơn vị

Tên thiết bị
tính
Máy xúc bánh hơi 1.25m3
đ/Ca
Máy ủi 110 cv
đ/Ca

6

Cẩu bánh xích 25T

STT

3
4
7
5
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16

Giá ca máy

áp dụng

2,742,349
1,965,977

Đầm bánh thép tự hành 10T
Ô tô chuyển bê tông 6m3
Ô tô tự đổ 10 T
Cẩu bánh xích 16T

đ/Ca
đ/Ca
đ/Ca
đ/Ca

964,389
1,974,289
1,715,669
2,095,801

Xe bơm BTông 50m3/h

đ/Ca

1,572,712

đ/Ca

Máy hàn xoay chiều 23 kw


đ/Ca

Máy khoan đứng 4.5 kw

đ/Ca

Máy khoan đứng 2.5 kw

đ/Ca

2,669,680

310,975

221,306

253,371

Trạm trộn bê tông 50m3/h

đ/Ca

2,685,291

Máy cuốn ống

đ/Ca

214,821


Máy khoan nhồi ED

đ/Ca

3,680,117

Máy cắt uốn cốt thép 5kw

đ/Ca

214,092

Búa rung 170Kw

đ/Ca

1,263,206

Máy mài 2.7Kw

đ/Ca

203,650


bảng giá vật liệu đến hiện trờng xây lắp
TT
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Vật liệu
Thép tròn 10 < d 18 SD390
Thép hình
Thép bản
Dây thép
Que hàn
Đá mài
ống thép F50-60
ống thép D102/114
Đất đèn
ống nhựa D=300
Sikagrount
O xy
ống đổ D = 300mm

Đơn vị
Kg
Kg
Kg

Kg
Kg
Viên
m
m
Kg
m
kg
chai
m

Ghi chú
TB 386/STC-CSVG ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
TB 386/STC-CSVG ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
TB 386/STC-CSVG ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
TB 386/STC-CSVG ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
TB 386/STC-CSVG ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
Tham khảo thị trờng
Báo giá Cty vật t tổng hợp 12/2/2014 (trọng lợng 4,88kg/m)
Báo giá Cty vật t tổng hợp 12/2/2014 (trọng lợng 10,5kg/m)
TB 386/STC-CSVG ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
Công ty Thái Dơng
TB 386/STC-CSVG ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Phú Yên

Đơn giá

14 971
15 971
15 971
20 074

19 091
24 000
82 960
178 500
10 000
570 545
16 360
31 818
612 000


Mức lơng ti thiu chung:
STT

Bậc lơng

Công tác đờng
1
Bậc 2.5/7
2
Bậc 2.7/7
3
Bậc 3.0/7
4
Bậc 3.2/7
5
Bậc 3.5/7
6
Bậc 3.7/7
7

Bậc 4.0/7
Bậc 4.3/8
8
Bậc 4.5/7
9
Bậc 4.7/7
Công tác cầu
1
Bậc 2.5/7
2
Bậc 2.7/7
3
Bậc 3.0/7
4
Bậc 3.2/7
5
Bậc 3.5/7
6
Bậc 3.7/7
7
Bậc 4.0/7
8
Bậc 4.3/7
9
Bậc 4.5/7
10
Bậc 4.7/7
11
Bậc 5/7


Hệ số lơng
2.135
2.205
2.310
2.390
2.510
2.590
2.710
2.854
2.950
3.046
2.370
2.446
2.560
2.650
2.785
2.875
3.010
3.169
3.275
3.381
3.540

Đơn giá nhân công theo quy định của nhà nớc
Mức lơng tối thiểu chung:
Mức lơng tối thiểu vùng :
1,150,000
Các loại phụ cấp
Lơng cơ bản Lu động Khu vực
Không ổn

Lơng phụ Khoán cho Lơng tháng
20%*LTT
0%
định SX 10%
12%
CN 4%
0.2
0
0.1
0.12
0.04
3,522,750
230,000
352,275
422,730
140,910
4,668,665
3,638,250
230,000
363,825
436,590
145,530
4,814,195
3,811,500
230,000
381,150
457,380
152,460
5,032,490
3,943,500

230,000
394,350
473,220
157,740
5,198,810
4,141,500
230,000
414,150
496,980
165,660
5,448,290
4,273,500
230,000
427,350
512,820
170,940
5,614,610
4,471,500
230,000
447,150
536,580
178,860
5,864,090
4,709,100
230,000
470,910
565,092
188,364
6,163,466
4,867,500

230,000
486,750
584,100
194,700
6,363,050
5,025,900
230,000
502,590
603,108
201,036
6,562,634
3,910,500
4,035,900
4,224,000
4,372,500
4,595,250
4,743,750
4,966,500
5,228,850
5,403,750
5,578,650
5,841,000

230,000
230,000
230,000
230,000
230,000
230,000
230,000

230,000
230,000
230,000
230,000

-

391,050
403,590
422,400
437,250
459,525
474,375
496,650
522,885
540,375
557,865
584,100

469,260
484,308
506,880
524,700
551,430
569,250
595,980
627,462
648,450
669,438
700,920


156,420
161,436
168,960
174,900
183,810
189,750
198,660
209,154
216,150
223,146
233,640

5,157,230
5,315,234
5,552,240
5,739,350
6,020,015
6,207,125
6,487,790
6,818,351
7,038,725
7,259,099
7,589,660

1,150,000 Đồng
1,650,000 Đồng
Lơng ngày
179,564
185,161

193,557
199,954
209,550
215,947
225,542
237,056
244,733
252,409
198,355
204,432
213,548
220,744
231,539
238,736
249,530
262,244
270,720
279,196
291,910


×