Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI học kỳ i lớp 5 toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.61 KB, 5 trang )

TRƯỜNG PTTH VÀ THCS TRUNG TRỰC

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn : Toán- lớp 5
Năm học : 2017 – 2018
Thời gian : 40 Phút
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời chính xác nhất được.
Bài 1: Chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị hàng là:
A. Phần mười

B. Phần triệu

C. Phần trăm

D. Phần nghìn

Bài 2: Số lớn nhất trong các số 0,6; 0,32; 0,047; 0,205 là:
A. 0,32

B. 0,6

C. 0,047

D. 0,205

Bài 3: Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 2,18dm, chiều rộng 1,5dm là:
A. 3,247dm2

B. 32,7dm2


C. 3,27dm2

D. 3,207dm2

B. 291

C. 2,91

D. 29,1

Bài 4: 30% của 97 là:
A. 0,291

Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm: 4dm2 15cm2 = ....................... cm2
A. 415

B. 4015

C. 41015

D. 40015

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Tính :(1 điểm)
9,32 X 10 =................................

11,96 : 10 =................................

3,6 X 100 =................................


21,3 : 100 =................................

20,09X 1000 =................................

999,9 : 1000 =................................

Bài 2 : Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a, 32,2 + 42,6
c, 0,36 X 9

;

b,
d,

64,65 + 5,05
45,54 : 1,8

Bài 3 : Tìm x : (2 điểm)
x + 4,32 = 8,67

7,9 - x = 2,5

x × 3 = 8,4

x : 3 = 8,4

Bài 4 : (2 điểm)
Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh giỏi khá. Hỏi số học sinh giỏi khá
chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?



Trường TH& THCS Trung Trực

Thứ

ngày

tháng

năm

2018

Họ và tên: ……………………………
Lớp : ……

BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN : TOÁN – LỚP 5
Năm học: 2017- 2018 ( 40 phút )

Điểm

Lời nhận xét của giáo viên
………………………………………………………………………………

………… ………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời chính xác nhất được.

Bài 1: Chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị hàng là:
A. Phần mười

B. Phần triệu

C. Phần trăm

D. Phần nghìn

Bài 2: Số lớn nhất trong các số 0,6; 0,32; 0,047; 0,205 là:
A. 0,32

B. 0,6

C. 0,047

D. 0,205

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm: 4dm2 15cm2 = ....................... cm2
A. 415

B. 4015

C. 41015

D. 40015

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Tính : (1 điểm)
9,32 X 10 =................................


11,96 : 10 =................................

3,6 X 100 =................................

21,3 : 100 =................................

20,09X 1000 =................................

999,9 : 1000 =................................

Bài 2 : Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a,

32,2 + 42,6

b, 64,65 + 5,05


c) 0,36

X

9

d) 45,54 : 1,8

Bài 3 : Tìm x : (2 điểm)
a, x + 4,32 = 8,67


b, 7,9 - x = 2,5

a, x × 3 = 8,4

b, x : 3 = 8,4

Bài 4 : (2 điểm)
Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh giỏi khá. Hỏi số học sinh giỏi
khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
Bài giải


Trường TH & THCS Trung Trực

Đáp án đề thi cuối học kì 1 lớp 5
Môn : Toán Năm 2016-2017
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời chính xác nhất được. 1 điểm;
Bài

1

2

3

Khoanh đúng

C


B

A

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Tính :(1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
9,32 x 10 = 93,2

11,96 : 10 = 1,196

3,6 x 100 = 360

21,3 : 100 = 0,213

20,09 x 1000 = 20090

999,9 : 1000 = 0,9999

Bài 2 : (2 điểm)
a)+ 32,2
42,6
74,8
c) 0,36
×
9

b)
d)
3,24


+ 64,65

5,05
69,70
45,5,4
95

1,8
25,3

0 54
00

Bài 3 : Tìm x : (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. x + 4,32 = 8,67
x

= 8,67 - 4,32

b. 7,9 - x = 2,5
x

=7,9 - 2,5


x

= 4,35

x


c. x × 3 = 8,4

= 5,4

d. x : 3 = 8,4

x = 8,4 : 3

x = 8,4 × 3

x = 2,8

x = 25,2

Bài 4 : (2 điểm)

Bài giải:

Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi khá và số học sinh cả lớp là: 0,5 điểm
13 : 25 = 0,52
0,52 = 52%
Đáp số: 52%

(0,5điểm )
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)




×