Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Hack Não 1500 Từ Tiếng Anh 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.35 KB, 6 trang )

TRÍCH XUẤT FILE SÁCH “ HACK NÃO 1500 TỪ TIẾNG ANH”

UNIT 1

FILE TRÍCH XUẤT
“ HACK NÃO 1500 TỪ TIẾNG ANH”
Phần 1
LINK liên kết:

/>
(Truy cập Link liên kết để được tải file

 Unit 1

/>
TRANG 1

FREE)


TRÍCH XUẤT FILE SÁCH “ HACK NÃO 1500 TỪ TIẾNG ANH”

Unit 1
1.

Additional
Ӫ
A! Đích sờn nơ ri bản bổ sung mới ra nè.
EX Your application still needs additional
information.
EX I’ll give you an additional assignment.


2.
Admit
Ӫ
Ăn mít không hết thì thừa nhận đi.
EX I never admitted I did that.
EX He never admits when he makes mistakes.
3.
Agree
Ӫ
Ơ con gà ri đi ăn mừng được đồng ý xuất chồng kìa.
EX We can still work together if we don’t agree.
EX I agree completely.
4.
Announce
Ӫ
Đi ăn nào, có thông báo nghỉ trưa rồi.
EX I’ll announce the news tomorrow.
EX She excitedly announced that she was getting
married.
5.
Apologize
Ӫ
Cho mình xin lỗi nhé! Vừa ăn thịt bò mà nó dai quá nên
rụng hết răng rồi.
EX I apologize for the inconvenience.
EX There is no need to apologize.
6.
Approve
Ӫ
Ờ ba rủ về que cả nhà đều tán thành.

EX My boss approved the contract.
EX I’ll sorry if you do not approve of my decision.
7.
Argue
Ӫ
Ông suốt ngày chỉ biết ăn ngủ, tranh luận với ai được.
EX I rarely argue with your mother!
EX Don’t argue with your mother!
8.
Blame
Ӫ
/>
TRANG 2

UNIT 1


TRÍCH XUẤT FILE SÁCH “ HACK NÃO 1500 TỪ TIẾNG ANH”
Bà lém thế sao sếp khiển trách được.
EX Jack always blames others for his mistakes.
EX I blame myself.
9.
Brief
Ӫ
Ríp tóm tắt câu chuyện trong ba nốt nhạc.
EX I’ll brief the staff before moving forward.
EX The president was briefed on the situation.
10.
Brochure
Ӫ

Bộ râu giả của sư phụ ở trong cuốn sách nhỏ.
EX Take a look at our travel brochure!
EX My business needs 500 brochures with color.
11.
Certain
Ӫ
Biết chắc là mình sai, nên nó sợ từng li từng tí.
EX
This means certain failure.
EX
I’ll not certain about that.
12.
Comma
Ӫ
Con mà đặt dấu phẩy ở đây thì sai hoàn toàn nhé.
EX
Use a comma when you’re writing lists!
EX
Your essay needs a lot of commas.
13.
Complaint
Ӫ
Ngày nào con ma mà lên đây thì ngày đó có lời phàn
nàn.
EX
We’ve received a lot of complaints about your
attitude.
EX
I don’t want to hear one more complaint from
you.

14.
Complete
Ӫ
Bữa cơm hôm nay không hoàn thành vì hết giữa chừng.
EX
Complete your tasks on time!
EX
Have you completed the homework?

/>
TRANG 3

UNIT 1


TRÍCH XUẤT FILE SÁCH “ HACK NÃO 1500 TỪ TIẾNG ANH”
15.

Conference
Ӫ
Hội nghị Apec có cả cơm và phở phục vụ.
EX
There’s a big conference next week.
EX
I have to give a speech at the annual medial
conference.
16.
Confirm
Ӫ
Việc đầu tiên đi xem phim là xác nhận xem còn phim

không.
EX
Could you confirm some information for me?
EX
I can’t confirm the date now.
17.
Contact
Ӫ
Đi công tác nhớ liên lạc về con nhé!
EX
Contact me when you arrive!
EX
You should not contact your ex-love.
18.
Convince
Ӫ
Con vịt thuyết phục con cá lên bờ chơi với nó.
EX
You can’t convince me otherwise.
EX
His mother convinced him to study biology
instead of music.
19.
Discuss
Ӫ
Mọi người thảo luận cách đi cứu sơn.
EX
We’ll discuss this latter.
EX
I want to discuss some things with you.

20.
Extreme
Ӫ
ếch chê mèo yêu vô cùng.
EX
That’s an extreme decision.
EX
There's no need for extreme anger.
21.
Hint
Ӫ
Lời ẩn ý chứa đằng sau bức hình.
EX
These hints may identify the killer.
EX
I’ll give you a hint.
22.
Hurry
Ӫ
Đừng giục tớ nữa, tớ đang hơ con chim ri đây nè.
EX
You don’t need to hurry. There is plenty of time.
EX
Hurry of you’ll miss the bus.
23.
Include
Ӫ
/>
TRANG 4


UNIT 1


TRÍCH XUẤT FILE SÁCH “ HACK NÃO 1500 TỪ TIẾNG ANH”
Công việc của Bin bao gồm cả in giấy A4.
EX I don’t include my little brother when I invite my
friends to play.
EX
Is dinner included with this package?
24.
Interact
Ӫ
Đi phân loại rác giúp mọi người tương tác với nhau.
EX
My cats don’t like to interact.
EX
I’ve never even interacted with him.
25.
Need
Ӫ
Nhu cầu của con nít là cần có nhiều đồ chơi.
EX
I need to get some sleep.
EX
You don’t need to be angry now.
26.
Order
Ӫ
Ô kìa! Sao không gọi món đi!
EX

I’m going to order a pizza tonight.
EX
I ordered these shoes last week.
27.
Postcard
Ӫ
Uống nước nhanh rồi đi tặng bưu thiếp cho bạn gái
nhân ngày 8/3.
EX
Send me postcards when you’re abroad.
EX
The postcard never arrived.
28.
Prepare
Ӫ
Trước khi đi xa cần phải chuẩn bị đồ.
EX
I still need to prepare my lesson plan.
EX
Have you prepared the kitchen for inspection?
29.
reason
Ӫ
Cán bộ đưa ra lý do để thuyết phục nhân dân.
EX
I have no reason to be upset, but I am.
EX
He frequently shouted without reason.
30.
Stamp

Ӫ
Nhân viên sợ con tem lấm lem.
EX
He collects old stamps.
EX
Stamps nowadays are too expensive.

/>
TRANG 5

UNIT 1


TRÍCH XUẤT FILE SÁCH “ HACK NÃO 1500 TỪ TIẾNG ANH”

UNIT 1

31.
Whole
Ӫ
Chính quyền hô hào toàn bộ người dân đi sơ tán.
EX
As a whole, the concert was a success.
EX
He ate the strawberry whole.

Chúc các bạn thành công!
Chân thành cảm ơn chủ biên tập
sách
Nguyễn Văn Hiệp


/>
TRANG 6



×