Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Đồ án thiết kế dụng cụ cắt công nghiêp Full THuyết minh+ bản vẽ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.27 KB, 25 trang )

Đồ án môn học DCC ***** Nguyễn hữu Thắng *****
CTM8 K43 ĐHBK

lời nói đầu
*
*

*

Trong nghành cơ khí chế tạo máy để tạo hình
chi tiết thì ngoài chuẩn bị thiết kế chi tiết ,chuẩn
bị trang thiết bị thì việc chế tạo dụng cụ cắt
không thể không coi trọng .Dụng cụ cắt cùng với
những trang thiết bị công nghệ khác đảm bảo tính
chính xác , tính kinh tế cho chi tiết gia công. Vì
vậy việc tính toán thiết kế dụng cụ cắt kim loại luôn
là nhiệm quan trọng của ngời kỹ s.
Trong đồ án môn học này em đợc giao nhiệm vụ
thiết kế những dụng cụ cắt điển hình đó là dao
tiện định hình, dao chuốt lỗ trụ và dao phay lăn
răng có m=6
Ngoài việc vận dụng những kiến thức đã đợc học
,các tài liệu về thiết kế ... Em đợc sự hớng dẫn tận
tình, chu đáo của các thầy trong bộ môn ,đặc biệt
là thầy Nguyễn Chí Quang đã giúp em hoàn thành
đồ án này .
Với thời gian và trình độ còn hạn chế , em mong
đợc sự quan tâm chỉ bảo tận tình của các thầy để
em thực sự vững vàng khi ra trờng nhận công tác .
Em xin trân thành cảm ơn .
Sinh viên thiết kế


Hoàng Anh Tài

1


Đồ án môn học DCC ***** Nguyễn hữu Thắng *****
CTM8 K43 ĐHBK

Phần một
Thiết kế dao tiện định hình

Thiết kế dao tiện định hình có:
+ Profin nh hình vẽ.
+ Vật liệu gia công: thép 45 có b=750 N/mm2
+Sai lệch kích thớc 0,1mm

I. Phân tích chi tiết gia công

Chi tiết gia công đợc làm từ thép 45 có b= 50-80 kg/m2
bao gồm các mặt tròn xoay mặt trụ, mặt côn. Do chi tiết có
mặt côn nên khi gia công rất dễ xuất hiện sai số do lỡi cắt
không song song với đờng tâm chi tiết. Song độ chính xác
của chi tiết yêu cầu không cao. Mặt đầu chi tiết có độ chênh
lệch đờng kính không quá lớn.

2


Đồ án môn học DCC ***** Nguyễn hữu Thắng *****
CTM8 K43 ĐHBK


II. Chọn loại dao
Nh phân tích ở trên, chi tiết có mặt côn nên khi gia công rất
dễ mắc phải sai số do lỡi cắt không song song với đờng tâm chi
tiết. Trong trờng hợp này để khắc phuc sai số ta nên dùng dao có
đoạn cơ sở nằm ngang tâm chi tiết. Song độ chính xác của chi
tiết yêu cầu không cao, hơn nữa chiều dài phần côn của chi tiết
là ngắn, do vậy ở đây ta chỉ cần dùng dao có một điểm cơ sở
nằm ngang tâm chi tiết.
Để gia công chi tiết này ta có thể dùng dao lăng trụ huặc dao
hình tròn. Song ta u tiên độ chính xác, kết cấu cững vững và
khả năng gá đặt nhanh nên chọn dao lăng trụ.

III.Chọn cách gá dao:

Do chi tiết có kết cấu đơn giản, chỉ có đoạn chuyển tiếp giữa
mặt tròn xoay có đờng kính 37 và 27 có prôfin nhỏ, mặt khác
chiều sâu cắt lớn nhất là tmax = 8,5 mm vậy ta chọn phơng án gá
dao thẳng

IV.Kích thớc cơ bản của dao:
Kích thớc cơ bản của dao đợc chọn theo lợng d lớn nhất của chi
tiết gia công:
tmax= rmax - rmin =

dmax - dmin
= (37-20)/2 = 8,5 (mm)
2

tmax = 8,5 mm

Tra bảng 2.6 HĐTKCC ta chọn dao có các kích thớc nh sau :
B= 19mm; H= 75mm; E= 6mm; A= 25mm; F= 15mm; r=
0,5mm;
d= 6mm; M= 34,46mm

3


Đồ án môn học DCC ***** Nguyễn hữu Thắng *****
CTM8 K43 ĐHBK

V.Tính toán thiết kế prôfin của dao:

Vật liệu chi tiết là thép 45 có b=750 N/mm2 nên theo bảng 2.5
ta chọn:
+ Chọn góc trớc =250 ứng với điểm cơ sở của
dao( điểm gần tâm chi tiết nhất)
+ Góc sau =12o

góc sắc của dao sẽ là : o= + = 12o + 25o = 37o

4


a.

Đồ án môn học DCC ***** Nguyễn hữu Thắng *****
CTM8 K43 ĐHBK
Sơ đồ tính




b.
Tính chiều cao Tn của prôpin dao
theo mặt trớc trong phơng vuông góc
với trục chi tiết và tính chiều cao h của prôpin dao theo thiết
diện.
Vì điểm 1 là điểm có bán kính nhỏ nhất nên ta chọn điểm 1
điểm cơ sở ta có:
1 = =200 ; T1 = 0; h1=0;
ta có : r1 = 20/2 = 10 mm ;
5


Đồ án môn học DCC ***** Nguyễn hữu Thắng *****
CTM8 K43 ĐHBK
r2 = r3 = 27/2 = 13,5 mm ;
r4 = r5 = 37/2 = 18,5


Tính A:

A= r1.sin =10.sin 25o=4,226 mm;
Tính điểm 2 và 3:

có 2 trùng 3 2 = 3 ;T2 = T3 ; h2=h3
ta có : sin 2 = (r1/r2).sin 1 = (10/13.5).sin25o = 0,313
2 = 18,243o
T2 = C2 B = r2.cos 2 r1cos 1 = 13,5cos(18,243o)
10cos25o = 3,758 mm

h2 = T2cos( 1 + 2) = 3,758cos37o = 3 mm


Tính điểm 4 và 5:

có 5 trùng 6 4 = 5 ;T4 = T5 ; h4=h5
ta có : sin 4 = (r1/r4).sin 1 = (10/18.5).sin25o
4 = 13,2o
T4 = C4 B = r4.cos 4 r1cos 1 = 18,5cos(13,2o) 10cos25o
= 8,948 mm
h4 = T4cos( 1 + 2) = 8,948cos37o = 7,146 mm
Bảng kết quả tính toán :
Điểm
1
2 và 3
4 và 5

k

rk
10
13,5
18,5

Thông số

Tk
o

25

18,243
13,2o

6

hk
0
3,758
8,948

0
3
7,146


§å ¸n m«n häc DCC ***** NguyÔn h÷u Th¾ng *****
CTM8 K43 §HBK
Nh vËy tõ sè liÖu tÝnh to¸n ta cã Pr«pin cña dao trong thiÕt
diÖn vu«ng gãc víi mÆt sau :

KÕt cÊu phÇn phô cña dao:
ChiÒu réng chung cña dao lÊy däc theo trôc chi tiÕt

ϕ1

ϕ

b1

a


t

c.

b

Lc
Lp

7

c


Đồ án môn học DCC ***** Nguyễn hữu Thắng *****
CTM8 K43 ĐHBK
Tính theo công thức :
Ld = L c + b 1 + b + c + a
Trong đó:
- Lc: chiều dài chi tiết Lc =40 mm
- c : chiều rộng lỡi cắt phần xén mặt đầuchi tiết c= 1,5
mm
- 1: góc phần xén mặt đầu - 1 = 45o
- t : Chiều cao lỡi cắt phần cắt đứt
t tmax lấy t= 7 mm
- b: chiều rộng lỡi cắt phần cắt đứt b=7mm
- a: chiều rộng lỡi phụ a=2mm
- b1=0,6
- =15o

- Lấy góc nghiêng của đoạn prôfin chuyển tiếp phần cắt
hai mặt trụ có đờng kính 37 và 27 là 3o
chiều rộng lỡi cắt chung :
Lc=40 + 0,6 + 7 + 1,5 + 2 = 51,1 mm

III. Yêu cầu kỹ thuật
1. Vật liệu.
+ Phần cắt : Thép gió P18

+ Vật liệu phần thân : Thép 45
2. Độ cứng

+ Sau nhiệt luyện, độ cứng phần cắt đạt từ 60HRC tới
62HRC
+ Sau nhiệt luyện, độ cứng phần thân đạt từ 35HRC tới
45HRC
3. Độ nhám :

+ Mặt trớcvà mặt sau không lớn hơn0,25
+ Mặt tựa rãnh mang cá không lớn hơn
+ Mặt còn lại không lớn hơn 2
4. Sai lệch của góc mài sắc : 1o

8

0,5


Đồ án môn học DCC ***** Nguyễn hữu Thắng *****
CTM8 K43 ĐHBK


Phần hai
Tính toán thiết kế dao chuốt lỗ tròn.
i.

Phân tích chi tiết.

i.

Phân tích chi tiết.
Vật liệu gia công thép 60HB200 là vật liệu có độ cứng
trung bình (khoảng 700N/mm2).Đờng kính lỗ gia công tơng đơng với 36D9 chiều dài chi tiết 70mm, nh vậy chi
tiết có chiều dài khá lớn, điều này ảnh hởng rất nhiều tới
sức bền của dao.
Chọn sơ đồ chuốt.
Ta có thể chọn các sơ đồ chuốt : chuốt ăn dần, chuốt lớp,
chuốt mảnh. Nhng với Chuốt lỗ tròn ở đây ta chọn sơ đồ
chuốt lớp.
sơ đồ chuốt:

ii.

ii.

1.

Thiết kế dao.

lợng d gia công:


A = (Dmax Dmin )/ 2
Dmax = DDN1 + SLT
Dmin = DDN2 + SLD
DDN1= 36mm
DDN2= 35mm
Với 36D9 có SLT=+0,142mm
Phôi có 35 SLD = 0,000mm
Dmax = 36+ 0,142=36,142mm
Dmin = 35 +0,00 = 35mm
A =
2.

36,142 - 35
= 0,57mm
2

Lợng nâng răng dao:
theo bảng 6 sách HDTĐAMH/T16 ta chọn S z=0,03(theo một
phía)
3.
tính toán răng cắt:
tính toán răng cắt

9


§å ¸n m«n häc DCC ***** NguyÔn h÷u Th¾ng *****
CTM8 K43 §HBK
sè r¨ng c¾t tinh :ta chän sè r¨ng c¾t Z tinh=3


10


Đồ án môn học DCC ***** Nguyễn hữu Thắng *****
CTM8 K43 ĐHBK
chọn lợng nâng răng cắt tinh :
Sz1= 0,021mm
Sz2=0,012mm
Sz3=0,006mm
Lợng d do cắt tinh
Atinh=Sz1+Sz2+Sz3=0,021+0,012+0,006=0,039mm
Số răng cắt thô
Zthô=

0,57 0,039
A Atinh
+1=
+1=18,733...lấy Zthô=18 răng.
0,03
Sz

Cộng 1là răng thô đầu tiên có Sz=0
lợng d còn lại q=0,266667.. x0.03=0,0085 <0,015.
Do đó ta cho vào răng cắt đầu tiên
t

h




r



f

R

b

4.
Kết cấu dạng răng răng
cong:
Tiết diện rãnh thoát phoi.
FB=F.K=K.SZ.LC
Với K là hệ số lấp đầy rãnh:chọn K=3 theo bảng 7
FB=3.0,03.70=6,3mm2
Khi đó ta có bớc răng t
t=(1,25ữ 1,5). Lc = (1,25ữ 1,5). 70 =(10,5ữ 14,55)mm
Lấy t=12(mm)
Buớc răng sửa đúng :
tsđ=(0,6ữ 0,8) t=7,2ữ 9,6(mm)
lấy tsđ=9(mm)
chiều cao răng h
h1,13 K .Lc.Sz =1,13. 6,3 = 2,836 chọn h=3mm
bán kính cong của rãnh
R =(0,65ữ 0,7)t=7,8ữ 8,4 chọn R=8mm

11



Đồ án môn học DCC ***** Nguyễn hữu Thắng *****
CTM8 K43 ĐHBK
r =(0,5ữ 0,75)h=1,5ữ 2,25 chọn r=2mm
b =(0,25ữ 0,4)t=3ữ 6 chọn b=4mm
cạnh viền f chọn
răng cắt f=0
răng sửa đúng f=0,2mm
5.
Thông số hình học:
Góc trớc của răng cắt và răng sửa đúng đợc tra theo bảng 9
ta có
Góc trớc =120ữ 150 chọn =150
Góc sau :
đối với răng cắt thô =30
đối với răng cắt tinh =20
đối với răng cắt sửa đúng =10
6.
Số răng đồng thời tham
gia cắt:
L
t

ZMax= +1=
7.

70
+1=6 răng
12


số răng sửa đúng:

tra bảng 10 ta có :
zsđ=5ữ 6 răng
8.

Số răng cắt của dao:

ZC=Zthô+Ztinh=18+3=21
Tổng số răng của dao chuốt
Z=Zthô+Ztinh+Zsửa đúng=18+3+5=26
9.
đờng kính của dao:
D1=D0+2.q=35+2.0,0085=35,017mm
DZ=D1+2(z-1)SZ

12


§å ¸n m«n häc DCC ***** NguyÔn h÷u Th¾ng *****
CTM8 K43 §HBK

§êng kÝnh cña r¨ng dao chuèt
D1= D0+2q
D2=D1+2sz
D3= D2+2sz
D4 =D3+2sz
D5 =D4+2sz
D6 =D5+2sz
D7 =D6+2sz

D8 =D7+2sz
D9 =D8+2sz
D10 =D9+2sz
D11 =D10+2sz
D12 =D11+2sz
D13 =D12+2sz
D14 =D13+2sz
D15 =D14+2sz
D16 =D15+2sz
D17=D16+2sz
D18=D17+2sz
D19=D18+2sz1
D20=D19+2sz2
D21=D20+2sz3
D22=D21
D23=D21
D24=D21
D25=D21
D26=D21

35,017
35,077
35,137
35,197
35,257
35,317
35,377
35,437
35,497
35,557

35,617
35,677
35,737
35,797
35,857
35,917
35,977
36,037
36,058
36,070
36,076
36,076
36,076
36,076
36,076
36,076

13


Đồ án môn học DCC ***** Nguyễn hữu Thắng *****
CTM8 K43 ĐHBK
10.
Chiều dài dao chuốt:
đờng kính phần định hớng phía trớc bằng đờng kính lỗ trớc khi
chuốt
D3=D0=35mm
L4chiều dài phần định hớng bằng chiều dài lỗ chuốt
L4=70mm
xác định phần định hớng phía sau :

đờng kính phần định hớng phía sau bằng đờngkính lỗ sau
khi chuốt
D7=36,076mm
Chiều dài phần định hớng phía sau.
L7=(0,5ữ 0,7)L=(35ữ 49)mm
Lấy L7=40mm
11.
Xác định khoảng cách từ
đầu dao đến răng đầu tiên
L=L1+Lh+Lm+Lb+L4
L1là chiều dài phần kẹp của đầu dao trong mâm cặp chọn
L1=125mm
Lh Khe hở giữa chiều mặt đầu mâm cặp với thành máy;
lấy Lh= 10mm
Lm là chiều dầy thành máy .
Lb là chiều dày thành ngoài của bac tì .
Thờng
lấy
L1+Lh+Lm+Lb=160ữ
200
ta
lấy
L1+Lh+Lm+Lb=180mm

L= 180 +70 = 250mm
L2 chiều dài cổ dao
L2= L-(L1+L3+L4)=250-(125+15+70)=40mm
L3 chiều dài phần côn chuyển tiếp; ta lấy L3= 15mm
L2= L-(L1+L3+L4)=250-(125+15+70)=40mm
Xác định chiều dài phần răng cắt

L5=t.ZC=12 .21=252mm
14 Xác định chiều dài phần răng sửa đúng
Lsửa đúng=L6= tSửa đúng. Zsửa đúng=9.5=45mm
chiều dài toàn bộ dao.
Ld=L+L5+L6+L7=250+252+45+40 =587 mm.
Kiểm tra điều kiện cứng vững của chiều dài dao .
[Ld] = 40 . 35=1400mm

14


Đồ án môn học DCC ***** Nguyễn hữu Thắng *****
CTM8 K43 ĐHBK
vậy:
Ld<[Ld] dao đảm bảo đủ cứng

15


Đồ án môn học DCC ***** Nguyễn hữu Thắng *****
CTM8 K43 ĐHBK
12.
sức bền dao chuốt:
Tính lực chuốt lớn nhất.
Pmax=CP.SZX. b .Zmax.K . Kn. Km
CP:là hằng số phụ thuộc vật liệu gia công .
Tra bang 12 ta có :Cp=762
X:là số mũ :x=0.85
SZ:lợng nâng của răng :Sz=0.03.
K ;Kn;Km :các hệ số do ảnh hởng của góc trớc ;dung dịch nguội

lạnh; mức
độ cùn của răng dao.
Đối với dao chuốt lỗ trụ ;
Pmax=CP.SZX. b .Zmax.K . Kn.
Theo bảng 13 ta có :
K =0.93; Kn=1.15; Km=1.34.
Pmax=762.(0.03)0.85.44.6.0,93.1,15.1,34 =14635N
Kiểm tra sức bền dao chuốt
x=

P max
Fx

Fx:tiết diện nguy hiểm đầu dao ;Fx=660mm2.
x =

14635
2
.=22,16N/mm .
660

Theo bảng 15 ta có : ứng suất cho phép của dao .
[z] =35kg/mm2.
Ta thấy x<[z]
Vậy dao đủ bền.
13.

iii.

số rãnh chia phoi:

theo bảng 15 ta có số rãnh chia phoi :18 rãnh

Điều kiện kỹ thuật

vật liệu

Vật liệu phần cắt :P18
Vật liệu phần đầu dao : Thép 40X
Độ cứng sau khi nhiệt luyện

phần cắt và phần định hớng phía sau HRC 62ữ 65
phần định hớng phía trớc HRC 60ữ 65
phần đầu dao HRC 40ữ 47.
16


Đồ án môn học DCC ***** Nguyễn hữu Thắng *****
CTM8 K43 ĐHBK
Độ nhám

Trên cạnh viền của răng sửa đúng không lớn hơn 0,25
Mặt trớc , mặt sau của răng , mặt côn làm việc trong lổ
tâm , phần định hớng không thấp hơn 0,5
Mặt đáy răng ,đầu dao , côn chuyển tiếp các rãnh chia phoi
không lớn hơn.1
Các mặt không mài không lớn hơn . 2
Sai lệch lớn nhất của đờng kính ,các răng cắt không vợt quá
trị số -0,008 .
Sai lệch cho phép đờng kính của các răng sửa đúng và các
răng cắt tinh không vợt quá trị số+0,025.

Độ đảo

Độ đảo tâm theo đờng kính ngoài của răng sửa đúng ,
răng cắt tinh , phần định hớng sau không vợt quá trị số dung
sai của đờng kính .
Độ đảo phần còn lại của dao trên mỗi 100mm chiều dài
không vợt quá trị số 0,006.
Độ sai lệch góc cho phép không vợt quá

góc trớc 20
góc sau của răng cắt 30
góc sau của rãnh 30
góc sau của răng sửa đúng 15

17


Đồ án môn học DCC ***** Nguyễn hữu Thắng *****
CTM8 K43 ĐHBK

Phần ba
dao phay lăn răng.
Thiết kế dao phay lăn răng môđuyn m=6
1.
Nguyên lý.

Dao phay lăn răng đợc dùng để gia công các bánh răng
hình trụ ăn khớp ngoài, răng thẳng hoặc răng nghiêng, bánh
vít.
Phay lăn răng là gia công bằng phơng pháp bao hình, nó

nhắc lại sự ăn khớp giữa bánh răng và thanh răng trong đó
dao đóng vai trò thanh răng,còn phôi đóngvai tròbánh
răng.do hạn chế về mặt không gian máy do vậy ngời ta thay
thanh răng bằng trục vít.
Để tạo ra mặt trớc của răng các lỡi cắtđợc chế tạo có các
rẵnh dọc (thờng là rãnh xoắn), để tạo ra các góc sau, ở
mặt sau của răng đợc hớt lng. Theo nguyên lý ăn khớp, muốn
cặp bánh răng nghiêng ăn khớp đúng thì các răng của chúng
phải ăn khớp chính xác với cùng một bánh răng không gian
(dạng sinh răng thẳng khởi thuỷ)
thanh răng



O1

N

N
dao phay
Od


bánh răng gia
công

18


Đồ án môn học DCC ***** Nguyễn hữu Thắng *****

CTM8 K43 ĐHBK
Dao phay lăn răng có mô đuyn m = 6 là dao có môđuyn
trung bình. Với môđuyn này, kích thớc của dao không lớn lắm.
Để đơn giản cho quá trình chế tạo, ta chọn kết cấu dao phay
nguyên khối.
Chọn cấp chính xác của dao phay lăn răng là cấp chính xác
A. Mặt trớc của của răng dao là mặt xuắn Acsimet,hớng của đờng vít ngợc và thẳng góc vớihớng của đờng vít răng dao trên
trụ chia trung bình tính toán.

2.

Tính toán.

a.
dao.

Tính prôfin răng

Bớc pháp tuyến răng dao:

tn= .m.n
n: số đầu mối ren cắt n =1
tn=. 6 .1 = 18,85mm

Chiều dầy răng dao trong tiết diện pháp tuyến
theo đờng thẳng chia của răng dao:

Sn = tn / 2 = 18,85/ 2 = 9,425mm

Chiều cao đầu răng:


h1 = 1,25 . m . f
. f : Hệ số chiều cao đầu răng.f = 1
h1 = 1,25 . 6.1 = 7,5
(mm)

Chiều cao chân răng

h2 = 1,25 . m . f = 1,25 . 6.1 = 7,5 (mm)

Chiều cao của răng

h = 2,5 . m . f = 2,5 . 6.1 = 15

Trị số góc profile theo mặt trớc

(mm)

= 20o
=1
- = 20o - 1 = 19o59

Bán kính đoạn cong đầu răng

r1 = 0,25 . m = 0,25 . 6 = 1,5(mm)

Bán kính đoạn cong chân răng

r2 = 0,3 . m = 0,3 . 6= 1,8


19

(mm)


Đồ án môn học DCC ***** Nguyễn hữu Thắng *****
CTM8 K43 ĐHBK
b.

Số răng : Z
Z=

360


Cos = 1 - 4,5 .
= 41o40
Z=
c.
K=

m.f
6.1
= 1 - 4,5 .
= 0,74
105
De

360
= 8,6

41o 40'

Lấy tròn : Z = 9(răng)
Lợng hớt lng K

.D e
tg
Z

. : Góc sau trên đỉnh răng.
10

Lấy =

o

K = 0,55

105
=7
9

Lợng hớt lng lần hai K1:

K1 = (1,2 ữ 1,5).K
K1 = (1,2 ữ 1,5).7= 7,7ữ 9,6 lấy K1 = 9
d.
Đờng kính trung
bình tính toán
Dt = De - 2,5 . m . f - 0,5 .K

= 105 - 2,5 .6 .1 - 0,5 .7 = 88,4
e.
Góc xoắn của
rãnh vít
Sin =


= 3o 53''

m
=
Dt

6
= 0,0694
88,4

f.
Bớc xoắn của rãnh
vít lý thuyết
T = . Dt . cotg
= . 88,4. cotg 3o 53'' = 4102
(mm)

20


§å ¸n m«n häc DCC ***** NguyÔn h÷u Th¾ng *****
CTM8 K43 §HBK
g.

Bíc cña r¨ng vÝt
däc trôc
t=

tn
=17,315 (mm)
Cosω

21


Đồ án môn học DCC ***** Nguyễn hữu Thắng *****
CTM8 K43 ĐHBK
h.

Chiều cao răng H

H= h+
= 15 +

K + K1
+ (1 ữ 2)
2

7+9
+(1ữ 2)=24,5
2

(mm)


i.
Góc của rãnh
thoát phoi
= 25o khi Z = 9 răng
j.
Bán kính đoạn
cong ở đầu rãnh
rk =
k.

( D e 2 H )
=
10.Z

(105 2.24,5)
= 2 (mm)
10.9

Đờng kính

Đờng kính lỗ gá

d = De - 2 .H - 0,8 .m - 7
= 105 - 2 . 24,5 - 0,8 . 6 - 7 = 32 (mm)

Đờng kính của đoạn rãnh then không tiện

d1 = 1,05 . d = 1,05 . 32 = 34

Đờng kính của gờ


(mm)

D1 = De - 2 . H - (1 ữ 2 )
= 105 - 2 .24,5 - (1 ữ 2) = 50

(mm)
l.
m.

l = (3,5 ữ 5)

Chiều dài của gờ
lấy l = 4
(mm)
Chiều dài

Chiều dài phần làm việc của dao

L1 = h . cotg 1 + m
= 15. cotg 20o + 6 = 92

Chiều dài toàn bộ của dao

(mm)

L = L1 + 2 . l
= 92 + 2 .4 = 100 (mm)

3.


Điều kiện kỹ thuật

Dung sai của dâophy lăn răng lấytheo cấp chính xác 8 (bảng
11-VII và 12-VIII)
1. Vật liệu thép P18. Độ cứng HRC 62 65

22


Đồ án môn học DCC ***** Nguyễn hữu Thắng *****
CTM8 K43 ĐHBK
2. Sai lệch giới hạn bớc răng theo phơng pháp tuyến :
0,015mm
3. sai số tích luỹ giới hạn trên độ dài 3 bớc: 0,025mm
4. độ đảo hớng kính theo đờng kính ngoài trong giới hạn
1 vòng: 0,04mm
5. sai số tích luỹ lớn nhất của bớc vòng: 0,05mm
6. độ đảo hớng kính của gờ: 0,02mm
7. độ đảo mặt đầu của gờ : 0,02mm
8. sai lệch của góc cắt: +20
10
9. sai lệch chiều dài răng : +0,04mm
10.
sai lệch chiều dầy răng: +0,04mm
11.
sai lệch giới hạn của bớc rãnh vít theo mặt trớc
răng: +50
12.
Độ nhám.

+ Mặt đầu gờ dao
+ Đờng kính lỗ gá 0,32
+ Mặt trớc và mặt sau 0,2
13.
Nhãn hiệu m= 6;=3053; = 200; P18;ĐHBK;2001

23


Đồ án môn học DCC ***** Nguyễn hữu Thắng *****
CTM8 K43 ĐHBK

Tài liệu tham khảo
1.
Hớng dẫn thiết kế dụng cụ cắt - Tập1, Tập 2 - ĐHBK
1977
2.
Hớng dẫn làm bài tập dung sai Ninh Đức Tốn
2001
3.
Tiêu chuẩn OCT
4.
Bài giảng Thiết Kế Dụng Cụ Cắt Kim Loại
5.
Sổ tay công nghệ chế tạo máy - ĐHBK

24


Đồ án môn học DCC ***** Nguyễn hữu Thắng *****

CTM8 K43 ĐHBK

Mục lục
lời nói đầu.......................................................................1
lời nói đầu.............................................................................1
Phần một.........................................................................2
Phần một...............................................................................2
Thiết kế dao tiện định hình..........................................2
Thiết kế dao tiện định hình................................................2
Thiết kế dao tiện định hình có:.....................................................2
I. Phân tích chi tiết gia công.............................................................2
II. Chọn loại dao...................................................................................3
III.Chọn cách gá dao:...........................................................................3
IV.Kích thớc cơ bản của dao:..............................................................3
V.Tính toán thiết kế prôfin của dao:..................................................4
III. Yêu cầu kỹ thuật.............................................................................8
Phần hai..........................................................................9
Phần hai................................................................................9
Tính toán thiết kế dao chuốt lỗ tròn................................9
Tính toán thiết kế dao chuốt lỗ tròn.......................................9
i. Phân tích chi tiết.....................................................................9
i. Phân tích chi tiết.........................................................9
ii. Thiết kế dao.............................................................................9
ii. Thiết kế dao.................................................................9
iii. Điều kiện kỹ thuật..................................................................16
iii. Điều kiện kỹ thuật......................................................16
Phần ba.........................................................................18
Phần ba...............................................................................18
dao phay lăn răng...........................................................18
dao phay lăn răng.................................................................18

Thiết kế dao phay lăn răng môđuyn m=6................................18
1. Nguyên lý.................................................................................18
2. Tính toán................................................................................19
3. Điều kiện kỹ thuật..................................................................22
Tài liệu tham khảo.........................................................24
Tài liệu tham khảo...............................................................24
Mục lục..........................................................................25
Mục lục................................................................................25

25


×