Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

BAITAP EXCEL chuẩn chưa định dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.72 KB, 17 trang )

BÀI TẬP EXCEL

BÀI TẬP 1
Bài 1a

1. Lương tháng =MỨC LƯƠNG*SỐ NGÀY
2. Tạm ứng = 80%*LƯƠNG
3. Còn lại =LƯƠNG THÁNG – TẠM ỨNG
Bài 1b

1. Tính tổng điểm = TOÁN + LÝ + HOÁ (Có thể sử dụng hàm SUM)
2. Điểm trung bình = (TOÁN + LÝ + HOÁ)/3
3. Làm tròn ĐIỂM TRUNG BÌNH lấy 2 số lẻ


Bài 1c

1. Tính giá bình quân theo từng tháng cho cả 3 đơn vị
2. Tính giá bình quân theo từng đơn vị cho cả 3 tháng
Cách tính giá bình quân theo tháng = Tổng( Số lượng * Đơn giá)/Tổng số lượng của 3 đơn vị trong tháng đó
(tương tự cách tính bình quân theo địa phương

Bài 1d

1. Thành tiền = SỐ LƯỢNG* ĐƠN GIÁ
2. Tổng cộng = THÀNH TIỀN- PHÍ CHUYÊN CHỞ
3. Định dạng cột Tổng cộng có đơn vị VNĐ


BÀI TẬP 2


Bài 2a

1. Điều chỉnh trong môi trường Windows để nhập ngày kiểu dd/mm/yy
2. Lệ phí = SỐ NGÀY LƯU KHO * GIÁ LƯU KHO (sử dụng địa chỉ cố định)
3. Định dạng cột lệ phí có dấu phân cách hàng nghìn và đơn vị tiền tệ VNĐ đặt sau số tiền
Bài 2b

1.
2.

Tính Thời gian thuê bằng Giờ trả trừ Giờ thuê
Tính Thành tiền


Bài 2c

1. Tính tổng số tờ báo (dùng hàm COUNT)
2. Tính tổng số tiền (dùng hàm SUM)
Bài 2d

1.
2.
3.
4.
5.

Thành tiền của (mổi đơn vị) = Số lượng (của mổi đơn vị)*Đơn giá
Tổng tiền của từng mặt hàng (a)= tổng TTIỀN của 3 đơn vị
Cộng TTIỀN của mổi đơn vị (b)= Tổng TTIỀN của 3 mặt hàng
Tính tổng trị giá của 3 mặt hàng và của 3 đơn vị tại ô (c)

Tỉ lệ= Tổng tiền của từng mặt hàng(a) /tổng trị giá của 3 mặt hàng (c) . Định dạng cột tỉ lệ kiểu phần
trăm và 2 số lẻ


BÀI TẬP 3
Bài 3a

1. Tính Điểm TB bằng (LT + TH)/2
2. Định dạng cột Điểm TB lấy 1 số lẻ thập phân
3.

Điền vào Ghi chú là “Đạt” nếu cả LT và TH đều từ 5 trở lên, ngược lại thì “Thi lại”

Bài 3b

1. ThưởngA : Thưởng 200000 cho những nhân viên Nữ có Ngày công > 24
2. Thưởng B: Thưởng 100000 cho những nhân viên Nữ còn lại hoặc những nhân viên Nam và có Ngày
công > 24


Bài 3c

1. Lương=Hệ số lương* 200000/30* Ngày công
2. Cột Thưởng: Nếu Ngày công >=25 thì Thưởng 100000, nếu Ngày công từ 20 đến dưới 25 thì thưởng
50000, ngược lại thì không thưởng
3. Thực lãnh = Lương + Thưởng – Tạm ứng
Bài 3d

1. Tính cột Tổng kết bằng
Chuyên cần*10% + Trung bình kiểm tra*40% + Thi*50%


2. Tính cột Kết quả như sau: nếu Tổng kết dưới 5 là “Thi lại lần 2”, ngược lại là “Đạt”
3. Đếm số học sinh đạt và thi lại


BÀI TẬP 4
Bài 4a

1. Tính cột Điểm TB là trung bình cộng của ba môn WIN, WORD, EXCEL và làm tròn đến 1 số lẻ thập
phân
2. Tính cột Xếp Hạng dựa vào cột Điểm TB
3. Tính cột Xếp Loại căn cứ vào Điểm TB như sau:
- Từ 9 trở lên: Giỏi
- Từ 7 đến nhỏ hơn 9: Khá
- Từ 5 đến nhỏ hơn 7: Trung bình
- Dưới 5: Kém
4. Dùng hàm COUNTIF để đếm số học viên đạt và không đạt theo từng môn
5. Kẻ khung cho bảng tính.


Bài 4b

1.
2.
3.
4.
5.
6.

Điền số thứ tự

Tính Thành tích = Về đích – Xuất phát
Tính cột Xếp hạng dựa vào Thành tích
Tính thành tích cá nhân cao nhất, trung bình, thấp nhất
Tính tổng số giờ theo từng đội
Tính xếp hạng đội đua theo tổng số giờ của đội.


BÀI TẬP 5

1. Phụ cấp chức vụ (PCCV): Nếu chức vụ là GĐ thì Phụ cấp 500000, PGĐ là 400000, TP là 300000, PP
là 200000, các chức vụ khác thì không phụ cấp
2. Lương : LCB*NGÀY CÔNG, Nhưng nếu NGÀYCÔNG >NGÀY QĐỊNH thì mổi ngày dư được nhân
đôi
3. Tính tổng số ngày công, tổng PCCV và tổng lương
4. Tính quỹ khen thưởng tại ô G12 = QUỸ LƯƠNG- TỔNG PCCV- LƯƠNG
5. Thưởng= Quỹ khen thưởng/ tổng số ngày công*Ngày công (không tính gấp đôi số ngày dư)
6. Cộng lương = PCCV + LƯƠNG + THƯỞNG
7. Tính bình quân tại các cột LCB, PCCV, LƯƠNG, THƯỞNG
8. Định dạng cột cộng lương có dấu phân cách hàng nghìn, làm tròn đến hàng chục và đơn vị tiền tệ
VNĐ


BÀI TẬP 6

1.

Điểm trung
bình
(ĐTB)=


(TOÁN*3+VĂN+SNGỮ*2)/6, làm tròn 2 số lẻ
2. Điểm thêm (ĐTHÊM): Nếu ĐTB <10 thì thêm như sau:
- Nếu NSINH<1970 thì thêm 0.75 điểm
- Ngược lại và nếu là Phái là nữ thì thêm 0.5 điểm
3. Điểm kết quả (ĐKQ) : Nếu điểm thêm = 0 thì ĐKQ chính là ĐTB ngược lại thì ĐKQ = ĐTB +
Đ.THÊM, nhưng cộng thêm không được quá 10
4. Điền vào cột ghi chú dựa vào ĐKQ như sau:
 ĐKQ dưới 10
: không đạt
 ĐKQ từ 10 đến dưới 12
: Thứ
 ĐKQ từ 12 đến dưới 14
: Bình thứ
 ĐKQ từ 14 đến dưới 16
: Bình
 ĐKQ từ 16 đến dưới 18
: Ưu
 ĐKQ từ 18 trở lên
: Tối ưu
5. Tính điểm trung bình, cao nhất, thấp nhất cho từng cột điểm TOÁN, VĂN, SNGỮ


BÀI TẬP 7

1. Căn cứ vào ký tự đầu tiên của CHỨNG TỪ để phân bổ số lượng vào các cột SỐ LƯỢNG của XĂNG,
GASOIL và DẦU LỬA
 Nếu ký tự đầu của CHỨNG TỪ là X thì số lượng được phân bổ vào cột XĂNG
 Nếu ký tự đầu của CHỨNG TỪ là G thì số lượng được phân bổ vào cột GASOIL
 Nếu ký tự đầu của CHỨNG TỪ là L thì số lượng được phân bổ vào cột DẦU LỬA
2. Tính thành tiền cho mỗi cột = SỐ LƯỢNG*ĐƠN GIÁ, trong đó ĐƠN GIÁ dựa vào bảng giá, có 2

loại giá: giá cung cấp và giá kinh doanh, nếu ký tự phải của CHỨNG TỪ là C thì lấy giá cung cấp
ngược lại là giá kinh doanh
3. Tính tổng và bình quân ngày cho mỗi cột


BÀI TẬP 8

1. Dựa vào số ngày nghỉ phép và không phép điền vào cột Xếp loại
2. Tính cột Ghi chú: nếu số ngày nghỉ không phép từ 5 đến dưới 15 ngày thì “Mời PHHS”, nếu 15 ngày
trở lên thì “Đề nghị xóa tên”
3. Tính tổng Ngày nghỉ có phép và không phép
4. Tính tổng số học sinh xếp loại A - B
5. Tính tổng số học sinh xếp loại D


BÀI TẬP 9

1.
2.
3.
4.

Tính số tuần ở dựa vào ngày đến và ngày đi (số ngày/ 7, lấy phần nguyên)
Tính số ngày lẻ: số ngày chia cho 7 lấy phần dư
Giá tuần và giá ngày dựa vào loại phòng và bảng biểu giá khách sạn
Cộng = số tuần * Đgiá tuần + số ngày lẻ * Đgiá ngày, nhưng nếu
số ngày lẻ * Đgiá ngày > Đgiá tuần thì tiền của số ngày lẻ tính bằng đgiá tuần


BÀI TẬP 10


1. Số ngày = ngày đi – ngày đến, nếu ngày đi trùng với ngày đến thì tính 1 ngày
2. Giá phòng dựa vào loại phòng và bảng đơn giá phòng, nếu phòng có 1 người thuê thì lấy giá 1, nếu từ
2 người trở lên thì lấy giá 2
3. Giá phụ thu dựa vào loại phòng và bảng giá phụ thu
4. Tiền phòng= số ngày *( giá phòng + giá phụ thu), nhưng nếu khách thuê phòng trên 10 ngày thì được
giảm 10% giá phụ thu
5. Thực hiện bảng thống kê tổng tiền theo từng loại phòng
6. Trích ra danh sách khách thuê phòng loại A
7. Trích ra danh sách khách thuê phòng loại B và có trên hai người thuê


BÀI TẬP 11

1.
2.
3.
4.

Cột khu vực dựa vào 2 ký tự đầu của MÃKH
Định mức dựa vào khu vực và bảng định mức
Tiêu thụ = Số mới – Số cũ
Thành tiền :
 Nếu tiêu thụ <= định mức thì thành tiền = tiêu thụ *100
 Ngược lại thì thành tiền = định mức*100+(tiêu thụ- định mức)*300
5. Cột ghi chú:
 Nếu tiêu thụ vượt quá 2 lần định mức thì ghi “Cắt điện”
 Nếu tiêu thụ vượt quá 1 lần định mức thì ghi “ Ghi chú”
 Ngược lại thì không ghi gì cả
6. Tính tổng, min, max, trung bình của 2 cột thành tiền và tiêu thụ

7. Trích ra danh sách khách hàng thuộc khu vực 1


ĐỀ THI MẪU SỐ 1

1. Dựa vào ký tự đầu của Mã số để lấy Tên nội dung thi điền vào cột Nội dung thi
2. Dựa vào ký tự đầu của cột Mã số và tùy thuộc cột Phái để lấy thời gian Xuất phát điền vào cột Xuất
phát trong bảng kết quả cuộc thi chạy việt dã
3. Tính cột Thành tích
4. Kẻ khung cho bảng tính, tô màu nền cho bảng Tên nội dung thi – Xuất phát
5. Sắp xếp bảng kết quả cuộc thi chạy việt dã theo cột Nội dung thi và cột Thành tích
6. Tính Thống kê thành tích nội dung Maraton cao nhất của Nam và của Nữ
7. Tính Thống kê thành tích nội dung Maraton thấp nhất của Nam và của Nữ
8. Rút trích ra danh sách các vận động viên Nam và có Năm sinh từ 1985 trở về trước.
9. Vẽ đồ thị dạng Bar cho phần Thống kê theo Thành tích.


ĐỀ THI MẪU SỐ 2

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

Tính cột Học phí dựa vào Bảng giá học phí

Tính cột Giảm dựa vào bảng Miễn giảm, và nếu là phái Nữ thì giảm thêm 5%
Tính cột Tiền đóng.
Tính tổng cột Học phí, tổng cột Tiền đóng
Kẻ khung cho bảng tính, tô màu nền cho Bảng giá học phí và Miễn giảm
Định dạng cột Học phí theo #,##0 và cột Tiền đóng theo #,##0 “đồng”
Tính Thống kê Tổng Tiền đóng theo lớp
Rút trích ra danh sách học viên của lớp THA và có được giảm học phí.
Vẽ đồ thị dạng Pie cho phần Thống kê Tổng tiền theo Lớp.



×