BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ MÁY RỬA CỦ NGHỆ LỒNG QUAY
NĂNG SUẤT 1,8 TẤN/GIỜ
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Văn Hân
Sinh viên thực hiện: Đặng Trung Hòa
Mã số sinh viên: 56136150
Khánh Hòa 2018
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN CHẾ TẠO MÁY
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ MÁY RỬA CỦ NGHỆ LỒNG QUAY
NĂNG SUẤT 1,8 TẤN/GIỜ
GVHD: ThS. Nguyễn Văn Hân
SVTH: Đặng Trung Hòa
MSSV: 56136150
Khánh Hòa, tháng 6/2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan mọi kết quả của đề tài “Thiết kế máy rửa củ nghệ lồng quay
năng suất 1,8 tấn/giờ” là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi và chưa từng được
công bố trong bất cứ công trình khoa học nào khác cho tới thời điểm này.
Khánh Hòa, ngày 30 tháng 06 năm 2018
Sinh viên
Đặng Trung Hòa
iii
LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn thầy TS. Nguyễn Hữu Thật, ThS. Nguyễn
Văn Hân và các thầy trong bộ môn Chế tạo máy đã hướng dẫn, giúp đỡ, chỉ
bảo tận tình và tạo mọi điều kiện để em có thể hoàn thành tốt đồ án này.
Tuy nhiên, do trình độ của bản thân và thời gian còn hạn chế so với nội
dung của đồ án nên trong đồ án còn nhiều hạn chế cũng như thiếu sót. Em
rất mong nhận được những ý kiến nhận xét của các thầy để đồ án của em
được hoàn thiện hơn.
iv
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... iii
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................iv
MỤC LỤC.........................................................................................................................v
DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................................ vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU .............................................................................................ix
DANH MỤC KÝ HIỆU ................................................................................................ vii
LỜI NÓI ĐẦU ............................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ............................................................................................2
1.1. Tình hình trồng nghệ hiện nay tại Tây Nguyên. .......................................................2
1.2. Quy trình rửa củ nghệ sau khi thu hoạch ..................................................................4
1.3. Chế biến củ nghệ và tác dụng của nghệ ....................................................................5
1.4. Các máy rửa củ nghệ hiện có trên thị trường ............................................................6
1.4.1. Máy rửa củ nghệ của công ty cổ phần đầu tư Tuấn Tú.........................................6
1.4.1.1. Máy rửa củ nông sản, máy rửa nghệ tươi 3A XD50 của công ty cổ phần đầu tư
Tuấn Tú .............................................................................................................................6
1.4.1.2. Máy rửa củ nông sản, máy rửa nghệ tươi 3A 2,2kW của công ty đầu tư Tuấn Tú .... 10
1.4.2. Máy rửa củ nghệ của cơ sở sản xuất Tân Hoàn Hảo............................................13
1.4.3. Máy rửa củ nghệ của công ty cổ phần công nghệ Minh Đức .............................. 17
1.4.3. Máy rửa củ nghệ lồng quay ..................................................................................19
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ KỸ THUẬT ..........................................................................23
2.1. Xác định yêu cầu kỹ thuật của máy cần nghiên cứu. ..............................................23
2.1.1. Năng suất ..............................................................................................................23
2.1.2. Chất lượng.............................................................................................................23
2.2. Yêu cầu kỹ thuật của máy........................................................................................23
2.3.. Lựa chọn mô hình hệ thống thiết bị .......................................................................23
2.4. Tính toán thiết bị ......................................................................................................24
2.4.1. Tính toán thiết bị lồng rửa ....................................................................................24
2.4.2. Tính toán hệ dẫn động ..........................................................................................26
2.4.3. Tính toán thân máy ............................................................................................... 39
2.4.1. Tính toán phễu chứa liệu vào và ra ......................................................................40
v
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CHẾ TẠO..............................................................................42
3.1. Phân tích chi tiết gia công........................................................................................42
3.2. Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi .................................................................42
3.3. Quy trình công nghệ gia công .................................................................................43
CHƯƠNG 4: CHẾ TẠO THỬ NGHIỆM ......................................................................50
4.1. Chế tạo thực nghiệm ................................................................................................ 50
4.1.1. Chế tạo lồng rửa ....................................................................................................50
4.1.2. Chế tạo bồn chứa ..................................................................................................53
4.1.3. Chế tạo phễu chứa liệu vào...................................................................................54
4.1.4. Chế tạo phễu chứa liệu ra .....................................................................................55
4.2. Kiểm chứng năng suất thực tế và chất lượng sau khi máy được chế tạo. ..............58
4.2.1. Mô tả thí nghiệm ...................................................................................................58
4.2.2. Tiến trình thí nghiệm ............................................................................................ 58
4.2.2.1. Chuẩn bị .............................................................................................................58
4.2.2.2. Tiến hành thí nghiệm .........................................................................................58
4.3. Kết luận, đánh giá. ..................................................................................................63
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN .............................................................................................. 64
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................. 65
PHỤ LỤC
vi
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Cây và củ nghệ vàng......................................................................................... 3
Hình 1.2. Cây và củ nghệ đen........................................................................................... 4
Hình 1.3. Củ nghệ trắng.................................................................................................... 4
Hình 1.4. Quy trình rửa củ nghệ thủ công ........................................................................ 4
Hình 1.5. Quy trình rửa củ nghệ bằng máy ...................................................................... 5
Hình 1.6. Máy rửa củ củ nông sản, máy rửa củ nghệ tươi 3A XD50 ............................. 7
Hình 1.7. Cấu tạo máy rửa củ củ nông sản, máy rửa củ nghệ tươi 3A XD50 ................ 7
Hình 1.8. Sơ đồ khối máy rửa củ nghệ tươi 3A XD50 ................................................... 9
Hình 1.9. Máy rửa củ củ nông sản, máy rửa củ nghệ tươi 3A 2,2kW .......................... 10
Hình 1.10. Cấu tạo máy rửa củ củ nông sản, máy rửa củ nghệ tươi 3A 2,2kW ........... 11
Hình 1.11. Sơ đồ khối máy rửa củ nghệ tươi 3A 2,2kW .............................................. 13
Hình 1.12. Máy rửa củ nghệ của cơ sở sản xuất Tân Hoàn Hảo .................................. 14
Hình 1.13. Cấu tạo cơ bản máy rửa cánh đảo ................................................................ 14
Hình 1.14. Sơ đồ khối máy rửa củ nghệ sử dụng của cơ sở sản xuất ............................ 15
Hình 1.15 . Máy rửa củ nghệ của công ty cổ phần công nghệ Minh Đức ..................... 17
Hình 1.16. Sơ đồ khối máy rửa củ nghệ của công ty cổ phần công nghệ Minh Đức .... 18
Hình 1.17 . Máy rửa củ nghệ lồng quay ........................................................................ 19
Hình 1.18. Mô hình sơ đồ máy rửa củ nghệ lồng quay ................................................. 21
Hình 2.1. Sơ đồ tính vận tốc tới hạn của liệu ................................................................. 24
Hình 2.2. Sơ đồ hệ thống dẫn động máy rửa củ nghệ .................................................... 26
Hình 2.3. Sơ đồ xác định công suất tiêu hao .................................................................. 28
Hình 2.4. Mô phỏng lực tác dụng lên bánh lăn .............................................................. 40
Hình 2.5. Mô phỏng lực tác dụng lên phễu chứa liệu vào ............................................. 40
Hình 2.6. Mô phỏng lực tác dụng lên phễu chứa liệu ra ................................................ 41
Hình 3.1. Bánh răng chủ động Z2 ................................................................................... 42
Hình 3.2. Hình dạng sơ bộ của phôi ............................................................................... 43
Hình 3.3. Sơ đồ định vị nguyên công 2 .......................................................................... 44
Hình 3.4. Sơ đồ định vị nguyên công 3 .......................................................................... 45
Hình 3.5. Sơ đồ định vị nguyên công 5 .......................................................................... 47
Hình 3.6. Sơ đồ định vị nguyên công 6 .......................................................................... 48
Hình 4.1. Lồng rửa .......................................................................................................... 50
vii
Hình 4.2. Vòng lăn và bánh răng được hàn vào nhau .................................................... 51
Hình 4.3. Hình ảnh sau khi hàn 120 thanh thép ............................................................. 51
Hình 4.4. Hình ảnh phần côn .......................................................................................... 52
Hình 4.5. Hình ảnh thực tế bánh răng Z2........................................................................ 52
Hình 4.6. Hình ảnh phía trong lồng rửa.......................................................................... 53
Hình 4.7. Bồn chứa ......................................................................................................... 54
Hình 4.8. Phễu chứa liệu vào .......................................................................................... 55
Hình 4.9. Phễu chứa liệu ra ............................................................................................ 56
Hình 4.10. Máy rửa nghệ mô phỏng trên phần mềm solidworks .................................. 56
Hình 4.11. Máy rửa củ nghệ chế tạo thực tế .................................................................. 57
Hình 4.12. Hình ảnh động cơ và bộ truyền động ........................................................... 58
Hình 4.13. Độ sạch của sản phẩm sau khi rửa ............................................................... 60
Hình 4.14. Năng suất rửa ................................................................................................ 60
Hình 4.15. Độ trầy xước sản phẩm nghệ sau khi rửa ..................................................... 61
Hình 4.16. Củ nghệ sau khi rửa ...................................................................................... 62
Hình 4.17. Củ nghệ sau khi được rửa sạch..................................................................... 63
viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Thông số kỹ thuật củ máy rửa củ củ nông sản, máy rửa nghệ tươi 3A XD50 ....... 8
Bảng 1.2. Thông số kỹ thuật của máy rửa củ nông sản, máy rửa nghệ 3A 2,2kW ...... 11
Bảng 1.3. Thông số kỹ thuật của máy rửa củ nghệ của cơ sở sản xuất ....................... 15
Bảng 1.4. Thông số kỹ thuật của máy rửa củ nghệ của công ty cổ phần công nghệ
Minh Đức… ................................................................................................................... 17
Bảng 1.5. Thông số kỹ thuật củ máy rửa củ nghệ lồng quay ................................................... 19
Bảng 2.1. Chọn tiết diện đai A với các thông số sau: ................................................... 33
Bảng 2.2. Bảng kết quả tính toán đai............................................................................. 34
Bảng 4.1. Kết quả thí nghiệm ........................................................................................ 59
Bảng 4.2. Kết quả cho ta vận hành máy đảm bảo được năng suất, chất lượng và tuổi
thọ của máy .................................................................................................................... 62
ix
DANH MỤC KÝ HIỆU
Z1
: Bánh răng chủ động
Z2
: Bánh răng bị động
N
: Số vòng quay của lồng
nlv
: Số vòng quay làm việc của lồng
Flt
: Lực li tâm
G
: Lực trọng trường
α
: Góc nghiêng của lồng so với phương ngang
br
: Hiệu suất một cặp bánh răng
d
: Hiệu suất bộ truyền đai
x
N1
: Công suất để nâng vật liệu đến độ cao thích hợp
N2
: Công suất để khắc phục ma sát trượt của vật liệu với mặt lồng
N3
: Công suất để khắc phục ma sát trong các bộ phận truyền động
xi
LỜI NÓI ĐẦU
Nghệ là một loại cây thân thảo lâu năm thuộc hệ gừng, có củ (thân rễ) dưới mặt
đất. Nghệ sau khi thu hoạch có nhiều chất bẩn như cát, sỏi…kèm theo nên việc việc
rửa sạch là một công đoạn bắt buộc.
Hiện nay trên thị trường Đắk Lắk, Gia Lai, Lâm Đồng có một số loại máy rửa củ
nghệ đã được các hộ nông dân và công ty chế biến ứng dụng vào việc rửa củ nghệ khi
thu hoạch, với máy rửa củ nghệ này đã giúp cho người trồng nghệ giảm sức lao động,
giảm thời gian làm sạch củ nghệ. Máy rửa của nghệ cho các hộ nông dân và công ty
hiện nay được làm tại các phân xưởng cơ khí vừa và nhỏ dựa trên thực nghiệm thực tế
không qua cơ sở phân tích và tính toán thiết nên đa số các máy rửa củ nghệ hiện nay
có nhiều mặt hạn chế như: Kết cấu còn thô sơ, các thông số động lực học của máy
chưa hợp lý, năng suất của máy chưa đáp ứng chính xác nhu cầu sản lượng theo qui
mô công ty chế biến và trang trại hiện nay, sản phẩm củ nghệ sau khi được làm sạch
vẫn còn chưa sạch hết cát, sỏi, rễ và vỏ…
Máy rửa củ nghệ là máy rửa có kết cấu phức tạp, tính toán thiết kế nhiều
thông số việc thiết kế và chế tạo máy rửa củ nghệ luôn là vấn đề mới đối với các
nhà thiết kế và chế tạo sản xuất. Vậy nên thiết kế và chế tạo máy rửa củ nghệ sẽ
cung cấp cho một thị trường với tiềm năng lớn để làm sạch củ nghệ phục vụ quá
trình sơ chế biến tinh bột nghệ có tác dụng rất lớn đối với sức khỏe con người, làm
cho chất lượng sản phẩm tốt, đáp ứng được nhu cầu sử dụng, cũng như thị trường
đòi hỏi.
Do đó với xuất phát từ tình hình thực tế nói trên, đề tài của đồ án với tiêu đề:
“Thiết kế máy rửa củ nghệ lồng quay năng suất 1,8 tấn/giờ” là cần thiết, có ý
nghĩa và hiệu quả kinh tế xã hội, đáp ứng đòi hỏi của thực tế hiện nay.
Đồ án được trình bày với những nội dung chính sau:
Chương 1: Tổng quan.
Chương 2: Thiết kế kỹ thuật
Chương 3: Thiết kế chế tạo
Chương 4: Chế tạo và thử nghiệm.
Chương 5: Kết luận.
1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Tình hình trồng nghệ hiện nay tại Tây Nguyên.
Theo thống kê của Bộ NN&PTNT, diện tích nghệ trồng hàng năm tại khu vực tây
nguyên khoảng 4500ha/năm
Theo thống kê của Sở NN-PTNT Đắk Lắk, năm 2015 Đắk Lắk có khoảng 650 ha
nghệ, sản lượng củ gần 7000 tấn, ước tính cuối năm nay tăng lên 800 ha. Tuy nhiên,
theo đánh giá của một cán bộ Phòng Trồng trọt (Sở NN-PTNT), diện tích trồng nghệ
thực tế có thể lớn hơn nhiều do vụ này nông dân trồng xen giữa các vườn cà phê và
cao su.
Ở Gia Lai, diện tích trồng nghệ khoảng 400-550 ha, sản lượng đạt khoảng 5000 tấn.
Trên địa bàn Đắk Nông, cây nghệ cũng được trồng khá nhiều khoảng 500 ha, chủ
yếu trồng ở Cưjut và Đắk Song. Ngoài ra ở Lâm đồng cây nghệ cũng được trồng tập
chung và xen canh nhiều.
Cây nghệ gồm có 3 loại là: Cây nghệ vàng, cây nghệ đen và cây nghệ trắng
- Cây nghệ vàng hay còn gọi là Uất kim, Khương hoàng có tên khoa học là
curcuma longa L. thuộc họ gừng (Zingiberaceae), là loài cây khá phổ biến ở nước ta
suốt từ Bắc vào Nam.
2
Hình 1.1. Cây và củ nghệ vàng
- Cây nghệ đen (curcuma zedoaria) còn có tên khác là nghệ xanh, nghệ tím,
nga truật…là cây thân thảo thuộc họ gừng.
3
Hình 1.2. Cây và củ nghệ đen
- Nghệ trắng: Còn gọi là ngải trắng, ngải mọi, ngải sải. Tên khoa học là
curcuma aromatica, là cây mọc hoang.
Hình 1.3. Củ nghệ trắng
1.2. Quy trình rửa củ nghệ sau khi thu hoạch
Hình 1.4. Quy trình rửa củ nghệ thủ công
4
Sau thu hoạch nghệ củ nghệ bị các tạp chất bám vào củ như đất, cát, sỏi, đá.
Người ta đã thử làm một phép tính nếu một người rửa 100 kg các loại củ này cần khoảng 20
giờ. Trước khi rửa, các loại củ này thường phải được ngâm nước trong một thời gian dài, để
việc làm sạch đất cát bớt khó khăn hơn. Do đó, các củ này dễ bị dập nát, hư hỏng, làm mất
đi đáng kể các chất dinh dưỡng. Để rửa sạch củ nghệ ta phải sử dụng nước để làm sạch. Quá
trình làm sạch củ nghệ rất mất thời gian và công sức lao động.
Để rửa được một tấn củ nghệ bằng thủ công cần phải mất 4 công lao động và
lượng nước sử dụng để làm sạch khoảng 8 ÷ 10 m3 nước tùy theo độ bẩn bám vào củ
nghệ. Chất lượng làm sạch củ nghệ không được đồng đều.
Ngày nay để rửa sạch được củ nghệ người ta đã áp dụng các máy móc rửa củ để
nâng cao năng suất và chất lượng của củ nghệ đáp ứng kịp thời cho công đoạn chế
biến củ nghệ để tạo nên các sản phẩm về nghệ như tinh bột nghệ, nghệ khô, nghệ lát,
tinh dầu nghệ, nghệ nano.
Hình 1.5. Quy trình rửa củ nghệ bằng máy
1.3. Chế biến củ nghệ và tác dụng của nghệ
1.3.1. Các sản phẩm chế biến từ củ nghệ
Từ củ nghệ tươi người ta chế biến thành nhiều loại sản phẩm khác nhau như
tinh bột nghệ, nghệ khô, nghệ lát, tinh dầu nghệ, nghệ nano, curcumin
1.3.2. Tác dụng của nghệ
5
Cây nghệ là cây thuốc dân gian quý được người Việt Nam sử dụng từ lâu đời
mà còn là cây gia vị, cây thực phẩm. Hiện nay, nhiều công trình nghiên cứu trên thế
giới và trong nước đã chứng minh cây nghệ có chất curcumin có nhiều tác dụng chữa
trị bệnh, đặc biệt là bệnh ung thư và một số bệnh hiểm nghèo khác. Chính vì vậy, cây
nghệ được nhiều nhà khoa học, nhiều quốc gia trên thế giới quan tâm, là mặt hàng
xuất khẩu có giá trị và dễ tiêu thụ vì nhu cầu dược liệu ngày càng cao nhờ tinh chất
curcumin quý trong nghệ.
Theo đông y củ nghệ vàng có vị cay, đắng, tính bình có tác dụng hành khí, hoạt
huyết, làm tan máu, tan ứ và giảm đau chủ trị bệnh trướng đầy, bế kinh, bệnh sau đẻ,
chấn thương, ung thũng. Theo GS. Đỗ Tất Lợi – tác giả của cuốn sách nổi tiếng
“Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam” thành phần chính của củ nghệ vàng là
curcumin và hai dẫn chất của nó là Desmethoxycurcumin và Bisdesmethoxycurcumin.
Trong số ba chất trên curcumin có hoạt tính mạnh nhất và chiếm khoảng 0,3% trong
củ nghệ vàng.
Nghệ đen được biết đến như một loại dược liệu quý trị chuyên trị đau bụng, ăn
không tiêu, đầy hơi, hành kinh không thông, nhiều máu cục…
Nghệ trắng: thân rễ chứa tinh dầu và chất đắng curcumin.
1.4. Các máy rửa củ nghệ hiện có trên thị trường
1.4.1. Máy rửa củ nghệ của công ty cổ phần đầu tư Tuấn Tú
1.4.1.1. Máy rửa củ nông sản, máy rửa nghệ tươi 3A XD50 của công ty cổ phần
đầu tư Tuấn Tú
Cơ sở sản xuất máy rửa củ nông sản, máy rửa nghệ tươi 3A XD50 với năng lực
máy rửa củ nghệ từ 300 đến 350 kg/ giờ. Hiện tại, máy rửa củ nghệ này được bán rất
nhiều trên thị trường trong cả nước.
6
Hình 1.6. Máy rửa củ củ nông sản, máy rửa nghệ tươi 3A XD50 [1]
Cấu tạo gồm 9 bộ phận cơ bản sau:
Hình 1.7. Cấu tạo máy rửa củ củ nông sản, máy rửa nghệ
tươi 3A XD50 [1]
1. Phễu cấp liệu.
2. Động cơ.
3. Hệ thống truyền động
4. Lồng rửa
7
5. Cửa ra sản phẩm
6. Thùng chứa.
7. Phễu hứng liệu.
8. Van xả nước.
9. Bánh xe
Bảng 1.1. Thông số kỹ thuật củ máy rửa củ củ nông sản, máy rửa
nghệ tươi 3A XD50 [1]
Thông số động cơ
Công suất động cơ (kW)
Chức năng
Điện áp/ Tần số
Số vòng quay (v/p)
220V/50Hz
1450 v/p
Công suất
Làm quay lồng rửa
3 kW
Thông số kỹ thuật
Kích thước máy (LxWxH)
Kích thước lồng rửa
2900 x 1150 x 960 mm
Chiều dài lồng rửa
1920 mm
Đường kính lồng rửa
500 mm
8
Thép hình U80x38x4,
U65x30x3, Thép tấm
2mm. lập là 3×30. Thép
góc 30x30x3, chổi xơ
Vật liệu chế tạo chính
dừa
Khối lượng máy
350 kg
Năng lượng tiêu thụ
Điện năng
Năng suất rửa củ nghệ (kg/h)
300 ÷ 350 kg/h
Sản phẩm đầu vào
Hình dạng
Các củ nông sản tươi
Độ bám đất của
80%
sản phẩm
Mức độ làm sạch
Sản phẩm đầu ra
95%
bề mặt
Mức độ trầy
5%
xước bề mặt
Sơ đồ khối của máy:
Hình 1.8. Sơ đồ khối máy rửa nghệ tươi 3A XD50
Nguyên lý làm việc:
9
Động cơ truyền chuyển động đến hộp giảm tốc thông qua bộ truyền đai, truyền
đến bánh răng được lắp trực tiếp vào lồng quay. Trên lồng quay gắn chổi xơ dừa sẽ
thấm nước và ma sát với nguyên liệu theo chiều quay kim đồng hồ giúp đánh tan bùn
đất bám vào sản phẩm.
Cấp nước vào thùng chứa lồng rửa, nguyên liệu củ nghệ được cấp vào phễu
chứa liệu và đẩy xuống lồng rửa. Sau khi nguyên liệu được rửa sạch, mở cửa ra
liệu. Dưới lực quay của lồng quay, nguyên liệu sẽ được đẩy ra ngoài cửa xả sản
phẩm.
Ưu điểm:
- Làm sạch được các củ nông sản, củ nghệ được rễ dàng.
- Vận hành đơn giản.
Nhược điểm:
- Cấu tạo phức tạp.
- Năng suất rửa thấp chỉ rửa được 300 đến 350 kg/giờ
- Thường xuyên phải thay thế bộ phận chổi xơ dừa.
- Quá trình thay thế chổi xơ dừa phải phụ thuộc vào nhà sản xuất mà không có
sẵn trên thị trường để thay thế kịp thời.
- Giá thành đầu tư cao.
1.4.1.2. Máy rửa củ nông sản, máy rửa nghệ tươi 3A 2,2kW của công ty đầu tư
Tuấn Tú
Hình 1.9. Máy rửa củ củ nông sản, máy rửa nghệ tươi 3A 2,2kW [1]
10
Cơ sở sản xuất máy rửa củ nông sản, máy rửa nghệ tươi 3A với năng suất máy
rửa củ nghệ từ 400 đến 700 kg/ giờ. Hiện tại, máy rửa củ nghệ này được bán rất nhiều
trên thị trường trong cả nước.
Cấu tạo của Máy rửa củ nghệ 3A 2,2kW:
Hình 1.10. Cấu tạo máy rửa củ nông sản, máy rửa nghệ 3A 2,2kW [1]
1. Động cơ công suất 2,2 kW
2. Aptomat 20A
3. Hộp giảm tốc
4. Bộ truyền dây đai và bộ nhông xích
5. Khung máy
6. Phễu nạp nguyên liệu
7. Cửa ra nguyên liệu sau khi rửa
8. Lồng rửa
9. Bộ bánh xe cao su
10. Bộ cấp nước rửa
11. Ống thoát nước
Bảng 1.2. Thông số kỹ thuật củ máy rửa củ nông sản, máy rửa nghệ 3A 2,2kW [1]
Động cơ
2,2 kW
11
Tốc độ trục chính
2900 (v/p)
Tốc độ vòng quay qua hộp giảm tốc
41 (v/p)
Nguồn điện
220 v
Điện áp
50 Hz
Năng suất trung bình 1 mẻ 5 ÷ 10 phút
60 (kg/mẻ)
(Phụ thuộc lượng cấp nước)
Năng suất rửa củ nghệ (kg/h)
400 ÷ 700 kg/h
Chất liệu chính
Sắt, nhựa PVC
2100 x 900 x 1030 (mm)
Kích thước đóng gói (dài x rộng x cao)
250 kg
Khối lượng máy
Sơ đồ khối của máy:
12
Hình 1.11. Sơ đồ khối máy rửa củ nghệ nghệ tươi 3A 2,2kW
Nguyên lý hoạt động của máy:
Động cơ truyền chuyển động đến hộp giảm tốc, hộp giảm tốc truyền chuyển
động đến lồng rửa qua bộ truyền xích làm cho lồng quay với số vòng quay 41 v/p.
Cấp nước vào thùng chứa lồng rửa, nguyên liệu củ nghệ được cấp vào phễu
chứa liệu sau đó được đẩy xuống lồng rửa khoảng 50 đến 60 kg. Lồng quay trong thời
gian từ 5 phút đến 10 phút. Trong quá trình lồng quay nước được xả vào lồng qua hệ
thống dàn tưới đặt phía trên lồng. Sau khi nguyên liệu được rửa sạch, mở cửa ra
liệu. Dưới lực quay của lồng quay, nguyên liệu sẽ được đẩy ra ngoài cửa xả sản
phẩm.
Ưu điểm:
- Cấu tạo đơn giản.
- Dễ sử dụng.
- Giá thành tương đối thấp.
Nhược điểm:
- Củ hay bị dập do va đập mạnh vào trục gắn trong lồng rửa
- Năng suất rửa thấp chỉ rửa được 400 ÷ 700 kg/giờ
1.4.2. Máy rửa củ nghệ của cơ sở sản xuất Tân Hoàn Hảo
13
Cơ sở sản xuất máy rửa củ nghệ của cơ sở sản xuất Tân Hoàn Hảo với năng lực
máy rửa củ nghệ khoảng 1700 đến 1800 kg/ giờ. Hiện tại, máy rửa củ nghệ này được
bán rất nhiều trên thị trường Đắk Lắk.
Hình 1.12. Máy rửa củ nghệ của cơ sở sản xuất Tân Hoàn Hảo [2]
Sơ đồ cấu tạo cơ bản của máy rửa cánh đảo
Hình 1.13. Cấu tạo cơ bản máy rửa cánh đảo [9]
Máy rửa cánh đảo gồm động cơ điện truyền đến hộp giảm tốc sau đó truyền đến
trục chứa cánh đảo được lắp trong thùng chứa nước rửa. Phía trên thùng có lắp ống
phun nước rửa
14