Tải bản đầy đủ (.doc) (234 trang)

ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC CỦA RÀ SOÁT, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN VÙNG NAM TRUNG BỘ ĐẾN NĂM 2025 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.22 MB, 234 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------------------------***---------------------------

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP
ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
CỦA RÀ SOÁT, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN VÙNG NAM TRUNG BỘ
ĐẾN NĂM 2025 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

Hà Nội, 2018


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------------------------***---------------------------

BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP
ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
CỦA RÀ SOÁT, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN VÙNG NAM TRUNG BỘ
ĐẾN NĂM 2025 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
CƠ QUAN CHỦ ĐẦU TƯ
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH
PHÓ VỤ TRƯỞNG

CƠ QUAN THỰC HIỆN
VIỆN QUY HOẠCH VÀ


THIẾT KẾ NÔNG NGHIỆP
VIỆN TRƯỞNG

Đào Quốc Luân

Nguyễn Quang Dũng

Hà Nội, 2018


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Giải nghĩa

ATTP

An toàn thực phẩm

BĐKH

Biến đổi khí hậu

Bộ NN&PTNT

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

BQ

Bình quân


BVTV

Bảo vệ thực vật

CGH

Cơ giới hóa

CN

Công nghiệp

CNCSVN

Công nghiệp cao su Việt Nam

CNH

Công nghiệp hoá

CNHN

Công nghiệp hàng năm

CP

Chính phủ

CSD


Chưa sử dụng

CSTK

Công suất thiết kế

DHNTB

Duyên Hải Nam Trung Bộ

DN

Doanh nghiệp

DT

Diện tích

DTQH

Diện tích quy hoạch

ĐV

Đơn vị

GRDP

Tổng thu nhập quốc nội


GC

Gia cầm

Giá SS

Giá so sánh

Giá TT

Giá thực tế

GTSX

Giá trị sản xuất

GTGT

Giá trị gia tăng

GS

Gia súc

HĐH

Hiện đại hoá

HTX


Hợp tác xã

KHCN

Khoa học công nghệ

KT

Kinh tế

KTCB

Kiến thiết cơ bản



Lao động
i


Chữ viết tắt

Giải nghĩa

LN

Lâm nghiệp

LSNG


Lâm sản ngoài gỗ

NTB

Nam Trung Bộ



Nghị định

NBD

Nước biển dâng

NMĐ

Nhà máy đường

NN

Nông nghiệp

NTTS

Nuôi trồng thuỷ sản

NS

Năng suất


NQ

Nghị quyết

PA

Phương án



Quyết định

QH

Quy hoạch

SL

Sản lượng

SP

Sản phẩm

SXNN

Sản xuất nông nghiệp

TBKT


Tiến bộ kỹ thuật

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TĐT

Tốc độ tăng

TG

Thế giới

TS

Thuỷ sản

TT

Thị trường

UBND

Uỷ ban nhân dân

VGR

Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam


VN

Việt Nam

WTO

Tổ chức Thương mại thế giới

XK

Xuất khẩu

ii


MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT....................................................................................i
MỤC LỤC................................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC BẢNG.........................................................................................xii
DANH MỤC CÁC HÌNH..........................................................................................xv
MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 1
1. Tính cần thiết, cơ sở pháp lý của nhiệm vụ xây dựng quy hoạch.........................1
1.1.Tóm tắt về sự cần thiết và hoàn cảnh ra đời của quy hoạch....................................1
1.2. Cơ sở pháp lý của nhiệm vụ xây dựng quy hoạch...................................................3
1.2.1. Văn bản của Đảng, Chính phủ.............................................................................3
1.2.2. Các văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.................................5
1.2.3. Các văn bản, tài liệu của các tỉnh thuộc vùng NTB.............................................6
1.3. Cơ quan được giao nhiệm vụ xây dựng quy hoạch.................................................7
1.4. Cơ quan có thẩm quyền thẩm định quy hoạch........................................................7

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật thuật để thực hiện đánh giá môi trường chiến
lược................................................................................................................................ 7
2.1. Căn cứ pháp luật....................................................................................................7
2.1.1. Các văn bản pháp luật làm căn cứ để thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
....................................................................................................................................... 7
2.1.2. Các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường và các quy chuẩn kỹ thuật liên
quan khác được sử dụng để thực hiện Đánh giá môi trường chiến lược của quy hoạch
....................................................................................................................................... 8
2.2. Căn cứ kỹ thuật.......................................................................................................9
2.3. Phương pháp thực hiện ĐMC...............................................................................10
2.4. Tài liệu, dữ liệu cho thực hiện ĐMC.....................................................................13
3. Tổ chức thực hiện ĐMC........................................................................................14
3.1. Mối liên kết giữa quá trình lập rà soát, điều chỉnh quy hoạch với quá trình thực
hiện ĐMC.................................................................................................................... 14
- Bước 4: Thảo luận và xác định các vấn đề môi trường then chốt (suy thoái về
chất lượng đất, suy giảm nguồn tài nguyên nước, tài nguyên rừng bị đe dọa, đa
dạng sinh học, ô nhiễm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật…) khi thực hiện quy
hoạch........................................................................................................................... 14
3.2. Nếu tóm tắt về việc tổ chức, cách thức hoạt động của tổ chuyên gia do cơ quan
xây dựng quy hoạch lập hoặc đơn vị tư vấn thực hiện ĐMC của quy hoạch...............15
3.3. Danh sách (họ tên, học vị, học hàm, chuyên môn được đào tạo) và vai trò, nhiệm
vụ của từng thành viên trực tiếp tham gia trong quá trình thực hiện ĐMC được thể
iii


hiện dưới dạng bảng....................................................................................................16
3.4. Mô tả cụ thể quá trình làm việc, thảo luận của tổ chuyên gia về ĐMC với tổ
chuyên gia lập quy hoạch nhằm lồng ghép các nội dung về môi trường vào từng giai
đoạn của quá trình lập quy hoạch...............................................................................18
CHƯƠNG I................................................................................................................19

TÓM TẮT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÙNG NAM TRUNG
BỘ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030TRONG ĐIỀU KIỆN.....19
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU.................................................................................................19
1.1. Tên của quy hoạch..............................................................................................19
1.2. Cơ quan được giao nhiệm vụ xây dựng quy hoạch..........................................19
1.3. Mối quan hệ của quy hoạch được đề xuất với các quy hoạch khác có liên
quan............................................................................................................................19
1.3.1. Liệt kê các quy hoạch khác đã được phê duyệt có liên quan đến quy hoạch được
đề xuất:........................................................................................................................ 19
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016-2020) cấp quốc gia (Được phê duyệt theo Nghị quyết 134/2016/QH13 ngày
09/6/2016 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam)....................................................19
1.3.2. Các văn bản, tài liệu của các tỉnh thuộc vùng NTB...........................................21
1.3.3. Phân tích khái quát mối quan hệ qua lại giữa quy hoạch được đề xuất với các
quy hoạch có liên quan................................................................................................21
1.4. Mô tả tóm tắt nội dung của rà soát, điều chỉnh quy hoạch..............................23
1.4.1. Phạm vi không gian và thời kỳ của rà soát, điều chỉnh quy hoạch....................23
1.4.2. Các quan điểm và mục tiêu của quy hoạch; các quan điểm và mục tiêu chính về
bảo vệ môi trường của quy hoạch................................................................................23
1.4.2.1. Quan điểm phát triển......................................................................................................23
1.4.2.2. Mục tiêu phát triển..........................................................................................................23

1.4.3. Các phương án của quy hoạch và phương án được chọn..................................24
1.4.3.1. Phương án tăng trưởng thấp..........................................................................................24
1.4.3.2. Phương án tăng trưởng tích cực.....................................................................................24
1.4.3.3. Phương án tăng trưởng đột phá.....................................................................................25

1.4.4. Lựa chọn phương án..........................................................................................26
1.4.4. Các nội dung chính của quy hoạch....................................................................26
1.4.4.1. Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp..............................................................................26

1.4.4.2. Điều chỉnh quy hoạch phát triển nông nghiệp vùng NTB đến năm 2025, định hướng
2030...............................................................................................................................................27
(Nguồn: Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ đến năm
2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu)...........................................28

iv


1.4.4.3. Điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành trồng trọt.........................................................28
1.4.4.4. Điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành chăn nuôi.........................................................30
1.4.4.5. Điều chỉnh quy hoạch phát triển lâm nghiệp..................................................................33
1.4.4.6. Điều chỉnh quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản....................................................35
1.4.4.7. Điều chỉnh quy hoạch chế biến và tiêu thụ thủy hải sản................................................37
1.4.4.8. Điều chỉnh quy hoạch phát triển diêm nghiệp...............................................................38
1.4.4.9. Điều chỉnh quy hoạch phát triển nông thôn...................................................................39
1.4.4.9.1. Đời sống kinh tế xã hội nông thôn...........................................................................39
1.4.4.9. 2.Vệ sinh môi trường nông thôn.................................................................................39
1.4.4.9.3. Nhà ở nông thôn.......................................................................................................39
1.4.4.9.4. Chợ nông thôn..........................................................................................................39
1.4.4.9.5. Kết cấu hạ tầng nông thôn.......................................................................................40
1.4.4.9.6. Quy hoạch phát triển hệ thống chế biến nông sản.................................................41

1.4.5. Các định hướng và giải pháp về bảo vệ môi trường..........................................43
1.4.5.1. giải pháp về quản lý sử dụng đất ứng phó với tác động của BĐKH...............................43
1.4.5.2.Giải pháp công trình.........................................................................................................46
1.4.5.3. Giải pháp kỹ thuật ứng phó với BĐKH.............................................................................46
1.4.5.5. Giải pháp sử dụng hợp lý, hiệu quả tài nguyên đất hình thành các vùng sản xuất nông
sản hàng hoá tập trung, quy mô lớn............................................................................................49
1.4.5.6. Giải pháp khoa học công nghệ........................................................................................51
1.4.5.7. Giải pháp giảm thiểu xói mòn trên đất dốc....................................................................51

1.4.5.8. Giải pháp hạn chế khô hạn, hoang mạc hoá...................................................................52
1.4.5.9. Giải pháp hạn chế hiện tượng sạt lở ven biển................................................................52
1.4.5.10. Giải pháp ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất thích ứng với BĐKH.....................53

1.4.6. Các định hướng về bảo tồn đa dạng sinh học....................................................54
1.4.7. Giải pháp về cơ chế, chính sách........................................................................54
1.4.7.1. Xây dựng và hoàn thiện hệ thống chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp. . .54
1.4.7.2. Các chính sách khác.........................................................................................................54

1.4.8. Đề xuất các chương trình dự án ưu tiên............................................................55
1.4.9. Phương án tổ chức thực hiện.............................................................................55
Chương 2....................................................................................................................57
PHẠM VI ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC VÀ ĐIỀU KIỆN MÔI
TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI.....................................................57
2.1. Phạm vi không gian và thời gian của đánh giá môi trường chiến lược...........57
2.1.1. Phạm vi không gian...........................................................................................57
v


2.1.2. Phạm vi thời gian...............................................................................................58
2.2. Điều kiện môi trường tự nhiên và kinh tế-xã hội (KT-XH)..............................58
2.2.1. Điều kiện địa lý, địa chất...................................................................................58
2.2.2. Điều kiện khí tượng, thủy văn/hải văn...............................................................59
2.2.3. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên................................................62
2.2.3.1. Hiện trạng tài nguyên đất [49]:.......................................................................................62

Hình 2.2: Quá trình hoang mạc hóa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.............................63
2.2.3.2. Hiện trạng môi trường nước...........................................................................................64

Hình 2.3: Sơ đồ mạng lưới trạm quan trắc tài nguyên nước mặt vùng NTB................65

2.2.3.3. Hiện trạng môi trường không khí....................................................................................67

Hình 2.4: Xu hướng biến đổi theo mùa nồng độ các loại bụi PM1 - PM25- PM10 ở
Nha Trang giai đoạn 2012 – 2015...............................................................................67
Hình 2.5: Biểu đồ diễn biến nồng độ các loại bụi PM10, PM2,5, PM1 trong ngày tại
một số trạm không khí tự động....................................................................................68
2.2.3.4. Hiện trạng tài nguyên sinh vật [33]:...............................................................................68

2.2.4. Điều kiện về kinh tế............................................................................................69
2.2.5. Điều kiện về xã hội............................................................................................73
CHƯƠNG 3................................................................................................................ 75
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA RÀ SOÁT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH.............75
NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ ĐẾN
NĂM 2025 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TRONG ĐIỀU KIỆN.....................75
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU.................................................................................................75
3.1. Các quan điểm, mục tiêu về bảo vệ môi trường được lựa chọn.......................75
3.2. Đánh giá sự phù hợp của rà soát, điều chỉnhquy hoạch với quan điểm, mục
tiêu về bảo vệ môi trường..........................................................................................80
- Sự phù hợp: Điều chỉnh quy hoạch phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế xã
hội của cả nước, Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã hội của vùng. Đảm
bảo mục tiêu quan điểm bảo vệ và phát triển bền vững môi trường sinh thái. Đã
đề xuất được một số giải pháp về quản lý nông nghiệp thích ứng trong điều kiện
biến đổi khí hậu..........................................................................................................80
3.3. Đánh giá, so sánh các phương án phát triển đề xuất........................................83
3.3.1. Các phương án phát triển của quy hoạch..........................................................83
3.3.2. So sánh, đánh giá các phương án và kiến nghị đề xuất phương án chọn trên
quan điểm môi trường và phát triển bền vững.............................................................84
3.4. Những vấn đề môi trường chính........................................................................89
3.4.1. Cơ sở xác định các vấn đề môi trường chính trong phát triển nông nghiệp, nông
thôn của vùng Nam Trung Bộ......................................................................................89

vi


3.4.2. Nhận diện các vấn đề môi trường chính liên quan đến rà soát, điều chỉnh quy
hoạch........................................................................................................................... 90
3.4.2.1. Nguy cơ suy thoái và biến đổi tài nguyên đất (A)...........................................................90
3.4.2.2. Nguy cơ suy giảm và ô nhiễm nguồn nước (B)...............................................................90
3.4.2.3. Suy thoái tài guyên rừng và đa dạng sinh học (C)...........................................................90
3.4.2.4. Gia tăng phát thải khí nhà kính trong các hoạt động sản xuất nông nghiệp (D)...........90

3.5. Dự báo xu hướng của các vấn đề môi trường chính trong trường hợp không
thực hiện quy hoạch (phương án 0)..........................................................................91
3.5.1. Xác định các nguyên nhân chính có tiềm năng tác động đến môi trường của khu
vực trước thời điểm thực hiện quy hoạch.....................................................................91
3.5.2. Dự báo xu hướng của các vấn đề môi trường chính, xu hướng phát thải khí nhà
kính của khu vực..........................................................................................................92
3.5.2.1. Suy thoái và biến đổi tài nguyên đất...............................................................................92
3.5.2.2. Suy giảm chất lượng môi trường nước...........................................................................94
3.5.2.3. Suy thoái tài nguyên rừng và đa dạng sinh học (C)........................................................98
3.5.2.4. Gia tăng phát thải khí nhà kính trong các hoạt động sản xuất nông nghiệp (D)...........99

3.6. Dự báo xu hướng của các vấn đề môi trường chính trong trường hợp thực
hiện quy hoạch.........................................................................................................102
3.6.1. Đánh giá, dự báo tác động của quy hoạch đến môi trường.............................102
(*) Xác định các tác động của rà soát, điều chỉnh quy hoạch đến môi trường của vùng
Nam Trung Bộ...........................................................................................................102
(*) Đánh giá tác động của từng thành phần quy hoạch đến môi trường:3.6.1.1. Tác động môi
trường của việc phát triển ngành trồng trọt..............................................................................103
3.6.1.2. Tác động môi trường của ngành chăn nuôi..................................................................112
3.6.1.3. Tác động môi trường của ngành lâm nghiệp................................................................118

3.6.1.5. Tác động môi trường của quy hoạch phát triển nông thôn.........................................126
a) Tác động đến chuyển dịch lao động nông nghiệp, nông thôn..............................................126
Việc chuyển đổi diện tích đất nông nghiệp, đặc biệt là đất trồng lúa nước sang đất phi nông
nghiệp có tác động rất lớn đến chuyển dịch lao động từ nông nghiệp sang lĩnh vực phi nông
nghiệp. Ước tính đến năm 2025, lao động nông nghiệp giảm khoảng 276 nghìn người, đến
năm 2030, lao động nông nghiệp giảm khoảng 209 nghìn người. Như vậy, vấn đề đặt ra phải
có định hướng giải pháp chuyển đổi nghề nghiệp cho số lao động bị mất đất này.................126
Trong phần giải pháp thì quy hoạch đã đề ra giải pháp hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông
nghiệp, nông thôn góp phần tác động tích cực tới việc giải quyết việc làm cho các hộ bị thu hồi
đất nông nghiệp để chuyển sang đất phi nông nghiệp.............................................................126

Gia tăng khí nhà kính từ lượng chất thải rắn từ quá chế biến.............................136
3.6.2. Dự báo xu hướng các vấn đề môi trường chính...............................................141
3.6.2.1. Xu hướng biến đổi môi trường đất...............................................................................141

vii


3.6.2.2. Tiết kiệm nguồn nước và hạn chế suy giảm chất lượng môi trường nước:................141
3.6.2.3. Biến đổi đa dạng sinh học.............................................................................................143
3.6.2.4. Giảm hiệu ứng nhà kính trong hoạt động sản xuất nông nghiệp................................143
3.6.2.6. Tác động đến môi trường xã hội...................................................................................145

3.6.3. Dự báo xu hướng tác động của biến đổi khí hậu trong việc thực hiện quy hoạch
................................................................................................................................... 145
3.6.3.1. Dự báo tác động của các kịch bản biến đổi khí hậu đới với rà soát, điều chỉnh quy
hoạch...........................................................................................................................................145

Hình 3.1: Biến đổi khí hậu của nhiệt độ trung bình năm (oC) theo kịch bản RPC4.5
................................................................................................................................... 146

Hình 3.3: Biến đổi lượng mưa năm (%) so với thời kỳ cơ sở của vùng NTB theo kịch
bản RCP4.5...............................................................................................................150
Hình 3.4: Biến đổi lượng mưa năm (%) so với thời kỳ cơ sở của vùng NTB theo kịch
bản RCP4.5...............................................................................................................151
Hình 3.5: Biến đổi của bão và áp thấp nhiệt đới vào cuối thế kỷ so với thời kỳ cơ sở
(Theo kịch bản RCP8.5 của mô hình MRI)................................................................152
Hình 3.6: Biến đổi của bão và áp thấp nhiệt đới vào cuối thế kỷ so với thời kỳ cơ sở
(Theo kịch bản RCP8.5 của mô hình CCAM)............................................................153
Hình 3.7: Biến đổi của bão và áp thấp nhiệt đới vào cuối thế kỷ so với thời kỳ cơ sở
(Theo kịch bản RCP4.5 và RCP8.5 của mô hình PRECIS)........................................153
Hình 3.8: Biến đổi số ngày nắng nóng (ngày/năm) vào giữa và cuối thế kỷ so với thời
kỳ cơ sở, theo kịch bản RCP4.5 từ tổ hợp mô hình....................................................154
Hình 3.9: Biến đổi số ngày nắng nóng (ngày/năm) vào giữa (2046-2065) và cuối
(2080-2099) thế kỷ với thời kỳ cơ sở, theo KB RCP4.5 từ tổ hợp mô hình................155
Hình 3.10: Bản đồ nguy cơ ngập ứng với nước biển dângtại Đà Nẵng.....................156
Hình 3.11: Bản đồ nguy cơ ngập ứng với nước biển dâng tại Quảng Nam...............156
Hình 3.12: Bản đồ nguy cơ ngập ứng với nước biển dâng tại Quảng Ngãi...............157
Hình 3.13: Bản đồ nguy cơ ngập ứng với nước biển dâng tại Bình Định..................157
Hình 3.14: Bản đồ nguy cơ ngập ứng với nước biển dâng tại Phú Yên....................158
Hình 3.15: Bản đồ nguy cơ ngập ứng với nước biển dâng tại Khánh Hòa................158
Hình 3.16: Bản đồ nguy cơ ngập ứng với nước biển dâng tại Ninh Thuận................159
Hình 3.17: Bản đồ nguy cơ ngập ứng với nước biển dâng tại Bình Thuận................159
3.6.3.2. Dự báo tác động của biến đổi khí hậu đến nông nghiệp, nông thôn của vùng Nam
Trung Bộ......................................................................................................................................160
3.6.3.2.1. Dự báo tác động của BĐKH đến đất nông nghiệp.....................................................160
a) Dự báo diện tích đất nông nghiệp bị ảnh hưởng bởi khô hạn..............................................160
(Nguồn: Viện Khí tượng Thuỷ văn Bộ TN&MT - Viện Quy hoạch & TKNN)...............................161

viii



b) Dự báo diện tích đất nông nghiệp bị ngập úng.....................................................................161
(Nguồn: Viện Khí tượng Thuỷ văn Bộ TN&MT - Viện Quy hoạch & TKNN)...............................162
c) Dự báo tác động của BĐKH đến hoang mạc hoá đất đai.......................................................163
3.6.3.3. Dự báo tác động của quy hoạch tới xu hướng biến đổi khí hậu..................................171

3.7. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy và các vấn đề còn chưa chắc chắn của
các dự báo.................................................................................................................172
3.7.1. Mức độ chi tiết, độ tin cậy...............................................................................172
3.7.2. Các vấn đề còn chưa chắc chắn của các dự báo.............................................173
CHƯƠNG 4..............................................................................................................174
THAM VẤN TRONG QUÁ TRÌNH......................................................................174
THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC.................................174
4.1. Thực hiện tham vấn..........................................................................................174
4.1.1. Mục tiêu tham vấn...........................................................................................174
4.1.2. Nội dung tham vấn và đối tượng tham vấn, quá trình tham vấn......................174
4.2. Kết quả tham vấn..............................................................................................175
4.2.1. Các ý kiến tích cực, nhất trí.............................................................................175
4.2.2. Các ý kiến tiêu cực, phản đổi...........................................................................175
4.2.3. Các kiến nghị về bảo vệ môi trường liên quan đến rà soát, điều chỉnh quy hoạch
................................................................................................................................... 175
4.2.4. Các nội dung, ý kiến được tiếp thu..................................................................176
CHƯƠNG 5..............................................................................................................178
GIẢI PHÁP DUY TRÌ XU HƯỚNG TÍCH CỰC, PHÒNG NGỪA, GIẢM
THIỂU XU HƯỚNG TIÊU CỰC CỦA CÁC VẦN ĐỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH
TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN QUY HOẠCH............................................178
5.1. Các nội dung của quy hoạch đã được điều chỉnh trên cơ sở kết quả của đánh
giá môi trường chiến lược........................................................................................178
5.1.1. Các đề xuất, kiến nghị từ kết quả của ĐMC....................................................178
5.1.2. Các nội dung của quy hoạch đã được điều chỉnh............................................179

- Điều chỉnh về quan điểm mục tiêu...........................................................................179
- Các điều chỉnh về phương án rà soát, điều chỉnh quy hoạch..................................180
5.2. Các giải pháp duy trì xu hướng tích cực, phòng ngừa, giảm thiểu xu hướng
tiêu cực của các vấn đề môi trường chính trong quá trình thực hiện quy hoạch 181
5.2.1. Các giải pháp về tổ chức, quản lý...................................................................181
5.2.2. Các giải pháp về công nghệ, kỹ thuật..............................................................188
5.2.3. Định hướng về đánh giá tác động môi trường (ĐTM).....................................195
ix


5.3. Các giải pháp giảm nhẹ, thích ứng với biến đổi khí hậu................................197
5.3.1. Các giải pháp giảm nhẹ...................................................................................197
5.3.2. Các biện pháp thích ứng biển đổi khí hậu.......................................................198
5.3.2.1. Đối với trồng trọt...........................................................................................................198
5.3.2.2. Chăn nuôi.......................................................................................................................199
5.3.2.3. Lĩnh vực thủy sản...........................................................................................................200
5.3.2.4. Lĩnh vực lâm nghiệp.......................................................................................................200
5.3.2.5. Lĩnh vực diêm nghiệp....................................................................................................200

- Tập trung đào tạo nguồn nhân lực các cấp, các địa phương trong vùng đáp ứng
yên cầu, nhiệm vụ, trong đó đặc biệt ưu tiên cán bộ tại chỗ, cán bộ là người dân
tộc ít người; trong đó tập trung về ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong sản
xuất, đặc biệt là canh tác trên vùng đất khô hạn, xâm nhập mặn, vùng bị ngập
úng............................................................................................................................. 201
- Tăng cường công tác tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức và trách nhiệm
toàn xã hội về biến đổi khí hậu gắn với việc quản lý, sử dụng đất đai, đặc biệt chú
trọng đến đối tượng là dân tộc ít người..................................................................201
- Tổ chức theo dõi sạt lở bờ biển, cửa sông về quy mô, cường độ, hướng dịch
chuyển theo định kỳ: hàng năm, hàng tháng, ngày giờ và không theo định kỳ đối
với các tình huống bão, lũ sảy ra. Xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm soát sạt lở, theo

địa bàn tỉnh, huyện bao gồm cả bản đồ hiện trạng, bản đồ dự báo, cảnh báo khả
năng sạt lở cửa sông.................................................................................................201
- Xây dựng các mô hình nhà nông thôn có khả năng thích ứng với cao với lũ lụt.
................................................................................................................................... 201
- Tổ chức di dân ra khỏi khu vực nguy hiểm dưới các hình thức di dời vĩnh viễn
theo kế hoạch và quy hoạch, di dời tạm thời khi có cảnh báo và di dời khẩn thi có
cấp báo. Xây dựng phương án hỗ trợ đặc biệt cho các vùng dân cư ở các vùng
thường xuyên sảy ra lũ lụt để người dân trú ẩn an toàn vào mùa lũ...................201
- Xây dựng chính sách quản lý tổng hợp tài nguyên, hướng tới sử dụng đất bền
vững. Khuyến khích thành lập các trang trại sản xuất nông lâm kết hợp cũng như
sử dụng các biện pháp bảo vệ, phục hồi đất bị tác động của biến đổi khí hậu. Các
khu vực bị tác động mạnh (như Ninh Thuận, Bình Thuận,…) cần có chính sách
hỗ trợ, ưu đãi người dân..........................................................................................201
CHƯƠNG 6..............................................................................................................202
CHIƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ, GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.............................202
6.1. Quản lý môi trường...........................................................................................202
6.2. Giám sát môi trường.........................................................................................202
6.2.1. Nội dung giám sát............................................................................................202
Nội dung giám sát môi trường được thể hiện Bảng 6.1.............................................202
6.2.2. Nguồn lực thực hiện.........................................................................................206
x


Nguồn vốn ngân sách và phân cấp nguồn chi của Trung ương và ngân sách địa
phương; chủ đầu tư các dự án...................................................................................206
6.2.3. Cách thức thực hiện.........................................................................................206
6.2.4. Chế độ báo cáo................................................................................................207
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................................209
1. Về mức độ ảnh hưởng tiêu cực lên môi trường của rà soát, điều chỉnh quy
hoạch......................................................................................................................... 209

2. Về hiệu quả của ĐMC..........................................................................................210
3. Kết luận và những vấn đề cần tiếp tục nghiên cứu trong quá trình thực hiện
quy hoạch và kiến nghị hướng xử lý.......................................................................212
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................213

xi


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. Các phương pháp để thực hiện các nội dung ĐMC...................................12
Bảng 1.1. Điều chỉnh QH SD đất nông nghiệp vùng NTB đến năm 2020..............21
Ghi chú: - Chỉ tiêu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 được tổng
hợp từ tại Văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
..................................................................................................................................... 21
Chỉ tiêu Quy hoạch cũ đến năm 2020 được tổng hợp từ Các Nghị quyết của
Chính phủ về phê quyệt quy hoạch sử dụng đất của các tỉnh vùng Nam Trung Bộ
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015)...................................22
Tổng diện tích đất nông nghiệp tăng do một số loại đất nông nghiệp còn lại chưa
thống kê hết trong biểu tăng)....................................................................................22
Bảng 1.2. Điều chỉnh các chỉ tiêu quy hoạch so với quy hoạch cũ..........................27
Bảng 1.3. Quy hoạch hệ thống rừng đặc dụng đến 2025, định hướng 2030...........34
Bảng 2.1: Ảnh hưởng của độ dốc đến xói mòn........................................................63
Bảng 2.2:Tăng trưởng GRDP vùng NTB (giáCĐ 2010)..........................................70
Bảng 2.3: Tăng trưởng GRDP vùng NTB theo tỉnh, TP (giá CĐ 2010).................71
Bảng 2.4: Chuyển dịch cơ cấu GRDP vùng NTB (giá TT)......................................72
Bảng 2.5: Tổng sản phẩm (GRDP) theo tỉnh và tỷ trọng GRDP các tỉnh vùng
NTB (giá TT)..............................................................................................................72
Bảng 2.6: Tổng sản phẩm (GRDP) bình quân đầu người vùng NTB (giá TT)......73
Bảng 3.1: So sánh tác động MT của 3 phương án rà soát, điều chỉnh quy hoạch. 87
Bảng 3.2. Xác định tác động của rà soát, điều chỉnh quy hoạch đến môi trường.

................................................................................................................................... 102
Bảng 3.3. Nhu cầu nước tưới cho sản xuất lúa.......................................................103
Bảng 3.4. Khối lượng phân bón sử dụng cho sản xuất lúa....................................104
Bảng 3.5. Nhu cầu nước tưới cho sản xuất ngô......................................................105
Bảng 3.6. Khối lượng phân bón sử dụng cho sản xuất ngô...................................105
Bảng 3.7. Khối lượng phân bón sử dụng cho sản xuất sắn...................................106
Bảng 3.8. Lượng nước sử dụng cho sản xuất mía đường......................................107
Bảng 3.9. Khối lượng phân bón sử dụng cho sản xuất mía đường.......................107
Bảng 3.10. Khối lượng phân bón sử dụng cho sản xuất điều................................109
Bảng 3.11. Tác động tổng hợp của ngành trồng trọt đến môi trường..................110
Bảng 3.12. Lượng nước thải và chất rắn do chăn nuôi trâu.................................112
Bảng 3.13. Lượng nước thải và chất rắn do chăn nuôi bò....................................113
xii


Bảng 3.14. Lượng nước thải và chất rắn do chăn nuôi lợn...................................114
Bảng 3.15. Lượng nước thải và chất rắn do chăn nuôi gia cầm............................115
Bảng 3.16. Tác động tổng hợp của ngành chăn nuôi đến môi trường..................116
Bảng 3.17: Quy hoạch 3 loại rừng vùng Đông Nam Bộ.........................................118
Bảng 3.18: Đánh giá tác động môi trường của quy hoạch phát triển lâm nghiệp
................................................................................................................................... 119
Bảng 3.19. Tổng hợp đánh giá tác động của ngành thủy sản đến môi trường....125
Bảng 3.20: Tác động của chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp đến lao
động nông nghiệp, nông thôn..................................................................................127
Bảng 3.21. Dự báo lượng rác thải sinh hoạt phát sinh khu vực nông thôn..........127
vùng Nam Trung Bộ.................................................................................................127
Bảng 3.22. Dự báo lượng rác thải (Bao bì, chai lọ đựng thuốc bảo vệ phát sinh từ
canh tác nông nghiệp một số cây trồng chủ lực)....................................................127
Bảng 3.23. Dự báo lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng cho canh tác một số sản
phẩm nông nghiệp chủ lực vùng Nam Trung Bộ...................................................128

Bảng 3.24. Các triệu chứng biểu hiện sau khi phu thuốc......................................129
Bảng 3.25. Dự báo lượng nước thải sinh hoạt vùng Nam Trung Bộ.....................130
Bảng 3.26. Dự kiến tổng khối lượng phế phụ phẩm từ chế biến mía đường.......131
Vùng NTB đến năm 2020, định hướng 2030..........................................................131
Bảng 3.27. Định hướng sử dụng phế phụ phẩm sau chế biến...............................131
Bảng 3.28. Dự báo lượng chất thải rắn trong chế biến thuỷ sản xuất khẩu........135
vùng Nam Trung Bộ.................................................................................................135
Bảng 3.29. Đánh giá tổng hợp tác động của toàn bộ quy hoạch đến môi trường 138
Bảng 3.30. Giá trị biến đổi nhiệt độ trung bình năm (oC) so với thời kỳ cơ sở của
vùng Nam Trung Bộ.................................................................................................146
Bảng 3.31: Giá trị biến đổi lượng mưa năm (%) so với thời kỳ cơ sở của vùng
NTB........................................................................................................................... 149
Bảng 3.32: Nguy cơ ngập vì nước biển dâng do biến đổi khí hậu........................155
đối với vùng NTB.....................................................................................................155
Bảng 3.33. Dự báo diện tích đất nông nghiệp vùng Nam Trung bộ bị khô hạn do
BĐKH.......................................................................................................................160
Bảng 3.34. Dự báo diện tích đất nông nghiệp vùng Nam Trung Bộ bị ngập úng 161
do Biến đổi khí hậu..................................................................................................161
Bảng 3.35. Dự báo diện tích có nguy cơ hoang mạc hoá tỉnh Bình Thuận..........163
Bảng 3.36. Dự báo diện tích có nguy cơ hoang mạc hoá tỉnh Ninh Thuận..........163
xiii


Bảng 3.38: Dự báo diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi do tác động............166
của BĐKH – NBD vùng NTB..................................................................................166
Bảng 6.1. Nội dung giám sát môi trường khi Điều chỉnh quy hoạch....................203
Bảng 6.2 : Quy chuẩn đánh giá môi trường...........................................................206

xiv



DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1: Bản đồ khu vực nghiên cứu.........................................................................57
2.1.2. Phạm vi thời gian.............................................................................................58
Hình 2.2: Quá trình hoang mạc hóa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.......................63
Hình 2.3: Sơ đồ mạng lưới trạm quan trắc tài nguyên nước mặt vùng NTB........65
Hình 2.4: Xu hướng biến đổi theo mùa nồng độ các loại bụi PM1 - PM25- PM10 ở
Nha Trang giai đoạn 2012 – 2015..............................................................................67
Hình 2.5: Biểu đồ diễn biến nồng độ các loại bụi PM10, PM2,5, PM1 trong ngày
tại một số trạm không khí tự động...........................................................................68
Hình 3.1: Biến đổi khí hậu của nhiệt độ trung bình năm (oC) theo kịch bản
RPC4.5......................................................................................................................146
Hình 3.3: Biến đổi lượng mưa năm (%) so với thời kỳ cơ sở của vùng NTB theo
kịch bản RCP4.5......................................................................................................150
Hình 3.4: Biến đổi lượng mưa năm (%) so với thời kỳ cơ sở của vùng NTB theo
kịch bản RCP4.5......................................................................................................151
Hình 3.5: Biến đổi của bão và áp thấp nhiệt đới vào cuối thế kỷ so với thời kỳ cơ
sở (Theo kịch bản RCP8.5 của mô hình MRI).......................................................152
Hình 3.6: Biến đổi của bão và áp thấp nhiệt đới vào cuối thế kỷ so với thời kỳ cơ
sở (Theo kịch bản RCP8.5 của mô hình CCAM)...................................................153
Hình 3.7: Biến đổi của bão và áp thấp nhiệt đới vào cuối thế kỷ so với thời kỳ cơ
sở (Theo kịch bản RCP4.5 và RCP8.5 của mô hình PRECIS).............................153
Hình 3.8: Biến đổi số ngày nắng nóng (ngày/năm) vào giữa và cuối thế kỷ so với
thời kỳ cơ sở, theo kịch bản RCP4.5 từ tổ hợp mô hình.......................................154
Hình 3.9: Biến đổi số ngày nắng nóng (ngày/năm) vào giữa (2046-2065) và cuối
(2080-2099) thế kỷ với thời kỳ cơ sở, theo KB RCP4.5 từ tổ hợp mô hình..........155
Hình 3.10: Bản đồ nguy cơ ngập ứng với nước biển dângtại Đà Nẵng................156
Hình 3.11: Bản đồ nguy cơ ngập ứng với nước biển dâng tại Quảng Nam..........156
Hình 3.12: Bản đồ nguy cơ ngập ứng với nước biển dâng tại Quảng Ngãi..........157
Hình 3.13: Bản đồ nguy cơ ngập ứng với nước biển dâng tại Bình Định............157

Hình 3.14: Bản đồ nguy cơ ngập ứng với nước biển dâng tại Phú Yên..............158
Hình 3.15: Bản đồ nguy cơ ngập ứng với nước biển dâng tại Khánh Hòa..........158
Hình 3.16: Bản đồ nguy cơ ngập ứng với nước biển dâng tại Ninh Thuận.........159
Hình 3.17: Bản đồ nguy cơ ngập ứng với nước biển dâng tại Bình Thuận..........159

xv


MỞ ĐẦU
1. Tính cần thiết, cơ sở pháp lý của nhiệm vụ xây dựng quy hoạch
1.1.Tóm tắt về sự cần thiết và hoàn cảnh ra đời của quy hoạch
Vùng NTB (NTB) bao gồm 8 tỉnh thành phố là: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi,
Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận. Vùng tiếp giáp vùng Bắc
Trung Bộ ở phía Bắc, vùng Tây Nguyên ở phía Tây, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào ở
Tây Bắc, vùng Đông Nam Bộ ở phía Tây Nam, phía Đông là biển Đông. Vùng bao gồm
lãnh thổ 4 tỉnh và thành phố thuộc vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung (Đà Nẵng, Quảng
Nam, Quảng Ngãi và Bình Định) ở phía Bắc và 4 tỉnh còn lại ở cực NTB là Phú Yên,
Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận. Vùng có tổng diện tích tự nhiên 4.454,39 nghìn
ha (chiếm 13,4% diện tích cả nước). Dân số năm 2017 là 9,247 triệu người (chiếm 9,97%
dân số cả nước).
Vùng có đường bờ biển từ Đà Nẵng đến Bình Thuận dài gần 1.200 km với nhiều
vũng, vịnh, đầm, ghềnh, bán đảo, bãi cát. Các đảo ven bờ gồm Cù Lao Chàm (Quảng
Nam) rộng 16,5 km2; Lý Sơn (Quảng Ngãi) rộng 10 km 2, Phú Quý (Bình Thuận) rộng
16,4 km2 và nhiều đảo đá lớn nhỏ khác. Hai quần đảo Hoàng Sa (Đà Nẵng) nằm cách bờ
biển Đà Nẵng khoảng 130 hải lý (240 km) và Trường Sa (Khánh Hòa) nằm cách bờ biển
Khánh Hòa khoảng 250 hải lý (465 km). Cả 8 tỉnh đều nằm dọc theo bờ biển, là những
tỉnh sẽ chịu tác động của nước biển dâng khi biến đổi khí hậu toàn cầu. Đây là vùng có vị
trí kinh tế xã hội quan trọng của Việt Nam. Nông nghiệp có vị trí quan trọng trong phát
triển kinh tế - xã hội của vùng. Đây là một trong 2 vùng nông nghiệp nằm dọc theo dải đất
Miền Trung, với đặc thù lãnh thổ có bề ngang hẹp, địa hình dốc, thường xuyên chịu thiên

tai, bão lũ, hạn hán và ngập lụt của Việt Nam.
Thời kỳ 2006 - 2017 nông nghiệp của vùng đã có những đổi mới và đạt được kết
quả trong các lĩnh vực như: Sản lượng lương thực tăng, giá trị sản xuất nông nghiệp tăng
bình quân 7,9%/năm; cơ cấu kinh tế nông nghiệp chuyển dịch tích cực, nhiều loại sản
phẩm hàng hoá đã được khẳng định và phát triển với quy mô ngày càng lớn như: Lúa,
ngô, đỗ, lạc, mía, cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày, chăn nuôi lợn, bò, gia cầm, thuỷ
sản... Bộ mặt nông thôn từng bước đổi mới, kinh tế phát triển, đời sống nông dân được cải
thiện hơn, cơ sở hạ tầng được tăng cường, văn hóa xã hội nông thôn ngày càng ổn định.
Mặc dù đạt được những thành tựu nhất định nhưng vùng NTB vẫn là một trong
những vùng có tỷ lệ nghèo cao ở Việt Nam. Cuộc sống nông dân không chỉ nghèo, thu
nhập thấp mà còn rất bấp bênh bởi nhiều vấn đề khó khăn chủ yếu là do điều kiện tự
nhiên, môi trường, đặc biệt là những tác động của biến đổi khí hâu (BĐKH), nước biển
dâng (NBD). Trong đó lũ lụt và hạn hán là những loại hình thiên tai thường xuyên xảy ra
ở Việt Nam, là loại hình thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với các tỉnh vùng NTB. N ông
nghiệp của vùng đang đứng trước một thách thức chung có tính toàn cầu là quá trình biến
đổi khí hậu, đặc biệt là tình trạng khô hạn làm ảnh hưởng lớn đến sản xuất và dân sinh, cụ
thể như sau:
- Tình hình khô hạn kéo dài bất thường: chủ yếu là do ảnh hưởng của hiện tượng El
1


Nino, hạn hán kéo dài gay gắt và phức tạp, không chỉ thiếu nước sản xuất mà cả nước
sinh hoạt. Khô hạn xảy ra ở một số vùng thuộc các tỉnh Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình
Thuận và những vùng không có hoặc có công trình thủy lợi nhỏ đạt mức kỷ lục trong 40
năm qua.
- Thiếu nước sản xuất và sinh hoạt: Năm 2015 tỉnh Ninh Thuận có 6.100ha đất lúa
không có nước để sản xuất, hơn 2.000ha bị hạn, gần 23.000 người không đủ nước sinh
hoạt. Tỉnh Khánh Hòa có 571ha đất nông nghiệp phải dừng sản xuất, 600ha chuyển đổi
cơ cấu cây trồng do không đủ nước tưới và gần 3.000ha cây trồng bị thiếu nước.
- Nguồn nước cạn kiệt: Dòng chảy trên phần lớn các sông ở NTB luôn nhỏ hơn

trung bình nhiều năm. Mực nước hạ lưu một số sông đã xuống mức thấp nhất lịch sử, các
hồ chứa nước đều ở mức thấp, có hồ bị cạn kiệt.
- Thủy lợi và thủy điện khó khăn: Dung tích trữ nước của các hồ chứa thủy lợi đạt
rất thấp so với thiết kế như: Ninh Thuận đạt trung bình 19%; Bình Thuận đạt trung bình
33%, Khánh Hòa đạt trung bình 41%. Mực nước các hồ thủy điện hầu hết thấp hơn mực
nước dâng bình thường từ 0,4 - 6,0m.
- Tình trạng xâm nhập mặn tiếp tục lấn sâu vào vùng cửa sông, ven biển khu vực
NTB.
Năm 2010 - 2011 Bộ Nông Nghiệp và PTNT đã chủ trì phối hợp với các Bộ, ngành
liên quan xây dựng Quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng NTB đến năm 2020 trong
điều kiện biến đổi khí hậu và đã được hội đồng khoa học Bộ NN&PTNT nghiệm thu.
Theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 7/9/2006, định
kỳ 5 năm phải xem xét điều chỉnh quy hoạch. Quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng
NTB được xây dựng từ năm 2010 đến nay đã quá 5 năm; một số chỉ tiêu quy hoạch đến
nay không còn phù hợp. Bộ Nông nghiệp và PTNT đề xuất nhiệm vụ “Rà soát, điều
chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng NTB đến năm 2025 và tầm nhìn đến
năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu” với những lý do cụ thể như sau:
- Trong quá trình xây dựng quy hoạch và triển khai thực hiện còn một số tồn tại đặt
ra yêu cầu phải điều chỉnh, đó là quá trình thực hiện chưa lường hết được một số sản
phẩm tuy có thị trường tiêu thụ nhưng không có lợi thế, sức cạnh tranh thấp dẫn đến một
số chỉ tiêu đạt thấp so với quy hoạch.
- Tình hình trong nước, khu vực và trên thế giới có những thay đổi, dự báo sẽ tác
động lớn đến cung cầu và thị trường tiêu thụ nông sản Việt Nam trong đó có vùng NTB.
- Tình hình thời tiết diễn biến phức tạp, hạn hán xảy ra nghiêm trọng hơn đặc biệt là
các tỉnh Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, thiên tai, dịch bệnh có nguy cơ bùng phát,
biến đổi khí hậu diễn ra ngày càng rõ rệt… dự báo sẽ tác động lớn và gây khó khăn cho
sản xuất nông nghiệp của vùng yêu cầu cần điều chỉnh định hướng phát triển sản xuất cho
phù hợp.
Những vấn đề quan trọng nêu trên đang đặt ra yêu cầu cần thiết phải rà soát, đánh
giá lại thực trạng sản xuất ngành nông nghiệp, nông thôn vùng NTB, những mặt được và

2


chưa được trong triển khai thực hiện quy hoạch, để từ đó đề xuất rà soát, điều chỉnh, bổ
sung quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn vùng NTB trong tổng thể phát triển sản
xuất của ngành với quan điểm và cách nhìn phù hợp với thực tế, đưa ra hệ thống giải pháp
phù hợp để phát triển sản xuất, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong tình hình mới.
Đây là quy hoạch điều chỉnh, mang tính tổng thể cho phát triển nông – lâm – thủy
sản vùng NTB, nội dung của quy hoạch điều chỉnh là tổng hợp của các quy hoạch chuyên
ngành: nông nghiệp, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản… và có bổ sung xem xét
trong điều kiện BĐKH.
Theo Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ về Quy hoạch
bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường và Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường thì “Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp, nông
thôn vùng NTB đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí
hậu” là đối tượng bắt buộc phải lập báo cáo Đánh giá môi trường chiến lược, và được nêu
rõ tại mục 5.1– Phụ lục I – Nghị định 18/2015/NĐ-CP.
Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược: “Rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông
nghiệp, nông thôn vùng NTB đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện
biến đổi khí hậu” trong điều kiện biến đổi khí hậu sẽ xem xét phát hiện những điểm chưa
phù hợp quy hoạch điều chỉnh để đề xuất giải pháp phù hợp cho điều chỉnh quy hoạch.
1.2. Cơ sở pháp lý của nhiệm vụ xây dựng quy hoạch
1.2.1. Văn bản của Đảng, Chính phủ
Văn kiện Đại hội đảng toàn quốc lần thứ XII.
Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09/4/2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 – 2020 cấp Quốc
gia;
Các Nghị quyết của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và

kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 – 2020 các tỉnh thành phố trong vùng;
Nghị quyết số 05/NQ-TW ngày 01/11/2016 về một số chủ trương, chính sách lớn
nhằm tiếp tục đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao chất lượng tăng trưởng, năng suất
lao động, sức cạnh tranh của nền kinh tế;
Nghị quyết số 10-NQ/TW ngày 3/6/2017 về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một
động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa;
Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 7/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và
quản lý quy hoạch;
Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/1/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 92/2006/NĐ-CP ngày 7/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội;
3


Nghị định số 99/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 24/9/2010 về chính sách chi trả
dịch vụ môi trường rừng;
Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng
đất trồng lúa;
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 19/12/2013 về chính sách
khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn;
Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 23/01/2014 của Chính phủ về việc thực hiện Nghị
quyết số 24-NQ/TW ngày 03/6/2013 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về
chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi
trường;
Nghị định số 89/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 7/10/2015 về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định 67/2014/NĐ-CP ngày 7/7/2014 của Chính phủ về một số chính
sách phát triển thủy sản;
Nghị quyết số 73/2016/NQ-CP ngày 26/8/2016 của Chính phủ về phê duyệt chủ

trương đầu tư các chương trình mục tiêu giai đoạn 2016 – 2020;
Quyết định số 2139/QĐ-TTg ngày 05/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu;
Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 02/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp đến năm 2020 và tầm
nhìn đến 2030;
Quyết định số 1474/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành kế hoạch hành động quốc gia về biến đổi khí hậu giai đoạn 2012 – 2020;
Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt đề
án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền
vững;
Quyết định số 1114/QĐ-TTg ngày 09/7/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền
Trung đến năm 2020;
Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về
Chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm, xây dựng
cánh đồng lớn;
Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 08/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt “Quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học của cả nước đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2030”;
Quyết định số 1874/QĐ-TTg ngày 13/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
4


quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 30/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ Về việc
phê duyệt quy hoạch hệ thống rừng đặc dụng cả nước đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030;
Quyết định số 120/QĐ-TTg ngày 22/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê

duyệt Đề án bảo vệ và phát triển rừng ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn
2015 – 2020;
Quyết định số 915/2016/QĐ-TTg ngày 27/05/2016 của Thủ tướng chính phủ về
chính sách hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô tại vùng Trung Du Miền Núi
phía bắc, Bắc trung bộ, NTB, Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên;
Quyết định số 3447/QĐ-BCT ngày 22/8/2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển công
nghiệp, thương mại Vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung đến năm 2025, tầm
nhìn đến năm 2035;
Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 16/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017 – 2020;
1.2.2. Các văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Quyết định số 1683/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT về phê duyệt Quy hoạch hệ thống sản xuất giống một số vật nuôi chính đến năm
2020, tầm nhìn 2030;
Quyết định 2322/QĐ-BNN-TCTS ngày 26/9/2012 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về
việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thuỷ sản Việt Nam đến năm 2020,
tầm nhìn 2030;
Quyết định số 1565/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành lâm nghiệp;
Quyết định số 2760/QĐ-BNN-TCCB ngày 22/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc phê duyệt đề án tái cơ cấu ngày thủy sản theo hướng nâng cao
giá trị gia tăng và phát triển bền vững;
Quyết định 794/QĐ-BNN-TCTL ngày 21/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT phê duyệt đề án tái cơ cấu ngành thủy lợi;
Quyết định 984/QĐ-BNN-CN ngày 9/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT phê duyệt đề án tái cơ cấu ngành chăn nuôi theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và
phát triển bền vững;
Quyết định số 1003/QĐ-BNN-CB ngày 13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT về việc phê duyệt Quy hoạch chế biến và thị trường tiêu thụ hàng nông lâm thủy
sản;

Quyết định số 1349/QĐ-BNN-KH ngày 18/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
5


và Phát triển nông thôn ban hành quy định về quản lý quy hoạch ngành nông nghiệp và
PTNT;
Quyết định số 1442/QĐ-BNN-TT ngày 27/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành hồ tiêu Việt Nam đến năm 2020,
tầm nhìn đến 2030;
Quyết định số 3367/QĐ-BNN-KH ngày 31/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT về việc phê duyệt Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa giai đoạn
2014 – 2020;
Quyết định số 3993/QĐ-BNN-TT ngày 18/9/2014 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT
phê duyệt Đề án phát triển bền vững ngành điều Việt Nam đến năm 2020;
Quyết định số 4513/QĐ-BNN-CB ngày 21/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển sản xuất muối đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2030;
Quyết định số 579/QĐ-BNN-TT ngày 13/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành điều đến năm 2020 và định hướng
đến năm 2030;
Quyết định số 946/QĐ-BNN-TCTS ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT về việc phê duyệt quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản các tỉnh miền Trung
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Quyết định số 3158/QĐ-BNN-TCLN ngày 27/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2015;
Quyết định số 5448/QĐ-BNN-TT ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT phê duyệt “Quy hoạch phát triển sản xuất ngô toàn quốc đến năm 2025 và định
hướng đến năm 2030”;
Quyết định số 655/QĐ-BNN-TCTS ngày 09/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT phê duyệt “Kế hoạch chuyển giao, ứng dụng khoa học công nghệ phục vụ tái cơ

cấu ngành thủy sản giai đoạn 2017 – 2020”;
Quyết định số 1819/QĐ-BNN-TCLN ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2016;
1.2.3. Các văn bản, tài liệu của các tỉnh thuộc vùng NTB
Quy hoạch Tổng thể phát triển Kinh tế - xã hội vùng Bắc trung Bộ và Duyên Hải
miền Trung đến năm 2020;
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 2015) của các tỉnh thuộc vùng Nam Trung Bộ;
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
cuối (2016 – 2020) các tỉnh vùng Nam Trung Bộ;
Báo cáo quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn các tỉnh: TP. Đà Nẵng, Quảng
6


Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận;
1.3. Cơ quan được giao nhiệm vụ xây dựng quy hoạch
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
Địa chỉ: Nhà A10, số 2 – Ngọc Hà, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
Điện thoại: 04.38432441
Fax:
Website:
1.4. Cơ quan có thẩm quyền thẩm định quy hoạch
Cơ quan thẩm định: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
Địa chỉ: Số 2 – Ngọc Hà, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật thuật để thực hiện đánh giá
môi trường chiến lược
2.1. Căn cứ pháp luật
2.1.1. Các văn bản pháp luật làm căn cứ để thực hiện đánh giá
môi trường chiến lược
Luật thuỷ sản số 18/2017/QH14 được Quốc hội nước CHXHCNVN khóa XIV thông
qua ngày 21/11/2007, có hiệu lực từ ngày 01/01/2019;

Luật bảo vệ và phát triển rừng số 29/2004/QH11 được Quốc hội nước CHXHCNVN
khóa XI thông qua ngày 3/12/2004, có hiệu lực từ ngày 01/4/2005;
Luật đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 được Quốc hội nước CHXHCNVN khóa
XII thông qua ngày 13/11/2008, có hiệu lực từ ngày 01/7/2009;
Luật công nghệ cao 21/2008/QH12 được Quốc hội nước CHXHCNVN khóa XII
thông qua ngày 13/11/2008, có hiệu lực từ ngày 01/7/2009;Luật biển số 18/2012/QH13
được Quốc hội nước CHXHCNVN khóa XIII thông qua ngày 21/6/2012, có hiệu lực từ
ngày 1/1/2013;
Luật bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCNVN khóa
XIII thông qua ngày 23/6/2014, có hiệu lực từ ngày 01/01/2015;
Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCNVN khóa XIII, kỳ
họp thứ 6 thông qua ngày 29/11/2013 và có hiệu lực từ ngày 1/7/2014;
Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13được Quốc hội nước CHXHCNVN khóa
XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21/6/2012có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2013;
Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ về Quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường;
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết
7


một số điều của Luật đất đai;
Nghị quyết Trung ương số 24/NQ-TW ngày 3/6/2013 của Ban chấp hành trung ương
Đảng về Chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ
môi trường;
Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;
Thông tư 18/2016/TT-BNN ngày 24/6/2016 của Bộ NN và PTNT Quy định một số
nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông

nghiệp và PTNT quản lý;
2.1.2. Các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường và các quy chuẩn kỹ thuật
liên quan khác được sử dụng để thực hiện Đánh giá môi trường chiến lược của quy
hoạch
- Tiêu chuôi trường chiến lược về môi trường và các quy chuẩn
+ QCVN 03-MT: 2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép của kim loại nặng trong đất.
+ QCVN 15- MT: 2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật trong đất.
- Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật liên quan đến chất lượng nước
+ QCVN 62 – MT: 2016/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn
nuôi.
+ QCVN 08-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt.
+ QCVN 09-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
dưới đất.
+ QCVN 11-MT: 2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế
biến thủy sản.
+ QCVN 39:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật về chất lượng nước dùng trong
tưới tiêu.
+ TCVN 6663: 2011 – Tiêu chuẩn Quốc gia về chất lượng nước – Lấy mẫu.
+ QCVN 14:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
+ QCVN 01: 2009/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước ăn uống.
+ QCVN 02: 2009/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước sinh hoạt.
- Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật liên quan đến chất lượng không khí
+ QCVN 05:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh.
8



×