GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 2
CHÍNH TẢ (Nghe viết):
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. MỤC TIÊU:
-Nghe viết chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được BT2, BT (3) a .
- Rèn kĩ năng viết đúng và đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng lớp viết tắt chính tả với ng/ ngh.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2,3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- Kiểm tra bài cũ : Cây xoài của ông em
-Học sinh viết : con gà, thác ghềnh, ghi nhớ,
- 2 học sinh lên bảng viết , cả lớp viết
sạch sẽ, cây xanh, vương vãi.
bảng con.
-Nhận xét ghi điểm .
2- Bài mới
- 2.1- Giới thiệu bài : Sự tích cây vú sữa
2.2-Hướng dẫn nghe viết :
+Giáo viên đọc đoạn viết từ “ Các cành lá…
như sữa mẹ “
- 1-2 học sinh đọc lại đoạn viết.
a- Giúp học sinh nắm nội dung bài viết
+ Từ các cành lá , những đài hoa xuất hiện
như thế nào ?
- Trổ ra bé tí, nở trắng như mây.
+ Quả trên cây xuất hiện ra sao ?
- Lớn nhanh , da căng mịn, óng ánh rồi
b- Hướng dẫn nhận xét :
chín.
+Bài chính tả có mấy câu ?
+ Những câu văn nào có dấu phẩy? Em hãy
đọc lại từng câu đó .
- Có 4 câu .
- Học sinh đọc :
- Từ các cành … như mây
- Hoa tàn … rồi chín
- Phân tích từ khó.
- Môi cậu … sữa mẹ.
-Cho học sinh viết bảng con từ khó : cành lá,
đài hoa, nổ ra , nở trắng, xuất hiện, căng
mịn, óng ánh, dòng sữa, trào ra, ngọt thơm
- Học sinh viết bảng con từ khó .
c- Viết bài vào vở
- Giáo viên đọc cho học sinh nghe.
-Giáo viên đọc lại cho học sinh soát lỗi
- Hướng dẫn học sinh chấm chữa bài.
- Học sinh viết bài vào vở .
-Giáo viên chấm 5-7 bài và nhận xét cách
- Học sinh đổi vở tự chấm chữa bài.
trình bày và nội dung bài viết của học sinh.
3-Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm vào VBT
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
Người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon
miệng.
- Giáo viên nhận xét chữa sai.
-Gọi học sinh nhắc lại quy tắc chính tả.
- 2 học sinh nhắc lại quy tắc viết ngh :
i,e,ê ; ng : a,o,ô,u,ư.
Bài 3: Giáo viên chọn phần a.
-Học sinh tự làm bài .
4.Củng cố- dặn dò
-
Giáo viên nhận xét tiết học.
Khen ngợi học sinh viết chữ đẹp trình bày cẩn
thận
- 1học sinh đọc yêu cầu bài.
Bãi cát ; các con; lười nhác; nhút nhát.