Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Ôn tập THPT 2019 Phương Trình Mặt Phẳng có sử dụng PTĐT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 17 trang )

Câu 1: [2H3-4-2] (Sở GD Cần Thơ-Đề 324-2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P 

đi qua điểm A 1; 1;3 , song song với hai đường thẳng d :
d :

x  4 y  2 z 1
,


1
4
2

x  2 y 1 z 1
có phương trình là


1
1
1

A. 2 x  3 y  6 z  15  0 .

B. 2 x  3 y  6 z  15  0 .

C. 2 x  3 y  5 z  10  0 .

D. 2 x  3 y  5 z  10  0 .
Lời giải

Chọn D



ud  1; 4; 2  
Ta có 
 ud ; ud     2; 3; 5 .
u

1;

1;1


 d 
Mặt phẳng  P  đi qua A 1; 1;3 và nhận ud ; ud     2; 3; 5 là một VTPT

  P  : 2  x  1  3  y  1  5  z  3  0  2 x  3 y  5 z  10  0 .
(CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 3-2018) Trong không
gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Ox ?

Câu 2: [2H3-4-2]

A. 2 y  z  0 .

B. x  2 y  0 .

C. x  2 y  z  0 .

D.

x  2z  0 .
Lời giải

Chọn A
Ta có Ox nhận i 1; 0; 0  làm vectơ chỉ phương.
Gọi n  0; 2; 1 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   : 2 y  z  0 .

n.i  0
suy ra mặt phẳng  α  chứa Ox .

O   α 
Câu 3: [2H3-4-2](THPT ĐẶNG THÚC HỨA-NGHỆ AN-LẦN 2-2018) Trong không gian

Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A 1; 2; 0  , B  2; 3; 1 và song song với trục

Oz có phương trình là.
A. x  y  1  0 .

B. x  y  3  0 .

C. x  z  3  0 .

x  y 3  0 .
Lời giải
Chọn A
 P  // Oz   P  : ax  by  d  0 .

a  2b  d  0
a  2b  d  0
A, B   P   

.
2a  3b  d  0

a  b  0
Chọn b  1 ta suy ra a  1 , d  1 .

D.


Vậy  P  : x  y  1  0 .
Cách 2
Thay tọa độ các điểm A , B vào các phương án đã cho. Chỉ có phương án A thỏa
mãn.
Câu 4: [2H3-4-2](THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI-SÓC TRĂNG-2018) Trong không
gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A  0;1;1 và B 1;3;2  . Viết phương trình của
mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
B. x  2 y  z  3  0 .

A. x  2 y  z  9  0 .

C. x  4 y  3z  7  0 . D.

y  z 2  0.

Lời giải
Chọn B
Ta có : AB  1; 2;1 .
Mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB nên nhận vectơ
AB  1; 2;1 làm vectơ pháp tuyến.

Phương trình tổng quát của mặt phẳng  P  là :

 x  0  2  y  1   z  1  0  x  2 y  z  3  0 .

Câu 5: [2H3-4-2] (THPT Quốc Oai - Hà Nội - HKII - 2016 - 2017 - BTN) Trong không gian

với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;1 , B  1;1;3 và mặt phẳng

 P  : x  3 y  2 z  5  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q 
vuông góc với mặt phẳng  P  .

đi qua hai điểm A , B và

A.  Q  : 2 y  3z  12  0 .

B.  Q  : 2 y  3z  11  0 .

C.  Q  : 2 y  3z  1  0 .

D.  Q  : 2 x  3z  11  0 .
Lời giải

Chọn B
* Ta có AB   3; 3; 2  ; vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là nP  1; 3; 2  .
*

Mặt

phẳng

Q 




một

vec



Q 

đi

pháp

tuyến



nQ  nP , AB    0; 8; 12  4  0;2;3 .
*

Vậy

phương

trình

mặt

phẳng

0  x  2   2  y  4   3  z  1  0 hay 2 y  3 z  11  0 .


qua

điểm

A

:


Câu 6: [2H3-4-2] (Lớp Toán - Đoàn Trí Dũng -2017 - 2018) Viết phương trình mặt phẳng

 P

chứa đường thẳng d :

Q : 2x  y  z  0 .
A. x  2 y  1  0 .
x  2y  z  0 .

x 1 y z 1
 
và vuông góc với mặt phẳng
2
1
3

B. x  2 y  z  0 .

C. x  2 y  1  0 .


D.

Lời giải
Chọn C

n P   u d
Ta có 
và  nQ  ; u d    4; 8;0  . Nên chọn n P  1; 2;0 


n P   nQ 
Vì mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;0; 1 nên phương trình mặt phẳng  P  là
x  2 y 1  0 .
Câu 7: [2H3-4-2] (Đề thi lần 6- Đoàn Trí Dũng - 2017 - 2018)Viết phương trình mặt phẳng

 P

chứa đường thẳng d :

Q  : 2x  y  z  0 .
A. x  2 y  1  0 .
x  2y  z  0 .

x 1 y z 1
 
và vuông góc với mặt phẳng
2
1
3


B. x  2 y  z  0 .

C. x  2 y  1  0 .

D.

Lời giải
Chọn C
n P   ud

Ta có 
và nQ , ud    4; 8;0  , nên chọn n P  1; 2;0  .


n

n
  P 
Q 

Vì mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;0; 1 nên phương trình mặt phẳng  P  là
x  2 y 1  0 .

 chọn C .

Câu 8:

[2H3-4-2] (THPT CHUYÊN BẾN TRE )Với m   1;0    0;1 , mặt phẳng


 Pm  : 3mx  5

1  m2 y  4mz  20  0 luôn cắt mặt phẳng  Oxz  theo giao tuyến là

đường thẳng  m . Hỏi khi m thay đổi thì các giao tuyến  m có kết quả nào sau đây?
A. Cắt nhau.
nhau.

B. Song song.

C. Chéo nhau.

D.

Trùng


Lời giải
Chọn B

 Pm  có véctơ pháp tuyến
 Oxz 



n  3m;5 1  m 2 ; 4m



có véctơ pháp tuyến j   0;1;0  .


 Pm  cắt  Oxz 

m  0
khi và chỉ khi 
hay m   1;0    0;1 .
2
1  m  0

Suy ra véctơ chỉ phương của giao tuyến  m là

1
0 0
1
0 0
u 
;
;
   4m;0; 3m  cùng phương với
 5 1  m2 4m 4m 3m 3m 5 1  m2 


véctơ u   4;0; 3 , m   1;0    0;1 .
Vì véctơ u không phụ thuộc vào m nên các giao tuyến  m là song song với nhau.
Câu 9: [2H3-4-2] (THPT CHUYÊN BẾN TRE) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,

x
y z 1
x 1 y  2 z




 . Viết phương trình
và d  :
1 2
1
2
4
2
mặt phẳng  Q  chứa hai đường thẳng d và d  .

cho hai đường thẳng d :

A. Không tồn tại  Q  .

B.  Q  : y  2 z  2  0 .

C.  Q  : x  y  2  0 .

D.  Q  : 2 y  4 z  1  0 .
Lời giải

Chọn B
Ta có: Hai VTCP của hai đường thẳng là cùng phương nên hai đường thẳng luôn
đồng phẳng.
M  0;0; 1  d , M  1; 2;0   d   MM   1; 2;1 .

Véctơ chỉ phương của đường thẳng d là u  1; 2; 1 .
Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  Q  : n   MM ; u    0;2; 4 
Phương trình mặt phẳng  Q  : y  2 z  2  0 .



Câu 10: [2H3-4-2] ( THPT Lạc Hồng-Tp HCM )Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc

 x  2  3t

Oxyz , cho đường thẳng d :  y  5  4t , t 
 z  6  7t


và điểm A 1;2;3 . Phương trình mặt

phẳng qua A vuông góc với đường thẳng d là:
A. x  y  z – 3  0 .

B. x  y  3z – 20  0 .

C. 3x – 4 y  7 z – 16  0 .

D. 2 x – 5 y  6 z – 3  0 .
Lời giải:

Chọn C
Từ phương trình  P  :2 x  3 y  4 z  5  0 ta có VTPT là n   2;3; 4 
(THPT Nguyễn Hữu Quang) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,
x 2 y z 3


cho đường thẳng  d  :
và điểm B(1;0; 2) . Viết phương trình mặt

2
1 3
phẳng  P  đi qua B và vuông góc đường thẳng  d  .

Câu 11: [2H3-4-2]

A. 2 x  y  3 z  8  0 .

B. 2 x  y  3 z  4  0 .

C. 2 x  y  3 z  8  0 .

D. 2 x  y  3 z  4  0 .
Lời giải

Chọn A


d có VTCP là u  2; 1; 3 .

 P  đi qua B(1;0; 2)

và vuông góc đường thẳng  d  nên có VTPT là



u  2; 1; 3 .

Vậy phương trình  P  là: 2  x  1  1 y  0   3  z  2   0  2 x  y  3z  8  0 .
Câu 12: [2H3-4-2] (CHUYÊN THÁI BÌNH L3) Trong không gian với hệ trục Oxyz , viết


phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 2; 0  và vuông góc với đường thẳng
d:

x 1 y z 1
 
.
2
1
1

A. x  2 y – 5  0 .

B. 2 x  y – z  4  0 .

C. –2 x – y  z – 4  0 .

D. –2 x – y  z  4  0 .
Lời giải

Chọn D


Cách 1: Vì phương trình mặt phẳng
d:

 P

vuông góc với đường thẳng


x 1 y z 1
 
nên véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là: n  2; 1; 1
2
1
1

Phương trình mặt phẳng ( P) : 2( x  1)  ( y  2)  ( z  0)  0  2x  y  z  4  0
Cách 2: Quan sát nhanh các phương án ta loại trừ được phương án A vì không đúng
véctơ pháp tuyến, ba phương án còn lại chỉ có mặt phẳng ở đáp án D là đi qua điểm

A 1; 2; 0  .
Câu 13: [2H3-4-2] (THPT HAI BÀ TRƯNG) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  qua

điểm A 1;1;1 và vuông góc với đường thẳng OA có phương trình là:
A.  P  : x  y  z  0 .

B.  P  : x  y  z  0 .

C.  P  : x  y  z  3  0 .

D.  P  : x  y  z  3  0 .
Lời giải

Chọn C
Mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1;1;1 và có véc tơ pháp tuyến OA  1;1;1
Nên:  P  : x  y  z  3  0 .
Câu 14: [2H3-4-2] (THPT SỐ 1 AN NHƠN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt
phẳng


 P

chứa

trục



Ox

chứa

tâm

I

của

mặt

cầu

( S ) : ( x  2) 2  ( y  2) 2  ( z  2) 2  2 có phương trình là
A. y  z  0 .

B. y  z  0 .

C. x  y  0 .

D.


x  z  0.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng  P  chứa Ox thì phương trình mặt phẳng  P  có dạng By  Cz  0 , mặt
phẳng  P  chứa tâm I  2; 2; 2  của mặt cầu khi 2B  2C  0 , chọn B  1  C  1
Phương trình mặt phẳng  P  y  z  0 .
Câu 15: [2H3-4-2] (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz

, viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M  3; 4;7  và chứa trục Oz .
A.  P  : 3x  4 z  0 .

B.  P  : 4 x  3 y  0 .

 P  : 4 y  3z  0 .
Lời giải
Chọn B

C.  P  : 3x  4 y  0 .

D.


Ta có OM   3; 4;7  , vecto chỉ phương của trục Oz là k   0;0;1
Mặt phẳng  P  qua M  3; 4;7  có vectơ pháp tuyến n  k , OM    4;3;0 
Phương trình mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  0

Câu 16: [2H3-4-2] (CHUYÊN THÁI BÌNH L3) Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt

x 1 y z 1

 
và vuông góc với mặt phẳng
2
1
3
 Q  : 2 x  y  z  0 có phương trình là

phẳng  P  chứa đường thẳng d :

A. x  2 y  1  0 .

B. x  2 y  z  0 .

C. x  2 y  1  0 .

D.

x  2y  z  0 .

Lời giải
Chọn A
Lấy M 1;0; 1  d  M   P  .
VTCP của đường thẳng d là u   2;1;3 ; VTPT của mặt phẳng  Q  là n   2;1; 1
.
VTPT của mặt phẳng  P  là u, n   4;8;0  4 1; 2;0 .
Phương trình mặt phẳng  P  : x  2 y  1  0 .
Câu 17: [2H3-4-2] (THPT CHUYÊN BIÊN HÒA) Viết phương trình mặt phẳng  P  chứa

đường thẳng d :


x 1 y z 1
 
và vuông góc với mặt phẳng  Q  : 2 x  y  z  0 .
2
1
3

A. x  2 y  1  0 .

B. x  2 y  z  0 .

C. x  2 y  1  0 .

D.

x  2y  z  0 .

Lời giải
Chọn C

n P   u d
Ta có 
và  nQ  ; u d    4; 8;0  . Nên chọn n P  1; 2;0  .


n

n
  P 
Q 

Vì mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;0; 1 nên phương trình mặt phẳng  P  là
x  2 y 1  0

Câu 18: [2H3-4-2] (SGD Hải Phòng - HKII - 2016 - 2017) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  chứa trục Oz và điểm M 1; 2;1 .


A.  P  : y  2 z  0 .

B.  P  : 2 x  y  0 .

C.  P  : x  z  0 .

D.

 P : x  2 y  0 .
Lời giải
Chọn B
Trục Oz có vectơ chỉ phương k   0;0;1 và OM  1; 2;1 .
Vì mặt phẳng  P  chứa trục Oz và điểm M 1; 2;1 nên mặt phẳng  P  có vectơ
pháp tuyến n   k ; OM    2;1;0  .
Vậy phương trình mặt phẳng  P  đi qua qua O  0;0;0  có dạng:
2 x  y  0  2 x  y .

Câu 19: [2H3-4-2] (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 - 2017 - 2018)Trong không gian Oxyz
x2 y6 z2
, cho hai đường thẳng chéo nhau

d1 :



2
2
1
x  4 y 1 z  2
d2 :


. Phương trình mặt phẳng  P  chứa d1 và  P  song song
1
3
2
với đường thẳng d 2 là
A.  P  : x  5 y  8z  16  0 .

B.  P  : x  5 y  8z  16  0 .

C.  P  : x  4 y  6 z  12  0 .

D.  P  : 2 x  y  6  0 .
Lời giải

Chọn A.

A  2;6; 2 

Đường thẳng

d1


đi qua

Đường thẳng

d2

có một véc tơ chỉ phương

và có một véc tơ chỉ phương
u2  1;3; 2 

u1   2; 2;1

.

.

Gọi n là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  . Do mặt phẳng  P  chứa d1
và  P  song song với đường thẳng d 2 nên n  u1 , u2   1;5;8 .
Vậy phương trình mặt phẳng  P  đi qua
n  1;5;8  là x  5 y  8 z  16  0 .

A  2;6; 2 

và có một véc tơ pháp tuyến


Câu 20: [2H3-4-2] (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - QB - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN)

x  3 y  2 z 1

.


1
1
2
Mặt phẳng  P  đi qua điểm M  2;0; 1 và vuông góc với d có phương trình là

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

A.  P  : x  y  2 z  0

B.  P  : 2x  z  0

C.  P  : x  y  2 z  2  0

D.  P  : x  y  2 z  0
Lời giải

Chọn D

 P

vuông góc với d nên  P  nhận u  1; 1; 2  là vtpt.

Vậy  P  : 1 x  2   y  2  z  1  0  x  y  2 z  0 .
Câu 21: [2H3-4-2] (THPT Ninh Giang - Hải Dương - HKII - 2017 - 2018 - BTN) Trong
không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 và mặt phẳng

 P  : 2 x  2 y  z  14  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q 

phẳng  P  đồng thời  Q  tiếp xúc với mặt cầu  S  .
A.  Q  : 2 x  2 y  z  14  0 .
B.  Q  : 2 x  2 y  z  4  0 .
C.  Q  : 2 x  2 y  z  14  0 ,  Q  : 2 x  2 y  z  4  0 .
D.  Q  : 2 x  2 y  z  14  0 ,  Q  : 2 x  2 y  z  4  0 .

và song song với mặt

Lời giải
Chọn B

 S  có tâm I  1;  2;  1 , R 

12  22  12  3  3 .

 Q  //  P    Q  : 2 x  2 y  z  m  0 , m  14 .
Q 

tiếp xúc với mặt cầu  S  nên:

m  4
 3  5 m  9  
. Vậy
22  22  12
 m  14
Q  : 2x  2 y  z  4  0 .
d  I , Q  

5 m



Câu 22: [2H3-4-2] (THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 - 2017 - 2018 BTN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  3;0;0  , N  0; 2;0 
và P  0;0; 2  . Mặt phẳng  MNP  có phương trình là

x y z

  1 .
3 2 2
x y z

  1.
3 2 2

A.

B.

x y z

  0.
3 2 2

C.

x y z
 
 1.
3 2 2

D.


Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng  MNP  có phương trình là

x y z

  1.
3 2 2

Câu 23: [2H3-4-2] (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai – 2017 - 2018 - BTN) . Trong
không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;1;1 , B  3;0; 1 , C  2;0;3 . Mặt phẳng   đi
qua hai điểm A, B và song song với đường thẳng OC có phương trình là:
A. x  y  z  2  0 .
B. 3 x  7 y  2 z  11  0 .
C. 4 x  2 y  z  11  0 .

D. 3 x  y  2 z  5  0 .
Lời giải

Chọn B
Ta có AB  1; 1; 2  , OC   2;0;3 .

 n P   AB, OC    3; 7;2   P  : 3  x  2   7  y 1  2  z 1  0 .
Hay  P  : 3x  7 y  2 z  11  0 .
Câu 24: [2H3-4-2] (SGD Bình Dương - HK 2 - 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian với hệ

trục tọa độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng chứa hai đường thẳng
x 1 y 1 z  3
x y 1 z  3

d:



và d  : 

1
3
1
2
2
2
A. 6 x  2 y  z  1  0 .

B. 6 x  2 y  2 z  2  0 .

C. 6 x  8 y  z  5  0 .

D. 6 x  8 y  z  11  0 .
Lời giải

Chọn D
Gọi  P  là mặt phẳng cần tìm.
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là n P  ud , ud     6; 8;1 .


Chọn điểm A  1;1;3  d  A   P  .

  P  : 6  x  1  8  y  1  1 z  3  0  6 x  8 y  z  11  0 .
(SGD Cần Thơ - HKII - 2017 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho


Câu 25: [2H3-4-2]
mặt

phẳng

 P : 2x  2 y  z  7  0



mặt

 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0 . Mặt phẳng song song với  P 
 S  theo một đường tròn có chu vi bằng 6

cầu
và cắt

có phương trình là

A.  P  : 2 x  2 y  z  19  0

B.  P  : 2 x  2 y  z  17  0

C.  P  : 2 x  2 y  z  17  0

D.  P  : 2 x  2 y  z  7  0
Lời giải

Chọn B

Mặt cầu  S  có tâm I 1;  2;3 , bán kính R  5 ; bán kính đường tròn giao tuyến
là r  3 .
Mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  7  0 có phương trình
là 2 x  2 y  z  m  0  m  7  .
Ta có

d  I ; Q   R2  r 2



2 43 m
 25  9
3

 m  5  12

 m  17

.
 m  7
Do m  7 nên m  17 . Vậy phương trình mặt phẳng  Q  : 2 x  2 y  z  17  0 .
Câu 26: [2H3-4-2]

(SGD Cần Thơ - HKII - 2017 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho

 P  : x  y  2 z  5  0 và các điểm A 1;2;3 , B  1;1;  2 ,
C  3;3;2  . Gọi M  x0 ; y0 ; z0  là điểm thuộc  P  sao cho MA  MB  MC . Tính

mặt phẳng


x0  y0  z0 .
A. 6

C. 7

B. 4

D. 5

Lời giải
Chọn D

M   P 

 MA  MB
 MA  MC

 x0  y0  z0  9  14  0  5 .

 x0  y0  2 z0  5  0
 x0  9


 4 x0  2 y0  10 z0  8  0   y0  14
4 x  2 y  2 z  8  0
z  0
0
0
 0
 0



(SGD Cần Thơ - HKII - 2017 - 2018) Trong không gian Oxyz , mặt
x 1 y  2 z  4
x 1 y z  2




phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau


2
1
1
1
3
3
phương trình là
A. 2 x  y  9 z  36  0
B. 2 x  y  z  0

Câu 27: [2H3-4-2]

C. 6 x  9 y  z  8  0

D. 6 x  9 y  z  8  0
Lời giải

Chọn C

Đường thẳng d1 :

x 1 y  2 z  4


đi qua điểm M 1; 2; 4  , có một VTCP là
2
1
3

u1   2;1;3 .
Đường thẳng d 2 :

x 1 y z  2


có một VTCP là u2  1; 1;3 .
1
1
3

Mặt phẳng  P  chứa hai đường thẳng cắt nhau d1 , d 2   P  qua điểm

M 1; 2; 4  , có một VTPT là n  u1 , u2    6;9;1 . Phương trình mặt phẳng  P 
là :

 P  : 6  x  1  9  y  2    z  4   0  6 x  9 y  z  8  0 .
Câu 28: [2H3-4-2]

(Chuyên Quang Trung - BP - Lần 4 - 2017 - 2018) Trong không gian

với hệ tọa độ Oxyz cho các mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và  Q  :
x  2 y  z  2  0 . Viết phương trình mặt phẳng   đi qua đi qua điểm M 1; 2;3

và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q  .
A. x  z  2  0
2 x  y  z  3  0

B. x  2 y  z  0

C. x  y  1  0

D.

Lời giải
Chọn A

 P

có vectơ pháp tuyến n1  1;1;1 ,  Q  có vectơ pháp tuyến n2  1; 2;1 .

Đặt u  n1 , n2    3;0; 3 .   đi qua điểm M 1; 2;3 nhận u   3;0; 3 là vectơ
pháp tuyến    : 3x  3z  6  0  x  z  2  0 .
Câu 29: [2H3-4-2] (THPT Vũng Tàu - BRVT - HKII - 2017 - 2018 - BTN) Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm D  2;1; 1 và đường thẳng


x 1 y  2 z  3


. Mặt phẳng   đi qua điểm D và vuông góc d có phương

2
1
3
trình là
A. 2 x  y  3 z  8  0 .
B. 2 x  y  3 z  2  0 .
d:

C. 2 x  y  3 z  6  0 .

D. 2 x  y  3 z  8  0 .
Lời giải

Chọn D
Mặt phẳng   vuông góc d nên Vtpt của mp   là: n   2; 1;3 .
Vậy phương trình mp   : 2 x  y  3 z  8  0 .

Câu 30: [2H3-4-2](THPT VĨNH VIỄN - TP.HCM - HKII - 2017) Cho hai đường thẳng

chéo nhau d1 :

x2
1

 x  2  2t


 và d 2 :  y  3
. Mặt phẳng song song và cách
1

2
z  t

y 1

z

đều d1 và d 2 có phương trình là
A. x  5 y  2 z  12  0 .

B. x  5 y  2 z  12  0 .

C. x  5 y  2 z  12  0 .

D. x  5 y  2 z  12  0 .
Lời giải

Chọn B
d1 có VTCP u1  1; 1;2 
d 2 có VTCP u2   2;0;1

Gọi   là mặt phẳng cần tìm, có VTPT n  u1, u2    1; 5; 2 

   : x  5 y  2 z  m  0 .
Lấy điểm M1  2;1;0   d1 , M 2  2;3;0   d 2 .
Vì   cách đều d1 và d 2 nên d  d1 ,     d  d 2 ,   

 d  M1 ,     d  M 2 ,   



m7
30



m  17
30

 m  12 .


Vậy,   : x  5 y  2 z  12  0 .
(THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-2018) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;1 ; B  1;1;3 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  3  0 .

Câu 31: [2H3-4-2]

Phương trình mặt phẳng   đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng  P 
là:
A. 2 y  3 z  11  0 .
2 y  3z  6  0 .

B. 2 y  z  6  0 .

C. 2 y  3 z  6  0 .

D.

Lời giải
Chọn A


AB

3; 3; 2 , nP

AB, nP
Khi đó

1; 3; 2

0;8;12
có 1 VTPT là: n

0; 2;3 và qua A 2;4;1

là: 2 y

4 3 z 1 0
2 y 3 z 11 0 .
Câu 32: [2H3-4-2] (THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018) Trong không gian
Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 3 , B  6;10; 3 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng  P 
Phương trình

sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  bằng 15 và khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng  P  bằng 2 ?
A. 1

C. 4

B. 3


D. 2

Lời giải
Chọn A

AB  5; 12;0   AB  13  15  2 .
 Mặt phẳng  P  cần tìm vuông góc với đường thẳng AB cách A một khoảng
bằng 15 , cách B một khoảng bằng 2 . Vậy có một mặt phẳng  P  thỏa mãn đề
bài.
Câu 33: [2H3-4-2] (THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018 - BTN) Trong không
gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 3 , B  6;10; 3 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng

 P

sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  bằng 15 và khoảng cách

từ điểm B đến mặt phẳng  P  bằng 2 ?
A. 1

C. 4

B. 3
Lời giải

Chọn A

AB  5; 12;0   AB  13  15  2 .

D. 2



 Mặt phẳng  P  cần tìm vuông góc với đường thẳng AB cách A một khoảng
bằng 15 , cách B một khoảng bằng 2 . Vậy có một mặt phẳng  P  thỏa mãn đề
bài.
Câu 34: [2H3-4-2]
(THPT Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2018 - BTN) Trong không gian
Oxyz , mặt phẳng chứa trục Oz và vuông góc với mặt phẳng   : x  y  2 z  1  0
có phương trình là
A. x  y  0
x  y 1  0

B. x  2 y  0

C. x  y  0

D.

Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng   : x  y  2 z  1  0 có vec tơ pháp tuyến n  1;  1; 2 
Trên trục Oz có vec tơ đơn vị k   0;0;1
Mặt phẳng chứa trục Oz và vuông góc với mặt phẳng   là mặt phẳng qua O và
nhận n ; k    1;  1;0  làm vec tơ pháp tuyến. Do đó có phương trình
x  y  0  x  y  0 .
Câu 35: [2H3-4-2] (THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 2 - 2018 - BTN) Trong không
gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 và mặt phẳng

  : x  4 y  z -11  0 . Viết phương trình mặt phẳng  P  , biết  P 
giá của vectơ v  1;6; 2  , vuông góc với   và tiếp xúc với  S  .


song song với

x  2y  z  3  0
A. 
 x  2 y  z  21  0

3x  y  4 z  1  0
B. 
3x  y  4 z  2  0

4 x  3 y  z  5  0
C. 
4 x  3 y  z  27  0

2 x  y  2 z  3  0
D. 
2 x  y  2 z  21  0
Lời giải

Chọn D
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 3; 2  và bán kính R  4 .
Vì mặt phẳng (P) song song với giá của vectơ v  1;6; 2  , vuông góc với   nên
có vec tơ pháp tuyến n  n  , v    2; 1; 2  .


Mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  D  0 .
Vì  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  nên ta có:



d  I ;  P   R 

 D  21
.
 4  D  9  12  
D  3
22   1  22

2.1  3  2.2  D
2

2 x  y  2 z  3  0
Vậy phương trình mặt phẳng   là: 
2 x  y  2 z  21  0
Câu 36: [2H3-4-2] (THPT Chuyên Tiền Giang - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Viết phương
trình tổng quát của mặt phẳng   qua ba điểm A , B , C lần lượt là hình chiếu của
điểm M  2;3; 5  xuống các trục Ox , Oy , Oz .
A. 15 x  10 y  6 z  30  0 .

B. 15 x  10 y  6 z  30  0 .

C. 15 x  10 y  6 z  30  0 .

D. 15 x  10 y  6 z  30  0 .
Lời giải

Chọn A
Ta có
A là hình chiếu của M  2;3; 5  trên trục Ox nên A  2;0;0  .
B là hình chiếu của M  2;3; 5  trên trục Oy nên B  0;3;0  .


C là hình chiếu của M  2;3; 5  trên trục Oz nên C  0;0; 5  .
Phương trình mặt phẳng   đi qua ba điểm A , B , C là
x y z
 
 1  15 x  10 y  6 z  30  0 .
2 3 5
Câu 37: [2H3-4-2] (THPT Can Lộc - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong không

gian với hệ trục Oxyz , cho A 1;0; 3 , B  3;2;1 . Mặt phẳng trung trực đoạn AB
có phương trình là:
A. x  y  2 z  1  0 .

B. 2 x  y  z  1  0 .

C. x  y  2 z  1  0 .

D.

2x  y  z 1  0 .

Lời giải
Chọn A
Trung điểm của đoạn AB là I  2;1; 1 . Mặt phẳng trung trực đoạn AB chứa I
và có vectơ pháp tuyến là AB   2; 2; 4  có phương trình

2  x  2   2  y  1  4  z  1  0  x  y  2 z  1  0





×