Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

PHẦN MỀM KẾ TOÁN CẢNH BÁO & QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP SAS INNOVA 8.0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.08 MB, 140 trang )

MỤC LỤC
PHẦN MỀM KẾ TOÁN CẢNH BÁO & QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP SAS
INNOVA 8.0 .................................................................................................................. 4
1.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA PHẦN MỀM SAS INNOVA 8.0 ................ 4
2.
CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA SAS INNOVA 8.0 .............................. 6
Chương 1: CÀI ĐẶT SAS INNOVA 8.0 ....................................................................... 8
1.
Cách cài đặt phần mềm SAS INNOVA 8.0 .................................................. 8
2.
Kết nối dữ liệu, trong trường hợp bị ngắt dữ liệu ....................................... 13
3.
Yêu cầu cấu hình tối thiểu cho máy tính cài đặt SAS INNOVA 8.0 ......... 16
Chương 2: GIỚI THIỆU CHUNG ............................................................................... 17
1.
Phân hệ nghiệp vụ và mối quan hệ các phân hệ của SAS INNOVA 8.0 .... 17
1.1 Phân hệ nghiệp vụ: SAS INNOVA 8.0 có các phân hệ nghiệp vụ sau .................. 17
1.2 Mối liên hệ giữa các phân hệ trong SAS INNOVA 8.0 ......................................... 17
2.
Các chứng từ, báo cáo chính của SAS INNOVA 8.0 ................................. 18
3.
Lựa chọn phương án tổ chức thông tin ....................................................... 20
3.1 Lựa chọn tương ứng với các danh mục .................................................................. 20
3.2 Tổ chức thông tin để quản lý các đơn vị thành viên và tổng hợp toàn công ty...... 23
4.
Chứng từ trùng và khử chứng từ trùng trong SAS INNOVA8.0 ................ 24
4.1 Quy định về cập nhật chứng từ trùng, liên quan đồng thời tới tiền mặt và tiền gửi
ngân hàng ...................................................................................................................... 24
4.2 Quy định cập nhật chứng từ trùng liên quan đến nghiệp vụ mua hàng, bán hàng
thanh toán tiền ngay ...................................................................................................... 24


Chương 3: KHỞI ĐỘNG LÀM VIỆC VỚI SAS INNOVA 8.0 ................................. 25
1.
Các phím chức năng sử dụng trong SAS INNOVA 8.0 ............................. 25
2.
Các công việc chuẩn bị ............................................................................... 25
2.1 Lựa chọn hình thức ghi chép sổ sách kế toán ......................................................... 25
2.2 Hệ thống, quy trình nghiệp vụ hạch toán nội bộ .................................................. 26
2.3 Danh mục sử dụng trong SAS INNOVA 8.0 ......................................................... 26
2.3.1
Danh mục tài khoản .................................................................................... 27
2.3.2
Danh mục ngoại tệ, tỷ giá ........................................................................... 28
2.3.3
Danh mục đơn vị cơ sở ............................................................................... 28
2.3.4
Danh mục nghiệp vụ hạch toán ................................................................... 28
2.3.5
Danh mục khách hàng, nhà cung cấp .......................................................... 29
2.3.6
Danh mục khách hàng ................................................................................. 31
2.3.7
Danh mục vụ việc hợp đồng ....................................................................... 32
2.3.8
Danh mục kho hàng .................................................................................... 33
2.3.9
Danh mục nhóm hàng hoá vật tư ................................................................ 34
2.3.10
Danh mục hàng hoá vật tư .......................................................................... 35
2.3.11
Danh mục bộ phận nhân viên bán hàng ...................................................... 37

2.3.12
Danh mục giá bán........................................................................................ 38
2.3.13
Danh mục và phân quyền trạng thái chứng từ ............................................ 38
2.3.14
Đổi mã và ghép mã các danh điểm trong các danh mục từ điển ................ 38
3.
Các thao tác khi cập nhật chứng từ ............................................................. 39
3.1 Kết cấu chung của một màn hình nhập chứng từ ................................................... 39
3.2 Các thao tác xử lý khi cập nhật chứng từ ............................................................... 39
3.3 Quy trình vào mới một chứng từ ............................................................................ 39

1


3.4 Tiện ích khi cập nhật chứng từ ............................................................................... 40
4.
Báo cáo trong SAS INNOVA 8.0 ............................................................... 41
4.1 Quy trình chung lên báo cáo ................................................................................... 41
4.2 Một số điểm cần lưu ý khi lên và xem báo cáo ...................................................... 41
Chương 4: CÁC PHÂN HỆ KẾ TOÁN TRONG SAS INNOVA 8.0 ......................... 42
1.
Phân hệ Hệ thống ........................................................................................ 42
1.1 Chức năng: .............................................................................................................. 42
1.2 Chức năng các Icon ở thanh công cụ ...................................................................... 42
1.3 Khai báo trường cho các danh mục ........................................................................ 43
1.4 Chức năng bảo trì và kiểm tra số liệu ..................................................................... 43
1.5 Chức năng kiểm tra giữa Sổ kho và Sổ cái............................................................. 44
1.6 Chức năng Kiểm tra HĐ GTGT đầu vào ................................................................ 44
1.7 Chức năng sao chép vào/ ra số liệu ........................................................................ 44

1.8 Chức năng lưu trữ (Back up) số liệu ...................................................................... 44
1.9 Quản trị người sử dụng ........................................................................................... 45
1.10 Khai báo các tham số tuỳ chọn ............................................................................ 47
1.11 Khai báo năm tài chính ......................................................................................... 52
1.12 Danh sách màn hình nhập chứng từ ..................................................................... 52
2.
Phân hệ Tổng hợp ....................................................................................... 54
2.1 Giới thiệu chung ..................................................................................................... 54
2.2 Cập nhật số liệu ...................................................................................................... 55
2.2.1 Phiếu kế toán ....................................................................................................... 55
2.2.2 Cập nhật số dư đầu năm ...................................................................................... 57
2.2.3 Khai báo bút toán phân bổ kết chuyển tự động ................................................... 58
2.2.4 Khai báo cảnh báo trên chứng từ ......................................................................... 60
2.2.5 Khai báo cảnh báo dạng hạn mức ........................................................................ 61
2.3 Báo cáo tổng hợp .................................................................................................... 63
3.
Phân hệ kế toán Vốn bằng tiền.................................................................... 64
3.1 Giới thiệu chung ..................................................................................................... 64
3.2 Cập nhật số liệu ...................................................................................................... 65
3.3 Báo cáo kế toán vốn bằng tiền ................................................................................ 71
4.
Phân hệ kế toán Bán hàng (Bán hàng và công nợ phải thu) ....................... 71
5.
Phân hệ kế toán Mua hàng (Mua hàng và công nợ phải trả) ...................... 83
5.1 Chức năng ............................................................................................................... 83
5.2 Sơ đồ tổ chức .......................................................................................................... 83
5.3 Cập nhật số liệu ...................................................................................................... 84
5.4 Báo cáo ................................................................................................................... 91
6.
Phân hệ Vật tư hàng hoá ............................................................................. 92

6.1 Chức năng ............................................................................................................... 92
6.2 Sơ đồ tổ chức .......................................................................................................... 92
6.3 Cập nhật số liệu ...................................................................................................... 92
6.6 Báo cáo ................................................................................................................. 100
7.
Phân hệ Giá thành ..................................................................................... 100
7.1 Phân loại và Lựa chọn phương án tính giá thành ................................................. 100
7.2 Gía thành giản đơn................................................................................................ 101
7.3 Giá thành định mức (giá thành quản trị) .............................................................. 109
7.4 Phương pháp tính giá thành hệ số ........................................................................ 116
7.5 Báo cáo chi phí giá thành .................................................................................... 120

2


8.
Phân hệ Tài sản cố định ............................................................................ 121
8.1 Chức năng ............................................................................................................. 121
8.2 Khai báo thông tin về Tài sản cố định .................................................................. 121
8.3 Danh mục tài sản cố định ..................................................................................... 122
8.4 Tính khấu hao tháng và điều chỉnh khấu hao tháng ............................................. 124
8.5 Phân bổ khấu hao .................................................................................................. 124
8.6 Khai báo thôi khấu hao tài sản ............................................................................. 124
8.7 Khai báo giảm TSCĐ ........................................................................................... 125
8.8 Các báo cáo phân hệ TSCD .................................................................................. 125
8.9 Ứng dụng vào quản lý CCDC phân bổ nhiều lần ................................................. 126
9.
Phân hệ Báo cáo thuế ................................................................................ 127
9.1 Phân hệ kế toán thuế ............................................................................................. 127
9.2 Báo cáo thuế GTGT đầu vào ............................................................................... 127

9.3 Báo cáo thuế GTGT đầu ra ................................................................................... 128
9.4 Báo cáo thuế ........................................................................................................ 129
10.
Phân hệ báo cáo tài chính .......................................................................... 129
10.1 Giới thiệu báo cáo tài chính theo các Thông tư và Quyết định Nhà nước ban hành
trên phần mềm kế toán SAS INNOVA 8.0 ................................................................ 129
10.2 Một số chú ý trước khi lên báo cáo tài chính: .................................................... 130
11.
Phân hệ Quản trị doanh nghiệp ................................................................. 134

3


PHẦN MỀM KẾ TOÁN CẢNH BÁO & QUẢN TRỊ
DOANH NGHIỆP SAS INNOVA 8.0
H

,T

Q

nh

1. TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA PHẦN MỀM SAS INNOVA 8.0
Phần mềm SAS INNOVA 8.0 là phần mềm cảnh báo và quản trị DN, cảnh báo
trên các phương diện:








p

Một số cảnh báo thiết lập sẵn trên SAS INNOVA 8.0:
 Cảnh báo mã số thuế doanh nghiệp bỏ trốn hay còn hoạt động, nhập đúng MST
hay chưa
 Cảnh báo về chi phí tiếp thị quảng cáo giữa THỰC TẾ >< LUẬT
 Cảnh báo về
ãi vay
so với lãi suất cơ bản
 Cảnh báo về
góp
vốn
điều lệ
 Cảnh báo về Hóa đơn xuất hàng bán trước ngày hóa đơn nhập về
 Cảnh báo về Thu/Chi tiền mặt quá 20 triệu
 Cảnh báo về Chi qua ngân hàng quá 500 triệu => Cảnh báo Giám đốc duyệt
 Cảnh báo về Mua hàng có giá trị quá 500 triệu => Cảnh báo Giám đốc duyệt
 Cảnh báo về Phiếu kế toán hạch toán bù trừ công nợ => Tự động nhắc nhở phải
làm biên bản xác nhận để làm chứng từ gốc
 Cảnh báo về Xử lý chênh lệch TK 152 => Tự động cảnh báo bút toán chỉ thay
đổi về giá trị chứ số lượng không đổi.
 Cảnh báo về Hàng bán có giá Bán < giá
.v
Tự do mở rộng hoặc thay đổi những cảnh báo của Doanh
nghiệp cũng như những thay đổi của chính sách Nhà nước

4



:
 Sẵn mã vạch 02 chiều tích hợp với HTKK, cho phép kết xuất dữ liệu thuế
sang HTKK
 Cập nhật thông tư, quyết định mới nhất của Bộ tài chính như: TT28; Nghị
định 51, TT153; TT244; TT138; QĐ 15; QĐ 48 v.v.
:



ịnh khoản tự động hoàn toàn
 Tự động lập chứng từ Thu/Chi khi Mua/Bán hàng hoá
 Quản lý số liệu kế toán theo nhiều đơn vị, nhiều xí nghiệp thành viên,
nhiều mảng hoạt động.
 Tính giá thành sản phẩm sản xuất liên tục hoặc theo đơn đặt hàng. Phương
pháp có thể áp dụng: Giản đơn, Phân bước, Hệ số và Định mức.
 Quản lý được nhiều loại tiền tệ với tỷ giá thay đổi hàng ngày: VND, USD,
EURO, ...
 Khả năng sử dụng hai ngôn ngữ Anh-Việt song song …
Cơ sở dữ liệu ứng dụng công nghệ SQL SERVER
 Cơ sở dữ liệu sử dụng MS SQL*Server 2000: CSDL cho phép tính toán và
kết nối giữa nhiều CSDL.
 Tăng cường tối đa khả năng tính toán của mạng LAN: tính toán hoàn toàn
theo mô hình Client/Server (khách/chủ). Một số tính toán sẽ do Máy chủ

5


đảm nhiệm và một số tính toán sẽ tận dụng khả năng của máy trạm. Giảm

tải cho máy chủ CSDL.
 Khả năng truy cập song song tối đa trên CSDL: hàng chục cho tới trăm
người truy cập đồng thời vào máy chủ CSDL, vẫn đảm bảo tốc độ truy cập
và chia sẻ thông tin phù hợp với chức năng và quyền hạn của người sử
dụng.
 Khả năng bảo mật ở nhiều lớp: lớp mạng, lớp hệ điều hành, lớp CSDL và
lớp ứng dụng.
 Khả năng xử lý khối lượng dữ liệu lớn: CSDL MS SQL*Server 2000 của
Microsoft có khả năng lưu đến hàng Terabytes, số lượng bản ghi tới hàng
tỷ. Đảm bảo an toàn cho các doanh nghiệp vừa và lớn không bị ngưng trệ
bất kỳ lúc nào.

2. CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA SAS INNOVA 8.0
Cảnh báo
 Cho phép thiết lập sẵn các giao dịch, các nghiệp vụ bằng các khoản mục, các định
mức, các con số. Khi người sử dụng thực hiện các giao dịch, các nghiệp vụ ở các
phân hệ của chương trình phần mềm SAS INNOVA 8.0 thì sẽ tự động đưa ra các
CẢNH BÁO, NHẮC NHỞ với từng Người sử dụng, giúp người sử dụng tránh sai
sót, có quyết định đúng.
Vốn bằng tiền
 Quản lý, lưu trữ chứng từ tiền mặt, ngân hàng. Truy xuất ngân quỹ tiền mặt, ngân
hàng tức thời, quản lý phát sinh ngoại tệ, tỷ giá ngoại tệ từng ngày. Cho phép theo
dõi thanh toán tiền theo khách hàng, theo từng hoá đơn, đưa ra các cảnh báo chi
vượt (nếu được xây dựng cảnh báo)
Kế toán mua hàng
 Theo dõi tình hình mua hàng: số lượng, giá trị hàng hoá nhập, tồn kho. Theo dõi
thanh toán, công nợ với nhà cung cấp. Theo dõi hàng nhập khẩu, chi phí mua hàng.
 Theo dõi công nợ phải trả đến từng khách hàng, nhà cung cấp, từng lần phát sinh
giao dịch, hạn thanh toán. Theo dõi thanh toán bù trừ công nợ cho khách hàng, nhà
cung cấp. Theo dõi chi tiết tạm ứng..

 Kê khai thuế GTGT đầu vào
Kế toán bán hàng
 Theo dõi tình hình bán hàng: số lượng, giá trị hàng hoá tồn kho và bán hàng. Đánh
giá lãi/lỗ theo sản phẩm, hàng hoá, vật tư. Theo dõi thanh toán công nợ của từng
khách hàng.

6


 Theo dõi công nợ phải thu chi tiết từng khách hàng, theo từng lần phát sinh giao
dịch, theo dõi hạn thanh toán, bù trừ công nợ…
 Kê khai thuế GTGT đầu ra
 Cho phép in trực tiếp Hóa đơn giá trị tăng
Kế toán vật tư hàng hóa
 Theo dõi tình hình nhập-xuất-tồn hàng hoá, vật tư thành phẩm. Có nhiều phương
pháp tính giá vốn hàng hàng tồn kho như: NTXT, TB Tháng, TB di động, Giá
đích danh. Có thể áp dụng phương pháp tính giá vốn đến từng hàng hoá, vật tư.
Kế toán tài sản cố định và công cụ dụng cụ
 Quản lý chi tiết từng tài sản, công cụ theo bộ phận sử dụng, theo nguồn hình thành
tài sản, theo mục đích sử dụng, cho từng lần tăng nguyên giá đặc biệt tự động tính
khấu hao theo ngày, tháng và định khoản chi phí khấu hao tài sản cố định hoặc chi
phí khấu hao theo mã vụ việc.
 Quản lý công cụ dụng cụ được khai báo trích phân bổ vào chi phí cho các kỳ
Kế toán chi phí, tính giá thành sản phẩm
 Theo dõi chi phí, tập hợp chi phí đến từng sản phẩm, phân tích chi phí theo khoản
mục, yếu tố,... tự động phân bổ, kết chuyển chi phí và tính giá thành sản phẩm.
Khả năng tính giá thành cho từng công đoạn cũng như sản phẩm cuối cùng.
Phương pháp áp dụng: hệ số, định mức, giản đơn và giá thành phân bước.
Kế toán thuế
 Tờ khai thuế GTGT, bảng kê hàng hoá, dịch vụ mua vào, bán ra, các khoản thuế

phải nộp Nhà nước được cập nhật theo mẫu biểu mới nhất. Báo cáo thuế tích hợp
mã vạch hai chiều theo quy định Tổng Cục thuế hoặc có thể kết xuất trực tiếp
sang chương trình HTKK
Báo cáo, kế toán tài chính tổng hợp
 Tự động kết sinh các báo cáo, sổ kế toán theo qui định mới nhất của Bộ Tài Chính
(khoảng 500 báo cáo các loại đã được thiết kế sẵn và dễ dàng sửa đổi). Tạo báo
cáo động, truy vấn báo cáo động theo các tiêu chí quản lý. Cho phép tổng hợp số
liệu kế toán ở mức từng công ty, từng mảng hoạt động. Cho phép tổng hợp từ các
công ty thành viên, từ các chi nhánh, các mảng hoạt động.

7


Chương 1: CÀI ĐẶT SAS INNOVA 8.0
Để cài đặt SAS INNOVA 8.0 bạn cần phải có bộ cài đặt SAS INNOVA 8.0 và bộ cài
SQL Server 2000 hoặc SQL Server2005.

1. Cách cài đặt phần mềm SAS INNOVA 8.0
Bước 1: Chạy file SASINNOVA 8.0.exe trong bộ cài (hoặc đĩa cài đặt phần mềm
SAS INNOVA 8.0)

Tiếp theo chọn “Next”

Chọn “I accept the terms in the license agreement”

8


Ở màn hình này cho phép chọn cài thư mục của chương trình vào ổ nào trong máy
tính. Mặc định chương trình đang cài vào ổ D:\SAS INNOVA 80


Nếu muốn cài sang ổ khác thì vào mục “Change..”

9


Nếu chọn “Complete” chương trình sẽ cài ở chế độ mặc định trong đó vừa cài MSDE
vừa cài phần mềm SAS INNOVA 8.0

Nếu trước đó máy tính đã cài SQL Server2000 hoặc SQL Server 2005 rồi thì khi cài
phần mềm SAS INNOVA 8.0 ta chọn chế độ “Custom”

Bỏ cài MSDE đi (như hình)

10


Tiếp theo chọn “Install” để cài đặt chương trình

Bước 2: Sau khi cài đặt xong chương trình Khởi động lại máy tính
Bước 3: Sau đó vào lại máy tính chạy chương trình bằng biểu tượng ngoài màn hình

Desktop
-

Bỏ qua thông báo của màn hình Login -> chọn “Quản trị dữ liệu”  chọn “Tạo cơ
sở dữ liệu”
Nhập tên quản trị = “SA”
Mật khẩu =


11


Máy chủ SQL server = Tên máy +‟\SAS‟ (hoặc xem trên SQL server service
manager)

-

Chọn “Kết nối”. Nếu thông tin nhập đúng thì 5 Tab trên màn hình sẽ hiện toàn bộ
(như hình)

-

Chọn “Khai báo truy cập” và “Thay đổi mật khẩu” với
Tên kết nối SQL: „F‟
Mật khẩu: „‟

12


-

Chọn “Tạo CSDL có sẵn” với các thông tin
Cơ sở dữ liệu =‟SASINNOVA80‟
Thư mục: chọn file „SASINNOVA80.mdf‟ trong thư mục “Data” của chương trình
 chọn “Tạo mới”  chương trình thông báo thành công  chọn „Huỷ bỏ” để vào
màn hình “Quản trị dữ liệu”

-


Hoặc gõ tên máy chủ SQL (xem ở SQL server service Manager) và chọn CSDL
=“SASINNOVA80” -> „Nhận‟

Bước 4: Vào chương trình với User name = 'ABC', Pass = '

2. Kết nối dữ liệu, trong trường hợp bị ngắt dữ liệu
Kết nối dữ liệu phần mềm SAS INNOVA 8.0 vào cơ sở dữ liệu SQL

13


-

Vào Start  All Program  Microsoft SQL Server  Enterprise manager

-

Tiếp theo Microsoft SQL server\ SQL server group\local (hoặc tên máy chủ)\
Databases.  Kích chuột phải vào Databases chọn All Tasks  chọn Attach
Database..

-

Chương trình sẽ mở ra cửa sổ attachs database.

14


-


Bấm vào dấu (…) để chọn đến đường dẫn file dữ liệu (Thường để trong thư mục
data) và chọn file dữ liệu có đuôi .mdf

15


Sau khi chọn thành công, nhấn OK để xác nhận. File dữ liệu sẽ được attach thành
công vào cơ sở dữ liệu SQL

Vào lại chương trình phần mềm SAS INNOVA 80 chọn CSDL =“SASINNOVA80”
 „Nhận‟

Vào chương trình với User name = 'ABC', Pass = '

3. Yêu cầu cấu hình tối thiểu cho máy tính cài đặt
SAS INNOVA 8.0
1.
2.
3.
4.

Ram 256
Pentium III 800
Ổ cứng: chỗ trống 500 MB
Windows XP, Windows 2000, Windows 2000 Server

16


Chương 2: GIỚI THIỆU CHUNG

1. Phân hệ nghiệp vụ và mối quan hệ các phân hệ của SAS
INNOVA 8.0
1.1 Phân hệ nghiệp vụ: SAS INNOVA 8.0 có các phân hệ nghiệp vụ sau
Phân hệ nghiệp vụ

Phân hệ SAS INNOVA 8.0

Khai báo tham số hệ thống

Hệ thống

Cảnh báo

Quản trị Doanh nghiệp, biểu tượng

Kế toán tổng hợp

Tổng hợp

Kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng

Vốn bằng bằng tiền

Kế toán công nợ phải thu

Bán hàng

Kế toán công nợ phải trả

Mua hàng


Kế toán hàng tồn kho

Vật tư hàng hóa

Kế toán chi phí và giá thành

Giá thành

Kế toán tài sản cố định, CCDC

Tài sản, CCDC

Báo cáo thuế

Báo cáo thuế

Báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính

1.2 Mối liên hệ giữa các phân hệ trong SAS INNOVA 8.0

17


Vốn bằng tiền

Bán hàng & phải thu


Mua hàng & phải trả

phiếu thu, phiếu chi
Báo có, báo nợ NH

Hóa đơn bán hàng
Hóa đơn dịch vụ

hoá đơn mua hàng

Báo cáo bán
hàng
Sổ chi tiết
nợ

Sổ quỹ tiền
mặt, tiền gửi
ngân hàng

Báo cáo mua
hàng
Sổ chi tiết nợ

Hàng tồn kho
Phiếu nhập/xuất
Điều chuyển kho

Nghiệp vụ khác
Bút toán phân bổ kết
chuyển, phiếu kế toán


Tài sản cố định
Cập nhật TSCĐ
Tính khấu hao

Thẻ TSCĐ
Bảng tính
khấu hao..

Thẻ kho,
NXT

CƠ SỞ DỮ LIỆU KẾ TOÁN
Sổ chi tiết tài khoản,
sổ cái tài khoản,nhật
ký chung, chứng từ
ghi sổ NKCT, bản kê

Báo cáo chi phí và giá
thành

Các báo cáo tài chính

Báo cáo quản trị

2. Các chứng từ, báo cáo chính của SAS INNOVA 8.0
Các phân hệ của SAS INNOVA 8.0 được hình thành dựa theo các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh theo cách như sau: Chứng từ gốc  Nhập vào chương trình  Các báo cáo
phục vụ quản lý. Từ đó người sử dụng có thể tra cứu nghiệp vụ kinh tế phát sinh
tương ứng với chức năng của mỗi phân hệ.


Phân hệ

Cảnh báo

Chứng từ

Báo cáo, sổ sách

Khai báo các tin nhứan cảnh
Các tin nhắn cảnh báo; các cảnh báo
báo; các khoản mục; các
vượt hụt định mức;…
con số thống kê
- Phiếu thu
- Sổ quỹ
- Phiếu chi

Vốn bằng tiền

- Sổ chi tiết tiền mặt tiền gửi NH
- Chứng từ thu chi ngoại tệ
- Chứng từ ngân hàng

18

- Các nhật ký, bảng kê…


- Hoá đơn bán hàng (Tạo tự

động Phiếu thu tiền mặt)
- Hóa đơn bán dịch vụ
Bán hàng
- Hàng bán bị trả lại
- Bút toán bù trừ công nợ
người mua

- Sổ chi tiết, tổng hợp công nợ phải
thu
- Bảng cân đối phát sinh công nợ
các khoản phải thu...

- Hoá đơn mua (Tạo tự
động Phiếu chi tiền mặt)
- Nhập khẩu (Tạo tự động
Phiếu chi tiền mặt)
- Hóa đơn mua dịch vụ (Tạo - Sổ chi tiết, tổng hợp công nợ phải
tự động Phiếu chi tiền mặt) trả nhà cung cấp
Mua hàng

- Hàng xuất trả lại nhà cung - Bảng cân đối phát sinh công nợ các
cấp
khoản phải trả,...
- Phiếu nhập chi phí (Tạo tự
động Phiếu chi tiền mặt)
- Bút toán bù trừ công nợ
người mua

Vật tư hàng hóa


- Xuất kho

- Thẻ kho

- Nhập kho

- Bảng kê nhập xuất kho,...

- Phiếu xuất điều chuyển

- Báo cáo tổng hợp NXT,...

- Khai báo tài sản
- Báo cáo chi tiết TSCĐ
- Khai báo tăng, giảm
TSCĐ, CCDC
- Báo cáo tăng giảm TSCĐ
TSCĐ, CCDC

- Tính khấu hao TSCĐ, tính - Bảng phân bổ khấu hao
phân bổ CCDC
- Bảng tính khấu hao,...
- Phân bố khấu hao
- Báo cáo chi tiết CCDC,...
- Điều chỉnh khấu hao

19


- Xây dựng các mã vụ việc,

mã khoản mục và nhập định
mức, hệ số cho tính giá - Báo cáo theo vụ việc
thành quản trị
- Bảng tập hợp giá thành cho
Giá thành

- Xuất nhập kho vật tư, từng sản phẩm
thành phẩm
- Các báo cáo về giá thành,...
- Tập hợp, phân bổ, kết
- Thẻ giá thành
chuyển CP
- Tính giá thành sản phẩm
- Phiếu kế toán

Tổng hợp

Báo cáo thuế

Các hình thức ghi sổ: nhật ký
- Các bút toán khác, phân chung; Chứng từ ghi sổ; Nhật ký
bổ, kết chuyển.. để tạo ra chứng từ
báo cáo
- Kê các hoá đơn đầu vào và Báo cáo thuế GTGT; thuế TNCN;
đầu ra
thuế TNDN;…
Báo cáo tài chính theo thông tư và
Quyết định mới nhất của BTC như
QĐ48, 15


Báo cáo tài chính

3. Lựa chọn phương án tổ chức thông tin
3.1 Lựa chọn tương ứng với các danh mục
Việc tổ chức thông tin có nhiều phương án khác nhau. Ví dụ, để theo dõi chi phí và
doanh thu của công trình ta có thể đưa công trình vào tiểu khoản hoặc đưa theo dõi
công trình thông qua trường vụ việc.
Dưới đây sẽ trình bày các phương án tổ chức thông tin khác nhau trong SAS
INNOVA80 Trên cơ sở các phương án này ta phải lựa chọn xem danh mục nào phù
hợp cho đối tượng.
Đối tượng thông
tin cần quản lý
Tài khoản sổ cái

Phương án quản lý trong
SAS INNOVA 8.0
Danh mục tài khoản
Danh mục tài khoản, tiểu
khoản

Khoản mục phí

Danh mục khoản mục chi phí
Danh mục từ điển tự do

20

Ghi chú



Khai báo bút toán mặc định cho Danh mục Nghiệp vụ hạch
nghiệp vụ hạch toán
toán

Khách hàng

Danh mục khách hàng

Phân loại khách hàng

Danh mục phân loại khách
hàng

Đối tượng công nợ phải thu

Danh mục khách hàng

Đối tượng phải thu nội bộ

Danh mục khách hàng

Đối tượng công nợ tạm ứng

Danh mục khách hàng

Vi dụ: định khoản sẵn
cho một nghiệp vụ “
thu lãi tiền gửi Ngân
hàng” Nợ TK 112/Có
515”


Ví dụ: Phân theo địa
lý, đại lý/khách lẻ.

Nhà cung cấp

Danh mục nhà cung cấp

Danh mục nhà cung
cấp và danh mục
khách hàng để chung
trên một bảng.

Phân loại nhà cung cấp

Danh mục phân loại nhà cung
cấp

Ví dụ: Phân theo
nước, bán buôn/bán
lẻ.

Đối tượng công nợ phải trả

Danh mục khách hàng

Đối tượng phải trả nội bộ

Danh mục khách hàng


Tài khoản ngân hàng

Danh mục tài khoản ngân
hàng

Vật tư, CCDC, hàng hoá, thành
Danh mục vật tư, hàng hoá
phẩm
Phân loại vật tư, hàng hoá

Danh mục phân loại vật tư,
hàng hoá

Kho hàng

Danh mục kho hàng

Danh mục thuế suất

Danh mục thuế suất

Bộ phận kinh doanh, nhân viên
kinh doanh

Danh mục bộ phận, nhân viên
kinh doanh

Danh mục giá bán

Danh mục giá bán


Danh mục giá xuất kho theo giá Danh mục giá xuất kho theo

21

Dùng để cung cấp các
thông tin cần thiết khi
in ủy nhiệm chi từ
chương trình


hạch toán

giá hạch toán

Hạch toán các chứng từ được
đưa vào Sổ sách nào

Danh mục trạng thái

Hạng mục công trình xây dựng

Danh mục vụ việc

Công trình, dự án

Danh mục phân loại vụ việc

Đề án, dự án, vụ việc


Danh mục vụ việc

Đơn hàng gia công, sửa chữa,
lắp ráp cần phải theo dõi tính
giá thành

Danh mục vụ việc

Phân loại công trình, đề án, dự
án

Danh mục phân loại vụ việc

Sản phẩm: tập hợp chi phí và
tính giá thành

Hợp đồng (mua/bán)

Ví dụ khi làm xong
một phiếu nhập mua
hàng muốn số liệu của
phiếu lên sổ kho hay
sổ cái

Danh mục vụ việc

Sử dụng trong trường
hợp phải tính giá
thành sản phẩm và số
lượng sản phẩm nhiều

và hay thay đổi.

Danh mục tài khoản, tiểu
khoản

Sử dụng trong trường
hợp chỉ tập hợp chi
phí mà không tính giá
thành sản phẩm và số
lượng sản phẩm
không quá nhiều và ít
thay đổi.

Danh mục từ điển tự do
Danh mục vụ việc

Đối với các doanh
nghiệp xây lắp, sản
xuất trong trường hợp
đã sử dụng trường vụ
việc vào việc tập hợp
chi phí và tính giá
thành sản phẩm.
Trong trường hợp
danh mục từ điển tự
do đã dùng vào việc
khác.
Đối với các doanh

22



nghiệp dịch vụ hoặc
thương mại.
Đối với các đơn vị sản
xuất có số lượng sản
phẩm không nhiều và
dùng các tiểu khoản
để tập hợp chi phí và
tính giá thành cho các
thành phẩm.
TSCĐ

Danh mục tài sản cố định

Phân loại TSCĐ

Danh mục phân loại TSCĐ

Nguồn vốn hình thành TSCĐ

Danh mục nguồn vốn TSCĐ

Lý do tăng giảm TSCĐ

Danh mục lý do tăng giảm
TSCĐ

Bộ phận sử dụng TSCĐ


Danh mục bộ phận sử dụng
TSCĐ

CCDC theo dõi việc phân bổ
vào chi phí

Danh mục CCDC

Các loại tiền ngoại tệ

Danh mục tiền tệ

Tỷ giá quy đổi ngoại tệ

Danh mục tỷ giá

Nhân viên

Danh mục từ điển tự do

Các bộ phận, đơn vị, chi nhánh
cần theo dõi hạch toán chi phí
và doanh thu hoặc công nợ

Danh mục tài khoản, tiểu
khoản

Trong trường hợp
theo dõi các phát sinh
chi phí hoặc thu tiền

liên quan đến từng
nhân viên.

Danh mục từ điển tự do
Các bộ phận, đơn vị, chi nhánh
cần theo dõi để lên được các
báo cáo kế toán như 1 đơn vị
độc lập

Danh mục đơn vị cơ sở

3.2 Tổ chức thông tin để quản lý các đơn vị thành viên và tổng hợp toàn công ty

23


Trong phần này sẽ trình bày về phương án tổ chức thông tin để quản lý trong trường
hợp công ty có nhiều đơn vị thành viên (chi nhánh, công ty con) nằm ở các vị trí địa
lý khác nhau và số liệu được nhập tại các đơn vị thành viên rồi sau đó được chuyển về
văn phòng công ty.
Phương án 1, tại văn phòng công ty mỗi đơn vị thành viên sẽ có một cơ sở dữ liệu
riêng và có 1 cở sở dữ liệu chung lưu trữ số liệu của toàn công ty. Khi số liệu của đơn
vị thành viên gửi về thì sẽ được Sao chép vào cơ sở dữ liệu của đơn vị thành viên và
vào cơ sở dữ liệu chung của toàn công ty.
Phương án 2, tại văn phòng công ty chỉ có 1 cơ sở dữ liệu chung của toàn công ty và
khi số liệu gửi về thì Sao chép vào cơ sở dữ liệu chung.
Cả 2 phương án đều cho phép xem số liệu của từng đơn vị thành viên và của toàn
công ty. Phương án 1 sẽ tiện lợi và nhanh hơn khi xem số liệu của từng đơn vị thành
viên.


4. Chứng từ trùng và khử chứng từ trùng trong SAS INNOVA8.0
4.1 Quy định về cập nhật chứng từ trùng, liên quan đồng thời tới tiền mặt và tiền
gửi ngân hàng
Trường hợp có chứng từ trùng, liên quan đồng thời tới tiền mặt và tiền gửi ngân hàng,
chỉ cập nhật một trong hai chứng từ phát sinh. Việc lựa chọn chứng từ để cập nhật vào
máy thực hiện theo trình tự ưu tiên sau:
 Chứng từ ngoại tệ ưu tiên hơn so với chứng từ VNĐ
 Chứng từ tiền mặt ưu tiên hơn so với chứng từ tiền ngân hàng
 Giấy báo nợ (chi) qua ngân hàng ưu tiên hơn so với giấy báo có (thu), trong
trường hợp chuyển tiền giữa hai ngân hàng
4.2 Quy định cập nhật chứng từ trùng liên quan đến nghiệp vụ mua hàng, bán
hàng thanh toán tiền ngay
Trường hợp mua hàng, bán hàng thanh toán tiền ngay, sẽ phát sinh 2 chứng từ Phiếu
thu, Chi và Hoá đơn mua hàng, bán hàng cùng có chung định khoản kế toán. Nếu
không khử trùng thì về nguyên tắc sẽ đẩy vào sổ sách hạch toán 2 lần. Vì vậy chương
trình xử lý như sau:
 Nhập chứng từ Phiếu mua hàng, Hoá đơn bán hàng -> số liệu mới cập nhật vào Sổ
kho, chưa cập nhật vào sổ cái
 Sau đó nhập chứng từ Phiếu Chi, Thu -> số liệu sẽ được cập nhật vào Sổ cái
 Để giải quyết hiệu quả tối ưu vấn đề này, chương trình tạo tiện ích cho phép tạo
phiếu thu, chi tự động ngay trên chứng từ Bán hàng, Mua hàng. Việc này tránh kế
toán phải quay sang phân hệ vốn bằng tiền để làm chứng từ Thu và chi, giảm tải
công việc, tiết kiệm thời gian cho kế toán và đảm bảo được tính chính xác của số
liệu. (Chi tiết trong phân hệ Mua hàng, Bán hàng)

24


Chương 3: KHỞI ĐỘNG LÀM VIỆC VỚI
SAS INNOVA 8.0

1. Các phím chức năng sử dụng trong SAS INNOVA 8.0
Trong chương trình khi cập nhật và xử lý số liệu thường sử dụng một số phím chức
năng. Mỗi phím chức năng dùng để thực hiện một lệnh nhất định. Tuy nhiên để hiểu
rõ hơn công dụng của mỗi phím trong từng trường hợp cụ thể cần phải đọc rõ hướng
dẫn sử dụng trong từng trường hợp này. Dưới đây là công dụng của các phím chức
năng được sử dụng trong chương trình:
F1 - Trợ giúp
F3 - Sửa một bản ghi (khi làm việc với danh mục)
F4 - Thêm một bản ghi mới
F5 - Tra cứu theo mã hoặc theo tên trong danh điểm
- Xem số liệu chi tiết khi đang xem số liệu tổng hợp
- Xem các chứng từ liên quan đến chứng từ đang cập nhật.
- Chuyển định mức sang tháng sau
F6 - Đổi mã
F7 – In, kết xuất các báo cáo ra dạng tệp Excel, Dpf hay sửa mẫu báo cáo
F8 - Xoá một bản ghi
F10 – Tính Tổng cộng trong báo cáo hoặc sắp xếp các thông tin trên báo cáo.
Ví dụ khi xem số liệu báo cáo ta muốn thay đổi các kiểu xem số liệu.
^F - Tìm một xâu ký tự trong màn hình xem số liệu (Ctrl + F)
^G - Tìm tiếp xâu ký tự đã được khai báo khi tìm lần đầu (^F) trong màn hình
xem số liệu.
Ctrl +F6 - Kết xuất dữ liệu thuế sang chương trình Hỗ trợ kê khai
Ngoài ra ở mỗi danh mục tích chuột phải vào tiêu đề cột chương trình sẽ cho
phép lọc theo chế độ lọc tự động

2. Các công việc chuẩn bị
2.1 Lựa chọn hình thức ghi chép sổ sách kế toán
SAS INNOVA 8.0 cho phép lựa chọn các hình thức ghi chép sổ sách kế toán sau:

25



×