Tải bản đầy đủ (.docx) (70 trang)

test ung thư HMU, trắc nghiệm ung thư hmu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.67 KB, 70 trang )

1

test ung thư HMU
Test chung
d/s. Đa số bệnh ung thư hình thành các khối u. d
d/s. Phương pháp điều trị toàn thân có thể áp dụng điều trị triệt căn ung thư dạ dày. s
=> phẫu thuật là phẫu thuật chính, triệt căn trong K dạ dày
d/s. Đau là triệu chứng sớm giúp chẩn đoán bệnh ung thư. s . đau là một trong các
triệu chứng của ung thư ở giai đoạn rõ rệt
d/s. Trên 80% tác nhân sinh ung thư bắt nguồn từ môi trường sống. d
d/s. Trên 80% tác nhân sinh ung thư không bắt nguồn từ môi trường sống. s
d/s. Ung thư không thể điều trị khỏi ngay cả khi phát hiện ở giai đoạn sớm. s
d/s. Ung thư có thể điều trị khỏi khi phát hiện ở giai đoạn sớm. d
d/s. có thể điều trị khỏi ung thư. d
d/s. bệnh ung thư có thể lây truyền. s
d/s. bệnh ung thư có di truyền. d
d/s. Người đang nghiện mà bỏ hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư cao. s đối với người
đang hút thuốc mà bỏ hút thuốc, nguy cơ ung thư cũng giảm đi
d/s. Chất nicotin trong thuốc lá là tác nhân quan trọng gây ung thư. s thuốc lá chứa
nhiều hydrocarbon thơm, đặc biệt là 3-4 benzopyren là chất gây ung thư trên thực
nghiệm.
d/s. Tác nhân sinh ung thư quan trọng nhất là hóa chất. d
d/s. Đau đầu, ù tai một bên là triệu chứng muộn của ung thư vòm. s => triệu chứng
sớm
d/s. Thay đổi tính chất, kích thước nốt ruồi báo hiệu ung thư hắc tố. d
d/s. Rối loạn tiêu hóa kéo dài có thể là triệu chứng sớm của ung thư đường tiêu hóa. d
d/s. Người hút thuốc lá có nguy cơ mắc ung thư phế quản gấp 10 lần người không hút
thuốc. d


2



d/s. Tần số và thời gian hút thuốc lá càng dài nguy cơ mắc ung thư càng thấp. s
d/s. Tần số và thời gian hút thuốc càng dài nguy cơ mắc ung thư càng cao. d
d/s. Hút thuốc lá vàng có nguy cơ mắc ung thư cao hơn hút thuốc lá nâu. s => thấp
hơn
d/s. hút thuốc lá nâu có nguy cơ mắc ung thư phế quản cao hơn thuốc lá vàng. d
d/s. hút thuốc lá nhiều có thể gây ung thư tụy. d ngoài ra còn có thể gây ung thư
đường tiết niệu.
d/s. 3-4 benzopyren là chất gây ung thư trên thực nghiệm. d
d/s. Những yếu tố góp phần sinh bệnh ung thư:
- Rối loạn kiểm soát quá trình tăng trưởng.
- Không liên quan tới cơ chế suy giảm miễn dịch.
- Các biến đổi đường dẫn truyền gây chết tế bào.
dss
d/s. Gen p53 là một gen sinh ung thư trong ung thư đại tràng. s => gen kháng ung thư
d/s. Có thể phòng ngừa được tất cả các loại ung thư. s
d/s. Absetos là nguyên nhân chính gây ung thư trung mô màng phổi. d
d/s. Hiện chưa có biện pháp nào hiệu quả giúp phát hiện sớm bệnh ung thư. s
d/s. Người hút thuốc lá thụ động có nguy cơ bị mắc một số bệnh ung thư. d
d/s. Người hút thuốc lá thụ động không có nguy cơ bị mắc ung thư. s
d/s. Phương pháp điều trị toàn thân không thể áp dụng điều trị triệt căn u lympho ác
tính không Hodgkin. s điều trị NHL cần kết hợp nhiều mô thức, hóa trị đóng vai trò
chủ đạo, đặc biệt là đối với nhóm có độ ác tính cao
d/s. Khoét chóp cổ tử cung là một phương pháp vừa có giá trị chẩn đoán vừa điều trị
các ung thư tiền xâm lấn. d
d/s. Hạn chế ăn mỡ động vật có thể dự phòng được ung thư dạ dày. s
d/s. Thăm trực tràng là một phương pháp sàng lọc ung thư tiền liệt tuyến. d
d/s. Phương pháp phẫu thuật có thể điều trị triệt căn loại ung thư:
- Ung thư khoang miệng.



3

- Ung thư vú.
- Ung thư vòm.
- Ung thư dạ dày.
- U lympho ác tính không Hodgkin.
s => xạ trị d
s => xạ trị
d
s => hóa trị
d/s. Chất nhuộm trong công nghiệp thực phẩm là một tác nhân gây ung thư. d
d/s. Absetos là nguyên nhân chính gây ung thư biểu mô phổi. s => ung thư trung mô
màng phổi
d/s. Chất benzene là chất gây ung thư. d => suy tủy, bạch cầu tủy cấp, đa u tủy xương
(bệnh Hahler), u lympho ác tính
d/s. không hút thuốc lá có thể phòng được ung thư phổi. d
d/s. tiêm vaccine viêm gan B là biện pháp dự phòng ung thư gan. d
d/s. ăn nhiều hoa quả, rau, vitamin có thể phòng ngừa được ung thư. d
d/s. có thể sàng lọc được tất cả các loại ung thư. s
d/s. test FOB là test dùng để sàng lọc bệnh ung thư đại trực tràng. d Fecal occult
blood test => xét nghiệm tìm máu ẩn trong phân
d/s. thăm khám âm đạo bằng tay là 1 phương pháp sàng lọc ung thư cổ tử cung. d
d/s. phương pháp điều trị toàn thân có thể áp dụng điều trị triệt căn ung thư cổ tử
cung. s => phẫu thuật
d/s. đau là triệu chứng muộn của nhiều loại ung thư. d
d/s. chất 3-4 benzopyren trong rượu là tác nhân quan trọng gây ung thư. s => trong
thuốc lá
d/s. bệnh ung thư hay tái phát. d
d/s. triệu chứng báo hiệu ung thư giúp chẩn đoán một số bệnh ung thư. d

d/s. ho kéo dài là triệu chứng sớm của ung thư phổi. d


4

d/s. phương pháp điều trị toàn thân có thể áp dụng điều trị triệt căn ung thư tinh hoàn.
s
d/s. phụ nữ trên 30 tuổi đã có gia đình nên làm PAP test hoặc tế bào học âm đạo mỗi
năm 1-2 lần. d
d/s. soi cổ tử cung không phải là phương pháp sàng lọc ung thư cổ tử cung. s
d/s. soi cổ tử cung là 1 phương pháp sàng lọc ung thư cổ tử cung. d
d/s. phương pháp điều trị toàn thân có thể áp dụng để điều trị triệt căn ung thư phổi. s
d/s. phương pháp điều trị toàn thân có thể áp dụng để điều trị triệt căn u lympho ác
tính Hodgkin. d
d/s. yếu tố nghề nghiệp gây ra khoảng 20% các trường hợp ung thư ở các nước công
nghiệp. s => 2 - 8%
d/s. có thể phòng ngừa được nhiều loại ung thư. d
d/s. có tới hơn 200 loại ung thư khác nhau trên cơ thể người. d
d/s. nói khó báo động ung thư thực quản. s => ung thư thanh quản
d/s. nói khó báo động ung thư thanh quản. d
d/s. nuốt khó báo động ung thư thực quản. d
d/s. phương pháp điều trị toàn thân có thể áp dụng để điều trị triệt căn ung thư đại
trực tràng. s
d/s. tỉ lệ tử vong do ung thư phụ thuộc đáng kể vào cấu trúc tuổi. d
d/s. ung thư túi mật và ung thư tụy tỉ lệ ở nữ giới cao hơn ở nam giới. s
d/s. mọi loại ung thư đều có phân bố địa lí giống nhau. s
d/s. gen hMSH2, hM1H1 là gen sinh ung thư. s => là gen kiểm soát, sửa chữa DNA
d/s. gen p53 là gen sinh ung thư. s => gen kháng ung thư
d/s. gen kháng ung thư có chức năng làm chu kỳ phân bào dừng ở pha G0 và mã hóa
làm tế bào chết theo chương trình. s => G1

d/s. thời gian của giai đoạn khởi phát và giai đoạn thúc đẩy kéo dài. s


5

d/s. ung thư là một bệnh lý cấp tính. s
d/s. người HIV dương tính cao có nguy cơ bị sarcom Kaposi và lympho không
Hodgkin. d
d/s. những người thợ nhuộm hay tiếp xúc anilin dễ bị ung thư thận - bàng quang. d
d/s. trong nghiên cứu mới nhất của hiệp hội ung thư Mỹ, điều trị thay thế estrogen
làm giảm nguy cơ gây ung thư niêm mạc tử cung. s
d/s. khoét chóp là 1 phương pháp giúp sàng lọc ung thư vú. s
d/s. test FOB có độ nhạy và độ đặc hiệu khá cao. s
d/s. hội chứng vú to ở nam ở bệnh nhân ung thư phế quản phổi loại tế bào nhỏ là do u
tiết ra nhiều testosteron. s => hormon dạng estrogen
d/s. ung thư phế quản loại tế bào nhỏ hay tiết STH gây to đầu chi và ADH gây hội
chứng Schwartz-Bartter gồm triệu chứng phù, nhiễm độc da. d
d/s. CA 15.3 đặc hiệu trong ung thư vú còn CA 19.9, CA 72.4 có thể tăng trong ung
thư dạ dày. d
d/s. SCC đặc hiệu trong ung thư biểu mô vảy cổ tử cung. d
d/s. chất chỉ điểm ung thư có giá trị trong chẩn đoán, tiên lượng, đánh giá hiệu quả
điều trị và tái phát. s
d/s. điều trị nội tiết có thể áp dụng để điều trị triệt căn trong tương lai. s
d/s. để tìm thụ thể Her-2/neu trong ung thư vú ta có thể làm xét nghiệm huyết thanh. s
=> xét nghiệm hóa mô miễn dịch
d/s. tỉ lệ ung thư cổ tử cung ở người Do Thái rất cao. s => rất thấp
d/s. phẫu thuật ung thư hiện nay cố gắng lấy càng rộng càng tốt. s
d/s. ung thư trực tràng khi phẫu thuật nên cắt cách u cả 2 đầu 5 cm để đảm bảo ung
thư ít tái phát. s => ung thư đại tràng
d/s. với ung thư dạ dày đã phẫu thuật mà tái phát thì không có khả năng điều trị. s

d/s. tác dụng của tia xạ không kéo dài nên bệnh nhân phải được chia nhỏ liều xạ làm
nhiều lần. s


6

d/s. việc tính toán liều chiếu xạ phải dựa vào vị trí, thể tích và kích thước khối u. d
d/s. tia beta thường dùng để chẩn đoán và điều trị tại chỗ một số ung thư. d
d/s. liều chiếu xạ trung bình cho bệnh nhân ung thư thường là 55 - 65 Gy. d
d/s. ung thư mà đã di căn thì không thể điều trị khỏi. s
d/s. dùng thuốc điều trị toàn thân nên sùng suốt đời với liều thấp để tránh nguy cơ tái
phát. s
d/s. người ta không dùng Erythropoietin ở bệnh nhân ung thư xạ trị hay dùng hóa
chất kéo dài. s
d/s. đau tăng do ung thư chèn ép hay bít tắc hay gặp ở tạng rỗng có thể phải giải
quyết bằng phẫu thuật, xạ trị. d
d/s. ung thư đại trực tràng có đặc điểm:
a. rối loạn lưu thông là dấu hiệu sớm báo động ung thư trực tràng
b. đau vùng hạ vị là dấu hiệu hiếm gặp
c. hội chứng ỉa lỏng hay gặp ở ung thư đại tràng trái
d. thăm khám trực tràng là thăm khám không quan trọng
d
s
s (ỉa lỏng => phải, táo bón => trái)
s
d/s. đặc điểm của nội soi ống cứng trong ung thư trực tràng:
a. nội soi ống cứng hiện nay không còn phổ biến nữa
b. nội soi ống cứng xác định được tình trạng xâm lấn của ung thư trực tràng
c. nội soi ống cứng có nguy cơ biến chứng cao hơn nội soi ống mềm
d. nội soi ống cứng được thực hiện cho đoạn thấp đại tràng sigma

s
s => phải đặt đầu dò siêu âm nội soi trực tràng
s
d
d/s. đặc điểm của ung thư da:
a. ung thư hắc tố là ung thư chiếm tỉ lệ cao nhất
b. ung thư tế bào đáy chỉ định điều trị phẫu thuật là chính
c. ung thư biểu mô vảy thường lành tính ít di căn
d. ung thư tế bào đáy dễ di căn nguy hiểm
sdss


7

d/s. đặc điểm của u lympho không Hodgkin:
a. độ ác tính thấp, tiến triển âm thầm, đáp ứng kém với hóa chất
b. thường di căn hạch ở thượng đòn và trung thất
c. độ ác tính cao, tiến triển rầm rộ, đáp ứng tốt với hóa chất
d. chẩn đoán dựa vào sinh thiết hạch
sssd
Ung thư là bệnh lý ác tính của tế bào, khi bị kích thích bởi các tác nhân sinh ung thư,
tế bào tăng sinh một cách vô hạn độ, không tuân theo các cơ chế kiểm soát về phát
triển của cơ thể.
Quá trình phát triển ung thư có liên quan chặt chẽ đến tổn thương 2 nhóm gene là:
- Gen sinh ung thư
- Gen kháng ung thư
Kể tên những con đường di căn của bệnh ung thư:
- Đường máu
- Đường bạch huyết
- Đường kế cận và mắc phải

- Qua dao mổ, dụng cụ phẫu thuật
Kể tên 6 giai đoạn phát triển tự nhiên của bệnh ung thư (theo thứ tự):
- Khởi phát
- Tăng trưởng
- Thúc đẩy
- Chuyển biến
- Lan tràn
- Tiến triển
Dự phòng bước 1 là phòng ngừa ban đầu nhằm cố gắng loại trừ và giảm tối đa sự tiếp
xúc với các chất gây ung thư để hạn chế xảy ra sự khởi phát và khởi động bệnh ung
thư.
Kể tên 5 nguyên tắc trong điều trị bệnh ung thư:
- Phối hợp điều trị
- Xác định rõ mục đích điều trị
- Lập kế hạch điều trị
- Bổ sung kế hoạch điều trị
- Theo dõi sau điều trị
Mục đích của theo dõi sau điều trị bệnh ung thư:
- Phát hiện và sửa chữa kịp thời các di chứng và biến chứng do các phương pháp điều
trị gây ra
- Phát hiện sớm tái phát để điều trị bổ sung kịp thời
- Phát hiện những di căn ung thư và có hướng xử trí thích hợp


8

Xạ trị là phương pháp sử dụng tia bức xạ ion hóa có năng lượng cao. Đó là các sóng
điện từ hoặc các hạt nguyên tử để điều trị bệnh ung thư.
Các phương pháp sàng lọc bệnh ung thư đại tràng:
- Xét nghiệm máu tiềm ẩn trong phân(FOBT)

- Nội soi đại tràng
Cơ chế gen đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển ung thư bao gồm:
- sự phân chia tế bào
- biệt hóa tế bào
- tạo mạch máu
- xâm lấn và
- chết tế bào
Các loại bệnh ung thư có những điểm khác biệt về:
- Nguyên nhân
- Phương pháp điều trị
- Tiến triển của bệnh
- Tiên lượng bệnh
Mục đích của các phương pháp phẫu thuật trong bệnh ung thư gồm:
- phẫu thuật dự phòng bệnh ung thư
- Phẫu thuật chẩn đoán ung thư
- Phẫu thuật điều trị ung thư
- Phẫu thuật tạo hình và phục hồi chức năng
- Các phẫu thuật khác: đông lạnh, đốt điện, tia laser
Mục đích điều trị bệnh ung thư có thể là:
- Triệt căn
- Tạm thời
Nguyên tắc điều trị xạ trị:
- Phải xác định chắc chắn là bệnh ung thư
- Tuân theo nguyên tắc điều trị bệnh ung thư
- Liều tại u là tối đa, liều tại tổ chức lành lá tối thiểu
Các phương pháp sàng lọc bệnh ung thư vú:
- Tự khám vú
- Khám lâm sàng tuyến vú
- Chụp tuyến vú
Điều trị triệt căn bằng xạ trị phải đảm bảo 2 yêu cầu:

- Vùng chiếu xạ phải bao trùm toàn bộ khối u và những khu vực mà tế bào ung thư có
khả năng xâm lấn tới


9

- Tia toàn bộ hệ thống hạch khu vực.
Các phương pháp sàng lọc bệnh ung thư cổ tử cung:
- Khám bằng mắt với mỏ vịt
- Soi cổ tử cung
- PAP test/tế bào học âm đạo
Tiêu chuẩn của test sàng lọc:
- Đơn giản, thích hợp, được bệnh nhan và cộng đồng chấp nhận
- Giá thành rẻ
- Ít tác dụng không mong muốn
- Độ nhạy, độ đặc hiệu, dự báo dương tính càng cao càng tốt
sự nhạy cảm tia của tế bào phụ thuộc vào 2 yếu tố:
- giai đoạn trong chu kỳ phân chia của tế bào
- các nhóm tế bào khác nhau (tế bào u, tế bào lành)
các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ nhạy cảm của tổ chức ung thư với tia xạ:
- cung cấp oxy tốt sẽ làm tăng độ nhạy cảm của tế bào với tia xạ
- mức độ biệt hóa của tế bào ung thư.
3 giả thuyết hình thành oncogen:
- rối loạn cơ chế điều hành: yếu tố tăng trưởng hoạt hóa mạnh kích thích oncogen
sinh ung thư.
- DNA bị thương tổn
- virus bơm vào
kể tên những loại virus và bệnh ung thư có liên quan mà em biết:
- HBV (ung thư gan)
- HPV (ung thư cổ tử cung/ung thư dương vật)

- EBV (ung thư vòm họng mũi)
- HTLV1 (ung thư bạch cầu tế bào T)
nguyên tắc sàng lọc trước tiên phụ thuộc vào các yếu tố:
- dịch tễ
- sinh bệnh học
- chẩn đoán
- điều trị
3 bước trong chẩn đoán ung thư:
- chẩn đoán ban đầu
- chẩn đoán xác định
- chẩn đoán giai đoạn


10

muốn thực hiện được nguyên tắc "phải xác định rõ mục đích điều trị", vấn đề cốt lõi
là phải có được chẩn đoán cụ thể chính xác cho từng bệnh nhân. Chẩn đoán đó bao
gồm:
- chẩn đoán loại bệnh ung thư nguyên phát
- chẩn đoán chính xác bằng giải phẫu bệnh lý có phân chia thành các nhóm nhỏ với
mức độ ác tính khác nhau.
- xác định giai đoạn bệnh
- đánh giá tình trạng sức khỏe chung của người bệnh
5 nguyên tắc phẫu thuật ung thư:
- tuân theo các nguyên tắc chung của điều trị bệnh ung thư
- tuân theo các nguyên tắc chung của ngoại khoa và gây mê hồi sức
- phải có chẩn đoán bệnh chính xác, đúng giai đoạn trước phẫu thuật.
- phẫu thuật ung thư phải đúng chỉ định
- phẫu thuật ung thư phải đúng mục đích
sợi asbestos là nguyên nhân chính gây ung thư trung mô màng phổi.

ở những người ghép thận và được điều trị thuốc ức chế miễn dịch, người ta thấy nguy
cơ bệnh lympho không Hodgkin tăng 32 lần, ung thư gan-đường mật tăng 30 lần.
Người hút thuốc lá có nguy cơ mắc ung thư phế quản gấp 10 lần người không hút
thuốc. Nếu hút trên 20 điếu/ngày, nguy cơ cao cấp 15-20 lần người không hút.
tỉ lệ mới mắc = số ca ung thư mới xuất hiện trong quần thể/100,000 trong 1 năm.
tỉ lệ tử vong = số ca tử vong do ung thư/100,000 dân mỗi năm.
tỉ lệ mắc bệnh toàn bộ = số ca mắc ung thư/100,000 dân
giai đoạn lâm sàng chiếm 25% thời gian tiến triển tự nhiên với sự xuất hiện các triệu
chứng lâm sàng.
chẩn đoán giai đoạn là đánh giá sự xâm lấn và lan tràn của ung thư, bao gồm đánh giá
tình trạng tại vùng và tình trạng di căn xa
Giai đoạn tiền ung thư và tiền lâm sàng, chiếm 75% thời gian phát triển tự nhiên với
30 lần nhân đôi, đạt số lượng 10^9 tế bào, tương đương với thể tích 1 cm3 trước khi
xuất hiện triệu chứng lâm sàng.
Dự phòng bước 2 là sàng lọc và phát hiện sớm những dấu hiệu của bệnh, thậm chí
những dấu hiệu của một tình trạng tiền ung thư
Quá trình sàng lọc chỉ có hiệu quả ở trên một số bệnh có những phản ứng (test) đặc
hiệu nhưng là chiến lược duy nhất có khả năng làm giảm tỉ lệ tử vong trong ung thư.


11

dự phòng bước 3 là điều trị có kết quả nhằm mục đích tốt nhất đó là kéo dài thời gian
sống thêm của bệnh nhân.
Điều trị hóa chất là phương pháp sử dụng các hóa chất nhằm tiêu diệt các tế bào ác
tính trong cơ thể người bệnh ung thư.
hóa trị liệu là phương pháp điều trị toàn thân bằng cách đưa chất hóa học vào cơ thể
nhằm mục đích tiêu diệt tất cả tế bào ung thư đã và đang lưu hành trong cơ thể người
bệnh.
Cơ chế tế bào sinh ung thư:

Người trưởng thành bình thường trung bình có khoảng 1 triệu tỷ tế bào xuất phát từ 1
trứng được thụ tinh. Số lượng tế bào mới trong cơ thể được tạo ra bằng số lượng tế
bào chết đi và luôn giữ ở mức hằng định (khoảng 10^12 tế bào chết mỗi ngày và cần
được thay thế). Khi ung thư, tế bào sinh sản vô hạn độ đã phá vỡ mức hằng định (tế
bào sinh nhiều hơn tế bào chết).
thuốc lá là nguyên nhân gây ra khoảng 30% số các trường hợp ung thư.
thuốc lá là nguyên nhân của khoảng 90% ung thư phế quản.
một phụ nữ 45 tuổi vào viện trong tình trạng nôn, lú lẫn, khó thở, đau lưng mới đây,
tiểu tiện bình thường, tiền sử ung thư vú 2 năm nay:
1. cận lâm sàng nào cần làm cho bệnh nhân này ngay:
a. khí máu động mạch
b. x quang phổi
c. MRI não
d. MRI xương
2. x quang phổi thấy hình ảnh bóng bay, cần làm xét nghiệm gì để chẩn đoán nguồn
gốc:
a. CT ngực
b. sinh thiết thành ngực
c. mở ngực sinh thiết
d. không có xét nghiệm nào trên đây
3. bệnh nhân được xác định tổn thương tủy dựa vào:
a. đau hông lưng
b. thiếu máu
c. rối loạn cơ tròn
d. khó thở
4. em nghi ngờ bệnh nhân di căn gì (nhiều lựa chọn):
a. phổi
b. gan
c. não
d. xương



12

5. em chọn điều trị gì cho bệnh nhân (nhiều lựa chọn):
a. hóa trị, điều trị nội tiết trong vòng 5 năm
b. hóa trị, điều trị xạ trị trong vòng 5 năm
c. hóa chất điều trị phẫu thuật với u di căn
d. hóa chất kèm xạ trị khi ung thư di căn
1. b
2. a
3. a
4. a, c, d
5. d
một bệnh nhân nữ 45 tuổi vào viện vì di căn ung thư vú lên não, độ mô học 3, thụ thể
nội tiết âm tính, kích thước u 3 cm.
1. T3 trong ung thư vú là:
a. kích thước 2 - 5 cm
b. kích thước > 5 cm
c. kích thước 3 - 6 cm
d. kích thước > 6 cm
2. ung thư vú ở bệnh nhân này có yếu tố nguy cơ nào, trừ:
a. di căn
b. tuổi 45
c. thụ thể âm tính
d. kích thước 3 cm
3. để xác định ung thư di căn não cần làm (chọn nhiều đáp án):
a. chụp CT sọ não
b. MRI sọ não
c. x quang sọ

d. chọc dịch não tủy tìm tế bào di căn
4. chỉ định điều trị cho bệnh nhân:
a. hóa chất + điều trị nội tiết
b. hóa chất + xạ trị
c. hóa chất + phẫu thuật + xạ trị + điều trị nội tiết
d. xạ trị + điều trị nội tiết
1. b
2. c
3. b, d
4. b
Đặc tính quan trọng nhất của bệnh ung thư là:
a. Xâm lấn
b. Mạn tính
c. Di căn
d. Hay tái phát
A


13

Các cơ chế thúc đẩy sinh tồn của u, trừ:
a. Đột biến các phân tử dẫn truyền tín hiệu
b. Hoạt hóa các gen gây chết tế bào theo chương trình
c. Môi trường giàu oxy
d. Môi trường đầy đủ dinh dưỡng, năng lượng
B
Tác động của tia phóng xạ gây ung thư ở người phụ thuộc vào:
a. Tuổi thanh thiếu niên dễ bị ảnh hưởng hơn tuổi nhũ nhi do có tốc độ tăng trưởng
nhanh hơn
b. Tất cả các cơ quan trong cơ thể đều nhạy cảm với tia xạ

c. Mối liên hệ liều - đáp ứng
d. Nguồn xạ gây ung thư ở người chỉ có nguồn xạ nhân tạo
C
Tác nhân có thể gây ung thư bàng quang:
a. Nitrosamine
b. Aflatoxin
c. EBV
d. Thuốc lá
D
Nhiều loại ung thư có liên quan đến dinh dưỡng trừ:
a. Ung thư thực quản
b. Ung thư gan
c. Ung thư xương
d. Ung thư vòm mũi họng
C
* Tác nhân gây ung thư dạ dày:
a. Nitrosamine
b. EBV
c. 3-4 benzopyren
d. HBV
A
Tác nhân gây ung thư phổi:
a. EBV
b. Mỡ động vật
c. Phẩm nhuộm
d. Amiăng
D
Chẩn đoán bệnh ung thư phải được tiến hành theo các bước, trừ:
a. Chẩn đoán ban đầu
b. Chẩn đoán xác định



14

c. Chẩn đoán các yếu tố nguy cơ
d. Chẩn đoán giai đoạn (TNM)
C
Nguyên tắc phẫu thuật ung thư bao gồm:
a. Phẫu thuật ung thư là một lĩnh vực riêng có thể không tuân theo những nguyên tắc
chung của ngoại khoa
b. Không nhất thiết phải có chẩn đoán chính xác, đúng giai đoạn trước điều trị phẫu
thuật
c. Phẫu thuật ung thư phải tuân theo những nguyên tắc chung của điều trị bệnh ung
thư
d. Phẫu thuật ung thư có thể rộng rãi hơn so với chỉ định
e. Các câu trả lời trên đều đúng
C
Các bệnh ung thư được điều trị nội tiết hiện nay, trừ:
a. Ung thư vú
b. Ung thư buồng trứng
c. Ung thư tinh hoàn
d. Ung thư tiền liệt tuyến
e. Ung thư tuyến giáp
C
Cơ chế của tăng trưởng số lượng các quần thể tế bào có thể do, trừ:
a. Chu trình tế bào được rút ngắn
b. Giảm vận tốc tế bào chết đi
c. Tế bào trở lại giai đoạn G0
d. Mất sự ức chế tiếp xúc
C

Bức xạ ion hóa chủ yếu gây các loại ung thư, trừ:
a. Tuyến giáp
b. Khoang miệng
c. Bệnh bạch cầu cấp
d. Phổi
e. Da
B
Thuốc lá có thể gây ra các loại ung thư, trừ:
a. Phế quản-phổi
b. Khoang miệng
c. Đường tiết niệu
d. Xương
e. Tụy
D


15

Nitrosamin là một chất gây ung thư thực nghiệm, thường được thấy trong loại thức ăn
sau:
a. Thịt nướng
b. Mỡ động vật
c. Cá muối
d. Lạc mốc
C
loại ung thư nào dưới đây không liên quan đến ăn uống:
a. ung thư đại tràng
b. ung thư vú
c. bệnh bạch cầu
d. ung thư khoang miệng

C
Tác nhân gây ung thư đại trực tràng:
a. Aflatoxin
b. Thuốc lá
c. Mỡ động vật
d. EBV
C
Các triệu chứng không phải là triệu chứng rõ rệt của bệnh ung thư:
a. Rối loạn ý thức do di căn não
b. Đau đầu, ù tai một bên do ung thư vòm mũi họng
c. Phù áo khoác do ung thư phế quản phổi chèn ép tĩnh mạch chủ trên
d. Tắc ruột do ung thư đại trực tràng
B
Phương pháp chẩn đoán tế bào học:
a. Có giá trị cao giúp chẩn đoán xác định nhiều loại ung thư
b. Thực hiện đơn giản, cho kết quả nhanh
c. Chi phí cao nên chưa áp dụng rộng rãi
d. Chỉ có thể cho kết quả âm tính giả chứ không có dương tính giả
B
Các bệnh ung thư được điều trị nội tiết hiện nay là:
a. Ung thư buồng trứng
b. Ung thư cổ tử cung
c. Ung thư dương vật
d. Ung thư tuyến giáp
D
βhCG có giá trị trong chẩn đoán bệnh ung thư:


16


a. Cổ tử cung
b. Nội mạc tử cung
c. U nguyên bào nuôi
d. Vú
C
Quá trình xâm lấn là nhờ tế bào ung thư có những đặc tính, trừ:
a. Tính di động của tế bào ác tính
b. Tính kết dính của tế bào ác tính với mô và cơ quan
c. Khả năng tiêu đạm ở cấu trúc nâng đỡ của mô và cơ quan
d. Mất sự ức chế tiếp xúc của các tế bào.
B
Nhiều loại ung thư có liên quan đến dinh dưỡng, trừ:
a. Dạ dày
b. Vòm mũi họng
c. Vú
d. Bệnh bạch cầu cấp
D
Những loại thức ăn có khả năng gây ung thư, trừ:
a. Một số loại phẩm nhuộm thực phẩm
b. Rau được phun thuốc trừ sâu
c. Lạc mốc
d. Pho-mát mốc
B
Phương pháp chẩn đoán giải phẫu bệnh là một phương pháp rất quan trọng trong
chẩn đoán bệnh ung thư vì (chọn ý sai):
a. Phương pháp để khẳng định bệnh ung thư
b. Phân loại thể giải phẫu bệnh giúp đánh giá tiên lượng
c. Phân loại thể giải phẫu bệnh giúp chọn lựa phác đồ điều trị
d. Phương pháp cắt lạnh cho kết luận cuối cùng về đặc điểm giải phẫu bệnh của khối
u

D
PSA có giá trị trong chẩn đoán bệnh ung thư:
a. Tuyến tiền liệt
b. Bàng quang
c. Thận
d. Phổi
A
Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh ung thư vú:
a. Sinh thiết u bằng kim lớn làm giải phẫu bệnh


17

b. Khám lâm sàng
c. Siêu âm tuyến vú
d. Chụp X-quang tuyến vú
A
Ung thư biểu mô hay di căn nhất theo con đường:
a. Đường lân cận
b. Đường máu
c. Đường bạch huyết
d. Mắc phải
C
Tiêu chuẩn cần đạt được của test sàng lọc, trừ:
a. Đơn giản, thích hợp
b. Giá thành thấp
c. Độ nhạy, độ đặc hiệu cao
d. Được bệnh nhân và cộng đồng chấp nhận
C
Có bao nhiêu nhóm tác nhân chính gây ung thư:

a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
B 3 nhóm đó là: vật lý, hóa học và sinh học
Aflatoxin được sinh ra từ nấm mốc:
a. Penicillium notatum
b. Aspergillus flavus
c. Aspergillus niger
d. Neurospora crassa
B
Chất nitrosamine có thể gây ra loại ung thư:
a. Gan
b. Bàng quang
c. Dạ dày
d. Xương
C
Bốn loại virus có liên quan đến cơ chế sinh bệnh ung thư là, trừ:
a. Epstein-Barr virus
b. Virus gây u nhú ở người
c. Virus viêm gan B
d. HIV


18

D còn 1 loại virus nữa là HTLV1 => bệnh bạch cầu tế bào T
Phân loại giai đoạn theo TNM có giá trị, trừ:
a. Lập kế hoạch điều trị
b. Đánh giá kết quả điều trị

c. Không giúp tiên lượng bệnh
d. Trao đổi thông tin giữa các trung tâm
C
các gen kháng ung thư có đặc điểm, trừ:
a. mã hóa cho các protein kiểm soát phân bào theo hướng ức chế
b. có chức năng làm biệt hóa tế bào
c. làm giảm mã hóa tế bào chết theo chương trình
d. khi bị bất hoạt do đột biến sẽ làm biến đổi tế bào lành thành tế bào ác tính
C
phương pháp nội soi có vai trò quan trọng trong chẩn đoán ung thư:
a. dạ dày
b. lưỡi
c. thận
d. buồng trứng
A
vấn đề cốt lõi để có được mục đích điều trị rõ ràng:
a. đánh giá tình trạng sức khỏe chung của người bệnh
b. chẩn đoán xác định bằng giải phẫu bệnh
c. chẩn đoán loại bệnh ung thư nguyên phát
d. xác định rõ giai đoạn bệnh
e. cả 4 ý trên đều đúng
E
nguyên tắc điều trị bệnh ung thư: bước tiếp theo sau khi đã xác định rõ mục đích điều
trị:
a. điều trị cho bệnh nhân
b. lập kế hoạch điều trị
c. tiên lượng bệnh
d. bổ sung kế hoạch điều trị
B
yếu tố làm tăng mức độ nhạy cảm của tổ chức ung thư với tia xạ:

a. mức độ cung cấp oxy tốt
b. tế bào ung thư kém biệt hóa
c. tốc độ phân chia nhanh của tế bào
d. cả 3 ý trên đều đúng
D


19

xét nghiệm định lượng AFP có giá trị trong chẩn đoán bệnh ung thư:
a. gan
b. phổi
c. vú
d. dạ dày
A
Sàng lọc ung thư vú bao gồm các phương pháp, trừ:
a. chụp ống tuyến sữa
b. chụp tuyến vú không chuẩn bị
c. tự khám vú
d. khám lâm sàng tuyến vú
A
phẫu thuật triệt căn trong ung thư phải tuân theo nguyên tắc, trừ:
a. lấy đủ rộng u và tổ chức quanh u, đảm bảo ở diện cắt không còn tế bào u
b. nạo vét triệt để hệ thống hạch vùng, nhất là khi đã có hạch bị xâm lấn ung thư
c. lấy u tối thiểu
d. trong mổ không được reo rắc tế bào ung thư, không cấy tế bào ở diện mổ
C
dự phòng bước 1 phải dựa trên các yếu tố nào sau đây:
a. nguyên nhân sinh ung thư
b. được áp dụng cho những loại ung thư có tỉ lệ tử vong cao trong cộng đồng

c. test sàng lọc
d. tính khả thi
A
chỉ định điều trị triệt căn bệnh ung thư bao gồm, trừ:
a. giai đoạn bệnh sớm
b. tổn thương đã xâm lấn rộng
c. chưa di căn xa
d. sức khỏe người bệnh tốt
B
phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh ung thư đại trực tràng là:
a. chụp cắt lớp vi tính
b. CEA
c. chụp đồng vị phóng xạ
d. nội soi đại tràng toàn bộ bằng ống mềm có sinh thiết
D
tác nhân gây ung thư phổi:
a. nicotin


20

b. 3-4 benzopyren
c. HIV
d. nitrosamin
B
loại ung thư người Mỹ da đen có tỉ lệ mắc cao là:
a. ung thư phổi
b. ung thư vú
c. ung thư đại trực tràng
d. ung thư tuyến giáp

A
tỉ lệ mắc bệnh toàn bộ đánh giá:
a. ảnh hưởng của bệnh đối với sức khỏe cộng đồng
b. gánh nặng về bệnh tật của cộng đồng
c. tỉ lệ mắc một bệnh ung thư trong tất cả cộng đồng
d. có thể tính bằng số ca mắc ung thư trong các trung tâm ung bướu ở cộng đồng.
B
ăn nhiều mỡ, thịt động vật liên quan ung thư đại trực tràng vì:
a. làm chậm tiêu hóa chất gây ung thư (chậm đào thải)
b. làm tăng bài tiết dịch tụy chứa men tiêu protein gây tổn thương niêm mạc ruột.
c. gây tiết nhiều acid mật, chất ức chế quá trình biệt hóa tế bào niêm mạc.
d. vì béo phì là yếu tố tăng nguy cơ ung thư đại trực tràng
C
phương pháp để điều trị triệt căn ung thư tinh hoàn là:
a. phẫu thuật
b. xạ trị
c. hóa chất
d. miễn dịch
C
phương pháp điều trị triệt căn ung thư vòm:
a. phẫu thuật
b. xạ trị
c. hóa chất
d. miễn dịch
B
ung thư nào sau đây có sử dụng điều trị nội tiết, trừ:
a. ung thư tiền liệt tuyến
b. ung thư tuyến giáp
c. ung thư tinh hoàn
d. ung thư nội mạc tử cung



21

C
phương pháp điều trị nào dưới đây là phương pháp bổ trợ chủ yếu sử dụng trong ung
thư lympho ác tính biểu hiện ở ống tiêu hóa:
a. phẫu thuật
b. tia xạ
c. điều trị nội soi
d. hóa chất
A
các phản ứng sớm khi điều trị ung thư bằng tia xạ là, trừ:
a. mệt mỏi, chán ăn, choáng, buồn nôn
b. da có thể viêm đỏ, khô và bong
c. táo bón, viêm đường sinh dục
d. ảnh hưởng hệ thống tạo máu
C
điều trị hóa chất toàn thân đơn thuần hiệu quả trong các bệnh sau:
a. u tế bào nuôi
b. một số u lympho
c. bệnh bạch cầu cấp
d. ung thư tuyến giáp
D
hầu hết bệnh lý sau, dấu hiệu đau thường xuất hiện sớm, trừ:
a. u thần kinh
b. ung thư phổi
c. ung thư xương
d. u não
B

phương pháp để điều trị triệt căn bệnh lympho ác tính không Hodgkin là:
a. phẫu thuật
b. xạ trị
c. hóa chất
d. miễn dịch
C
aflatoxin có trong:
a. vi sinh vật
b. hóa chất
c. nấm mốc
d. tia xạ
C


22

triệu chứng B đúng là:
a. sút cân 2%
b. sốt trên 38 độ không rõ nguyên nhân
c. hạch to
d. vã mồ hôi nhiều
B
ung thư lưỡi thường di căn:
a. hạch dưới cằm, dưới hàm, cảnh cao
b. hạch cảnh dưới, cảnh sau, trước cằm
c. hạch thượng đòn, hạch nách
d. hạch vú trong, hạch dưới cằm
A
phẫu thuật Wertheim-Meigs có biến chứng gì:
a. nhiễm trùng

b. đờ tử cung
c. chảy máu
d. nhiễm trùng hô hấp
C
đặc điểm hạch di căn của ung thư Hodgkin:
a. hạch đầu tiên có 1 hạch, sau có nhiều hạch dính nhau ranh giới rõ ràng, hạn chế di
động
b. hạch đầu tiên có 1 hạch, sau có nhiều hạch dính nhau ranh giới không rõ, hạn chế
di động
c. hạch đầu tiên có 1 hạch, sau có nhiều hạch dính nhau ranh giới rõ ràng, không di
động
d. hạch đầu tiên có 1 hạch, sau có nhiều hạch dính nhau ranh giới không rõ, không di
động
A
ung thư di căn hạch nào, trừ:
a. hạch thượng đòn
b. hạch vú trong
c. hạch troisier
d. hạch turrez
d note: troisier là tên hạch hố thượng đòn trái
ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn I-IIIA chỉ định:
a. phẫu thuật + xạ trị
b. hóa xạ trị
c. hóa trị + điều trị đích
d. phẫu thuật + điều trị đích
A


23


chỉ định ghép gan trong trường hợp ung thư gan, trừ:
a. khối < 5 cm
b. gan lành
c. gan xơ, di căn không chỉ định phẫu thuật
d. gan có < 3 nốt, kích thước mỗi nốt < 3 cm
B
ung thư biểu mô tế bào nhẫn đại tràng thuộc loại:
a. ung thư biệt hóa cao
b. ung thư biệt hóa vừa
c. ung thư kém biệt hóa
d. ung thư không biệt hóa
C
chẩn đoán phân biệt ung thư đại trực tràng, trừ:
a. bệnh crohn
b. bệnh loét đại trực tràng
c. trĩ
d. u mạc treo đại trực tràng
D
ung thư đại trực tràng di căn gan theo đường nào:
a. máu
b. bạch huyết
c. kế cận
d. đặc biệt
A
chỉ định phẫu thuật ung thư đại tràng trái di căn, trừ:
a. nối hồi tràng và đại tràng ngang
b. cắt triệt căn đại tràng trái
c. cắt biến đổi đại tràng trái
d. cắt đại tràng trái kèm xạ trị
A

đặc điểm của thuốc lá với ung thư phế quản phổi, trừ:
a. tuổi hút thuốc lá càng nhỏ nguy cơ càng cao
b. thời gian hút thuốc càng dài thì nguy cơ càng cao
c. hạn chế hút thuốc giảm nguy cơ ung thư phế quản
d. có sự khác biệt về nguy cơ ung thư phổi giữa các hình thức hút thuốc
D
CA 19.9 có tác dụng gì trong ung thư dạ dày:
a. chẩn đoán


24

b. chẩn đoán giai đoạn
c. cho biết tình trạng tái phát
d. cho biết tình trạng di căn
C
xạ trị trong ung thư tuyến vú chỉ định đối với nguy cơ cao, trừ:
a. di căn hạch
b. độ mô học 3
c. u xâm lấn
d. thụ thể nội tiết âm tính
D
đánh giá di căn của ung thư đại tràng giữa trừ:
a. CT
b. PET
c. chụp x quang lồng ngực
d. siêu âm
D
đánh giá vị trí khối ung thư đại tràng, trừ:
a. nội soi đại tràng

b. chụp CT
c. chụp x quang bụng không chuẩn bị
d. cộng hưởng từ
A
chọn ý sai: trong di căn hạch của ung thư khoang miệng:
a. 2a di căn 1 hạch cùng bên
b. 2b di căn nhiều hạch cùng bên
c. 2c di căn nhiều hạch 2 bên hay đối bên
d. 2b di căn nhiều hạch khác bên
D
tia x có nguy cơ gây ung thư cơ quan:
a. phổi, da
b. vú, xương
c. xương, bạch cầu cấp
d. da, bạch cầu cấp
D
một số thuốc điều trị ung thư làm tăng nguy cơ mắc bệnh bạch cầu cấp trừ:
a. chlorambucil
b. cyclophosphamide
c. bevacizumab
d. busulphan


25

C
chỉ định của phẫu thuật gồm:
a. dự phòng, chẩn đoán
b. dự phòng, triệt căn
c. triệt căn, theo dõi

d. tất cả các ý trên đều đúng
D
ung thư vú được xác định tế bào học nhờ:
a. chọc hút khối u
b. hạch nách bằng kim nhỏ
c. dịch tiết núm vú
d. tất cả các ý trên
D
nhược đểm của xạ trị áp sát, trừ:
a. phải có sự chuẩn bị đầy đủ của thầy thuốc và bệnh nhân
b. chỉ áp dụng với một số u ở một số vị trí nhất định, ví dụ: da, hốc tự nhiên
c. chỉ thực hiện giai đoạn tương đối sớm
d. ảnh hưởng nhiều tới cơ quan lân cận
d => xạ trị áp sát ít ảnh hưởng tới các tổ chức lành xung quanh.
theo dõi ung thư cổ tử cung:
a. 3 tháng một lần trong 2 năm đầu
b. MRI 6 tháng 1 lần
c. CT ngực 6 tháng 1 lần
d. 3 tháng 1 lần trong 1 năm đầu
A
====================
Test theo bài
====================
các phương pháp điều trị ung thư
d/s. hầu hết các bệnh ung thư có thể điều trị khỏi được khi được chẩn đoán ở gai đoạn
sớm và được điều trị đúng. d
d/s. hiện nay tại nhiều nước có nền y học tiên tiến có thể điều trị khỏi hoàn toàn cho
khoảng hơn 50% các bệnh nhân ung thư. d
d/s. để điều trị bệnh ung thư người ta thường tiến hành điều trị đa mô thức. d



×