Tải bản đầy đủ (.docx) (213 trang)

Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành đường ô tô sân bay full thuyết minh và bản vẽ (link down ở trang cuôi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.77 MB, 213 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

PHẦN MỞ ĐẦU
I.

MỤC ĐÍCH CỦA ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trên thế giới cũng như hiện nay, đối với các nước có nền công nghi ệp và

kinh tế phát triển thì giao thông đường bộ đóng một vai trò chi ến lược. Nó là
huyết mạch của đất nước.
Đối với nước ta, một nước có nền kinh tế đang ở giai đoạn phát tri ển, c ần
phải có cơ sở hạ tầng tốt nên giao thông đường bộ ngày càng có ý nghĩa quan
trọng.
Nhằm củng cố những kiến thức đã được học và giúp cho sinh viên nắm b ắt
thực tiễn, hàng năm Bộ môn Đường ô tô & sân bay - Khoa Công Trình - Tr ường
Đại học Giao Thông Vận Tải tổ chức đợt bảo vệ tốt nghiệp v ới m ục tiêu đào t ạo
đội ngũ kỹ sư ngành xây dựng cầu đường có chuyên môn, nhanh nhậy trong lao
động sản xuất, phục vụ tốt sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước,
đó là tất cả những điều tâm huyết nhất của nhà trường nói chung và các th ầy,
các cô trong bộ môn nói riêng.
II.

NỘI DUNG CỦA ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Là một sinh viên lớp Cầu Đường ô tô & sân bay – K53 - Trường Đại Học

Giao Thông Vận Tải Hà Nội được sự đồng ý của Bộ môn Đường ô tô & sân bay,
Khoa Công Trình và Ban giám hiệu Trường Đại học Giao Thông V ận Tải em đ ược
làm tốt nghiệp với nhiệm vụ tham gia thiết kế một đoạn tuy ến n ằm trong đ ịa
phận huyện Như Xuân tỉnh Thanh Hóa.


Đồ án gồm ba phần:
- Phần thứ nhất: Lập dự án đầu tư xây dựng tuyến A-B .
- Phần thứ hai: Thiết kế kỹ thuật đoạn tuyến Km 1 +400 – Km 2 +500 ;
- Phần thứ ba: Quy hoạch CHK Bù Đăng – Bình Phước
Do còn hạn chế về trình độ chuyên môn và thực tế sản xuất nên đ ồ án này
của em không thể tránh khỏi thiếu sót. Thành thật mong nh ận được s ự đóng góp
ý kiến của các thầy và các bạn đồng nghiệp để đồ án của em được hoàn chỉnh
hơn.
LƯƠNG MINH ĐIỀN

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2016
Lương Minh Điền

LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn ThS. Nguyễn Văn Lập đã trực tiếp hướng dẫn
em hoàn thành đồ án này. Đồng thời, em cũng xin cảm ơn các thầy cô trong bộ
môn Đường ô tô & sân bay - Khoa Công trình - Trường ĐHGTVT Hà Nội, các bạn
sinh viên trong nhóm đã tham gia góp ý cho đồ án này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội,ngày 25 tháng 12 năm
2016
Sinh viên thực hiện


Lương Minh Điền
Lớp Cầu Đường ô tô & sb – K53

LƯƠNG MINH ĐIỀN

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

MỤC LỤC
PHẦN I.....................................................................................................................................1
LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH...........................................................1
1.1

Khái quát về dự án..................................................................................................2

1.2 Các căn cứ và tài liệu được sử dụng để lập dự án......................................2
1.2.1 Các căn cứ............................................................................................................................. 2
1.2.2 Các tài liệu được sử dụng để lập dự án...................................................................2
1.3 Các quy trình, quy phạm áp dụng để lập dự án...........................................2
1.3.1 Quy trình khảo sát.............................................................................................................2
1.3.2 Quy trình thiết kế..............................................................................................................2
1.3.3 Các thiết kế định hình.....................................................................................................3
CHƯƠNG 2..............................................................................................................................4
TÌNH HÌNH CHUNG TUYẾN................................................................................................4
2.1. Đặc điểm dân cư , kinh tế - xã hội....................................................................4
2.1.1. Tình hình dân cư................................................................................................................4

2.1.2. Tình hình kinh tế xã hội.................................................................................................4
2.1.3. Dân số và sự phát triển dân số....................................................................................5
2.2. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của vùng đến định hướng đến
năm 2030................................................................................................................................5
2.3.

Hiện trạng mạng lưới giao thông......................................................................6

CHƯƠNG 3..............................................................................................................................8
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC TUYẾN.......................................................................8
3.1.

Đặc điểm địa hình địa mạo.................................................................................8

3.2.

Đặc điểm địa chất...................................................................................................8

3.3. Đặc điểm khí hậu....................................................................................................8
3.3.1. Khí hậu................................................................................................................................... 8
3.3.2. Nhiệt độ................................................................................................................................ 8
3.3.3. Độ ẩm..................................................................................................................................... 9
3.3.4. Mưa.......................................................................................................................................... 9
3.3.5. Gió......................................................................................................................................... 11
3.4.

Đặc điểm thủy văn dọc tuyến..........................................................................12

LƯƠNG MINH ĐIỀN


CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

3.5.

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

Khảo sát tình hình vật liệu địa phương khu vực tuyến đi qua............12

CHƯƠNG 4...........................................................................................................................13
SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH......................................13
4.1.

Hiện trạng mạng lưới giao thông khu vưc..................................................13

4.2. Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa giai
đoạn 2010 đến 2020, định hướng đến năm 2030................................................13
4.2.1. Quan điểm phát triển...................................................................................................13
4.2.2. Mục tiêu phát triển........................................................................................................14
4.3.

Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng công trình...........................................15

CHƯƠNG 5...........................................................................................................................17
LỰA CHỌN QUY MÔ XÂY DỰNG VÀ CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CHỦ YẾU.........17
5.1. Xác định cấp hạng đường..................................................................................17
5.1.1. Số liệu đầu vào................................................................................................................17
5.1.2. Xác định dạng địa hình khu vực tuyến..................................................................17

5.1.3. Tính toán lưu lượng xe thiết kế................................................................................17
5.1.4. Xác định cấp hạng kỹ thuật tuyến đường...........................................................18
5.2. Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật tuyến đường................................................18
5.2.1. Xác định độ dốc dọc lớn nhất...................................................................................18
5.2.2. Khả năng thông xe của đường..................................................................................21
5.2.3. Xác định các đặc trưng hình học của mặt cắt ngang.......................................23
5.2.4. Xác định tầm nhìn xe chạy..........................................................................................25
5.2.5. Xác định bán kính đường cong nằm tối thiểu trên bình đồ.........................27
5.2.6. Xác định đoạn mở rộng................................................................................................29
5.2.7. Xác định siêu cao và đoạn nối siêu cao..................................................................30
5.2.8. Tính toán đảm bảo tầm nhìn trong đường cong...............................................31
5.2.9. Xác định trị số bán kính tối thiểu đường cong đứng lồi và lõm..................32
5.2.10. Tổng hợp các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến đường........................................34
CHƯƠNG 6...........................................................................................................................36
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG...........................................................36
6.1.

Các yêu cầu cơ bản đối với áo đường...........................................................36

6.2.

Các nguyên tắc thiết kế áo đường..................................................................36

6.3. Nguyên tắc lựa chọn kết cấu áo đường........................................................37
6.3.1. Đối với tầng mặt.............................................................................................................37
6.3.2. Đói với tầng móng..........................................................................................................37
LƯƠNG MINH ĐIỀN

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

6.3.3. Chọn vật liệu cho tầng mặt áo đường..................................................................37
6.3.4. Chọn vật liệu cho tầng móng áo đường...............................................................37
6.3.5. Nội dung tính toán..........................................................................................................38
6.4. Tính toán kết cấu áo đường phần xe chạy..................................................38
6.4.1. Các thông số tính toán..................................................................................................38
6.4.2. Tính số trục xe quy đổi về trục 100 kN................................................................39
6.4.3. Số trục xe tính toán trên một làn xe và trên kết cấu áo lề có gia cố.........40
6.4.4. Tính số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn thiết kế.........................41
6.4.5. Xác định mô đun đàn hồi yêu cầu............................................................................41
6.4.6. Chọn kết cấu áo đường................................................................................................42
6.4.7. Kiểm tra kết cấu áo đường theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi....................42
6.4.8. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu cắt trượt
trong nền đất................................................................................................................................. 44
6.4.9. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn
trong các lớp bê tông nhựa.......................................................................................................46
6.5.

Tính toán kết cấu áo đường lề gia cố...........................................................50

CHƯƠNG 7...........................................................................................................................51
PHƯƠNG ÁN TUYẾN VÀ CÁC GIẢI PHÁP THIẾT KẾ...............................................51
7.1. Thiết kế bình đồ tuyến......................................................................................51
7.1.1. Các điểm khống chế trên bình đồ...........................................................................51
Các điểm khống chế trên bình đồ : điểm đầu, cuối tuyến; các vùng địa chất
khó khăn; vị trí sông suối..........................................................................................................51

7.1.2. Các nguyên tắc vạch tuyến trên bình đồ..............................................................51
7.1.3. Vạch phương án tuyến trên bình đồ......................................................................51
7.1.4. Thiết kế đường cong trên tuyến..............................................................................52
7.2. Thiết kế trắc dọc..................................................................................................53
7.2.1. Các nguyên tắc thiết kế trắc dọc.............................................................................53
7.2.2. Các phương pháp thiết kế trắc dọc được áp dụng..........................................55
7.3. Thiết kế trắc ngang.............................................................................................55
7.3.1. Tác dụng của nền đường.............................................................................................56
7.3.2. Yêu cầu chung đối với nền đường..........................................................................56
7.3.3. Thiết kế trắc ngang.......................................................................................................56
CHƯƠNG 8...........................................................................................................................61
THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC......................................................................61
8.1. Rãnh thoát nước....................................................................................................61
8.1.1. Nguyên tắc thiết kế và bố trí rãnh dọc.................................................................61
8.1.2. Nguyên tắc tính toán rãnh dọc..................................................................................61
LƯƠNG MINH ĐIỀN

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

8.1.3. Trình tự tính toán rãnh dọc........................................................................................62
8.1.4. Gia cố rãnh dọc................................................................................................................63
8.2. Cống thoát nước....................................................................................................63
8.2.1. Nguyên tắc thiết kế cống............................................................................................63
8.2.2. Tính toán lưu lượng cống............................................................................................63
8.2.3. Tính toán thủy văn cống..............................................................................................65

8.2.4. Bố trí cống cấu tạo........................................................................................................67
8.3.

Tính toán cầu nhỏ.................................................................................................67

CHƯƠNG 9...........................................................................................................................70
THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH PHÒNG HỘ TRÊN ĐƯỜNG......................................70
9.1. Biển báo hiệu.........................................................................................................70
9.1.1. Biển nguy hiểm (biển tam giác)...............................................................................70
9.1.2. Biển chỉ dẫn (biển chữ nhật)....................................................................................70
9.1.3. Biển báo cấm, hiệu lệnh (biển tròn).....................................................................70
9.2. Cọc Km, cọc tiêu....................................................................................................70
9.2.1. Cột cây số........................................................................................................................... 71
9.2.2. Cọc tiêu............................................................................................................................... 71
CHƯƠNG 10.........................................................................................................................74
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...........................................................................74
10.1. Hiện trạng và ảnh hưởng của môi trường.................................................74
10.1.1. Gió Lào............................................................................................................................ 74
10.1.2. Môi trường không khí...............................................................................................74
10.1.3. Ồn rung...........................................................................................................................75
10.1.4. Môi trường nước........................................................................................................75
10.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động của môi trường...............................75
10.2.1. Các biện pháp giảm thiểu xói lở bào mòn đất...............................................75
10.2.2. Biện pháp làm giảm thiểu ô nhiễm bụi và ồn...............................................76
10.2.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nước................................................................76
10.3. Kết luận....................................................................................................................76
CHƯƠNG 11.........................................................................................................................77
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ.........................................................................................................77
11.1. Khái niệm về Tổng mức đầu tư và các chi phí trong nó.........................77
11.2. Các căn cứ để lập TMĐT.....................................................................................77

LƯƠNG MINH ĐIỀN

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

11.3. Phương pháp lập TMĐT.....................................................................................77
11.4. Nội dung lập TMĐT và kinh phí lập...............................................................77
PHẦN II.................................................................................................................................81
THIẾT KẾ KỸ THUẬT.......................................................................................................81
CHƯƠNG 1...........................................................................................................................82
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG..................................................................................................82
1.1.

Những yêu cầu đối với thiết kế kỹ thuật....................................................82

1.2. Tình hình chung đoạn tuyến............................................................................82
1.2.1. Đặc điểm địa hình..........................................................................................................82
1.2.2. Đặc điểm địa chất..........................................................................................................82
1.2.3. Đặc điểm khí hậu...........................................................................................................82
1.2.4. Đặc điểm thủy văn dọc tuyến..................................................................................83
1.2.5. Khảo sát tình hình vật liệu địa phương khu vực tuyến đi qua...................84
CHƯƠNG 2...........................................................................................................................85
THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ..........................................................................................................85
2.1. Bố trí siêu cao.........................................................................................................85
2.1.1. Độ dốc siêu cao................................................................................................................85
2.1.2. Cấu tạo đoạn nối siêu cao..........................................................................................85

2.2. Bố trí đường cong chuyển tiếp........................................................................87
2.2.1. Tác dụng của đường cong chuyển tiếp.................................................................87
2.2.2. Chiều dài đường cong chuyển tiếp.........................................................................87
2.2.3. Tính toán các yếu tố cơ bản của đường cong chuyển tiếp..........................88
2.3.

Tính toán độ mở rộng trong đường cong.....................................................90

2.4.

Tính toán đảm bảo tầm nhìn trong đường cong.......................................90

CHƯƠNG 3...........................................................................................................................92
THIẾT KẾ TRẮC DỌC.......................................................................................................92
3.1.

Độ dốc dọc của đường.......................................................................................92

3.2.

Chiều dài đoạn dốc tối đa và tối thiểu.........................................................92

3.3.

Các điểm khống chế trên trắc dọc.................................................................92

LƯƠNG MINH ĐIỀN

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

3.4. Thiết kế đường cong đứng trên trắc dọc....................................................92
3.4.1. Xác định bán kính đường cong đứng:.....................................................................93
3.4.2. Xác định các yếu tố của đường cong đứng:.........................................................93
CHƯƠNG 4...........................................................................................................................94
THIẾT KẾ TRẮC NGANG..................................................................................................94
4.1.

Thiết kế trắc ngang nền đường......................................................................94

4.2.

Tính toán khối lượng đào đắp nền đường..................................................96

CHƯƠNG 5.........................................................................................................................101
KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG.....................................................................................................101
CHƯƠNG 6.........................................................................................................................102
THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC....................................................................102
6.1. Xác định lưu lượng tính toán.............................................................................102
6.1.1. Xác định diện tích lưu vực.........................................................................................102
6.1.2. Xác định lượng ứng với tần suất thiết kế..........................................................102
6.1.3. Xác định hệ số dòng chảy lũ.....................................................................................102
6.1.4. Xác định môđun đỉnh lũ Ap........................................................................................103
6.1.5.Xác định lưu lượng Q.....................................................................................................104
6.2.


Xác định khẩu độ và chiều dài cống...........................................................104

6.3.

Thiết kế gia cố sau cống..................................................................................104

6.4. Thiết kế rãnh dọc..............................................................................................105
6.4.1. Trình tự tính toán rãnh dọc.......................................................................................105
6.4.2. Kiểm toán rãnh...............................................................................................................105
CHƯƠNG 7.........................................................................................................................108
DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH..................................................................................................108
7.1.

Các căn cứ lập dự toán công trình................................................................108

PHẦN III: QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHÔNG..........................................................118
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ....................................................................................................119
CHƯƠNG 1.........................................................................................................................120
LƯƠNG MINH ĐIỀN

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

CĂN CỨ, MỤC ĐÍCH VÀ NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH.........................................120
1.1. Các căn cứ lập quy hoạch................................................................................120
1.1.1. Các căn cứ pháp lý........................................................................................................120

1.1.2. Các căn cứ kỹ thuật.....................................................................................................120
1.2. Mục đích và nhiệm vụ lập kế hoạch...........................................................121
1.2.1. Mục đích lập quy hoạch............................................................................................121
1.2.2. Nhiệm vụ lập Quy hoạch..........................................................................................122
CHƯƠNG 2.........................................................................................................................123
QUY HOẠCH TỔNG THỂ VỊ TRÍ CẢNG HÀNG KHÔNG.........................................123
2.1. Nghiên cứu điều kiện tự nhiên khu vực....................................................123
2.1.1. Điều kiện thời tiết, khí hậu.....................................................................................123
2.1.2. Gió....................................................................................................................................... 124
2.2. Tính hệ số sử dụng đường cất hạ cánh:...................................................125
2.2.1. Sơ bộ chọn hướng dải bay.......................................................................................125
2.2.2. Xác định góc hợp giữa hướng gió và hướng đường CHC theo các phương
án.
126
2.2.3. Xác định tốc độ gió ngang lớn nhất Wc max cho phép.................................127
2.2.4. Tổng hợp tốc độ gió lớn nhất theo tiêu chuẩn của ICAO ở các hướng ở 5
vị trí. 128
2.2.5. Tính hệ số sử dụng đường CHC theo các hướng dải bay............................129
2.3.

Chọn vị trí cảng hàng không trên bình đồ khu vực................................131

2.4.

Tính số dải bay cần thiết................................................................................131

CHƯƠNG 3.........................................................................................................................133
QUY HOẠCH KHU CHỨC NĂNG CỦA CẢNG HÀNG KHÔNG................................133
3.1. Sơ đồ công nghệ toàn cảng hàng không.....................................................133
3.1.1. Sơ đồ công nghệ của Cảng hàng không..............................................................133

3.2. Sơ đồ chuyển động của máy bay..................................................................134
3.2.1. Máy bay cất cánh..........................................................................................................134
3.2.2. Máy bay hạ cánh...........................................................................................................134
3.3. Luồng hành khách, hàng hóa..........................................................................134
3.3.1. Luồng hành khách, hàng hóa đi..............................................................................134
3.3.2. Luồng hành khách, hàng hóa đến.........................................................................134
3.4. Tính chiều dài đường cất hạ cánh...............................................................134
3.4.1. Với máy bay thiết kế là B-747-400 (CF6-80C2B1-ENG)............................135
LƯƠNG MINH ĐIỀN

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

3.4.2.
3.4.3.
3.4.4.
3.4.5.

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

Các thông số về điều kiện địa phương...............................................................137
Xác định hệ số điều chỉnh theo điều kiện địa phương................................138
Tính toán chiều dài đường CHC để cất cánh trong điều kiện thực tế. .139
Lựa chọn chiều dài đường CHC.............................................................................139

3.5. Xác định cấp hạng cảng hàng không theo tiêu chuẩn của ICAO.......139
3.5.1. Xác định mã chữ............................................................................................................140
3.5.2. Xác định mã số.............................................................................................................. 140

3.5.3. Các thông số về kích thước hình học CHK theo ANNEX 14........................140
3.6.

Xác định các bề mặt giới hạn vật cản - tĩnh không...............................143

3.7. Tính toán kết cấu sân bay...............................................................................144
3.7.1. Số liệu thiết kế.............................................................................................................144
3.7.2. Tính toán kết cấu mặt đường mềm sân bay theo FAA................................144
3.7.3. Tính toán kết cấu mặt đường cứng theo FAA..................................................147
3.7.4. Phân khu kết cấu mặt đường.................................................................................152
3.8. Quy hoạch các khu chức năng và các khu vực chủ yếu.........................153
3.8.1. Khu bay............................................................................................................................. 153
3.8.2. Đường cất hạ cánh......................................................................................................153
3.8.3. Lề đường CHC............................................................................................................... 154
3.8.4. Bảo hiểm sườn đường CHC :..................................................................................154
3.8.5. Bảo hiểm đầu đường CHC.......................................................................................154
3.8.6. Dải hãm phanh đầu.....................................................................................................154
3.8.7. Kết cấu đường CHC.....................................................................................................154
3.8.8. Đường lăn........................................................................................................................ 155
3.8.9. Sân chờ............................................................................................................................. 155
3.8.10. Sân đỗ........................................................................................................................... 155
3.8.11. Ga hành khách...........................................................................................................157
3.8.12. Ga hàng hoá và Kho hàng hoá.............................................................................157
3.8.13. Nhà điều hành cảng hàng không.......................................................................159
3.8.14. Khu thương mại, dịch vô cảng hàng không..................................................160
3.8.15. Khu kỹ thuật cảng hàng không..........................................................................160
3.9.

Hệ thống dẫn hiệu hàng không....................................................................163


3.10. Hệ thống thiết bị hạ cánh ILS........................................................................163
3.11. Quy hoạch sân đường sân bay.......................................................................163
3.11.1. Đường trục chính vào CHK..................................................................................164
3.11.2. Đường nội bộ : Đường nội bộ trong CHK.....................................................164
3.11.3. Sân đỗ ôtô trước nhà ga........................................................................................165
3.11.4. Sân đỗ ôtô trước ga hàng hoá.............................................................................166
3.12. Quy hoạch hệ thống cấp nước......................................................................166
3.12.1. Nhu cầu sử dụng nước..........................................................................................166
3.12.2. Nguồn nước............................................................................................................... 167
3.12.3. Nhà máy cấp nước..................................................................................................167
LƯƠNG MINH ĐIỀN

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

3.12.4. Mạng phân phối nước...........................................................................................167
3.12.5. Giải pháp quy hoạch và phân khu xây dựng.................................................168
3.13. Quy hoạch hệ thống thoát nước...................................................................168
3.14. Quy hoạch hệ thống thoát nước thải..........................................................168
3.15. Quy hoạch hệ thống cấp điện.......................................................................169
3.15.1. Nhu cầu sử dụng điện...........................................................................................169
3.15.2. Quy hoạch mạng cấp điện..................................................................................170
3.16. Hệ thống tường bảo vệ...................................................................................171
3.17. Khu chế biến suất ăn........................................................................................171
3.18. Khu xử lý chất thải............................................................................................171
3.19. Tiếng ồn................................................................................................................171

3.19.1. Nguồn gây ồn chủ yếu..........................................................................................171
3.19.2. Biện pháp giảm thiểu............................................................................................172
3.20. Thiết bị dẫn hướng hàng không...................................................................174
3.20.1. .Thiết bị chỉ dẫn sân bay.......................................................................................174
3.20.2. Vạch sơn trên đường Cất hạ cánh...................................................................174
3.20.3. Vạch sơn trên đường lăn......................................................................................176
3.20.4. Vạch sơn trên sân đỗ.............................................................................................177
3.21. Các chỉ số khai báo.............................................................................................178
3.21.1. Xác định chỉ số ACN................................................................................................178
3.21.2. Chỉ số PCN...................................................................................................................179
3.21.3. Xác định V....................................................................................................................179

LƯƠNG MINH ĐIỀN

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1 Nhiệt độ - Độ ẩm trung bình các tháng trong năm.............................................9
Bảng 3.2 Lượng mưa và lượng bốc hơi trung bình các tháng trong nă m.................10
Bảng 5.1: Bảng lưu lượng xe dự báo cuối giai đoạn thiết kế..........................................17
Bảng 5.2: Bảng lưu lượng xe con quy đổi...................................................................................18
Bảng 5.3. Độ dốc dọc lớn nhất........................................................................................................ 19
Bảng 5.4. Độ dốc dọc theo sức bám..............................................................................................20
Bảng 5.5. Kết quả tính độ dốc dọc................................................................................................ 21
Bảng 5.6. Tổng hợp các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến đường..............................................34

Bảng 6.1. Bảng số liệu tải trọng trục xe....................................................................................39
Bảng 6.2. Bảng tính số trục xe quy đổi về số trục tiêu chuẩn 100 kN..........................40
Bảng 6.3. Bảng thông số vật liệu................................................................................................... 42
Bảng 6.4. Kết quả tính toán Etb....................................................................................................... 43
Bảng 6.5. Kết quả tính toán Etb....................................................................................................... 44
Bảng 6.6. Bảng xác định hệ số K2................................................................................................... 45
Bảng 6.7. Kết quả tính toán Etb....................................................................................................... 47
Bảng 7.1. Tổng hợp các yếu tố đường cong trên tuyến......................................................53
Bảng 7.2. Tổng hợp các yếu tố đường cong trên tuyến......................................................53
Bảng 7.3. Đọ dốc mái đường đào................................................................................................... 59
Bảng 8.1. Kết quả tính lưu lượng phương án 1......................................................................65
Bảng 8.2. Kết quả tính lưu lượng phương án 2......................................................................65
Bảng 8.3. Kết quả tính thủy văn cống phương án 1.............................................................66
Bảng 8.4. Kết quả tính thủy văn cống phương án 2.............................................................66
Bảng 8.5.Tổng hợp bố trí cống cấu tạo phương án 1..........................................................67
Bảng 8.6.Tổng hợp bố trí cống cấu tạo phương án 2..........................................................67
Bảng 8.7. Tổng hợp tính toán cầu nhỏ phương án 1............................................................69
Bảng 8.8. Tổng hợp tính toán cầu nhỏ phương án 2............................................................69
Bảng 9.1. Khoảng cách giữa các cọc tiêu....................................................................................72
Bảng 9.2. Kết quả tính toán cọc tiêu phương án 1................................................................72
Bảng 9.3. Kết quả tính toán cọc tiêu phương án 2................................................................73
Bảng 11.1. Tổng mức đầu tư phương án 1...............................................................................78
Bảng 11.2. Tổng mức đầu tư phương án 2...............................................................................79
Bảng 2.1. Kết quả tính chiều dài đoạn nối siêu cao đỉnh Đ2 .............................................86
Bảng 3.1.Bảng chiều dài lớn nhất trên dốc dọc.....................................................................92
Bảng 3.2. Bảng chiều dài tối thiểu các đoạn dốc dọc..........................................................92
Bảng 3.3. Bảng thông số đặc trưng của đường cong đứng...............................................93
Bảng 4.1 - Bảng tổng hợp khối lượng.........................................................................................97
Bảng 6.1. Bảng tổng hợp các yếu tố của CO3.......................................................................104
Bảng 7.1. Dự toán xây dựng đoạn tuyến..................................................................................109

Bảng 7.2. Phân tích đơn giá chi tiết............................................................................................110
Bảng 7.3. Tổng hợp khối lượng...................................................................................................115
Bảng 7.4. Bảng giá vật liệu đến chân công trình.................................................................116
Bảng 2.1. Tần suất tốc độ gió và tần suất hướng gió.......................................................124
Bảng 2.2. Tần suất tốc độ gió và tần suất hướng gió theo lũy tiến............................124
LƯƠNG MINH ĐIỀN

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

Bảng 2.3. Giá trị góc  theo các phương án đường cất hạ cánh...................................125
Bảng 2.4. Góc hợp giữa hướng gió và hướng đường CHC theo các phương án.....126
Bảng 2.5. Tốc độ gió ngang lớn nhất cho phép Wc.............................................................127
Bảng 2.6. Tốc độ gió ngang lớn nhất ở các hướng gió của các phương án............127
Bảng 2.7.Tổng hợp tốc độ gió lớn nhất theo tiêu chuẩn của ICAO ở các hướng ở 5
vị trí............................................................................................................................................................ 129
Bảng 2.8.Tần suất tốc độ gió và tần suất hướng, hệ số sử dụng đường CHC v ị trí 1
..................................................................................................................................................................... 129
Bảng 2.9.Tần suất tốc độ gió và tần suất hướng, hệ số sử dụng đường CHC v ị trí 2
..................................................................................................................................................................... 130
Bảng 2.10.Tần suất tốc độ gió và tần suất hướng, hệ số sử dụng đường CHC v ị trí
3................................................................................................................................................................... 130
Bảng 2.11.Tần suất tốc độ gió và tần suất hướng, hệ số sử dụng đường CHC v ị trí
4................................................................................................................................................................... 130
Bảng 2.12.Tần suất tốc độ gió và tần suất hướng, hệ số sử dụng đường CHC v ị trí
5................................................................................................................................................................... 131

Bảng 2.13.HSSD đường CHC tương ứng với 5 hướng lựa chọn....................................131
Bảng 3.1.Thông số về máy bay tính toán.................................................................................135
Bảng 3.2. Phân cấp sân bay – mã chuẩn sân bay theo tiêu chuẩn c ủa ICAO ...........140
Bảng 3.3. Chiều rộng sải cánh WP và khoảng cách giữa 2 mép c ủa hai bánh ngoài
của càng chính OMGWS của máy bay thiết kế......................................................................140
Bảng 3.4. Các thông số về kích thước hình học Cảng hàng không theo ANNEX 14
..................................................................................................................................................................... 141
Bảng 3.5. Lưu lượng hành khách trong năm tương lai (5,000,000 HK/năm) .........144
Bảng 3.6. Chiều dày lớp móng tối thiểu...................................................................................146
Bảng 3.7.Hệ số tính đổi các vật liệu móng trên gia cố về móng trên tiêu chu ẩn .146
Bảng 3.8.Hệ số tính đổi từ các vật liệu về lớp móng dưới gia cố (P154)................147
Bảng 3.9. Diện tích sân bay.................................................................................................................. 156
Bảng 3.10. Phân kỳ xây dựng hệ thống sân đỗ máy bay..............................................................157
Bảng 3.11. Quy hoạch ga hành khách................................................................................................ 157
Bảng 3.12. Quy hoạch ga hàng hóa và kho hàng hóa....................................................................158
Bảng 3.13. Diện tích Nhà điều hành Cảng hàng không.....................................................159
Bảng 3.14. Diện tích nhà xe máy kỹ thuật ngoại trường..................................................161
Bảng 3.15. Quy mô và Phân kú đầu tư xây dựng nhà, sân trạm xe máy KTNT.......161
Bảng 3.16. Phương tiện và vật tư cứu nguy - cứu hoả.....................................................162
Bảng 3.17. Các chỉ tiêu cơ bản các loại đường......................................................................164
Bảng 3.18.Dự báo số lượng hành khách và các loại xe ở bãi đỗ xe của CHK ..........165
Bảng 3.19.Yêu cầu về số lượng các loại xe ở bãi đỗ xe của CHK..................................165
Bảng 3.20.Dự báo số lượng hàng hóa và các loại xe ở sân đỗ xe hàng hóa của CHK
..................................................................................................................................................................... 166
Bảng 3.21.Dự báo số lượng các loại xe ở sân đỗ xe hàng hóa của CHK....................166
Bảng 3.22. Nhu cầu sử dụng nước của CHK....................................................................................167
Bảng 3.23. Nhu cầu sử dụng điện của CHK.....................................................................................170
Bảng 3.23. Giới hạn vùng ảnh hưởng tiếng ồn – theo khuyến cáo của ICAO ........................173
Bảng 3.24. Mã ký hiệu của PCN được công bố...............................................................................179


LƯƠNG MINH ĐIỀN

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

DANH MỤC HÌNH
Hình 3.1 Biểu đồ nhiệt độ, độ ẩm.................................................................................................10
Hình 3.2 Biểu đồ lượng mưa............................................................................................................ 11
Hình 3.3 Biểu đồ hoa gió.................................................................................................................... 12
Hính 5.1: Mô hình dòng xe lý thuyết..............................................................................................22
Hính 5.2: Kích thước của xe trên mặt cắt ngang của đường............................................24
Hình 5.3: Sơ đồ tầm nhìn 1 chiều................................................................................................... 25
Hình 5.4. Sơ đồ tầm nhìn 2 chiều................................................................................................... 26
Hình 5.5. Sơ đồ tầm nhìn vượt xe................................................................................................... 27
Hình 5.6. Sơ đồ tính toán mở rộng mặt đường cho tr ường h ợp đ ường 2 làn xe .....29
Hình 5.7. Đảm bảo tầm nhìn trong đường cong theo ph ương pháp gi ải tích ............32
Hình 6.1. Sơ đồ chuyển hệ nhiều lớp về hệ hai lớp..............................................................43
Hình 7.1. Mặt cắt ngang đắp hoàn toàn H <1m.......................................................................57
Hình 7.2. Mặt cắt ngang đắp hoàn toàn H=1-6m....................................................................57
Hình 7.3. Mặt cắt ngang đắp hoàn toàn có đánh cấp...........................................................57
Hình 7.4. Mặt cắt ngang đắp hoàn toàn có giật cơ................................................................58
Hình 7.5. Mặt cắt ngang đắp hoàn toàn ở vị trí đầu cầu và d ọc sông ..........................58
Hình 7.6. Mặt cắt ngang đào hình chữ L.....................................................................................59
Hình 7.7. Mặt cắt ngang nửa đào nửa đắp................................................................................59
Hình 8.1. Mặt cắt ngang rãnh dọc.................................................................................................. 62
Hình2.1. Sơ đồ nâng siêu cao đỉnh Đ2...........................................................................................87

Hình 2.2. Các yếu tố trên đường cong chuyển tiếp................................................................88
Hình 4.1. Nền đắp hoàn toàn............................................................................................................ 94
Hình 4.2. Nền đào hoàn toàn............................................................................................................ 95
Hình 4.3. Nền đào hình chữ L........................................................................................................... 95
Hình 4.4. Nền nửa đào nửa đắp...................................................................................................... 96
Hình 5.1. Kết cấu áo đường............................................................................................................ 101
Hình 6.1. Cấu tạo rãnh dọc............................................................................................................. 106
Hình 2.1. Biểu đồ hoa gió................................................................................................................. 124
Hình 2.2. Vị trí đường cất hạ cánh..............................................................................................126
Hình 3.1.Sơ đồ công nghệ của Cảng hàng không.................................................................133
Hình 3.2.Sơ đồ chuyển động của máy bay khi cất cánh....................................................134
Hình 3.3.Sơ đồ chuyển động của máy bay khi hạ cánh.....................................................134
Hình 3.4.Sơ đồ luồng hành khách, hàng hóa đi.....................................................................134
Hình 3.5.Sơ đồ luồng hành khách, hàng hóa đến.................................................................134
Hình 3.6.Toán đồ tra chiều dài đường cất hạ cánh trong tr ường hợp c ất cánh ...136
Hình 3.7.Toán đồ tra chiều dài đường cất hạ cánh trong tr ường hợp h ạ cánh ....137
Hình 3.8. Kết cấu áo đường mềm sân bay..............................................................................145
Hình 3.9. Kết cấu áo đường đường CHC sau khi tính toán ...............................................147
LƯƠNG MINH ĐIỀN

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

Hình 3.10. Toán đồ tra hệ số nền móng trên đỉnh l ớp cấp phối đ ồi là v ật li ệu
không gia cố.......................................................................................................................................... 148
Hình 3.11. Toán đồ tra hệ số nền móng trên đỉnh l ớp cấp phối đ ồi tốt ....................149

Hình 3.12. Toán đồ xác định hệ số nền móng trên đỉnh lớp CPĐD gia c ố 6% ximăng
..................................................................................................................................................................... 150
Hình 3.13.Toán đồ xác định chiều dày tấm bê tông xi măng...........................................151
Hình 3.14. Kết cấu áo đường cứng đường CHC sau khi tính toán ................................151
Hình 3.15. Phân khu kết cấu mặt đường.................................................................................152
Hình 3.16. Sơ đồ công nghệ của ga hàng hóa........................................................................159
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................181

LƯƠNG MINH ĐIỀN

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

LƯƠNG MINH ĐIỀN

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

PHẦN I
LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH


LƯƠNG MINH ĐIỀN

1

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU CHUNG
1.1

Khái quát về dự án
Tuyến A-B nằm trong địa phận huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá.
Căn cứ vào nhiệm vụ thiết kế và bản đồ địa hình khu vực có tỉ l ệ 1:10000,

đường đồng mức cách nhau 5m, tuyến A-B dài 7039.48 m-PA1, 6745.42m- PA2
và đi qua một số vùng dân cư rải rác.
Đối tượng nghiên cứu của dự án là địa hình, địa mạo, địa chất thuỷ văn…và
trên cơ sở đó thiết kế tuyến A – B cùng các công trình trên đường.
1.2 Các căn cứ và tài liệu được sử dụng để lập dự án
1.2.1 Các căn cứ
Quy chế quản lý Đầu tư và Xây dựng ban hành kèm theo Nghị định s ố
52/1999/NĐ - CP ngày 8/7/1999 và các Nghị định sửa đổi, bổ sung s ố
12/2000/NĐ - CP ngày 5/5/2000; Nghị định số 07/2003/NĐ - CP ngày
30/1/2003 của Chính phủ.
Chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020.

1.2.2 Các tài liệu được sử dụng để lập dự án
- Bản đồ địa hình tỉ lệ 1/10 000.
- Tài liệu khảo sát do công ty Tư vấn Đầu tư và Xây dựng thực hiện :
+ Khảo sát đo đạc địa hình.
+ Khảo sát khoan thăm dò, thí nghiệm địa chất.
+ Điều tra thuỷ văn dọc tuyến.
+ Điều tra mỏ vật liệu dọc tuyến.
+ Quy hoạch các đường giao thông khu vực.
1.3 Các quy trình, quy phạm áp dụng để lập dự án
1.3.1 Quy trình khảo sát
+ Quy trình khảo sát thiết kế đường Ô tô 22TCN 263 – 2000
+ Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình 22TCN 82-85
LƯƠNG MINH ĐIỀN

2

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

+ Quy trình khảo sát địa chất 22TCN 27 – 82
1.3.2 Quy trình thiết kế
+ Tiêu chuẩn thiết kế đường Ô tô TCVN 4054 – 2005
+ Quy trình thiết kế áo đường mềm 22TCN 211 – 06
+ Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn 1979- Bộ GTVT
+ Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công TCVN 425288
+ Quy trình tính toán dòng chảy lũ do mưa rào ở lưu vực nhỏ của Viện

thiết kế giao thông 1979.
+Quy chuẩn kỹ
QCVN41:2012/BGTVT

thuật

Quốc

gia

về

báo

hiệu

đường

1.3.3 Các thiết kế định hình
Định hình cống tròn BTCT 78-02X

LƯƠNG MINH ĐIỀN

3

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53

bộ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

CHƯƠNG 2
TÌNH HÌNH CHUNG TUYẾN
2.1. Đặc điểm dân cư , kinh tế - xã hội
2.1.1. Tình hình dân cư
Đoạn tuyến A-B thuộc địa phận xã Bãi Trành thuộc huyện Như Xuân của
tỉnh Thanh Hoá. Cuộc sống về vật chất và tinh thần của đồng bào ở đây v ẫn còn
nghèo nàn, lạc hậu, sống chủ yếu bằng nghề nông và chăn nuôi. Mạng lưới giao
thông trong khu vực kém phát triển chủ yếu là đường mòn và đường cấp thấp
không đáp ứng đủ nhu cầu vận chuyển hành khách và hàng hoá. Với chi ến lược
phát triển khu vực nên việc xây dựng tuyến đi qua huyện Như Xuân tỉnh Thanh
Hoá sẽ giúp phần không nhỏ cho việc nâng cao đời sống vật chất cũng như tinh
thần của đồng bào ở đây.
2.1.2. Tình hình kinh tế xã hội
2.1.2.1. Công nghiệp
Thanh Hoá cũng như các tỉnh Trung bộ, trong thời kì đổi mới nền công
nghiệp cũng đã đạt được những thành quả rất đáng trân tr ọng:
Công nghiệp năng lượng đã và đang được đầu tư với quy mô lớn và sẽ trở
thành một trong những động lực phát triển trong thời gian tới. Lưới điện truyền
tải và phân phối phát triển nhanh đáp ứng nhu cầu điện năng cho sản xuất và
tiêu dùng, đến nay đã có 100% phường xã có điện lưới quốc gia và 82% số h ộ
được dùng điện.
2.1.2.2. Nông nghiệp
Về du lịch: Với nguồn tài nguyên du lịch đa dạng và phong phú, thời gian
qua Thanh Hoá đã có nhiều chính sách nhằm khai thác ti ềm năng và l ợi th ế đ ể
phát triển dịch vụ du lịch. Trong đó, chủ trương xã hội hóa du lịch đang được bắt
đầu thực hiện nhằm tranh thủ các nguồn lực của xã hội để đầu tư xây dựng và

phát triển cơ sở hạ tầng, các loại hình dịch vụ vui chơi giải trí.
Về lâm nghiệp: Thanh Hoá là tỉnh có diện tích rừng tương đối lớn trong cả
nước. Diện tích đất có rừng: 604.807.5 ha (độ che phủ 46,1%). Tổng trữ lượng
gỗ trên toàn tỉnh ước khoảng 59 triệu m3. Việc quản lý, bảo vệ và sử dụng hợp lý
LƯƠNG MINH ĐIỀN

4

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

tài nguyên rừng không những có ý nghĩa trực tiếp đối với các ngành kinh tế, xã
hội trong tỉnh, mà còn đóng vai trò rất quan trọng trong việc phòng hộ cho các
tỉnh Trung Bộ, phía nam và nam Trung bộ.
Về thuỷ sản: Thanh Hoá có tiềm năng lớn về phát tri ển nuôi trồng và đánh
bắt thủy sản, là 01 trong 09 Tỉnh điểm của Việt Nam được lựa chọn thực hiện
Chương trình hỗ trợ ngành thủy sản (FSPS II) giai đoạn II do DANIDA hỗ trợ giai
đoạn 2006-2010.
2.1.2.3. Văn hóa xã hội
Toàn tỉnh 100% số huyện và 98% số xã phường hoàn thành phổ cập ti ểu
học đúng độ tuổi 100% số huyện và 98% số xã phường được công nhận hoàn
thành phổ cập trung học cơ sở. Hệ thống trường đào tạo nghề đã có bước phát
triển cả về số lượng và chất lượng tỉ lệ qua đào tạo đạt 27%. Mạng lưới y tế
được tăng cường cả về cán bộ và cơ sở vật chất. Các chính sách xã hội giải quy ết
việc làm xoá đói giảm nghèo từng bước thực hiện có hiệu quả tỷ lệ hộ đói
nghèo giảm dần qua các năm, đời sống nhân dân ngày một tăng lên.

2.1.3. Dân số và sự phát triển dân số
Dân số tỉnh vào khoảng 3,712 triệu người. Tỷ lệ tăng trưởng dân số hằng
năm là 2,1% năm. Những năm gần đây tỷ lệ tăng dân s ố có xu hướng giảm nhưng
tỷ lệ trung bình vẫn ở mức cao. Mật độ dân số thấp hơn so với mật độ dân số
trung bình cả nước.
2.2.

Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của vùng đến định hướng đến
năm 2030
Ngày 17/6/2015, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 872/QĐ-

TTg phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh
Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
Mục tiêu tổng quát phát triển kinh tế - xã hội nhanh, từng bước tạo sự
chuyển biến về chất lượng tăng trưởng và sức cạnh tranh hiệu quả của nền
kinh tế. Phấn đấu đến năm 2020, Thanh Hóa cơ bản trở thành tỉnh công nghiệp,
có cơ cấu kinh tế hợp lý, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội chủ yếu đồng bộ, hiện
đại.

LƯƠNG MINH ĐIỀN

5

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY


Trên cơ sở đó, mục tiêu cụ thể đến năm 2020, tốc độ tăng trưởng tổng
sản phẩm trên địa bàn (GRDP) bình quân hằng năm đạt 12 - 13%; GRDP bình
quân đầu người đạt từ 3.600 USD trở lên, thu nhập thực tế của dân cư năm 2020
gấp 4,4 lần năm 2010. Tỷ trọng sản phẩm công nghệ cao và sản phẩm ứng dụng
công nghệ cao trong tổng GRDP chiếm 30%. Tốc độ tăng quy mô dân số bình
quân khoảng 0,65%/năm; tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 70%, tỷ lệ đô thị hóa
đạt trên 35%; tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom và xử lý tại đô thị theo
tiêu chuẩn môi trường đạt 91%; tỷ lệ các cơ sở kinh doanh hiện có đạt tiêu
chuẩn môi trường năm 2020 là 75%. Đến năm 2020, cơ bản hoàn thành hệ
thống đường tuần tra biên giới, nâng cấp đường vành đai biên giới, đường ra
biên giới đạt tiêu chuẩn đường cấp V, cấp VI miền núi.
Từ những mục tiêu trên, Quyết định nêu ra 3 hướng đột phá đến năm
2020 gồm: tiếp tục cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, trọng t âm là cải
cách hành chính để thu hút vốn cho đầu tư phát triển; đẩy mạnh nghiên cứu và
ứng dụng khoa học - công nghệ nhất là trong lĩnh vực nông nghiệp nhằm nâng
cao chất lượng và sức cạnh tranh của sản phẩm và phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao đáp ứng thị trường lao động.
2.3.

Hiện trạng mạng lưới giao thông
Thanh Hóa có hệ thống giao thông thuận lợi cả về đường sắt, đường bộ,

đường không và đường thuỷ:
- Tuyến đường sắt Bắc Nam chạy qua địa bàn Thanh Hoá dài 92km
với 9 nhà ga, thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hoá và hành khách.
- Đường bộ có tổng chiều dài trên 8.000 km, bao gồm hệ th ống qu ốc
lộ quan trọng như: quốc lộ 1A, quốc lộ 10 chạy qua vùng đồng bằng và ven bi ển,
đường chiến lược 15A, đường Hồ Chí Minh xuyên suốt vùng trung du và mi ền
núi; Quốc lộ 45, 47 nối liền các huyện đồng bằng ven bi ển v ới vùng mi ền núi,
trung du của tỉnh, quốc lộ 217 nối liền Thanh Hoá với tỉnh Hủa Phăn của nước

bạn Lào.
- Thanh Hoá có hơn 1.600 km đường sông, trong đó có 487 km đã
được khai thác cho các loại phương tiện có sức chở từ 20 đến 1.000 tấn. Cảng L ễ
LƯƠNG MINH ĐIỀN

6

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

Môn cách trung tâm Thành phố Thanh Hoá 6km với năng l ực thông qua 300.000
tấn/năm, các tàu trọng tải 600 tấn cập cảng an toàn. Cảng bi ển nước sâu Nghi
Sơn có khả năng tiếp nhận tàu trên 5 vạn tấn, hi ện nay đang được tập trung xây
dựng thành đầu mối về kho vận và vận chuyển quốc tế.
- Đầu năm 2013, Cảng hàng không Thọ Xuân được đưa vào sử dụng
dân sự, tính đến nay Cảng hàng không Thọ Xuân đã có các tuy ến bay đi mi ền
Nam và Tây Nguyên. Số lượt hành khách qua cảng năm 2013 là 90.000, năm 2014
là 160.000 (tăng gần 78%) và chỉ trong 6 tháng đầu năm nay đã đạt con s ố
280.000 lượt, tăng hơn 156 % kế hoạch năm. Dự kiến, đến hết năm 2015, lượng
hành khách qua cảng Thọ Xuân sẽ đạt 400.000 lượt. Hi ện cảng hàng không Th ọ
Xuân đang phấn đấu trở thành dự bị cho cảng hàng không quốc tế Nội Bài.

LƯƠNG MINH ĐIỀN

7


CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

CHƯƠNG 3
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC TUYẾN
3.1.

Đặc điểm địa hình địa mạo
Khu vực tuyến đi qua chủ yếu là dạng địa hình đồi, không có công trình

vĩnh cửu, sông suối nhỏ. Tuyến đi cắt qua khe tụ thuỷ phải xây dựng cống thoát
nước cho các khe tụ thuỷ này và đi qua một số khu vực dân cư. Nói chung, y ếu t ố
địa hình đảm bảo cho đường có chất lượng khai thác cao.
3.2.

Đặc điểm địa chất
Qua kết quả khảo sát của Cục Đường bộ Việt Nam địa tầng khu vực khảo

sát từ trên xuống dưới gồm các lớp sau :
- Lớp 1: lớp đất hữu cơ, dày từ 0,3m đến 0,5m.
- Lớp 2: là lớp á sét, dày trung bình 1,5 m
- Lớp 3: lớp đất sét có hàm lượng sỏi sạn > 20%, dày trung bình 3.6m
- Lớp 4: là lớp đất cứng, dày > 1,5 m.
Khu vực tuyến đi qua có điều kiện địa chất công trình tương đối ổn định
về các hiện tượng địa chất động lực, các hiện tượng địa chất bất lợi như sụt,
trượt xảy ra ở diện nhỏ không ảnh hưởng đến tuyến đường.

3.3.

Đặc điểm khí hậu

3.3.1. Khí hậu
Khí hậu khác nhau giữa các dạng địa hình và giảm dần theo độ cao: vùng
dưới 300m nắng nóng vào mùa hè, từ 400 – 800 m khí hậu nóng ẩm và trên 800
m khí hậu mát. Tuy nhiên, chế độ mưa theo mùa là một hạn chế đối v ới phát
triển sản xuất nông sản hàng hóa.
Đoạn tuyến nằm trọn trong tỉnh Thanh Hoá nên tình hình khí tượng thuỷ
văn trên toàn tuyến là như nhau.
3.3.2. Nhiệt độ
Như Xuân nằm ở vùng đất Trung Bộ mang đặc trưng khí hậu của vùng đất
này. Nhiệt độ trung bình trong năm là 23,8oC, thấp nhất là 21,3oC vào tháng Giêng
và cao nhất là 26oC vào tháng tư.

LƯƠNG MINH ĐIỀN

8

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BỘ MÔN ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ SÂN BAY

3.3.3. Độ ẩm
Nước ngầm có trữ lượng lớn ở độ sâu 40 – 90 m, tổng lượng nước ngầm
sử dụng vào những tháng mùa khô khoảng 482.400 m3/ngày. Số giờ nắng trung

bình trong năm là 2.392 giờ (khoảng gần 100 ngày). Độ ẩm trung bình là 84%,
cho nên du khách đến Như Xuân luôn có cảm giác mát mẻ.
3.3.4. Mưa
Nhìn chung thời tiết vùng này chia làm 2 mùa khá rõ rệt, mùa mưa từ
tháng 4 đến hết tháng 10 kèm theo gió Tây Nam thịnh hành, các tháng có lượng
mưa lớn nhất là tháng 7,8,9, lượng mưa chiếm 80-90% lượng mưa năm. Riêng
vùng phía Đông do chịu ảnh hưởng của Đông Trường Sơn nên mùa mưa kéo dài
hơn tới tháng 11. Mùa khô từ đầu tháng 11 đến tháng 4 năm sau, trong mùa này
độ ẩm giảm, gió Đông Bắc thổi mạnh, bốc hơi lớn, gây khô hạn nghiêm trọng.
Qua tài liệu thu thập được của trạm khí tượng thuỷ văn, tôi tập hợp và
thống kê được các số liệu về các yếu tố khí hậu theo bảng sau:
Bảng 3.1 Nhiệt độ - Độ ẩm trung bình các tháng trong năm
Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

Nhiệt
độ TB0C

17

21

26

29

31

33

34

32

30

28


25

20

Độ ẩm
W%

86

84

81

78

77

80

83

85

90

91

89


88

LƯƠNG MINH ĐIỀN

9

CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ & SB K53


×