Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

CÂU hỏi TRẮC NGHIỆM có đáp án THI NGÂN HÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.06 KB, 26 trang )

Câu 1:

Đối với năng lực cốt lõi của VietinBank, nhóm vị trí nhân viên áp

dụng cấp độ năng lực nào?
 Kiến tạo
 Dẫn dắt

Thực hiện
 Quản lý
Câu 2:
Đối với năng lực cốt lõi của VietinBank, Nhóm vị trí lãnh đạo cấp
trung áp dụng cấp độ năng lực nào?
 Kiến tạo
 Quản lý
 Thực hiện

Dẫn dắt
Câu 3:
Đối với năng lực cốt lõi của VietinBank, nhóm vị trí nhân viên áp
dụng cấp độ năng lực nào?
 Dẫn dắt
 Kiến tạo
 Quản lý

Thực hiện
Câu 4:
Đối tượng thuộc nhóm quản lý áp dụng năng lực cốt lõi cấp độ
quản lý tại Chi nhánh bao gồm các vị trí nào?

Trưởng phòng chi nhánh, Phó phòng chi nhánh


 Phó giám đốc chi nhánh, Trưởng phòng chi nhánh
 Giám đốc chi nhánh, Phó giám đốc chi nhánh
 Trưởng phòng chi nhánh
Câu 5:
Năng lực nào không phải là năng lực cốt lõi của Viẹtinbank
 Làm chủ công việc

Gây ảnh hưởng
 Chính trực
 Hướng đến khách hàng
Câu 6:
Hành vi Trực tiếp đào tạo và hướng dẫn đơn vị/nhóm phụ trách cải
thiện kỹ năng chăm sóc khách hàng” thể hiện năng lực Hướng đến
khách hàng của nhóm vị trí nào?
 Lãnh đạo cấp trung
 Nhân viên

Cán bộ quản lý
 Lãnh đạo cấp cao.
Câu 7:
TSC mới ban hành công văn hướng dẫn thay đổi các gói vay ưu đãi
lãi suất cho một số lĩnh vực kinh doanh tiêu dùng trong thời gian


bạn đi công tác. Là cán bộ quản lý tại CN, Bạn chưa kịp phổ biến
và chỉ đạo CBNV triển khai công việc. Trong trường hợp này nhân
viên nên hành động như thế nào để thể hiện năng lực làm chủ công


việc của bản thân?

(i) Do chưa có sự chỉ đạo, hướng dẫn của CBQL nên nhân viên cần thận



trọng chưa áp dụng cơ chế mới ngay.
(iv)Nhân viên tư vấn, trao đổi với khách hàng về cơ chế mới và thực hiện




cho vay theo cơ chế mới,
Hành động (ii) và (iii)
(ii) Sau khi nhận được email truyền thông/văn bản hướng dẫn của TSC,
nhân viên gọi điện cho CBQL để trao đổi thông tin về cơ chế mới và các



khách hàng thuộc diện thay đổi để xin ý kiến.
(iii)Nhân viên chủ động liên hệ với TSC để trao đổi về một số thắc mắc

chưa rõ ràng trong văn bản hướng dẫn liên quan đến khách hàng của CN.

Hành động (ii) (iii) và (iv)
Câu 8:
Ghi nhận các nhân viên thể hiện sự cởi mở và tôn trọng đồng
nghiệp là yêu cầu của năng lực nào?
 Năng lực chính trực
 Năng lực làm việc nhóm
 Năng lực hướng đến kết quả
 Năng lực hướng đến khách hàng


Năng lực phát triển nhân tài
Câu 9:
Đối với năng lực cốt lõi của VietinBank, Nhóm vị trí lãnh đạo cấp
trung áp dụng cấp độ năng lực nào?

Dẫn dắt
 Thực hiện
 Kiến tạo
 Quản lý
Câu 10: Khung năng lực của VietinBank quy định năng lực lãnh đạo áp
dụng cho vị trí nào?
 Lãnh đạo cấp cao và cán bộ quản lý

Lãnh đạo cấp cao và cấp trung
 Lãnh đạo cấp cao
 Lãnh đạo cấp cao, cấp trung và cán bộ quản lý
Câu 11: Đối với vị trí Trưởng phó phòng CN, cần đáp ứng những năng lực


nào theo Khung năng lực của Vietinbank?
Năng lực cốt lõi, năng lực lãnh đạo



Năng lực chuyên môn, năng lực cốt lõi
 Năng lực chuyên môn, năng lực cốt lõi, năng lực lãnh đạo
 Năng lực chuyên môn, năng lực lãnh đạo
Câu 12:
Đối tượng thuộc nhóm quản lý áp dụng năng lực cốt lõi cấp độ

quản lý tại Chi nhánh bao gồm các vị trí nào?
 Phó giám đốc chi nhánh, Trưởng phòng chi nhánh
 Giám đốc chi nhánh, Phó giám đốc chi nhánh
 Trưởng phòng chi nhánh

Trưởng phòng chi nhánh, Phó phòng chi nhánh
Câu 13: Hợp tác với đồng nghiệp, nhằm đạt được kết quả tốt nhất trên cơ
sở xây dựng lòng tin và sự nhiệt huyết, chia sẻ và coi trọng những
giá trị đóng góp của từng thành viên là định nghĩa của năng lực
nào?
 Hướng đến kết quả
 Làm chủ công việc
 Hướng đến khách hàng

Làm việc nhóm
 Chính trực
Câu 14. Đối với vị trí Trưởng phó phòng CN, cần đáp ứng những năng lực
nào theo Khung năng lực của Vietinbank?
 Năng lực cốt lõi, năng lực lãnh đạo

Năng lực chuyên môn, năng lực cốt lõi
 Năng lực chuyên môn, năng lực cốt lõi, năng lực lãnh đạo
 Năng lực chuyên môn, năng lực lãnh đạo
Câu 15. Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi yêu cầu của Năng lực


làm việc nhóm ở cấp độ nhân viên?
Sẵn sàng hỗ trợ và tìm kiếm hỗ trợ từ các thành viên khác trong




nhóm/đơn vị khi gặp khó khăn
Hỗ trợ đồng nghiệp hiểu rõ và tuân thủ giá trị cốt lõi và đạo đức




nghề nghiệp của ngân hàng
Chia sẻ thông tin kịp thời với đồng nghiệp
Lắng nghe, tôn trọng và cởi mở trong chia sẻ, tiếp thu ý kiến từ đồng

nghiệp.
 Tích cực, chủ động tham gia vào các hoạt động của nhóm/ đơn vị.
Câu 16. Hành vi “Trực tiếp đào tạo và hướng dẫn đơn vị/nhóm phụ trách
cải thiện kỹ năng chăm sóc khách hàng” thể hiện năng lực Hướng


đến khách hàng của nhóm vị trí nào?
Nhân viên


 Lãnh đạo cấp trung
 Lãnh đạo cấp cao

Cán bộ quản lý
Câu 17. Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi yêu cầu của Năng lực


làm việc nhóm ở cấp độ nhân viên?
Sẵn sàng hỗ trợ và tìm kiếm hỗ trợ từ các thành viên khác trong nhóm/





đơn vị khi gặp khó khăn
Tích cực, chủ động tham gia vào các hoạt động của nhóm/đơn vị
Lắng nghe, tôn trọng và cởi mở trong chia sẻ, tiếp thu ý kiến từ đồng



nghiệp.
Hỗ trợ đồng nghiệp hiểu rõ và tuân thủ giá trị cốt lõi và đạo đức

nghề nghiệp của ngân hàng.
 Chia sẻ thông tin kịp thời với đồng nghiệp
Câu 18. Năng lực nào không phải là năng lực cốt lõi của Vietinbank
 Chính trực
 Hướng đến khách hàng
 Làm chủ công việc

Gây ảnh hưởng
Câu 19. Một cán bộ ngân hàng của CN A có đưa lên trang facebook cá nhân
để chia sẻ một số thông tin về chính sách nội bộ của Vietinbank và
thể hiện đánh giá trên góc độ quan điểm cá nhân về việc không
đồng tình với một số chính sách đó. Theo bạn, cán bộ này có vi
phạm yêu cầu về năng lực chính trưucj của VietinBank không?
 Không


Câu 20. Đối tượng thuộc nhóm quản lý áp dụng năng lực cốt lõi cấp độ

quản lý tại Chi nhánh bao gồm các vị trí nào?
 Trưởng phòng chi nhánh
 Phó giám đốc chi nhánh, Trưởng phòng chi nhánh
 Giám đốc chi nhánh, Phó giám đốc chi nhánh

Trưởng phòng chi nhánh, phó phòng chi nhánh
Câu 21. Khung năng lực của Vietinbank quy định Năng lực lãnh đạo áp
dụng cho vị trí nào?
 Lãnh đạo cấp cao và cán bộ quản lý

Lãnh đạo cấp cao và cấp trung
 Lãnh đạo cấp cao
 Lãnh đạo cấp cao, cấp trung và cán bộ quản lý
Câu 22. Đối với vị trí Trưởng phó phòng CN, cần đáp ứng những năng lực


nào theo Khung năng lực của Vietinbank?

Năng lực chuyên môn, năng lực cốt lõi
 Năng lực chuyên môn, năng lực lãnh đạo
 Năng lực chuyên môn, năng lực cốt lõi, năng lực lãnh đạo
 Năng lực cốt lõi, năng lực lãnh đạo
Câu 23. Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi yêu cầu của Năng lực



làm việc nhóm ở cấp độ quản lý?
Chủ động tìm hiểu, ghi nhận và tôn trọng quan điểm của đồng nghiệp.
Đặt ra yêu cầu và cách thức phối hợp rõ ràng giữa các thành viên trong




nhóm
Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa các thành viên trong nhóm/ đơn vị



phụ trách và giữa các nhóm/ đơn vị với nhau.
Kết hợp hiệu quả các phong cách làm việc và cá tính khác nhau của các



thành viên trong nhóm/ đơn vị phụ trách để tạo ra một khối gắn kết.
Làm gương và khuyến khích nhân viên nắm bắt các cơ hội đồng thời

nhận thức đầy đủ các rủi ro liên quan
Câu 24. Ghi nhận các nhân viên thể hiện sự cởi mở và tôn trọng đồng
nghiệp là yêu cầu của năng lực nào?
 Năng lực làm việc nhóm
 Năng lực hướng đến khách hàng
 Năng lực chính trực

Năng lực phát triển nhân tài
 Năng lực hướng đến kết quả
Câu 25. Các hành động nào sau đây thể hiện đúng nhất các yếu tố của:


Quản lý chất lượng dịch vụ là gì?
Có khả năng đảm bảo tính đồng đều của sản phẩm dịch vụ cung cấp cho




khách hàng.
Có khả năng đảm bảo tính đồng đều, kịp thời, chuyên nghiệp và chất



lượng của sản phẩm dịch vụ cung cấp cho khách hàng.
Có khả năng đảm bảo chất lượng của sản phẩm dịch vụ cung cấp cho



khách hàng.
Có khả năng đảm bảo tính kịp thời của sản phẩm dịch vụ cung cấp cho

khách hàng.
Câu 26. Đánh giá nhân viên giúp cho nhân viên
 Được tăng lương khi làm tốt
 Có cơ hội được phản hồi với cấp trên
 Được kèm cặp khi làm chưa tốt

Tất cả các đáp án trên


Câu 27. Nhà quản lý có thể sử dụng cách nào để giao việc cho nhân viên?
 Áp đặt
 Thảo luận để cùng xác lập công việc
 Cho nhân viên tự xác định

Kết hợp hoặc lựa chọn 1 trong 3 cách trên tùy vào tình hình thực tế

Câu 28. Đáp án nào sau đây đúng với trình tự của bộ tiêu chuẩn thực hành
5S?
 Sẵn sàng, săn sóc, sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ

Sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ, săn sóc, sẵn sàng
 Sắp xếp, sàng lọc, sẵn sàng, săn sóc, sạch sẽ
 Sẵn sàng, sắp xếp, sàng lọc, sạch sẽ, săn sóc
Câu 29. Trong hoạt động đo lường sự hài lòng của khách hàng, phương
pháp thu thập dữ liệu thông qua khảo sát bằng gửi Email/Thư trực
tiếp/Gửi phiếu trực tiếp tại nơi giao dịch có nhược điểm gì so với





phương pháp phỏng vấn?
Kết quả dựa vào sự tương đồng của người tham gia
Tốn nhiều thời gian triển khai
Đòi hỏi cán bộ khảo sát giàu kinh nghiệm
Rủi ro hiểu lầm ý của câu hỏi mà không thể giải thích bởi người

phỏng vấn
Câu 30. Anh (chị) hãy cho biết mục tiêu của việc quản lý thời gian.
 Đạt thành công và giảm căng thẳng cũng như áp lực
 Sắp xếp ưu tiên những việc bạn làm một cách chặt chẽ, tập trung vào
những việc quan trọng
 Tinh giản công việc

Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 31. Một trong 5 chủ điểm chiến lược kinh doanh trung hạn 2018 –

2020 của Vietinbank là:
 Đẩy mạnh thu nhập từ lãi
 Cải tiện cơ cấu thu nhập ngoài lãi

Chuyển dịch cơ cấu thu nhập
Câu 32. Khi thực hiện cuộc gọi cho khách hàng, chú ý
 (A) Hỏi khách hàng có rãnh không
 (B) Chào hỏi khách hàng bằng tên
 (C) Giới thiệu bản thân và ngân hàng
 A &B

B&C
 A &C
Câu 33. Anh/chị hãy cho biết mục đích của việc rà soát tiến độ công việc


định kỳ?
 Soát xét tiến độ & kết quả thực hiện công việc
 Cải thiện chất lượng công việc
 Bổ sung kế hoạch đào tạo, huấn luyện

Tất cả các phương án
Câu 34. Các phương án để nâng cao hiệu quả Hệ thống quản lý chất lượng


dịch vụ
Đào tạo, phổ biến, tuyền bá để nâng cao nhận thức về sự cần thiết và ý




nghĩa của việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng
Lập bộ phận chuyên trách làm đầu mối triển khai, duy trì và kiểm soát hệ



thống quản lý chất lượng tại ngân hàng.
Đào tạo, nâng cao nhận thức về sự cần thiết và ý nghĩa của việc áp
dụng Hệ thống quản lý chất lượng; Lập bộ phận chuyên trách làm
đầu mối triển khai, duy trì và kiểm soát hệ thống quản lý chất lượng
tại Ngân hàng; xây dựng hệ thống các chỉ tiêu đo lường đánh giá kết



quả thực hiện chủ yếu (KPI) đáng tin cậy ở tất cả các khâu công việc
Ngoài việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng phổ biến ISO

9001:2000 (2008);
Câu 35. Việc chăm sóc khách hàng tại chi nhánh là do cán bộ nào phụ




trách?
Do lãnh đạo phòng/BGĐ phụ trách
Không cần phải chăm sóc vì khách hàng cần ngân hàng
Tất cả nhân viên Vietinbank đều có trách nhiệm trong công tác chăm

sóc khách hàng.
 Do nhân viên phụ trách hồ sơ
Câu 36. Để giúp bạn quản lý thời gian hiệu quả, theo bạn thời gian có đặc

điểm nào dưới đây, chọn đáp án đúng nhất:
 Thời gian là vô tận
 Thời gian là đại lượng tương đối

Thời gian là có tính công bằng với tất cả mọi người
 Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 37. Theo bạn, Ban giám đốc chi nhánh cần làm gì để phát triển nhân sự
nội bộ kế cận phù hợp với Khung năng lực của NHCT?
(i) Có chiến lược luân chuyển cán bộ qua các nghiệp vụ khác nhau,
nhằm xây dựng đội ngũ nhân viên có kĩ năng đa dạng, phù hợp với
yêu cầu công việc của đơn vị trong hiện tại và tương lai.


(ii) Hiểu năng lực và nhu cầu phát triển riêng của các thành viên,
linh hoạt trong công tác đào tạo, hướng dẫn và lãnh đạo nhân viên.
(iii) Làm gương và khuyến khích việc áp dụng quy trình đánh giá
hiệu quả công việc của ngân hàng để thực hiện đánh giá trung thực
về hiệu quả công việc của nhân viên và của nhóm/ đơn vị phụ
trách.
 Phương án (i) và (ii).
 Phương án (ii) và (iii)
 Phương án (i) và (iii)

Cả 3 phương án (i), (ii) và (iii)
Câu 38. Kết luận nào sau đây đối với Trưởng phó phòng chi nhánh


KHÔNG đúng?
Tôi nên định hướng mục tiêu cho nhân viên nhiều hơn là lập kế hoạch




cho họ
Nhân viên và khách hàng hiện có là hai trong số các nguồn lực quan



trọng cần đánh giá khi lập kế hoạch.
Đào tạo tại nơi làm việc cho nhân viên là công việc tôi cần thực hiện



thường xuyên trong năm
Chỉ là cấp Trưởng phòng nên tôi không bắt buộc phải quan tâm đến

chiến lược của cả chi nhánh khi lập kế hoạch cho phòng
Câu 39. Biển hiệu bên ngoài PGD A (biển chính mặt tiền, biển đồng tên
pháp lý, biển giờ giao dịch, biển vẫy, logo 3D) được treo theo quy
định, ngay ngắn, không vướng tầm nhìn, vị trí dễ quan sát là đang
đáp ứng tiêu chuẩn nào của 5S.

Sắp xếp
 Sạch sẽ
 Sẵn sàng
 Cả 3 phương án trên.
Câu 40. Chi nhánh tiếp cận khách hàng tiềm năng theo danh sách của TSC
ban hành, tuy nhiên khách hàng đang sử dụng SPDV cạnh tranh
hơn tại các TCTD khác trên địa bàn. Trong trường hợp đấy,





phương án xử lý của Chi nhánh là:
Duy trì quan hệ với khách hàng để chào khi có sản phẩm cạnh tranh hơn
Ngừng tiếp cận do sản phẩm của NHCT không cạnh tranh được
Duy trì quan hệ với khách hàng, báo cáo TSC để đưa ra phương án


tiếp cận/ xây dựng SP phù hợp với nhu cầu khách hàng
 Báo cáo TSC để sửa đổi sản phẩm cho phù hợp với nhu cầu khách hàng.
Câu 41. Khi được giao phụ trách phòng, anh chị thực hiện đánh giá nhân
viên và phân chia chỉ tiêu kinh doanh phù hợp vơi snăng lực và
trình độ nhân viên, trong đó nhân viên A là cán bộ trẻ mới ra
trường còn ít kinh nghiệm thực tiễn nhưng thể hiện năng lực bản
thân tốt, anh/ chị giao chỉ tiêu cho A cao hơn so với các nhân viên
khác trong phòng, anh chị sẽ giải thích với nhân viên A như thế


nào?
Đánh giá cao trình độ của A và giao chỉ tiêu thách thứcc cho A để bạn



phấn đấu
Đánh giá cao trình độ của A và sẵn sàng hỗ trợ, định hướng A trong

việc thực hiện chỉ tiêu
 Hứa hẹn A khi hoàn thành chỉ tiêu sẽ được lưu ý đề bạt
 Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 42. Kiểu xử lý xung đột mà một bên luôn áp đảo bên kia, đặt quyền lợi

của mình hay nhóm mình trước quyền lợi của nhóm khác là kiểu
xử lý xung đột nào sau đây?
 Nhường nhịn, xoa dịu
 Thỏa hiệp

Cứng rắn, áp đảo
 Né tránh
Câu 43. NHCTVN sử dụng phương pháp nào trong việc đánh giá kết quả
thực hiện công việc của người lao động?
 Phương pháp thang điểm
 Phỏng vấn đánh giá
 Phương pháp so sánh cặp

Quản trị theo mục tiêu
Câu 44. Nhân viên A nhận hồ sơ vay của khách hàng Lê Thị Lan, tuy nhiên
do bệnh phải nghỉ phép nên nhờ nhân viên B phụ trách, tuy nhiên
nhân viên B cũng khá bận nên quên luôn hồ sơ của khách hàng.
Qua 7 ngày, khách hàng gọi điện thoại cho BGĐ phản ánh sự việc


trên. Nếu bạn là nhân viên A bạn sẽ làm gì?
Liên hệ khách hàng xin lỗi và mong khách hàng thông cảm. Nhanh
chóng xử lý hồ sơ khách hàng đồng thời báo cáo cho BLĐ để được hỗ


trợ tốt nhất. Đối với BGĐ: cần xin lỗi và nhận khuyết diểm, cam kết
sẽ có giải pháp khắc phục bằng việc ghi chú hồ sơ hoặc biên bản bàn


giao, phải có tinh thần cầu thị.

Nhanh chóng xử lý hồ sơ cho khách hàng. Đồng thời gọi điện cho khách
hàng giải thích việc B quên hồ sơ không phải do mình mong KH thông



cảm trao đổi lại với BGĐ.
Lên gặp lãnh đạo phòng báo cáo rõ tình huống. Bạn đã chuyển hồ sơ cho
B vì vậy B có trách nhiệm gặp khách hàng xin lỗi đồng thời B cần xử lý

hồ sơ cho khách hàng và nhận lỗi trước BGĐ.
Câu 45. Anh (chị) hãy cho biết các bước để thiết lập cuộc hẹn với khách


hàng
1. Lập danh sách khách hàng gọi 2. Chuẩn bị cho từng cuộc gọi 3. Thực



hiện cuộc gọi 4. Báo cáo kết quả/ghi chú
1. Lập danh sách khách hàng gọi 2. Xây dựng kế hoạch gọi cho từng



khách hàng 3. Thực hiện cuọc gọi 4. Báo cáo kết quả/ghi chú
1. Lập danh sách khách hàng gọi 2. Xây dựng kế hoahcj gọi cho từng



khách hàng 3. Thực hiện cuộc gọi
1. Lập danh sách khách hàng gọi 2. Xây dựng kế hoạch gọi cho từng

khách hàng 3. Chuẩn bị cho từng cuộc gọi 4. Thực hiện cuộc gọi 5.

Báo cáo kết quả/ghi chú
Câu 46. Khách hàng D có nhu cầu vay mua xe ô tô trên 2 tỷ nhờ tư vấn tại



quầy giao dịch
GDV Thực hiện bán chéo với RM
GDV tiếp nhận nhu cầu và hẹn phản hồi lại do đang trong quá trình tác

nghiệp giao dịch

GDV thực hiện bán chéo với SRM
 Tất cả các phương án trên
Câu 47. Quầy phục vụ KHUT đang đông khách, có KHUT đến cần thực


hiện giao dịch, lễ tân xử lý tình huống như thế nào?
Lễ tân mời KHUT vào khu phục vụ KHUT (trường hợp KHUT muốn chờ



quầy KHUT phục vụ)
Lễ tân mời KHUT ra các quầy giao dịch trống để thực hiện giao dịch




(trường hợp KHUT không có nhu cầu chờ quầy KHUT phục vụ)

Lễ tân thông báo với LĐP/SRM để có kế hoạch phục vụ
Lễ tân mời nước, tiếp chuyện KH, giải đáp một số thông tin cơ bản về


SPDV của ngân hàng.

Tất cả các phương án trên
Câu 48. Cán bộ A thời gian gần đây thường xảy ra khúc mắc với cán bộ B
trong quá trình tác nghiệp. Hành động nào sau đây của cán bộ A là




không đúng:
Nói xấu cán bộ B với lãnh đạo và đồng nghiệp
Tranh luận liên tục với cán bộ B trong mọi công việc
Từ chối tuân thủ theo yêu cầu của cán bộ B, gặp trực tiếp lãnh đạo để báo

cáo.

Cả 3 phương án trên
Câu 49. Cán bộ bán hàng nên kết thúc việc bán hàng khi nào?
 Khách hàng đang làm mất thời gian của mình

Nhận thấy tín hiệu đồng ý từ phía KH
 Nhận thấy tín hiệu không đồng ý từ phía KH
 Khách hàng không đưa ra quyết định
Câu 50. Trong một cuộc họp nhóm thì trưởng nhóm nên

Lắng nghe cẩn thận và duy trì cuộc họp tập trung ý kiến về các mục



tiêu chung của nhóm
Dừng các phát biểu quá dài dòng làm ảnh hưởng đến thời gian, kế hoạch



của nhóm
Không phát biểu ý kiến mà cần lắng nghe các ý kiến từ các thành viên



khác
Tập trung vào các ý kiến của các cá nhân có ảnh hưởng tới mọi người

trong nhóm.
Câu 51. Khách hàng hỏi bạn về phí một loại sản phẩm mà bạn không chắc




chắn, câu trả lời nào sau đây là phù hợp:
Im lặng và lãng tránh
Em không biết
“Chị ơi, em chưa chắc chắn về thông tin này lắm. Chị chờ em 1 phút
để em kiểm tra lại ạ” và sau đó chủ động tra cứu biểu phí để trả lời



khách hàng.

Đưa tờ rơi giới thiệu sản phẩm cho khách hàng và nói: “Chị xem kĩ ở đây

giúp em với”.
Câu 52. Khách hàng mong muốn điều gì ở người bán hàng?
 Dịch vụ nhanh chóng
 Bất ngờ tích cực
 Nhiều giải pháp
 Khách hàng là trung tâm



Tất cả phương án trên
Câu 53. Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi yêu cầu của Năng lực


làm việc nhóm ở cấp độ nhân viên?
Sẵn sàng hỗ trợ và tìm kiếm hỗ trợ từ các thành viên khác trong nhóm/





đơn vị khi gặp khó khăn.
Lắng nghe, tôn trọng và cởi mở chia sẻ, tiếp thu ý kiến từ đồng nghiệp
Chia sẻ thông tin kịp thời với đồng nghiệp
Hỗ trợ đồng nghiệp hiểu rõ và tuân thủ giá trị cốt lõi và đạo đức

nghề nghiệp của ngân hàng
 Tích cực, chủ động tham gia vào các hoạt động của nhóm/ đơn vị
Câu 54. Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi yêu cầu của Năng lực



làm việc nhóm ở cấp độ quản lý?
Kết hợp hiệu quả phong các phong cách làm việc và cá tính khác nhau
của các thành viên trong nhóm/ đơn vị phụ trách để tạo ra một khối gắn




kết
Chủ động tìm hiểu, ghi nhận và tôn trọng quan điểm của đồng nghiệp
Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa các thành viên trong nhóm/ đơn vị



phụ trách và giữa các nhóm/ đơn vị với nhau
Đặt ra yêu cầu và cách thức phối hợp rõ ràng giữa các thành viên trong



nhóm
Làm gương và khuyến khích nhân viên nắm bắt các cơ hội đồng thời

nhận thức đầy đủ các rủi ro liên quan
Câu 55. Cách tư duy nào sau đây sẽ luôn giúp bạn thành công hơn trong



quá trình giao tiếp?
Hãy đơn giản hóa vấn đề

Luôn xem mình có thể học được gì từ người khác và mình sẽ giao

tiếp như thế nào để tốt hơn
 Luôn nhìn người khác với con mắt tích cực
 Xem người khác sai gì để mình còn tránh
Câu 56. Tình huống: Đang ăn cơm với gia đình buổi tối, bạn nhận ngay
một cuộc gọi điện thoại của KH về giao dịch thẻ bị gian lận. Do
ngoài giờ làm việc, bạn không thể liên lạc với TTT để xử lý. Vậy
trong tình huống trên, bạn sẽ làm gì để có thể trấn an khách hàng,


hỗ trợ khách hàng?
Cố gắng hỗ trợ KH liên hệ TTT, CN, khóa tài khoản/ thẻ đồng thời có
những hỗ trợ về mặt pháp lý sau này cho KH để ngăn ngừa rủi ro


 Ngoài giờ làm việc tôi không xử lý
 Cho số điện thoại trung tâm thẻ để KH tự liên lạc
 Không có phương án đúng
Câu 57. Hành động nào thể hiện sự tôn trọng của cán bộ trong hành vi ứng





xử chuyên nghiệp
Đưa ra những ý kiến hợp lý
Sử dụng giọng nói và ngôn ngữ lịch sự
Tập trung lắng nghe, không ngắt lời
Giải quyết vấn đề của khách hàng giống như vấn đề của mình với sự


nhiệt tình và quyết tâm
Câu 58. Theo Anh/chị chất lượng dịch vụ ngân hàng nhằm phục vụ khách
hàng tốt nhất phụ thuộc vào những ai trong ngân hàng?
 Tất cả đội ngũ lãnh đạo quản lý trong ngân hàng

Tất cả mọi người trong tổ chức ngân hàng
 Tất cả cán bộ trực tiếp phục vụ khách hàng
Câu 59. Khi mở đầu câu chuyện trong một cuộc gặp mặt với khách hàng,
nên bắt đầu bằng?
 Phàn nàn những điều mình đang không hài lòng với khách hàng

Một lời hỏi thăm/ câu chuyện về sở thích, thói quen …
 Đi thẳng vào công việc
Câu 60. Kỹ năng bán hàng là gì?

Khả năng tạo ảnh hưởng, thuyết phục, thương lượng hoặc “bán” đối với
khách hàng nội bộ và khách hàng bên ngoài để có thể có được sự đồng
thuận về ý tưởng, lợi ích và nguồn lực cần thiết để đạt được các mục tiêu


cuối cùng.
Khả năng tạo ảnh hưởng, thuyết phục, thương lượng hoặc “bán” đối với
khách hàng nội bộ và khách hàng bên ngoài để có thể có chốt thành công



phương án.
Khả năng tạo ảnh hưởng, thuyết phục, thương lượng hoặc “bán” đối với
khách hàng nội bộ để có thể có được sự đồng thuận về ý tưởng, lợi ích và




nguồn lực cần thiết để đạt được các mục tiêu cuối cùng.
Khả năng tạo ảnh hưởng, thuyết phục, thương lượng hoặc “bán” đối với
khách hàng bên ngoài để có thể có được sự đồng thuận về ý tưởng, lợi ích

và nguồn lực cần thiết để đạt được các mục tiêu cuối cùng.
Câu 61. Cán bộ Phòng A cảm thấy rất áp lực khi tham gia các cuộc họp
Phòng. Cán bộ thường bất ngờ khi bị Trưởng phòng đặt câu hỏi






chất vấn. Theo anh/chị, vấn đề của Phòng là:
Trưởng phòng không công bằng giữa các cán bộ trong phòng
Cả hai phương án trên đều đúng
Trưởng phòng chưa phân công rõ vai trò của từng cán bộ khi tham gia

cuộc họp Phòng
Câu 62. Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi yêu cầu của Năng lực


làm việc nhóm ở cấp độ quản lý?
Kết hợp hiệu quả phong các phong cách làm việc và cá tính khác nhau
của các thành viên trong nhóm/ đơn vị phụ trách để tạo ra một khối gắn





kết
Chủ động tìm hiểu, ghi nhận và tôn trọng quan điểm của đồng nghiệp
Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa các thành viên trong nhóm/ đơn vị



phụ trách và giữa các nhóm/ đơn vị với nhau
Đặt ra yêu cầu và cách thức phối hợp rõ ràng giữa các thành viên trong



nhóm
Làm gương và khuyến khích nhân viên nắm bắt các cơ hội đồng thời

nhận thức đầy đủ các rủi ro liên quan
Câu 63. Hợp tác với đồng nghiệp, nhằm đạt được kết quả tốt nhất trên cơ
sở xây dựng lòng tin và sự nhiệt huyết, chia sẻ và coi trọng những
giá trị đóng góp của từng thành viên là định nghĩa của năng lực
nào?
 Làm chủ công việc
 Chính trực
 Hướng đến khách hàng
 Hướng đến kết quả

Làm việc nhóm
Câu 64. Công ty A có quan hệ nhiều năm với CN B, là KH truyền thống,
chỉ quan hệ duy nhất với CN & mang lại nhiều lợi ích từ việc vay,
TTTM & TTQT, chi hộ lương cho CB CNV … CN đánh giá KH

có tình hình tài chính lành mạnh, uy tín thanh toán tốt nên áp dụng
phương thức cho vay thiếu TSBĐ với hệ số R là 65%. Theo thông
tin từ phía công ty A thì hiện tại Công ty đang bị NH C lôi kéo mua
nợ, hứa hẹn nâng GHCV lên cao hơn mức hiện tại của CN với
cùng giá trị TSBĐ, bằng tỷ lệ tín chấp cao hơn CN (theo tính toán
của CN thì R của NH C là 50%). Công ty đề nghị CN xem xét,


nâng GHCV ngang với mức mà NH C đưa ra, phương án đưa ra


của CN B là:
Từ chối KH, giải thích rằng với GHCV mà CN cấp đã đủ cho nhu cầu
vốn hiện tại của KH. Ngoài ra với các TSBĐ mà KH đang thế chấp thì
CN chỉ có thể tài trợ tối đa như vậy, không thể áp dụng tỷ lệ tín chấp quá



cao như NH C, vì mỗi NH có một chính sách riêng.
Từ chối KH vì cho rằng thông tin từ phía KH là để đề nghị CN nâng



GHCV lên.
Chủ động hứa với KH sẽ nâng mức tín chấp lên tối thiểu bằng với NH C.
Sau đó tiến hành trình Ban Lãnh đạo NHCT thông qua. Vì CN đánh giá



đây là KH quan trọng của CN.

Tìm hiểu cơ chế cho vay tín chấp và khả năng mua nợ của NH C, đánh
giá triển vọng ngành, phương án kinh doanh và nhu cầu vốn của KH
trong thời gian tới. Từ đó, có báo cáo đề xuất & phối hợp với các Phòng
Ban Trụ sở chính gặp, làm việc trực tiếp với KH, đưa ra hướng ứng xử

phù hợp.
Câu 65. Khách hàng tiềm năng nên được đánh giá thông qua những tiêu chí




nào?
Khả năng tài chính và nhu cầu sử dụng sản phẩm dịch vụ
Nhu cầu sử dụng sản phẩm dịch vụ là yếu tố duy nhất và quan trọng nhất
Khả năng tài chính, năng lực pháp luật dân sự và nhu cầu sử dụng sản



phẩm dịch vụ.
Khả năng tài chính, khả năng ra quyết định, nhu cầu sử dụng sản phẩm

dịch vụ.
Câu 66. Trong lần đầu tiên điện thoại bán hàng đến KH, KH từ chối tiếp




chuyện, bạn sẽ làm gì?
Cứ bán hàng và tìm cách kéo dài cuộc nói chuyện
Xin lỗi và hẹn gọi lại KH sau

Thuyết phục KH giữ máy khoảng 2 phút vì có một sản phẩm rất hấp dẫn,

chắc chắn sẽ mang lại lợi ích cho khách hàng.
Câu 67. Theo Anh/chị, khi cấp các khoản tín dụng cụ thể cho KHBL cần




phải xem xét căn cứ trên những yếu tố nào sau đây là đầy đủ nhất?
Rủi ro khách hàng và rủi ro của khoản tín dụng dự kiến cấp
Rủi ro của khoản tín dụng dự kiến cấp và các khoản tín dụng đã duyệt
Rủi ro khách hàng, rủi ro của khoản tín dụng dự kiến cấp và các khoản


tín dụng đã duyệt
 Các phương án trên đều sai
Câu 68. Kỹ năng quan trọng nhất khi làm việc nhóm là
 Kỹ năng giao tiếp

Kỹ năng lắng nghe
 Kỹ năng đặt câu hỏi
 Kỹ năng khen ngợi
 Không có phương án nào đúng
Câu 69. Đọc các khái niệm dưới đây:
1. Bán hàng là một quá trình gồm liên hệ với khách hàng tiềm
năng, tìm hiểu nhu cầu của khách hàng, trình bày và tư vấn sản
phẩm, dịch vụ, đàm phán mua bán, giao hàng và thanh toán.
2. Bán hàng là hoạt động thực hiện sự trao đổi sản phẩm hay dịch
vụ của người bán chuyển cho người mua để được nhận lại từ người
mua tiền hay vật phẩm hoặc giá trị trao đổi đã thỏa thuận.

3. Bán hàng là sự phục vụ, giúp đỡ khách hàng nhằm cung cấp cho
khách hàng những thứ họ mong muốn.
4. Bán hàng là một tiến trình mà doanh nghiệp thuyết phục khách
hàng mua hàng hóa hay dịch vụ của họ.
Câu nào là khái niệm bán hàng theo quan điểm hiện đại?
 Câu (2), (3) và (4)

Câu (1), (3) và (4)
 Câu (1), (2) và (3)
 Câu (1), (2) và (4)
Câu 70. Khách hàng tiềm năng nên được đánh giá thông qua những tiêu chí




nào?
Khả năng tài chính và nhu cầu sử dụng sản phẩm dịch vụ.
Nhu cầu sử dụng sản phẩm dịch vụ là yếu tố duy nhất và quan trọng nhất
Khả năng tài chính, năng lực pháp luật dân sự và nhu cầu sử dụng sản



phẩm dịch vụ
Khả năng tài chính, khả năng ra quyết định, nhu cầu sử dụng sản

phẩm dịch vụ
Câu 71. Yếu tố nào là quan trọng nhất đối với một team – leader?

Nhiệt huyết với công việc
 Biết cách khen thưởng và kỷ luật nhân viên

 Sự tin tưởng đúng đắn vào nhân viên cấp dưới


Câu 72.

Theo Quy định về hoạt cho vay đối với phân khúc KHBL của
NHCT, thời hạn cho vay ghi trên Giấy nhận nợ đối với phương



thức cho vay theo hạn mức phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?
Không phụ thuộc vào chu kỳ luân chuyển vốn của đối tượng giải ngân cụ



thể.
Phải đảm bảo thời điểm trả nợ cuối cùng không vượt quá thời điểm hết



hiệu lực của thời hạn duy trì giới hạn tín dụng
Không được vượt quá thời hạn cho vay tối đa được thỏa thuận trong



Hợp đồng cho vay
Phải đảm bảo thời điểm trả nợ cuối cùng không thể vượt quá thời điểm

hết hiệu lực của thời hạn duy trì hạn mức cho vay.
Câu 73. Mục tiêu lớn nhất của hoạt động Telesale là gì?

 Khách hàng đòng ý sử dụng sản phẩm NHCT
 Giá trị hạn mức LC, dư nợ, bảo lãnh thanh toán là bao nhiêu

Hẹn gặp được khách hàng ngay trong tuần
 Chốt lãi suất, phí với khách hàng
Câu 74. Trước sự từ chối của khách hàng, người bán hàng không nên:
 Giải thích ngay cho khách hàng những vấn đề khách hàng chưa hiểu
đúng.
 Kiềm chế cảm xúc
 Bày tỏ sự đồng cảm với khách hàng
Câu 75. Hôm nay là ngày cuối cùng trước khi nghỉ Tết, Khách hàng là một
phụ nữ trung niên đến quầy giao dịch để rút tiền tuy nhiên quầy
giao dịch quá đông khách, khách hàng rất sốt ruột, khi đến lượt đã


tỏ ra khó chịu vì phải chờ đợi lâu nên cáu gắt với bạn.
Chào khách hàng và nói với khách hàng mình sẽ cố gắng thực hiện giao



dịch nhanh nhất có thể.
Mỉm cười, chào khách hàng, tỏ ra đồng cảm vì biết khách hàng rất
sốt ruột khi phải chờ đợi, cảm ơn khách hàng đã chờ đợi và mong
khách hàng thông cảm vì quầy giao dịch quá đông khách trong
những ngày cuối năm và cố gắng thực hiện giao dịch nhanh nhất có

thể.
 Chào khách hàng và thực hiện giao dịch
Câu 76. Công ty TNHH Thành Long đề nghị NHCT cho vay có bảo đảm
bằng máy móc thiết bị đã qua sử dụng của Công ty. Theo quy định

của NHCT, Chi nhánh chỉ được định giá tài sản đảm bảo tối đa


bằng giá trị còn lại của máy móc thiết bị trên sổ sách kế toán của
Công ty.

Sai
 Đúng
Câu 77. Theo quy định bảo đảm cấp tín dụng hiện hành của NHCT, NHCT


KHÔNG được nhận bảo đảm bằng tài sản nào sau đây:
A. Tài sản mà bên bảo đảm đã mua nhưng đang trong thời hạn được bên



bán tài sản lưu quyền sở hữu và đăng ký biện pháp bảo lưu quyền sở hữu.
B. Quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất không



thu tiền sử dụng đất
C. Tài sản được hình thành một phần từ kinh phí do Ngân sách Nhà nước

cấp đối với bên bảo đảm là đơn vị sự nghiệp công lập
 Cả A và C đều đúng

Cả A, B và C đều đúng
Câu 78. Mục tiêu lớn nhất của hoạt động Telesale là gì?
 Chốt lãi suất, phí với khách hàng

 Giá trị hạn mức LC, dư nợ, bảo lãnh thanh toán là bao nhiêu
 Khách hàng đồng ý sử dụng sản phẩm NHCT

Hẹn gặp được khách hàng ngay trong tuần
Câu 79. Công ty TNHH A được giao đất có thu tiền sử dụng đất để xây
dựng nhà máy theo Quyết định giao đất của UBND Tỉnh nhưng
chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Công ty A có
nhu cầu thế chấp mảnh đất trên tại NHCT để vay vốn. Trường hợp


này, NHCT có thể xem xét nhận thế chấp tài sản là:
NHCT chỉ xem xét nhận thế chấp thửa đất khi công ty A được cấp

Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất
 Quyền sử dụng đất hình thành trong tương lai của công ty A
 Quyền tài sản phát sinh từ Quyết định giao đất của công ty A
 Cả B và C đều đúng
Câu 80. Theo quy định hiện hành của NHCT, bên bảo đảm phải mua bảo
hiểm cho tài sản bảo đảm với số tiền:
 Lớn hơn hoặc bằng 110% dư nợ được bảo đảm bằng tài sản đó tại NHCT
 Theo thỏa thuận giữa chi nhánh và bên bảo đảm

Lớn hơn hoặc bằng dư nợ được bảo đảm bằng tài sản đó tại NHCT
 Lớn hơn hoặc bằng giá trị TSBĐ đó
Câu 81. Yếu tố nào là quan trọng nhất đối với một team – leader?
 Biết cách khen thưởng và kỷ luật nhân viên

Nhiệt huyết với công việc



 Sự tin tưởng đúng đắn vào nhân viên cấp dưới
Câu 82. Công ty CP Tâm An đề nghị NHCT cho vay có bảo đảm bằng hình
thức cầm cố hàng hóa. Theo quy định của NHCT, đối với cầm cố



tài sản là hàng hóa:
Tài sản cầm cố do NHCT giữ
Tài sản cầm cố do NHCT và Công ty CP Tâm An cùng thuê bên thứ ba



giữ
NHCT giữ giấy tờ liên quan đến tài sản còn công ty CP Tâm An giữ tài

sản.

Tài sản cầm cố do NHCT giữ hoặc ủy quyền cho bên thứ 3 giữ
Câu 83. NHCT quy định trường hợp nào không bắt buộc công chứng Hợp
đồng bảo đảm?
 Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
 Hợp đồng thế chấp nhà ở

Hợp đồng thế chấp quyền đòi nợ
Câu 84. Đối với khách hàng là chủ hộ kinh doanh vay đầu tư dự án, khách
hàng phải có vốn thuộc sở hữu tham gia vào phương án tối thiểu là


bao nhiêu?
25% tổng nhu cầu vốn hoặc tổng mức đầu tư sau khi trừ phần vốn lưu




động của PA/DA
20% Tổng nhu cầu vốn hoặc tổng mức đầu tư sau khi trừ phần vốn lưu




động của PA/DA
Không quy định cụ thể
30% tổng nhu cầu vốn hoặc tổng mức đầu tư sau khi trừ phần vốn

lưu động của PA/DA
Câu 85. Đối với trường hợp cấp tín dụng có bảo đảm một phần: Tỷ lệ cấp
tín dụng ngắn hạn và bảo lãnh có bảo đảm so với tổng số dư tín
dụng ngắn hạn và bảo lãnh đối với KHDN siêu vi mô hạng AAA
tối thiểu là?
 75%

65%
 90%
 50%
Câu 86. Đối với KH có tổng thu nhập hàng tháng từ 200 – 300 triệu đồng,
hệ số DTI tối đa là bao nhiêu?



75%
80%



 90%
 70%
 85%
Câu 87. CTCP SX & TM Thiên Trường chuyên sản xuất các sản phẩm
nhựa gia dụng.
- Doanh thu năm tài chính: 18 tỷ đồng.
- Giá vốn hàng bán: 15 tỷ đồng, chi phí khác bằng tiền không bao
gồm khấu hao khoảng 1.5 tỷ đồng.
- Chu kỳ HTK trung bình là 6 tháng, thời gian thu hồi công nợ
trung bình là 4 tháng, thời gian phải trả người bán trung bình là 2
tháng.
Hãy tính thời gian cho vay đối với doanh nghiệp nói trên.
 6 tháng

8 tháng
 9 tháng
 Không có đáp án đúng
Câu 88. Khách hàng cá nhân có bị giới hạn về độ tuổi trong quan hệ tín




dụng với NHCT không?
Cá nhân không quá 65 tuổi tại thời điểm xét cấp tín dụng
Không
Cá nhân không quá 65 tuổi tại thời điểm hết nghĩa vụ nợ với NHCT, trừ
trường hợp thực hiện theo sản phẩm, hướng dẫn của NHCT hoặc phê




duyệt của cấp có thẩm quyền cảu TSC.
Cá nhân không quá 70 tuổi tại thời điểm hết nghĩa vụ nợ với NHCT,
trừ trường hợp thực hiện theo sản phẩm, hướng dẫn của NHCT hoặc

phê duyệt của cấp có thẩm quyền tại TSC
Câu 89. Đối với khách hàng là chủ hộ kinh doanh vay đầu tư dự án, khách
hàng phải có vốn thuộc sở hữu tham gia vào phương án tối thiểu là


bao nhiêu?
25% tổng nhu cầu vốn hoặc tổng mức đầu tư sau khi trừ phần vốn lưu




động của PA/DA
Không quy định cụ thể
20% Tổng nhu cầu vốn hoặc tổng mức đầu tư sau khi trừ phần vốn lưu



động của PA/DA
30% tổng nhu cầu vốn hoặc tổng mức đầu tư sau khi trừ phần vốn


lưu động của PA/DA
Câu 90. Trường hợp nào phải định giá lại TSBĐ đối với DNSVM?
 Bên bảo đảm rút bớt TSBĐ hoặc thay thế TSBĐ đã thỏa thuận trong

HĐBĐ hoặc đề nghị điều chỉnh tăng mức cấp tín dụng tối đa được bảo


đảm bằng tài sản.
Đối với tài sản hình thành trong tương lai, NHCTD định giá lại khi tài

sản đã hình thành 1 phần hoặc toàn bộ.
 Giá trị tài sản biến động giảm 20% so với lần định giá gần nhất
 Các trường hợp khác theo quy định của NHCT trong từng thời kỳ.

Tất cả các đáp án trên
Câu 91. Theo quy định cho vay đối với phân khúc khách hàng bán lẻ, đối
với cho vay phục vụ đời sống (ngoại trừ trường hợp cho vay xây,
mua/ thuê mua nhà ở và cho vay theo sản phẩm cho vay của
NHCT), trong phạm vi thẩm quyền tín dụng, chi nhánh được xem
xét, quyết định thời hạn cho vay đến:
 20 năm
 7 năm

5 năm
 10 năm
Câu 92. Vị trí nào sau đây thực hiện việc rà soát nhu cầu giải ngân của
khách hàng đảm bảo hợp lý, phù hợp với tình hình khách hàng,
tình hình thực hiện dự án đầu tư, phương án sử dụng vốn.
 Cán bộ hỗ trợ tín dụng

Cán bộ QHKH
 Cán bộ TTTM
Câu 93. NHCT cấp tín dụng phục vụ nhu cầu đời sống cho đối tượng khách
hàng nào?


Cá nhân
 Pháp nhân
 Cả hai đối tượng
Câu 94. Theo quy định cho vay đối với phân khúc khách hàng bán lẻ, đối
với cho vay phục vụ đời sống (ngoại trừ trường hợp cho vay xây,
mua/ thuê mua nhà ở và cho vay theo sản phẩm cho vay của
NHCT), trong phạm vi thẩm quyền tín dụng, chi nhánh được xem
xét, quyết định thời hạn cho vay đến:


7 năm


 10 năm
 20 năm

5 năm
Câu 95. Trong phạm vi thẩm quyền tín dụng, Chi nhánh được điều chỉnh kỳ
hạn tối đa bao nhiêu lần đối với nợ gốc và lãi của một HĐCV
 4 lần đối với nợ gốc và 5 lần đối với nợ lãi
 2 lần đối với nợ gốc và 2 lần đối với nợ lãi
 3 lần đối với nợ gốc và 4 lần đối với nợ lãi

4 lần đối với nợ gốc và 6 lần đối với nợ lãi
Câu 96. KH Nguyễn Văn A có nhu cầu vay vốn để mua sắm trang thiết bị
gia đình để di dời như ti vi, tủ lạnh, lò vi sóng, rèm cửa …., ông A
đề nghị Chi nhánh NHCT xem xét cho thời gian vay vốn của khoản
vay trên là 7 năm, theo anh (chị), Chi nhánh xem xét cho vay tối đa
đối với khoản vay này là bao nhiêu năm.

 7 năm
 10 năm

5 năm
 6 năm
Câu 97. Đối với nhu cầu vay vốn phục vụ đời sống, trừ trường hợp cho vay
có bảo đảm đầy đủ bằng tài sản có tính thanh khoản cao, tỉ lệ vốn
vay NHCT tham gia trong tổng nhu cầu vốn của phương án tối đa
là bao nhiêu:
 Không quy định
 70%

80%
 90%
Câu 98. Vị trí nào sau đây là đầu mối thực hiện thẩm định khách hàng, hoạt
động kinh doanh, tài chính, phương án/ dự án và lập Tờ trình thẩm
định và quyết định/ đề xuất tín dụng?
 Cán bộ HTTD
 Cán bộ TTTM

Cán bộ QHKH
Câu 99. Đối với nhu cầu vay vốn phục vụ đời sống, trừ trường hợp cho vay
có bảo đảm đầy đủ bằng tài sản có tính thanh khoản cao, tỉ lệ vốn
vay NHCT tham gia trong tổng nhu cầu vốn của phương án tối đa
là bao nhiêu?


70%




80%
 Không quy định
 90%
Câu 100. Trong phạm vi thẩm quyền, chi nhánh được điều chỉnh kỳ hạn trả
nợ tối đa bao nhiêu lần của một hợp đồng cho vay.
 6 lần
 4 lần
 6 lần đối với nợ gốc và 4 lần đối với nợ lãi

4 lần đối với nợ gốc và 6 lần đối với nợ lãi.
Câu 101. Theo Quy định về chính sách cấp và quản lý tín dụng đối với phân
khúc KHBL của NHCT, Chi nhánh được xem xét cấp tín dụng
không TSBĐ đối với KH DNSVM nếu đáp ứng tối thiểu điều kiện


nào sau đây?
KH có báo cáo tài chính kiểm toán kỳ kế toán năm của 2 năm liền kề
và BCTC bán niên (trường hợp KH đề nghị cấp tín dụng vào 3 tháng
cuối năm tài chính) thể hiện kết quả hoạt động kinh doanh có lãi



(ROE tối thiểu 5%), không còn lỗ lũy kế. Tỷ lệ đòn bẩy tối đa 70%.
KH có báo cáo tài chính quyết toán thuế 2 năm liền kề trước thời điểm



cấp tín dụng có lãi. Không có lỗ lũy kế.
KH có báo cáo tài chính 2 năm liền kề trước thời điểm cấp tín dụng có




lãi. Không có lỗ lũy kế
KH có báo cáo tài chính được chính quyền địa phương xác nhận 2 năm

liền kề trước thời điểm cấp tín dụng có lãi. Không có lỗ lũy kế
Câu 102. KH mới thành lập là KH thuộc trường hợp nào trong các trường


hợp sau
Có báo cáo tài chính chưa đủ 01 kỳ kế toán năm; hoặc đang trong giai
đoạn đầu tư dự án và có doanh thu từ hoạt động SXKD chính tính đến



thời điểm xét cấp tín dụng chưa đủ 12 tháng
Có báo cáo tài chính chưa đủ 02 kỳ kế toán năm; hoặc đang trong giai
đoạn đầu tư dự án và có doanh thu từ hoạt động SXKD chính tính đến



thời xét cấp tín dụng chưa đủ 24 tháng.
Có báo cáo tài chính chưa đủ 02 kỳ kế toán năm; hoặc đang trogn
giai đoạn đầu tư dự án và có doanh thu từ hoạt động SXKD chính

tính đến thời điểm xét cấp tín dụng chưa đủ 12 tháng.
Câu 103. Trường hợp cấp tín dụng có bảo đảm 1 phần, đối với khách hàng



hạng AA, phải đảm bảo tỷ lệ cấp tín dụng ngắn hạn và bảo lãnh có
bảo đảm so với tổng số dư tín dụng ngắn hạn và bảo lãnh tối thiểu
là:
 75%

65%
 55%
 Không quy định
Câu 104. Trường hợp cấp tín dụng có bảo đảm 1 phần, đối với khách hàng
hạng A, phải đảm bảo tỷ lệ cấp tín dụng trung dài hạn (trừ bảo
lãnh) có bảo đảm so với tổng dư tín dụng trung dài hạn (trừ bảo
lãnh) là bao nhiêu
 65%
 75%

100%
 Không quy định
Câu 105. Theo quy định hiện hành về chứng từ chcứng minh mục đích sử
dụng vốn vay, Chi nhánh được xem xét cho khách hàng bán lẻ bồi
hoàn chứng từ giải ngân vốn vay trong khoảng thời gian bao lâu?

Tối đa 30 ngày
 Tối đa 45 ngày
 Chỉ giải ngân khi có đầy đủ chứng từ
 Tối đa 60 ngày
Câu 106. Ông X là phó giám đốc chi nhánh 123 NHCT đề nghị chi nhánh
456 NHCT cấp tín dụng phục vụ hoạt động kinh doanh cho hộ kinh
doanh ABC do ông X làm chủ, chi nhánh 456 sẽ thực hiện cấp tín
dụng như thế nào?
 Chỉ cấp khi có bảo đảm đầy đủ bằng tài sản có tính thanh khoản cao


Không cấp tín dụng
 Cấp tín dụng bình thường
Câu 107. Vị trí nào sau đây thực hiện việc rà soát nhu cầu giải ngân của
khách hàng đảm bảo hợp lý, phù hợp với tình hình khách hàng,
tình hình thực hiện dự án đầu tư, phương án sử dụng vốn.
 Cán bộ TTTM
 Cán bộ Hỗ trợ tín dụng

Cán bộ QHKH
Câu 108. Vị trí nào sau đây là đầu mối thực hiện thẩm định khách hàng, hoạt
động kinh doanh, tài chính, phương án/ dự án và lập Tờ trình thẩm


định và quyết định/ đề xuất tín dụng?
 Cán bộ HTTD
 Cán bộ TTTM

Cán bộ QHKH
Câu 109. Theo quy định hiện hành về chứng từ chứng minh mục đích sử
dụng vốn vay, Chi nhánh được xem xét cho khách hàng bán lẻ bồi
hoàn chứng từ giải ngân vốn vay trong khoảng thời gian bao lâu?
 Tối đa 60 ngày
 Tối đa 45 ngày
 Chỉ giải ngân khi có đầy đủ chứng từ

Tối đa 30 ngày
Câu 110. Tổng mức dư nợ cấp tín dụng của NHCT để đầu tư kinh doanh cổ
phiếu không được vượt quá
 3% vốn điều lệ của NHCT


5% vốn điều lệ của NHCT
 10% vốn điều lệ của NHCT
 8% vốn điều lệ của NHCT
Câu 111. Ngân hàng Công thương có cấp tín dụng trung dài hạn cho khách
hàng vay đầu tư, kinh doanh cổ phiếu hay không?

Không
 Có
Câu 112. Đối với trường hợp khách hàng vay tiêu dùng, nguồn trả nợ từ thu
nhập cảu vợ chồng KH, vợ khách hàng không đồng ý ký kết hồ sơ
vay vốn, bao gồm HĐTD, HĐTC, GNN. Giấy đề nghị vay vốn,


Ngân hàng sẽ ứng xử thế nào?
Xem xét cho vay theo tiêu chí thu nhập đảm bảo chi phí sinh hoạt và trả



nợ hàng tháng.
Yêu cầu vợ KH ký kết các văn bản thỏa thuận về việc không có quyền
lợi, hay nghĩa vụ gì liên quan đến tài sản và khoản vay của KH trước khi

ký kết các HĐTD, HĐTC, GNN.

Không đồng ý cho vay khi không có đủ cả vợ và chồng ký hồ sơ vay/
 Không có đáp án nào đúng.
Câu 113. Công ty X (thuộc đối tượng KHDNSMV) có đến NHCT CN A xin
cấp tín dụng vào tháng 9/2017. BCTC kiểm toán năm 2015 của
Công ty X lỗ, năm 2016 lãi, báo cáo bán niên năm 2017 lãi. ROE

đạt 10%, không có lỗ lũy kế. Tổng tài sản đạt 10.000 triệu đồng,


×