Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bảng tra tính chọn cáp và dây dẫn CVV 2 3 4 5c (0 6 1kv)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.66 KB, 5 trang )

CÁP 2, 3, 4, 5 LÕI, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC,
VỎ BẢO VỆ PVC– 0,6/1kV [CVV]

MÔ TẢ KỸ THUẬT

HÌNH VẼ MINH HỌA KẾT CẤU SẢN PHẨM
Ruột dẫn đồng
Cách điện PVC
Sợi độn (nếu cần thiết)
Băng quấn
Vỏ bọc PVC

KẾT CẤU CÁP CVV
Ghi chú: Hình vẽ chỉ mang tính minh họa về cấu trúc sản phẩm,
không dùng cho phép tính tỷ lệ.
TL.TỔNG GIÁM ĐỐC
PP. NGHIÊN CỨU – PHÁT TRIỂN
Traàn Ngoïc Ñaèng

NGUYỄN DUY THUẦN

Ngày sửa đổi
Lần sửa đổi
Người lập

Khách hàng
Dự án
Hồ sơ số
LV102002

Ngày


15/06/2017

0

Nguyễn Văn Chung

Trang : 1/5
Duyệt

Nguyễn Duy Thuần


STT
MÔ TẢ
1.
Xuất xứ
2.
Nhà sản xuất
3.
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản
phẩm
4.
Tiêu chuẩn áp dụng
5.

Loại cáp

6.

Loại ruột dẫn

Tiết diện danh định < 10mm2
Tiết diện danh định ≥ 10mm2
Điện áp định mức (pha/ dây)
Vật liệu cách điện
Vỏ bảo vệ
Nhận biết cáp:

7.
8.
9.
10.

ĐƠN VỊ

THÔNG SỐ CHÀO
VIỆT NAM
THIPHA CABLE
ISO 9001: 2008
IEC 60502-1:2009, TCVN 5935-1:2013 hoặc
tương đương
Cáp 2, 3, 4, 5 lõi, ruột đồng, cách điện PVC,
vỏ bảo vệ PVC

kV

Ruột đồng mềm, xoắn đồng tâm
Ruột đồng mềm, xoắn đồng tâm và nén chặt
0,6/1
PVC
PVC (màu đen)

Các pha được nhận biết thông qua các màu
của cách điện:
- Cáp 2 lõi: màu đỏ và đen.
- Cáp 3 lõi: màu đỏ, vàng và xanh lam.
- Cáp 4 lõi: màu đỏ, vàng, xanh lam và đen.
- Cáp 5 lõi: đỏ, vàng, xanh lam, xanh lục

và đen.
11.

12.
13.
14.

Nhiệt độ dây dẫn tối đa:
- Vận hành bình thường
- Vận hành ngắn mạch không quá 5
giây
Điện áp thử nghiệm tần số công
nghiệp trong 5 phút
Điện áp thử nghiệm tần số công
nghiệp trong 4 giờ
Đánh dấu dây dẫn

C
70
160

kV


3,5

kV

2,4
Cách nhau khoảng cách 1 m dọc theo chiều
dài dây dẫn, các thông tin sau được in bằng
mực không phai:
- Nhà sản xuất
- Năm sản xuất
- Loại dây dẫn:
+ Đối cáp tiết diện danh định < 10mm2: CVV
+ Đối cáp tiết diện danh định ≥ 10mm2:
Cu/PVC/PVC
- Tiết diện danh định (mm2)
- Điện áp định mức: 0,6/1kV
- Số mét dài của dây dẫn

Ngày sửa đổi
Lần sửa đổi
Người lập

Khách hàng
Dự án
Hồ sơ số
LV102002

o

Ngày

15/06/2017

0

Nguyễn Văn Chung

Trang : 2/5
Duyệt

Nguyễn Duy Thuần


MÔ TẢ

STT

ĐƠN VỊ

THÔNG SỐ CHÀO
- Tiêu chuẩn áp dụng
Ví dụ: 0005m THIPHA CABLE 2017 –
Cu/PVC/PVC 2x10 mm2-0,6/1kV - IEC
60502-1:2009

- BẢNG DỮ LIỆU CÁP 2 LÕI:
TIẾT DIỆN
DANH
ĐỊNH

KẾT CẤU


Lõi x mm2
2 × 0,75
2 × 1
2 × 1,5
2 × 2
2 × 2,5
2 × 3
2 × 3,5
2 × 4
2 × 6
2 × 8
2 × 10
2 × 16
2 × 25
2 × 35
2 × 50
2 × 70
2 × 95
2 × 120
2 × 150
2 × 185
2 × 240
2 × 300
2 × 400

Sợi
7
7
7

7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
19
19
19
37
37
61
61
61

ĐIỆN TRỞ
ĐƯỜNG KÍNH CHIỀU DÀY CHIỀU DÀY ĐƯỜNG KÍNH
DC CỦA DÂY
RUỘT DẪN CÁCH ĐIỆN VỎ BẢO VỆ
TỔNG
DẪN Ở 200C
(GẦN ĐÚNG) (DANH ĐỊNH) (NHỎ NHẤT) (GẦN ĐÚNG)
(MAX.)


(mm)
0,37
0,42
0,52
0,60
0,67
0,75
0,80
0,85
1,04
1,20
C.C
C.C
C.C
C.C
C.C
C.C
C.C
C.C
C.C
C.C
C.C
C.C
C.C

(mm)
1,11
1,26
1,56
1,8

2,01
2,25
2,40
2,55
3,12
3,60
3,8
4,8
5,9
6,9
8,2
9,8
11,5
12,9
14,3
16,0
18,3
20,4
23,4

(mm)
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,2
1,2
1,4
1,4
1,6
1,6
1,8
2,0
2,2
2,4
2,6

(mm)
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24

1,24
1,32
1,40
1,48
1,56
1,72
1,80
1,96
2,12

(mm)
9,0
9,4
9,9
10,4
10,8
12,1
12,4
12,7
13,8
14,8
15,4
17,4
20,4
22,5
25,8
29,1
33,6
36,6
40,6

44,9
50,7
56,1
63,3

(/Km)
24,5
18,1
12,1
9,42
7,41
6,10
5,30
4,61
3,08
2,36
1,830
1,150
0,727
0,524
0,387
0,268
0,193
0,153
0,124
0,0991
0,0754
0,0601
0,0470


- BẢNG DỮ LIỆU CÁP 3 LÕI:
TIẾT DIỆN
DANH
ĐỊNH

KẾT CẤU

Lõi x mm2
3 × 0,75

Sợi
7

ĐIỆN TRỞ
ĐƯỜNG KÍNH CHIỀU DÀY CHIỀU DÀY ĐƯỜNG KÍNH
DC CỦA DÂY
RUỘT DẪN CÁCH ĐIỆN VỎ BẢO VỆ
TỔNG
DẪN Ở 200C
(GẦN ĐÚNG) (DANH ĐỊNH) (NHỎ NHẤT) (GẦN ĐÚNG)
(MAX.)

(mm)
0,37

(mm)
1,11

(mm)
1,24


Ngày sửa đổi
Lần sửa đổi
Người lập

Khách hàng
Dự án
Hồ sơ số
LV102002

(mm)
0,8

Ngày
15/06/2017

(mm)
10,2
0

Nguyễn Văn Chung

(/Km)
24,5
Trang : 3/5
Duyệt

Nguyễn Duy Thuần



TIẾT DIỆN
DANH
ĐỊNH

3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3

×
×
×

×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×

1
1,5
2
2,5
3
3,5
4
6
8
10

16
25
35
50
70
95
120
150
185
240
300
400

KẾT CẤU

7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
19

19
19
37
37
61
61
61

ĐIỆN TRỞ
ĐƯỜNG KÍNH CHIỀU DÀY CHIỀU DÀY ĐƯỜNG KÍNH
DC CỦA DÂY
RUỘT DẪN CÁCH ĐIỆN VỎ BẢO VỆ
TỔNG
DẪN Ở 200C
(GẦN ĐÚNG) (DANH ĐỊNH) (NHỎ NHẤT) (GẦN ĐÚNG)
(MAX.)

0,42
0,52
0,60
0,67
0,75
0,80
0,85
1,04
1,20
C.C
C.C
C.C
C.C

C.C
C.C
C.C
C.C
C.C
C.C
C.C
C.C
C.C

1,26
1,56
1,8
2,01
2,25
2,40
2,55
3,12
3,6
3,8
4,8
5,9
6,9
8,2
9,8
11,5
12,9
14,3
16,0
18,3

20,4
23,4

0,8
0,8
0,8
0,8
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,2
1,4
1,4
1,6
1,6
1,8
2,0
2,2
2,4
2,6

1,24
1,24
1,24
1,24

1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,32
1,48
1,56
1,64
1,80
1,96
2,04
2,28

10,6
11,2
11,7
12,2
13,6
13,9
14,2
15,4
16,5
17,1
19,3

22,5
24,8
28,4
32,1
37,0
40,2
44,5
49,2
55,5
61,4
69,2

18,1
12,1
9,42
7,41
6,10
5,30
4,61
3,08
2,36
1,830
1,150
0,727
0,524
0,387
0,268
0,193
0,153
0,124

0,0991
0,0754
0,0601
0,0470

- BẢNG DỮ LIỆU CÁP 4 LÕI:
TIẾT DIỆN
DANH
ĐỊNH

KẾT CẤU

Lõi x mm2
4 × 1,5
4 × 2,5
4 × 3,5
4 × 4
4 × 6
4 × 10
4 × 14
4 × 16
4 × 25

Sợi
7
7
7
7
7
7

7
7
7

ĐIỆN TRỞ
ĐƯỜNG KÍNH CHIỀU DÀY CHIỀU DÀY ĐƯỜNG KÍNH
DC CỦA DÂY
RUỘT DẪN
CÁCH ĐIỆN
VỎ BẢO VỆ
TỔNG
DẪN Ở 200C
(GẦN ĐÚNG) (DANH ĐỊNH) (NHỎ NHẤT) (GẦN ĐÚNG)
(MAX.)

(mm)
0,52
0,67
0,80
0,85
1,04
C.C
C.C
C.C
C.C

(mm)
1,56
2,01
2,40

2,55
3,12
3,8
4,4
4,8
5,9

(mm)
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24

Ngày sửa đổi
Lần sửa đổi
Người lập

Khách hàng
Dự án
Hồ sơ số
LV102002

(mm)
0,8
0,8

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,2

Ngày
15/06/2017

(mm)
12,1
13,2
15,1
15,5
16,8
17,8
19,4
20,3
23,9
0

Nguyễn Văn Chung

(/Km)
12,1
7,41
5,30
4,61

3,08
1,83
1,33
1,15
0,727
Trang : 4/5
Duyệt

Nguyễn Duy Thuần


TIẾT DIỆN
DANH
ĐỊNH

4
4
4
4
4
4
4
4
4
4

×
×
×
×

×
×
×
×
×
×

35
50
70
95
120
150
185
240
300
400

KẾT CẤU

7
7
19
19
19
37
37
61
61
61


ĐIỆN TRỞ
ĐƯỜNG KÍNH CHIỀU DÀY CHIỀU DÀY ĐƯỜNG KÍNH
DC CỦA DÂY
RUỘT DẪN
CÁCH ĐIỆN
VỎ BẢO VỆ
TỔNG
DẪN Ở 200C
(GẦN ĐÚNG) (DANH ĐỊNH) (NHỎ NHẤT) (GẦN ĐÚNG)
(MAX.)

C.C
C.C
C.C
C.C
C.C
C.C
C.C
C.C
C.C
C.C

6,9
8,2
9,8
11,5
12,9
14,3
16,0

18,3
20,4
23,4

1,2
1,4
1,4
1,6
1,6
1,8
2,0
2,2
2,4
2,6

1,24
1,32
1,40
1,56
1,64
1,80
1,88
2,12
2,28
2,52

0,524
0,387
0,268
0,193

0,153
0,124
0,0991
0,0754
0,0601
0,0470

26,4
30,6
34,8
40,2
43,8
48,6
53,9
60,8
67,4
76,1

- BẢNG DỮ LIỆU CÁP 5 LÕI:
TIẾT DIỆN
DANH
ĐỊNH

KẾT CẤU

Lõi x mm2
5 × 1,5
5 × 2
5 × 2,5
5 × 3

5 × 3,5
5 × 4
5 × 6
5 × 8
5 × 10
5 × 16
5 × 25
5 × 35
5 × 50
5 × 70
5 × 95

Sợi
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
19
19

ĐIỆN TRỞ

ĐƯỜNG KÍNH CHIỀU DÀY CHIỀU DÀY ĐƯỜNG KÍNH
DC CỦA DÂY
RUỘT DẪN CÁCH ĐIỆN VỎ BẢO VỆ
TỔNG
DẪN Ở 200C
(GẦN ĐÚNG) (DANH ĐỊNH) (NHỎ NHẤT) (GẦN ĐÚNG)
(MAX.)

(mm)
0,52
0,60
0,67
0,75
0,80
0,85
1,04
1,20
C.C
C.C
C.C
C.C
C.C
C.C
C.C

(mm)
1,56
1,8
2,01
2,25

2,40
2,55
3,12
3,60
3,8
4,8
5,9
6,9
8,2
9,8
11,5

(mm)
0,8
0,8
0,8
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,2
1,4
1,4
1,6

(mm)

1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
1,32
1,40
1,56
1,64

(mm)
13,0
13,7
14,2
16,0
16,4
16,8
18,3
19,6
20,4
23,1
27,1
30,1
34,9

39,5
45,6

(/Km)
12,1
9,42
7,41
6,10
5,30
4,61
3,08
2,36
1,830
1,150
0,727
0,524
0,387
0,268
0,193

GHI CHÚ: C.C = Circular compacted conductor = ruột dẫn tròn nén chặt

Ngày sửa đổi
Lần sửa đổi
Người lập

Khách hàng
Dự án
Hồ sơ số
LV102002


Ngày
15/06/2017

0

Nguyễn Văn Chung

Trang : 5/5
Duyệt

Nguyễn Duy Thuần



×