Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi cuối kì giải phẫu đại học lạc hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.93 KB, 6 trang )

TRƯỜNG ĐAI HỌC LẠC HỒNG

Họ tên và chữ ký cán bộ coi thi

KHOA DƯỢC

THI HẾT MÔN
MÔN THI: GIẢI PHẪU HỌC
NGÀY THI: .........................................................
HỌ TÊN: ..........................................................................................

Số phách

NGÀY SINH: ........................................MSSV:..............................
LỚP: .......................................................NHÓM: ............................

Số câu LT
đúng

Điểm thi

Số câu TT
đúng

Họ tên và chữ ký của cán bộ chấm thi
Cán bộ chấm lần 1
Cán bộ chấm lần 2

Số phách

Phần lý thuyết


Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi và đánh chéo vào ô tương ứng trong phiếu làm bài:
VD: Chọn D: A
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

B
B
B
B
B
B

B
B
B
B

C
C
C
C
C
C
C
C
C
C

B

C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D


D
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E

E

Chọn lại B:
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.

A
A
A
A

A
A
A
A
A
A

B
B
B
B
B
B
B
B
B
B

A
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C


B

C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D

D
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E

E

Lưu ý: Không chọn lần 3.
21.

22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.

A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

B
B
B
B
B
B
B
B
B

B

C
C
C
C
C
C
C
C
C
C

D
D
D
D
D
D
D
D
D
D

Phần thực tập
31 ......................................................................

41 .......................................................................

32 ......................................................................


42 .......................................................................

33 ......................................................................

43 .......................................................................

34 ......................................................................

44 .......................................................................

35 ......................................................................

45 .......................................................................

36 ......................................................................

46 .......................................................................

37 ......................................................................

47 .......................................................................

38 ......................................................................

48 .......................................................................

39 ......................................................................

49 .......................................................................


40 ......................................................................

50 .......................................................................

E
E
E
E
E
E
E
E
E
E


1

PHẦN LÝ THUYẾT
(Câu 1-30)
Câu 1. Chọc dò dịch não tuỷ thường chọn khe gian đốt sống nào?
A. Khe gian đốt sống ngực T11-T12

C. Khe gian đốt sống thắt lưng L4-L5

B. Khe gian đốt sống ngực T12 và thắt lưng L1

D. Khe gian đốt sống thắt lưng L1-L2


Câu 2. Câu nào sau đây là đúng?
A. Tuỷ gai bắt đầu từ bờ trên đốt sống đội (C1), tận cùng ở bờ trên đốt sống thắt lưng L3.
B. Ống trung tâm của tuỷ gai chứa dịch não tuỷ.
C. Chất xám của tuỷ do thân các tế bào thần kinh hợp thành.
D. Ở tuỷ gai, chất trắng nằm bên trong còn chất xám nằm bên ngoài.
Câu 3. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc trám não?
A. Hành não

C. Tiểu não

B. Cầu não

D. Não thất III

Câu 4. Vị trí của cầu não là ở:
A. Phía trên hành não

C. Phía trên tiểu não

B. Phía trên trung não

D. Phía sau tiểu não

Câu 5. Câu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Tiểu não tựa lên xương chẩm ở dưới và sau.
B. Tiểu não dính vào mặt sau thân não bằng hai đôi cuống tiểu não.
C. Ở tiểu não, chất trắng ở trong còn chất xám ở ngoài.
D. Có hai bán cầu tiểu não.
Câu 6. Chất trắng ở tiểu não được phân bố thành:
A. Vỏ tiểu não


C. Cây sống tiểu não

B. Nhân răng, nhân mái, nhân cầu, nhân nút

D. Cả ba câu trên đều sai.

Câu 7. Tuyến yên nằm ở vùng nào trong các vùng dưới đây?
A. Vùng trên đồi

C. Vùng dưới đồi

B. Vùng sau đồi

D. Vùng hạ đồi

Câu 8. Hormon chính do tuyến tùng tiết ra là:
A. Serotonin

C. Melatonin

B. Acetylcholin

D. Hormon tăng trưởng


2

Câu 9. Câu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Đoan não gồm hai bán cầu đại não.

B. Mỗi bán cầu đại não có bốn mặt: mặt trên, mặt ngoài, mặt trong và mặt dưới.
C. Các bán cầu đại não ngăn cách nhau bởi ba bờ: bờ trên, bờ dưới và bờ trong.
D. Hai phần ba diện tích vỏ não nằm trong các rãnh não.
Câu 10. Chi tiết nào sau đây KHÔNG phải là mép gian bán cầu đại não?
A. Thể chai

C. Mép sau

B. Vòm não

D. Vách trong suốt

Câu 11. Não thất III thông với não thất IV qua:
A. Lỗ gian não thất

C. Rãnh trung tâm

B. Cống não

D. Lỗ ngang

Câu 12. Các màng não từ ngoài vào trong lần lượt là:
A. Màng cứng, màng nhện, màng mềm

C. Màng cứng, màng mềm, màng nhện

B. Màng mềm, màng nhện, màng cứng

D. Màng nhện, màng cứng, màng mềm


Câu 13. Câu nào sau đây là đúng?
A. Dịch não tuỷ được chứa trong các não thất và khoang dưới nhện.
B. Dịch não tuỷ có thành phần giống huyết tương.
C. Dịch não tuỷ được tiết ra từ đám rối màng mạch trong các não thất và được thay đổi hàng ngày.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 14. Vỏ nhãn cầu có 3 lớp là:
A. Lớp củng mạc, lớp mạch, lớp võng mạc

C. Lớp xơ, màng mạch và võng mạc

B. Lớp giác mạc, màng mạch và võng mạc

D. Lớp xơ, lớp mạch, lớp võng mạc

Câu 15. Mống mắt có chức năng nào sau đây?
A. Làm phòng tối cho nhãn cầu

C. Bảo vệ cho hậu phòng

B. Điều chỉnh ánh sáng lọt vào nhãn cầu

D. Tiết thủy dịch

Câu 16. Câu nào sau đây là đúng?
A. Tuyến lệ nằm ở phía trong nhãn cầu và đổ nước mắt ra ngoài qua hai tiểu quản lệ.
B. Bộ lệ gồm có: tuyến lệ, hố lệ, túi lệ, tiểu quản lệ, ống lệ mũi.
C. Ống lệ mũi đổ nước mắt vào ổ mũi qua lỗ đổ ở ngách mũi giữa.
D. Cả ba câu trên đều sai.



3

Câu 17. Động tác co thắt đồng tử là do?
A. Thần kinh vận nhãn ngoài
B. Thần kinh ròng rọc
C. Thần kinh mắt (thuộc thần kinh sinh ba)
D. Thần kinh phó giao cảm của thần kinh vận nhãn
Câu 18. Thần kinh vận nhãn vận động cơ nào sau đây?
A. Cơ chéo trên

C. Cơ thẳng ngoài

B. Cơ thẳng trong

D. Cả ba cơ trên

Câu 19. Câu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Vết võng mạc hay điểm vàng là 1 vùng sắc tố của lớp mạch.
B. Trong vết võng mạc có lõm trung tâm.
C. Lõm trung tâm của vết võng mạc là nơi nhìn rõ vật nhất.
D. Điểm vàng nằm ngay cạnh cực sau của nhãn cầu.
Câu 20. Âm thanh được dẫn truyền trong tai giữa nhờ các cấu trúc sau đây theo thứ tự từ ngoài vào
trong là:
A. Loa tai, màng nhĩ, xương búa
B. Màng nhĩ, xương búa, xương đe, xương bàn đạp
C. Màng nhĩ, xương đe, xương bàn đạp
D. Loa tai, ống tai ngoài, màng nhĩ phụ, chuỗi xương con
Câu 21. Khi soi màng nhĩ phải kéo lao tai ra sau và lên trên vì:
A. Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm xuống dưới.
B. Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm ra sau.

C. Ống tai ngoài chạy chếch ra trước.
D. Hai câu a và b đúng.
Câu 22. Thành phần nào sau đây KHÔNG tham gia vào chức năng nghe?
A. Xoan nang và cầu nang

C. Màng nhĩ phụ

B. Các ống bán khuyên màng

D. Cả a và b

Câu 23. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc tai trong?
A. Ốc tai

C. Các ống bán khuyên

B. Vòi tai

D. Soan nang

Câu 24. Thành phần KHÔNG thuộc lớp thượng bì của da?
A. Tầng trong

C. Tầng gai

B. Tầng nhú

D. Tầng hạt



4

Câu 25. Câu nào sau đây là đúng?
A. Da có hai lớp chức năng.
B. Tuyến mồ hôi và tuyến bã nhờn là các tuyến nội tiết.
C. Trong lớp thượng bì không mạch máu.
D. Tầng gai của lớp thượng bì chứa sắc tố melamin giúp ngăn cản tia cực tím.
Câu 26. Câu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Tiền đình mũi là phần đầu của ỗ mũi tương ứng với phần sụn mũi ngoài.
B. Vùng khứu giác ở niêm mạc mũi là vùng niêm mạc từ xoăn mũi giữa trở lên.
C. Cảm giác ở mũi do các nhánh của thần kinh sinh ba chi phối.
D. Ống lệ mũi đổ vào ngách mũi giữa.
Câu 27. Thành phần nào sau đây đổ vào ngách mũi trên?
A. Xoang sàng sau

C. Xoang trán

B. Ống lệ mũi

D. Xoang hàm trên

Câu 28. Cho các xương: 1- xương mũi, 2-xương trán, 3-xương sàng, 4-xương bướm, 5-xương lá mía,
6-xương khẩu cái. Xương nào trong các xương trên góp phần tạo nên ổ mũi?
A. 2 và 3

C. 1, 2, 3 và 4

B. 2, 3 và 4

D. Tất cả các xương trên.


Câu 29. Thần kinh nào liên quan đến cảm giác hay vận động cho lưỡi?
A. V3 và VII’

C. XII

B. VI, IX và X

D. Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 30. Câu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Lưỡi có bốn loại nhú: nhú dạng chỉ, dạng nấm, dạng đài và dạng lá.
B. Các nhú làm tăng diện tích tiếp xúc giữa lưỡi và các chất trong miệng.
C. Tất cả các loại nhú đều có các nụ vị giác.
D. Mặt dưới lưỡi không có các nhú.


5

PHẦN THỰC HÀNH
(Câu 31-50)
Câu 31-35. Điền tên các chi tiết của hình thể trong tuỷ gai.
(31) a = __________
(32) b = __________
(33) c = __________
(34) d = __________
(35) e = __________
Câu 36-40. Điền tên các chi tiết ở hình dưới.
(36) a = __________
(37) b = __________

(38) c = __________
(39) d = __________
(40) e = __________

Câu 41-43. Điền vào chỗ trống: Thủy dịch được tiết ra từ (41) _____ vào hậu phòng, chui qua con ngươi
đến (42) _____, sau đó đổ vào xoang tĩnh mạch củng mạc tại góc mống mắt-giác mạc. Nếu sự lưu thông
này bị tắc nghẽn thì sẽ gây bệnh (43) _____.
Câu 44-50. Điền tên các chi tiết ở hình dưới.

(44) A = __________

(48) E = __________

(45) B = __________

(49) F = __________

(46) C = __________

(50) G = __________

(47) D = __________



×