Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ HSG hóa 9 ĐOAN HÙNG 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.53 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐOAN HÙNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: HÓA HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề)
Chú ý:
- Câu hỏi trắc nghiệm khách quan có một hoặc nhiều lựa chọn đúng.
- Thí sinh làm bài phần trắc nghiệm và tự luận trên tờ giấy thi (không làm vào đề thi).
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H =1; Be =9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba=137.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (10,0 điểm).

Gồm 20 câu trắc nghiệm khách quan có một hoặc nhiều lựa chọn. Chọn các phương án
mà em cho là đúng và viết vào tờ giấy thi (không làm vào đề thi).(không làm vào đề thi).
Câu 1. Kim loại không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Zn
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 2. Trong những cặp chất dưới đây, cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. K2O và H2O.
B. dung dịch NaNO3 và dung dịch CuCl2.
C. AgNO3 và dung dịch KCl.
D. dung dịch NaOH và FeSO4.
Câu 3. Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
B. FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 (đặc)
C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
Câu 4. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:



Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
t
t
A. NH4HCO3 
→ NH3↑ + H2O + CO2↑ B. NH4Cl 
→ NH3↑ + HCl↑
0

0

0

0

t
t
C. BaSO3 
D. 2KMnO4 
→ BaO + SO2↑
→ K2MnO4 + MnO2 + O2↑
Câu 5. Có ba kim loại để riêng biệt: Al, Ag, Fe. Để phân biệt các kim loại trên người ta
lần lượt dùng
A. dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch Ba(OH)2.
B. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc, nguội và dung dịch NaOH.
D. dung dịch FeCl3 và dung dịch NaOH.
Câu 6. Dãy kim loại sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
trong công nghiệp?
A. Fe, Al, Ba

B. Mg, Ag, Al
C. Mg, Fe, Ba
D. K, Ba, Al

1


Câu 7. Cho hỗn hợp Cu và Fe 3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối
trong dung dịch X là
A. Fe2(SO4)3.
B. FeSO4
C. FeSO4, Fe2(SO4)3 D. CuSO4, FeSO4.
Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng: X 
→ Y 
→ Z 
→ T. Mỗi mũi tên ứng với một
phương trình phản ứng. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Fe, FeCl2, FeCl3, CuCl2

B. Al2O3, AlCl3, Al2(SO4)3, Al

C. Ca, CaO, CaCO3, CaCl2
D. NaHCO3, Na2CO3, NaNO3, NaCl
Câu 9. Cho hỗn hợp các kim loại: Fe, Cu, Mg, Al vào dung dịch HCl dư thu được dung
dịch A và một phần kim loại không tan. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH dư thu
được kết tủa B. Lọc kết tủa nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được
chất rắn C. Dẫn H2 dư qua chất rắn C nung nóng được chất rắn E. Biết rằng các phản ứng
đều xảy ra hoàn toàn. Phát biểu sai là
A. Kết tủa B gồm Fe(OH)2, Mg(OH)2.


B. Chất rắn C gồm Fe2O3 và MgO.

C. Chất rắn E gồm Fe và Mg.
D. Phần kim loại không tan là Cu.
Câu 10. Cho hỗn hợp gồm các oxit : K2O, Al2O3, BaO. Để tách riêng Al2O3 ra khỏi hỗn
hợp trên người ta lần lượt
A. dùng H2O dư, khí CO2 dư, lọc tách kết tủa, nung nóng kết tủa đến khối lượng không đổi.
B. dùng HCl dư, dung dịch NH3 dư, lọc tách kết tủa, nung nóng kết tủa đến khối lượng
không đổi.
C. dùng HCl dư, dung dịch NaOH dư, lọc tách kết tủa, nung nóng kết tủa đến khối lượng
không đổi.
D. dùng H2O dư, dung dịch Na2CO3 dư, lọc tách kết tủa, nung nóng kết tủa đến khối lượng
không đổi, dùng H2O dư, lọc tách lấy phần không tan, làm khô.
Câu 11. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Để loại bỏ khí CO 2, SO2 ra khỏi hỗn hợp khí gồm SO 2, CO2 và CO người ta
dung dung dịch Ca(OH) 2 dư
B. Có thể làm sạch mẫu dung dịch Mg(NO 3)2 bị lẫn tạp chất là Fe(NO 3)2 và
Cu(NO3)2 bằng kim loại Zn.
C. Có thể dùng NaOH rắn để làm khô các khí NH 3, CO, H2.
D. Trong phòng thí nghiệm SO 2 được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl tác
dụng với dung dịch Na 2SO3.
Câu 12. Hòa tan hết 22,0 gam hỗn X gồm R 2CO3 và RHCO3 bằng dung dịch HCl dư thu
được 0,2 mol khí CO2. Kim loại R là:
A. Rb
B. Na
C. Li
D. K
Câu 13. Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được x mol H 2.
Cho a mol Al tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ

giữa x và y là:
A. x=3y.
B. x=1,5y.
C. y=1,5x.
D. y=3x.
Câu 14. Cho 1,37 gam Ba vào 100,0 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M thu được chất rắn
có khối lượng là:
A. 2,565 gam.
B. 2,205 gam.
C. 2,409 gam.
D. 2,259 gam.

2


.
gam
Câu 15. Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe(OH) 2 và 0,1 mol Ba(HCO3)2
trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn còn lại là
A. 47,3 gam.
B. 32,0 gam.
C. 51,7 gam.
D. 48,5 gam
gam
Câu 16. Dung dịch X gồm Na 2CO3, K2CO3, NaHCO3. Chia X thành 2 phần bằng
nhau
Phần 1, tác dụng với nước vôi trong dư được 20 gam kết tủa.
Phần 2, tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít CO2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 22,4 lít.

B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít.
D. 3,36 lít.
gam
Câu 17. Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch X chứa 2a mol KOH thu được dung
dịch Y. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch Y làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
B. Dung dịch Y không phản ứng với dung dịch CuSO 4.
C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch Y thu được 2a/3 mol kết tủa.
D. Sục CO2 dư vào dung dịch Y thu được a mol kết tủa.
Câu 18. Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết
tủa với dung dịch BaCl 2, khi phản ứng với KOH tạo ra khí mùi khai, khi phản ứng với axit
HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch nước brom. Chất X là
A. (NH4)2CO3.
B. (NH4)2SO3.
C. NH4HSO3.
D. NH4HCO3.
gam
Câu 19. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO 2 (đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH
1M và Na2CO3 0,5M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được 19,9 gam
chất rắn khan. Giá trị V là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
gam
Câu 20. Cho 20 gam X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 tan vừa hết trong 700ml dung dịch
HCl 1M thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung
dịch NaOH dư, lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu
được chất rắn Z. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Khối lượng chất rắn Z là 16 gam
B. Dẫn khí CO dư qua X nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 4,48 lít CO2 (đktc)
C. Khối lượng chất rắn Z là 24 gam
D. Từ 20 gam X có thể điều chế được tối đa được 11,2 gam Fe
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 câu; 10 điểm).
Câu I (1,5 điểm).
Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi:
Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaOH
a)
Cho từ từ đến dư K vào dung dịch Al(NO3)3
b)

3


Cho từ từ đến dư dung dịch HCl và hỗn hợp dung dịch KOH và NaAlO2
Câu II (1,5 điểm).
Từ muối ăn ( NaCl), nước, quặng pirit ( FeS2) và các điều kiện cần thiết, xúc tác
c)

có đủ, không dùng thêm hóa chất. Hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng (ghi
rõ điều kiện, nếu có) điều chế 6 muối trung hòa khác nhau.
Câu III (2,5 điểm)
Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO 3 và KMnO4 thu được O2 và m gam
chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 thu được tác dụng hết với
cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO và CO 2) có tỉ khối so
với H2 là 16.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Tính số mol mỗi khí có trong Y.
b) Xác định khối lượng muối KMnO4 có trong hỗn hợp X.
Câu IV (2,5điểm)

A là dung dịch Ba(OH)2, B là dung dịch K2CO3. Lấy 200ml dung dịch A đem trộn
với 300 ml dung dịch B. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,7 gam kết
tủa và dung dịch C. Để trung hòa hết 50 ml dung dịch C cần dùng 400 ml dung dịch HCl
0,125M. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Tính nồng độ mol của dung dịch A và
dung dịch B. (Biết trong quá trình pha trộn và xảy ta phản ứng thể tích dung dịch thay
đổi không đáng kể)
Câu V (2,0 điểm).
Cho m gam bột Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO 3 và 0,25 mol Cu(NO3)2,
sau một thời gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Lọc tách kết
tủa rồi thêm 8,4 gam bột Fe vào X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,36 gam kết
tủa. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính m.
............................................HẾT..............................................

Họ và tên thí sinh: ………………................................Số báo danh: ………………

4



×