Câu 1: [2H3-4-2] (Sở GD Cần Thơ-Đề 324-2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P
đi qua điểm A 1; 1;3 , song song với hai đường thẳng d :
d :
x 4 y 2 z 1
,
1
4
2
x 2 y 1 z 1
có phương trình là
1
1
1
A. 2 x 3 y 6 z 15 0 .
B. 2 x 3 y 6 z 15 0 .
C. 2 x 3 y 5 z 10 0 .
D. 2 x 3 y 5 z 10 0 .
Lời giải
Chọn D
ud 1; 4; 2
Ta có
ud ; ud 2; 3; 5 .
u
1;
1;1
d
Mặt phẳng P đi qua A 1; 1;3 và nhận ud ; ud 2; 3; 5 là một VTPT
P : 2 x 1 3 y 1 5 z 3 0 2 x 3 y 5 z 10 0 .
(CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 3-2018) Trong không
gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Ox ?
Câu 2: [2H3-4-2]
A. 2 y z 0 .
B. x 2 y 0 .
C. x 2 y z 0 .
D.
x 2z 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có Ox nhận i 1; 0; 0 làm vectơ chỉ phương.
Gọi n 0; 2; 1 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng : 2 y z 0 .
n.i 0
suy ra mặt phẳng α chứa Ox .
O α
Câu 3: [2H3-4-2](THPT ĐẶNG THÚC HỨA-NGHỆ AN-LẦN 2-2018) Trong không gian
Oxyz , mặt phẳng P đi qua hai điểm A 1; 2; 0 , B 2; 3; 1 và song song với trục
Oz có phương trình là.
A. x y 1 0 .
B. x y 3 0 .
C. x z 3 0 .
x y 3 0 .
Lời giải
Chọn A
P // Oz P : ax by d 0 .
a 2b d 0
a 2b d 0
A, B P
.
2a 3b d 0
a b 0
Chọn b 1 ta suy ra a 1 , d 1 .
D.
Vậy P : x y 1 0 .
Cách 2
Thay tọa độ các điểm A , B vào các phương án đã cho. Chỉ có phương án A thỏa
mãn.
Câu 4: [2H3-4-2](THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI-SÓC TRĂNG-2018) Trong không
gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 0;1;1 và B 1;3;2 . Viết phương trình của
mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
B. x 2 y z 3 0 .
A. x 2 y z 9 0 .
C. x 4 y 3z 7 0 . D.
y z 2 0.
Lời giải
Chọn B
Ta có : AB 1; 2;1 .
Mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB nên nhận vectơ
AB 1; 2;1 làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của mặt phẳng P là :
x 0 2 y 1 z 1 0 x 2 y z 3 0 .
Câu 5: [2H3-4-2] (THPT Quốc Oai - Hà Nội - HKII - 2016 - 2017 - BTN) Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2; 4;1 , B 1;1;3 và mặt phẳng
P : x 3 y 2 z 5 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q
vuông góc với mặt phẳng P .
đi qua hai điểm A , B và
A. Q : 2 y 3z 12 0 .
B. Q : 2 y 3z 11 0 .
C. Q : 2 y 3z 1 0 .
D. Q : 2 x 3z 11 0 .
Lời giải
Chọn B
* Ta có AB 3; 3; 2 ; vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là nP 1; 3; 2 .
*
Mặt
phẳng
Q
có
một
vec
tơ
Q
đi
pháp
tuyến
là
nQ nP , AB 0; 8; 12 4 0;2;3 .
*
Vậy
phương
trình
mặt
phẳng
0 x 2 2 y 4 3 z 1 0 hay 2 y 3 z 11 0 .
qua
điểm
A
:
Câu 6: [2H3-4-2] (Lớp Toán - Đoàn Trí Dũng -2017 - 2018) Viết phương trình mặt phẳng
P
chứa đường thẳng d :
Q : 2x y z 0 .
A. x 2 y 1 0 .
x 2y z 0 .
x 1 y z 1
và vuông góc với mặt phẳng
2
1
3
B. x 2 y z 0 .
C. x 2 y 1 0 .
D.
Lời giải
Chọn C
n P u d
Ta có
và nQ ; u d 4; 8;0 . Nên chọn n P 1; 2;0
n P nQ
Vì mặt phẳng P đi qua điểm M 1;0; 1 nên phương trình mặt phẳng P là
x 2 y 1 0 .
Câu 7: [2H3-4-2] (Đề thi lần 6- Đoàn Trí Dũng - 2017 - 2018)Viết phương trình mặt phẳng
P
chứa đường thẳng d :
Q : 2x y z 0 .
A. x 2 y 1 0 .
x 2y z 0 .
x 1 y z 1
và vuông góc với mặt phẳng
2
1
3
B. x 2 y z 0 .
C. x 2 y 1 0 .
D.
Lời giải
Chọn C
n P ud
Ta có
và nQ , ud 4; 8;0 , nên chọn n P 1; 2;0 .
n
n
P
Q
Vì mặt phẳng P đi qua điểm M 1;0; 1 nên phương trình mặt phẳng P là
x 2 y 1 0 .
chọn C .
Câu 8:
[2H3-4-2] (THPT CHUYÊN BẾN TRE )Với m 1;0 0;1 , mặt phẳng
Pm : 3mx 5
1 m2 y 4mz 20 0 luôn cắt mặt phẳng Oxz theo giao tuyến là
đường thẳng m . Hỏi khi m thay đổi thì các giao tuyến m có kết quả nào sau đây?
A. Cắt nhau.
nhau.
B. Song song.
C. Chéo nhau.
D.
Trùng
Lời giải
Chọn B
Pm có véctơ pháp tuyến
Oxz
n 3m;5 1 m 2 ; 4m
có véctơ pháp tuyến j 0;1;0 .
Pm cắt Oxz
m 0
khi và chỉ khi
hay m 1;0 0;1 .
2
1 m 0
Suy ra véctơ chỉ phương của giao tuyến m là
1
0 0
1
0 0
u
;
;
4m;0; 3m cùng phương với
5 1 m2 4m 4m 3m 3m 5 1 m2
véctơ u 4;0; 3 , m 1;0 0;1 .
Vì véctơ u không phụ thuộc vào m nên các giao tuyến m là song song với nhau.
Câu 9: [2H3-4-2] (THPT CHUYÊN BẾN TRE) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,
x
y z 1
x 1 y 2 z
. Viết phương trình
và d :
1 2
1
2
4
2
mặt phẳng Q chứa hai đường thẳng d và d .
cho hai đường thẳng d :
A. Không tồn tại Q .
B. Q : y 2 z 2 0 .
C. Q : x y 2 0 .
D. Q : 2 y 4 z 1 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: Hai VTCP của hai đường thẳng là cùng phương nên hai đường thẳng luôn
đồng phẳng.
M 0;0; 1 d , M 1; 2;0 d MM 1; 2;1 .
Véctơ chỉ phương của đường thẳng d là u 1; 2; 1 .
Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng Q : n MM ; u 0;2; 4
Phương trình mặt phẳng Q : y 2 z 2 0 .
Câu 10: [2H3-4-2] ( THPT Lạc Hồng-Tp HCM )Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc
x 2 3t
Oxyz , cho đường thẳng d : y 5 4t , t
z 6 7t
và điểm A 1;2;3 . Phương trình mặt
phẳng qua A vuông góc với đường thẳng d là:
A. x y z – 3 0 .
B. x y 3z – 20 0 .
C. 3x – 4 y 7 z – 16 0 .
D. 2 x – 5 y 6 z – 3 0 .
Lời giải:
Chọn C
Từ phương trình P :2 x 3 y 4 z 5 0 ta có VTPT là n 2;3; 4
(THPT Nguyễn Hữu Quang) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,
x 2 y z 3
cho đường thẳng d :
và điểm B(1;0; 2) . Viết phương trình mặt
2
1 3
phẳng P đi qua B và vuông góc đường thẳng d .
Câu 11: [2H3-4-2]
A. 2 x y 3 z 8 0 .
B. 2 x y 3 z 4 0 .
C. 2 x y 3 z 8 0 .
D. 2 x y 3 z 4 0 .
Lời giải
Chọn A
d có VTCP là u 2; 1; 3 .
P đi qua B(1;0; 2)
và vuông góc đường thẳng d nên có VTPT là
u 2; 1; 3 .
Vậy phương trình P là: 2 x 1 1 y 0 3 z 2 0 2 x y 3z 8 0 .
Câu 12: [2H3-4-2] (CHUYÊN THÁI BÌNH L3) Trong không gian với hệ trục Oxyz , viết
phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A 1; 2; 0 và vuông góc với đường thẳng
d:
x 1 y z 1
.
2
1
1
A. x 2 y – 5 0 .
B. 2 x y – z 4 0 .
C. –2 x – y z – 4 0 .
D. –2 x – y z 4 0 .
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Vì phương trình mặt phẳng
d:
P
vuông góc với đường thẳng
x 1 y z 1
nên véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P là: n 2; 1; 1
2
1
1
Phương trình mặt phẳng ( P) : 2( x 1) ( y 2) ( z 0) 0 2x y z 4 0
Cách 2: Quan sát nhanh các phương án ta loại trừ được phương án A vì không đúng
véctơ pháp tuyến, ba phương án còn lại chỉ có mặt phẳng ở đáp án D là đi qua điểm
A 1; 2; 0 .
Câu 13: [2H3-4-2] (THPT HAI BÀ TRƯNG) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P qua
điểm A 1;1;1 và vuông góc với đường thẳng OA có phương trình là:
A. P : x y z 0 .
B. P : x y z 0 .
C. P : x y z 3 0 .
D. P : x y z 3 0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng P đi qua điểm A 1;1;1 và có véc tơ pháp tuyến OA 1;1;1
Nên: P : x y z 3 0 .
Câu 14: [2H3-4-2] (THPT SỐ 1 AN NHƠN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt
phẳng
P
chứa
trục
và
Ox
chứa
tâm
I
của
mặt
cầu
( S ) : ( x 2) 2 ( y 2) 2 ( z 2) 2 2 có phương trình là
A. y z 0 .
B. y z 0 .
C. x y 0 .
D.
x z 0.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng P chứa Ox thì phương trình mặt phẳng P có dạng By Cz 0 , mặt
phẳng P chứa tâm I 2; 2; 2 của mặt cầu khi 2B 2C 0 , chọn B 1 C 1
Phương trình mặt phẳng P y z 0 .
Câu 15: [2H3-4-2] (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 3; 4;7 và chứa trục Oz .
A. P : 3x 4 z 0 .
B. P : 4 x 3 y 0 .
P : 4 y 3z 0 .
Lời giải
Chọn B
C. P : 3x 4 y 0 .
D.
Ta có OM 3; 4;7 , vecto chỉ phương của trục Oz là k 0;0;1
Mặt phẳng P qua M 3; 4;7 có vectơ pháp tuyến n k , OM 4;3;0
Phương trình mặt phẳng P : 4 x 3 y 0
Câu 16: [2H3-4-2] (CHUYÊN THÁI BÌNH L3) Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt
x 1 y z 1
và vuông góc với mặt phẳng
2
1
3
Q : 2 x y z 0 có phương trình là
phẳng P chứa đường thẳng d :
A. x 2 y 1 0 .
B. x 2 y z 0 .
C. x 2 y 1 0 .
D.
x 2y z 0 .
Lời giải
Chọn A
Lấy M 1;0; 1 d M P .
VTCP của đường thẳng d là u 2;1;3 ; VTPT của mặt phẳng Q là n 2;1; 1
.
VTPT của mặt phẳng P là u, n 4;8;0 4 1; 2;0 .
Phương trình mặt phẳng P : x 2 y 1 0 .
Câu 17: [2H3-4-2] (THPT CHUYÊN BIÊN HÒA) Viết phương trình mặt phẳng P chứa
đường thẳng d :
x 1 y z 1
và vuông góc với mặt phẳng Q : 2 x y z 0 .
2
1
3
A. x 2 y 1 0 .
B. x 2 y z 0 .
C. x 2 y 1 0 .
D.
x 2y z 0 .
Lời giải
Chọn C
n P u d
Ta có
và nQ ; u d 4; 8;0 . Nên chọn n P 1; 2;0 .
n
n
P
Q
Vì mặt phẳng P đi qua điểm M 1;0; 1 nên phương trình mặt phẳng P là
x 2 y 1 0
Câu 18: [2H3-4-2] (SGD Hải Phòng - HKII - 2016 - 2017) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P chứa trục Oz và điểm M 1; 2;1 .
A. P : y 2 z 0 .
B. P : 2 x y 0 .
C. P : x z 0 .
D.
P : x 2 y 0 .
Lời giải
Chọn B
Trục Oz có vectơ chỉ phương k 0;0;1 và OM 1; 2;1 .
Vì mặt phẳng P chứa trục Oz và điểm M 1; 2;1 nên mặt phẳng P có vectơ
pháp tuyến n k ; OM 2;1;0 .
Vậy phương trình mặt phẳng P đi qua qua O 0;0;0 có dạng:
2 x y 0 2 x y .
Câu 19: [2H3-4-2] (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 - 2017 - 2018)Trong không gian Oxyz
x2 y6 z2
, cho hai đường thẳng chéo nhau
và
d1 :
2
2
1
x 4 y 1 z 2
d2 :
. Phương trình mặt phẳng P chứa d1 và P song song
1
3
2
với đường thẳng d 2 là
A. P : x 5 y 8z 16 0 .
B. P : x 5 y 8z 16 0 .
C. P : x 4 y 6 z 12 0 .
D. P : 2 x y 6 0 .
Lời giải
Chọn A.
A 2;6; 2
Đường thẳng
d1
đi qua
Đường thẳng
d2
có một véc tơ chỉ phương
và có một véc tơ chỉ phương
u2 1;3; 2
u1 2; 2;1
.
.
Gọi n là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P . Do mặt phẳng P chứa d1
và P song song với đường thẳng d 2 nên n u1 , u2 1;5;8 .
Vậy phương trình mặt phẳng P đi qua
n 1;5;8 là x 5 y 8 z 16 0 .
A 2;6; 2
và có một véc tơ pháp tuyến
Câu 20: [2H3-4-2] (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - QB - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN)
x 3 y 2 z 1
.
1
1
2
Mặt phẳng P đi qua điểm M 2;0; 1 và vuông góc với d có phương trình là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
A. P : x y 2 z 0
B. P : 2x z 0
C. P : x y 2 z 2 0
D. P : x y 2 z 0
Lời giải
Chọn D
P
vuông góc với d nên P nhận u 1; 1; 2 là vtpt.
Vậy P : 1 x 2 y 2 z 1 0 x y 2 z 0 .
Câu 21: [2H3-4-2] (THPT Ninh Giang - Hải Dương - HKII - 2017 - 2018 - BTN) Trong
không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 và mặt phẳng
P : 2 x 2 y z 14 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q
phẳng P đồng thời Q tiếp xúc với mặt cầu S .
A. Q : 2 x 2 y z 14 0 .
B. Q : 2 x 2 y z 4 0 .
C. Q : 2 x 2 y z 14 0 , Q : 2 x 2 y z 4 0 .
D. Q : 2 x 2 y z 14 0 , Q : 2 x 2 y z 4 0 .
và song song với mặt
Lời giải
Chọn B
S có tâm I 1; 2; 1 , R
12 22 12 3 3 .
Q // P Q : 2 x 2 y z m 0 , m 14 .
Q
tiếp xúc với mặt cầu S nên:
m 4
3 5 m 9
. Vậy
22 22 12
m 14
Q : 2x 2 y z 4 0 .
d I , Q
5 m
Câu 22: [2H3-4-2] (THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 - 2017 - 2018 BTN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 3;0;0 , N 0; 2;0
và P 0;0; 2 . Mặt phẳng MNP có phương trình là
x y z
1 .
3 2 2
x y z
1.
3 2 2
A.
B.
x y z
0.
3 2 2
C.
x y z
1.
3 2 2
D.
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng MNP có phương trình là
x y z
1.
3 2 2
Câu 23: [2H3-4-2] (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai – 2017 - 2018 - BTN) . Trong
không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;1;1 , B 3;0; 1 , C 2;0;3 . Mặt phẳng đi
qua hai điểm A, B và song song với đường thẳng OC có phương trình là:
A. x y z 2 0 .
B. 3 x 7 y 2 z 11 0 .
C. 4 x 2 y z 11 0 .
D. 3 x y 2 z 5 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có AB 1; 1; 2 , OC 2;0;3 .
n P AB, OC 3; 7;2 P : 3 x 2 7 y 1 2 z 1 0 .
Hay P : 3x 7 y 2 z 11 0 .
Câu 24: [2H3-4-2] (SGD Bình Dương - HK 2 - 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian với hệ
trục tọa độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng chứa hai đường thẳng
x 1 y 1 z 3
x y 1 z 3
d:
và d :
là
1
3
1
2
2
2
A. 6 x 2 y z 1 0 .
B. 6 x 2 y 2 z 2 0 .
C. 6 x 8 y z 5 0 .
D. 6 x 8 y z 11 0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi P là mặt phẳng cần tìm.
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là n P ud , ud 6; 8;1 .
Chọn điểm A 1;1;3 d A P .
P : 6 x 1 8 y 1 1 z 3 0 6 x 8 y z 11 0 .
(SGD Cần Thơ - HKII - 2017 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho
Câu 25: [2H3-4-2]
mặt
phẳng
P : 2x 2 y z 7 0
và
mặt
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 11 0 . Mặt phẳng song song với P
S theo một đường tròn có chu vi bằng 6
cầu
và cắt
có phương trình là
A. P : 2 x 2 y z 19 0
B. P : 2 x 2 y z 17 0
C. P : 2 x 2 y z 17 0
D. P : 2 x 2 y z 7 0
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 , bán kính R 5 ; bán kính đường tròn giao tuyến
là r 3 .
Mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P : 2 x 2 y z 7 0 có phương trình
là 2 x 2 y z m 0 m 7 .
Ta có
d I ; Q R2 r 2
2 43 m
25 9
3
m 5 12
m 17
.
m 7
Do m 7 nên m 17 . Vậy phương trình mặt phẳng Q : 2 x 2 y z 17 0 .
Câu 26: [2H3-4-2]
(SGD Cần Thơ - HKII - 2017 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho
P : x y 2 z 5 0 và các điểm A 1;2;3 , B 1;1; 2 ,
C 3;3;2 . Gọi M x0 ; y0 ; z0 là điểm thuộc P sao cho MA MB MC . Tính
mặt phẳng
x0 y0 z0 .
A. 6
C. 7
B. 4
D. 5
Lời giải
Chọn D
M P
MA MB
MA MC
x0 y0 z0 9 14 0 5 .
x0 y0 2 z0 5 0
x0 9
4 x0 2 y0 10 z0 8 0 y0 14
4 x 2 y 2 z 8 0
z 0
0
0
0
0
(SGD Cần Thơ - HKII - 2017 - 2018) Trong không gian Oxyz , mặt
x 1 y 2 z 4
x 1 y z 2
phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau
và
có
2
1
1
1
3
3
phương trình là
A. 2 x y 9 z 36 0
B. 2 x y z 0
Câu 27: [2H3-4-2]
C. 6 x 9 y z 8 0
D. 6 x 9 y z 8 0
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d1 :
x 1 y 2 z 4
đi qua điểm M 1; 2; 4 , có một VTCP là
2
1
3
u1 2;1;3 .
Đường thẳng d 2 :
x 1 y z 2
có một VTCP là u2 1; 1;3 .
1
1
3
Mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cắt nhau d1 , d 2 P qua điểm
M 1; 2; 4 , có một VTPT là n u1 , u2 6;9;1 . Phương trình mặt phẳng P
là :
P : 6 x 1 9 y 2 z 4 0 6 x 9 y z 8 0 .
Câu 28: [2H3-4-2]
(Chuyên Quang Trung - BP - Lần 4 - 2017 - 2018) Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz cho các mặt phẳng P : x y z 1 0 và Q :
x 2 y z 2 0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua đi qua điểm M 1; 2;3
và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q .
A. x z 2 0
2 x y z 3 0
B. x 2 y z 0
C. x y 1 0
D.
Lời giải
Chọn A
P
có vectơ pháp tuyến n1 1;1;1 , Q có vectơ pháp tuyến n2 1; 2;1 .
Đặt u n1 , n2 3;0; 3 . đi qua điểm M 1; 2;3 nhận u 3;0; 3 là vectơ
pháp tuyến : 3x 3z 6 0 x z 2 0 .
Câu 29: [2H3-4-2] (THPT Vũng Tàu - BRVT - HKII - 2017 - 2018 - BTN) Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm D 2;1; 1 và đường thẳng
x 1 y 2 z 3
. Mặt phẳng đi qua điểm D và vuông góc d có phương
2
1
3
trình là
A. 2 x y 3 z 8 0 .
B. 2 x y 3 z 2 0 .
d:
C. 2 x y 3 z 6 0 .
D. 2 x y 3 z 8 0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng vuông góc d nên Vtpt của mp là: n 2; 1;3 .
Vậy phương trình mp : 2 x y 3 z 8 0 .
Câu 30: [2H3-4-2](THPT VĨNH VIỄN - TP.HCM - HKII - 2017) Cho hai đường thẳng
chéo nhau d1 :
x2
1
x 2 2t
và d 2 : y 3
. Mặt phẳng song song và cách
1
2
z t
y 1
z
đều d1 và d 2 có phương trình là
A. x 5 y 2 z 12 0 .
B. x 5 y 2 z 12 0 .
C. x 5 y 2 z 12 0 .
D. x 5 y 2 z 12 0 .
Lời giải
Chọn B
d1 có VTCP u1 1; 1;2
d 2 có VTCP u2 2;0;1
Gọi là mặt phẳng cần tìm, có VTPT n u1, u2 1; 5; 2
: x 5 y 2 z m 0 .
Lấy điểm M1 2;1;0 d1 , M 2 2;3;0 d 2 .
Vì cách đều d1 và d 2 nên d d1 , d d 2 ,
d M1 , d M 2 ,
m7
30
m 17
30
m 12 .
Vậy, : x 5 y 2 z 12 0 .
(THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-2018) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho hai điểm A 2; 4;1 ; B 1;1;3 và mặt phẳng P : x 3 y 2 z 3 0 .
Câu 31: [2H3-4-2]
Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng P
là:
A. 2 y 3 z 11 0 .
2 y 3z 6 0 .
B. 2 y z 6 0 .
C. 2 y 3 z 6 0 .
D.
Lời giải
Chọn A
AB
3; 3; 2 , nP
AB, nP
Khi đó
1; 3; 2
0;8;12
có 1 VTPT là: n
0; 2;3 và qua A 2;4;1
là: 2 y
4 3 z 1 0
2 y 3 z 11 0 .
Câu 32: [2H3-4-2] (THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018) Trong không gian
Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 , B 6;10; 3 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng P
Phương trình
sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P bằng 15 và khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng P bằng 2 ?
A. 1
C. 4
B. 3
D. 2
Lời giải
Chọn A
AB 5; 12;0 AB 13 15 2 .
Mặt phẳng P cần tìm vuông góc với đường thẳng AB cách A một khoảng
bằng 15 , cách B một khoảng bằng 2 . Vậy có một mặt phẳng P thỏa mãn đề
bài.
Câu 33: [2H3-4-2] (THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018 - BTN) Trong không
gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 , B 6;10; 3 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng
P
sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P bằng 15 và khoảng cách
từ điểm B đến mặt phẳng P bằng 2 ?
A. 1
C. 4
B. 3
Lời giải
Chọn A
AB 5; 12;0 AB 13 15 2 .
D. 2
Mặt phẳng P cần tìm vuông góc với đường thẳng AB cách A một khoảng
bằng 15 , cách B một khoảng bằng 2 . Vậy có một mặt phẳng P thỏa mãn đề
bài.
Câu 34: [2H3-4-2]
(THPT Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2018 - BTN) Trong không gian
Oxyz , mặt phẳng chứa trục Oz và vuông góc với mặt phẳng : x y 2 z 1 0
có phương trình là
A. x y 0
x y 1 0
B. x 2 y 0
C. x y 0
D.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng : x y 2 z 1 0 có vec tơ pháp tuyến n 1; 1; 2
Trên trục Oz có vec tơ đơn vị k 0;0;1
Mặt phẳng chứa trục Oz và vuông góc với mặt phẳng là mặt phẳng qua O và
nhận n ; k 1; 1;0 làm vec tơ pháp tuyến. Do đó có phương trình
x y 0 x y 0 .
Câu 35: [2H3-4-2] (THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 2 - 2018 - BTN) Trong không
gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 2 0 và mặt phẳng
: x 4 y z -11 0 . Viết phương trình mặt phẳng P , biết P
giá của vectơ v 1;6; 2 , vuông góc với và tiếp xúc với S .
song song với
x 2y z 3 0
A.
x 2 y z 21 0
3x y 4 z 1 0
B.
3x y 4 z 2 0
4 x 3 y z 5 0
C.
4 x 3 y z 27 0
2 x y 2 z 3 0
D.
2 x y 2 z 21 0
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu S có tâm I 1; 3; 2 và bán kính R 4 .
Vì mặt phẳng (P) song song với giá của vectơ v 1;6; 2 , vuông góc với nên
có vec tơ pháp tuyến n n , v 2; 1; 2 .
Mặt phẳng P : 2 x y 2 z D 0 .
Vì P tiếp xúc với mặt cầu S nên ta có:
d I ; P R
D 21
.
4 D 9 12
D 3
22 1 22
2.1 3 2.2 D
2
2 x y 2 z 3 0
Vậy phương trình mặt phẳng là:
2 x y 2 z 21 0
Câu 36: [2H3-4-2] (THPT Chuyên Tiền Giang - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Viết phương
trình tổng quát của mặt phẳng qua ba điểm A , B , C lần lượt là hình chiếu của
điểm M 2;3; 5 xuống các trục Ox , Oy , Oz .
A. 15 x 10 y 6 z 30 0 .
B. 15 x 10 y 6 z 30 0 .
C. 15 x 10 y 6 z 30 0 .
D. 15 x 10 y 6 z 30 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
A là hình chiếu của M 2;3; 5 trên trục Ox nên A 2;0;0 .
B là hình chiếu của M 2;3; 5 trên trục Oy nên B 0;3;0 .
C là hình chiếu của M 2;3; 5 trên trục Oz nên C 0;0; 5 .
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A , B , C là
x y z
1 15 x 10 y 6 z 30 0 .
2 3 5
Câu 37: [2H3-4-2] (THPT Can Lộc - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong không
gian với hệ trục Oxyz , cho A 1;0; 3 , B 3;2;1 . Mặt phẳng trung trực đoạn AB
có phương trình là:
A. x y 2 z 1 0 .
B. 2 x y z 1 0 .
C. x y 2 z 1 0 .
D.
2x y z 1 0 .
Lời giải
Chọn A
Trung điểm của đoạn AB là I 2;1; 1 . Mặt phẳng trung trực đoạn AB chứa I
và có vectơ pháp tuyến là AB 2; 2; 4 có phương trình
2 x 2 2 y 1 4 z 1 0 x y 2 z 1 0