Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DE thi chinh thuc mon hoa 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.11 KB, 7 trang )

PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019

MÔN: Hóa học
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi có 03 trang )
Chú ý:- Câu hỏi trắc nghiệm khách quan có một hoặc nhiều lựa chọn đúng.
- Thí sinh làm bài (phần trắc nghiệm khách quan và tự luận) trên tờ giấy thi.
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H =1; Be =9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba=137.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (10,0 điểm).
Câu 1: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl.
B. Fe + MgSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Mg.
C. 3Cu + 2FeCl3 (dung dịch) → 3 CuCl2 + 2Fe.
D. 2Na + CuSO4 (dung dịch) → Cu + Na2SO4.
Câu 2: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào
dung dịch H2SO4 (đặc, dư), thu được chất rắn T và khí mùi sốc bay ra. X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
Câu 3: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 3,31 gam.
B. 2,33 gam.
C. 1,71 gam.
D. 0,98 gam.


Câu 4: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và
a mol H2. Trong các chất sau: Cu(NO 3)2, Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, Fe, NaOH,
NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 8.
Câu 5. Trường hợp nào dưới đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Câu 6: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn
trong dung dịch:
A. FeCl3(dư).
B. NaOH (dư).
C. HCl (dư).
D. H2SO4 loãng(dư).
Câu 7: Cho từ từ dung dịch X chứa 0,35 mol HCl vào dung dịch Y chứa 0,15 mol Na 2CO3 và
0,15 mol KHCO3 thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 8: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:
- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối.
- Z tác dụng được với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch
H2SO4 đặc, nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là
A. Al; Na; Fe; Cu.

B. Na; Al; Fe; Cu.
C. Al; Na; Cu; Fe.
D. Na; Fe; Al; Cu.
Câu 9: Chia 39,9 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Na, Al, Fe thành ba phần bằng nhau :
- Phần 1: cho tác dụng với nước dư, giải phóng ra 4,48 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, giải phóng ra 7,84 lít khí H2 (đktc).
- Phần 3: Cho vào dung dịch HCl dư, thấy giải phóng ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là?
A. 7,84 lít.
B. 13,44 lít.
C. 10,08 lít.
D. 12,32 lít.
Câu 10: Cho 12,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 1 tan hoàn toàn
trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO 2 (đktc) sản phẩm khử duy nhất của H 2SO4
thoát ra là
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 5,60 lít.
D. 6,72 lít.
ĐỀ CHÍNH THỨC

Trang 1


Cõu 11: Nguyờn nhõn no sau õy gõy ụ nhim mụi trng khụng khớ?
A. Khớ thi sinh hot, khớ thi cụng nghip.
B. Khớ thi ca cỏc phng tin giao thụng.
C. Khớ sinh ra t quỏ trỡnh quang hp ca cõy xanh.
D. Hot ng ca nỳi la.
Cõu 12: Cho m gam hn hp X gm Na, K v Ba phn ng ht vi dung dch cha 0,1 mol
FeCl2 v 0,15 mol CuCl2. Kt thỳc cỏc phn ng thu c kt ta Z, dung dch Y v 0,3 mol H 2.

Cụ cn ton b dung dch Y thu c 40,15 gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l
A. 36,9 gam.
B. 26,1 gam.
C. 20,7 gam.
D. 30,9 gam.
Cõu 13: Trong phũng thớ nghim khớ X c iu ch v thu vo bỡnh tam giỏc theo hỡnh v
di.

Khớ X c to ra t phn ng húa hc no sau õy?
to
Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
A. 2Fe + 6H2SO4(c)
to

NaCl + NH3+ H2O.
B. NH4Cl + NaOH
CaCl2 + CO2+ H2O.
C. CaCO3 + 2HCl
3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O.
D. 3Cu + 8HNO3(loóng)
Cõu 14: Cho ba dung dch X, Y, Z tha món cỏc tớnh cht sau:
- X tỏc dng vi Y to thnh kt ta;
- Y tỏc dng vi Z to thnh kt ta;
- X tỏc dng vi Z cú khớ thoỏt ra;
Cỏc dung dch X, Y, Z ln lt l:
A. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.
B. AlCl3, AgNO3, KHSO4.
C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.
D. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl.
Cõu 15: Cp khớ no sau õy cú th tn ti cựng mt bỡnh cha nhit cao?

A. CO2 v CO
B.
CO2
v
O2.
C. CO v O2.
D. O2 v Cl2.
Cõu16: Cho hn hp gm Na2O, CaO, Al2O3 v MgO vo lng nc d, thu c dung dch X
v cht rn Y. Sc khớ CO2 n d vo X, thu c kt ta l
A. Mg(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. MgCO3.
D. CaCO3.
Cõu 17: Cho s cỏc phn ng xy ra nhit thng:
đ
iện phâ
n dung dịch
+FeCl 2
+O2 +H2O
+HCl
+Cu

X
Y
Z
T
CuCl2.
NaCl
màng ngăn
Hai cht X, T ln lt l

A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2.
C. NaOH, FeCl3.
D. Cl2, FeCl3.
Cõu 18: Hũa tan hon ton 2,43 gam hn hp gm Mg v Zn vo mt lng va dung dch
H2SO4 loóng, sau phn ng thu c 1,12 lớt H 2 (ktc) v dung dch X. Khi lng mui trong
dung dch X l
A. 5,83 gam.
B. 7,33 gam.
C. 4,83 gam.
D. 7,23 gam.
Cõu 19: Hn hp X gm Al, Ba, Na v K. Hũa tan hon ton m gam X vo nc d, thu c
dung dch Y v 0,0405 mol khớ H 2 . Cho t t n ht dung dch cha 0,018 mol H 2SO4 v 0,03
mol HCl vo Y, thu c 1,089 gam hn hp kt ta v dung dch Z ch cha 3,335 gam hn hp
cỏc mui clorua v mui sunfat trung hũa. Phn trm khi lng ca kim loi Ba trong X l
A. 42,33%.
B . 37,78%.
C . 33,12%.
D . 29,87%.
Cõu 20: Cho 8,5 gam hn hp Na v K vo 200ml dung dch X gm: H 2SO4 0,25M v HCl
0,75M. Sau khi kt thỳc phn ng thu c 3,36 lớt khớ (ktc) v dung dch Y. Cụ cn cn thn
dung dch Y sau phn ng, thu c s gam cht rn khan l
A. 17,975 gam
B. 20,175 gam
C. 18,625 gam
D. 19,475 gam

Trang 2


B. PHẦN TỰ LUẬN: (10,0 điểm).

Câu I (1,5 điểm).
Cho các oxit sau : K2O, Fe3O4, CuO, Al2O3. Hãy viết các phương trình phản ứng hóa học
xảy ra trong mỗi trường hợp thí nghiệm sau:
a) Cho hỗn hợp cả 4 oxit trên vào nước dư.
b) Cho H2 dư đi qua từng oxit trên nung nóng.
c) Cho từng oxit trên vào dung dịch H2SO4 loãng dư.
Câu II (2,5 điểm).
1. Cho các chất sau: CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2, Na2CO3. Hãy lập một sơ đồ biểu diễn tối đa
mối quan hệ giữa các chất trên. Viết các phương trình hóa học biểu diễn các mối quan hệ đó?
2. Được dùng thêm một thuốc thử hãy tìm cách nhận biết các dung dịch (mất nhãn) sau
đây: NH4HSO4, Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4.
Viết các phương trình hóa học minh họa?
Câu III (2,0 điểm).
Hoà tan hoàn toàn m gam natri kim loại vào bình chứa 500ml dung dịch axit H 2SO4 0,8M.
Kết thúc phản ứng thu được V lít khí và dung dịch A. Dung dịch A phản ứng vừa đủ với 5,4 gam
nhôm kim loại thu được dung dịch B và có V1 lít khí thoát ra.
Hãy tính m, V, V1?
Câu IV (2,0 điểm).
Cho hỗn hợp G ở dạng bột gồm Al, Fe, Cu.
- Hòa tan 23,4 gam G bằng một lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, thu được 15,12 lít
khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất.
- Cho 23,4 gam G vào bình A chứa 850 ml dung dịch H2SO41M (loãng) dư, sau khi phản
ứng hoàn toàn, thu được khí B. Dẫn từ từ toàn bộ lượng khí B vào ống chứa bột CuO dư nung
nóng, thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 7,2 gam so với ban đầu.
Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra và tính thành phần phần trăm theo khối
lượng của mỗi chất trong hỗn hợp G?
Câu V (2,0 điểm).
A, B là hai dung dịch axit HCl có nồng độ mol/l khác nhau. Trong V 1 lít dung dịch A có
chứa 9,125 gam HCl; Trong V2 lít dung dịch B có chứa 5,475 gam HCl. Trộn V 1 lít dung dịch A
với V2 lít dung dịch B được 2 lít dung dịch C.

a) Tính nồng độ mol/l của dung dịch C?
b) Lấy 100 ml dung dịch A cho tác dụng với Fe (dư) và lấy 100 ml dung dịch B cho tác
dụng với Al (dư) thì lượng H 2 thoát ra từ hai dung dịch chênh lệch nhau là 0,448 lít (điều kiện
tiêu chuẩn).
Hãy tính nồng độ mol/l của các dung dịch A, B?
--------------------------Hết--------------------------

Họ và tên thí sinh:……………………………………..Số báo danh…………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Trang 3


PHềNG GD&T H HềA

K THI CHN HC SINH GII CP TNH
LP 9 THCS NM HC 2018 2019
MễN: Húa Hc

HDC CHNH THC

Thi gian lm bi: 150 phỳt
( thi cú 03 trang )

HNG DN CHM CHNH THC
A. PHN TRC NGHIM KHCH QUAN: (20 Cõu; 10,0 im; mi cõu ỳng 0,5 im )
Cõu 1
B,C,D
Cõu 11
A,B,D

Cõu 2
A
Cõu 12
C
Cõu 3
A
Cõu 13
B
Cõu 4
A
Cõu 14
A
Cõu 5
A,C,D
Cõu 15
A,B,D
Cõu 6
C,D
Cõu 16
B
Cõu 7
C
Cõu 17
C
Cõu 8
A
Cõu 18
D
Cõu 9
C

Cõu 19
D
Cõu 10
C
Cõu 20
D
B. PHN T LUN (10,0 im, 5 cõu )
Cõu I (1,5 im).
Cho cỏc oxit sau : K2O, Fe3O4, CuO, Al2O3. Hóy vit cỏc phng trỡnh phn ng húa hc
xy ra trong mi trng hp thớ nghim sau:
a) Cho hn hp c 4 oxit trờn vo nc d.
b) Cho H2 d i qua tng oxit trờn nung núng.
c) Cho tng oxit trờn vo dung dch H2SO4 loóng d.
Cõu 1
ỏp ỏn
im
K2O + H2O
2 KOH
0,25
a)
0,25
Al2O3 + 2KOH
2KAlO2 + H2O
o

b)

t
Fe3O4 + 4H2
3Fe + 4H2O

o
t
CuO + H2
Cu + CO2

0,25
0,25

Na2O + H2SO4
Na2SO4 + H2O
Fe3O4 + 4H2SO4
Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
0,25
c)
CuO + H2SO4
CuSO4 + H2O
0,25
Al2O3 + 3H2SO4
Al2(SO4)3 + 3H2O
Cõu II (2,5 im).
1. Cho cỏc cht sau: CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2, Na2CO3. Hóy lp mt s biu din ti a
mi quan h gia cỏc cht trờn. Vit cỏc phng trỡnh húa hc biu din cỏc mi quan h ú?
2. Đợc dùng thêm một thuốc thử hãy tìm cách nhận biết các dung dịch
(mất nhãn) sau đây: NH4HSO4 , Ba(OH)2 , BaCl2 , HCl , NaCl , H2SO4. Viết các
phơng trình phản ứng minh hoạ.

Cõu 2

ỏp ỏn


im

1.

S biu din mi quan h gia cỏc cht:

0,5

Trang 4


2

Cỏc phng trỡnh phn ng:
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl
Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3+ 2H2O
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
CaCO3 + 2HCl CaCl2+ CO2 + H2O
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2+ 2CO2 +2H2O
CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O
Lấy mỗi chất một ít ra các ống nghiệm, đánh số tơng ứng
rồi tiển hành TN nhận biết sau:
- Dùng quỳ tím cho vào 6 ống nghiệm chứa 6 chất trên,
nhận đợc Ba(OH)2 (làm quỳ tím chuyển thành mầu xanh);
3ống chứa HCl, NH4HSO4, H2SO4 đều làm quỳ tím chuyển
thành mầu đỏ; 2 ống chứa NaCl và BaCl 2 không làm đổi
màu quỳ tím.

- Dùng Ba(OH)2 cho vào 3 ồng chứa các chất làm đỏ quỳ,
nhận đợc ống chứa H2SO4 vì có kết tủa tạo thành; ống chứa
NH4HSO4 có kết tủa và có khí bay ra; ống chứa HCl không
có hiện tợng gì
Phơng trình phản ứng hoá học:
Ba(OH)2 + NH4HSO4 BaSO4 + NH3 + 2H2O
Ba(OH)2 +
H2SO4

BaSO4 + 2H2O
Ba(OH)2
+
2HCl BaCl2 + 2H2O
- Dùng H2SO4 cho vào 2 ồng nghiệm chứa BaCl 2 và NaCl
nhận biết đợc ống chứa BaCl2 vì có kết tủa trắng tạo thành
còn ống chứa NaCl không có hiện tợng gì
BaCl2 +
H2SO4

BaSO4 + 2HCl

0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25

0,25

0,25

Câu III: ( 2,0 đ )
Hoà tan hoàn toàn m gam natri kim loại vào bình chứa 500ml dung
dịch axit H2SO4 0,8M. Kết thúc phản ứng thu đợc V lít khí và dung dịch A.
Dung dịch A phản ứng vừa đủ với 5,4 gam nhôm kim loại thu đợc dung dịch
B và có V1 lít khí thoát ra.
Hãy tính m, V, V1
Cõu
III

ỏp ỏn
Tính số mol H2SO4 = 0,4 mol; số mol Al = 0,2 mol
Phơng trình phản ứng hoá học xảy ra:
2Na + H2SO4 Na2SO4 + H2
(1)
2Na + 2H2O
2NaOH + H2
(2)
Vì dung dịch A phản ứng đợc với Al nên có 2 trờng hợp xảy ra
Trờng hợp 1: Dung dịch A có H2SO4

Trang 5

im

0, 5


2Al + 3H2SO4 →

Al2(SO4)3 + 3H2 (3)
Theo (3) sè mol H2SO4 = sè mol H2 = 1,5. sè mol Al
0,75
→ sè mol H2 = 0,3 mol → V1 = 0,3.22,4 = 6,72 l
→ sè mol H2SO4 tham gia (1) = 0,4 – 0,3 = 0,1 mol.
Theo (1) sè mol Na = 2. sè mol H2 = 2.sè mol H2SO4
→ sè mol H2 = 0,1 mol → V = 0,1.22,4 = 2,24 l
→ sè mol Na = 0,2 mol → m = 0,2.23 = 4,6 gam.
Trêng hîp 2: Dung dÞch A cã NaOH
2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2 (4 )
Theo (4) sè mol H2 = 1,5. sè mol Al; sè mol NaOH = sè mol
Al
0,75
→ sè mol H2 = 0,3 mol → V1 = 0,3.22,4 = 6,72 l
→ sè mol NaOH = 0,2 mol
Theo (1)(2)
→ sè mol H2 = (0,1 + 0,4)mol → V = 0,5.22,4 = 11,2 l
→ sè mol Na = (0,2+0,8) mol → m = 1.23 = 23 gam.
Câu IV (2,0 điểm).
Cho hỗn hợp G ở dạng bột gồm Al, Fe, Cu:
- Hòa tan 23,4 gam G bằng một lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, thu được 15,12 lít
khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất.
- Cho 23,4 gam G vào bình A chứa 850 ml dung dịch H2SO41M (loãng) dư, sau khi phản
ứng hoàn toàn, thu được khí B. Dẫn từ từ toàn bộ lượng khí B vào ống chứa bột CuO dư nung
nóng, thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 7,2 gam so với ban đầu. Viết phương trình hóa
học của các phản ứng xảy ra và tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong
hỗn hợp G.
a) PTHH các phản ứng:
t
2Al + 6H2SO4(đặc) 

(1)
→ Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
0,5
t
2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
(2)
t
Cu + 2H2SO4(đặc) 
(3)
→ CuSO4 + SO2 + 2H2O
2Al + 3H2 SO4(loãng) → Al2 (SO4)3 + 3H2
(4)
Fe + H2 SO4(loãng) → FeSO4
+ H2
(5)
0,5
t C
H2 + CuO → Cu
+ H2O
(6)
+ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp
G: Gọi x, y, z lần lượt là số mol của Al, Fe, Cu trong 23,4 gam hỗn hợp G,
ta có:
- Khối lượng hỗn hợp G: 27x + 56y + 64z = 23,4
(a)
0,5
- Số mol SO2:
3x + 3y + 2z = 2.0,675
(b)
Khối lượng CuO giảm bằng khối lượng O phản ứng, suy ra:

- Số mol O = số mol CuO phản ứng:
3x + 2y = 2.0,45
(c)
Giải hệ 3 phương trình (a), (b), (c), được:
x = 0,2 (mol), y = 0,15 (mol), z = 0,15 (mol).
Thành phần phần trăm theo khối lượng của:
0, 2. 27 
.100 =  23, 08 ( % )
- Nhôm:
0,5
23, 4
0,15.56
.100 =  35, 90 ( % )
- Sắt:
23, 4
- Đồng:
100 - 23,08 - 35,90 = 41,02 (%).
0

0

0

0

C©u V ( 2,0 ® )

Trang 6



a

- Số mol HCl có trong 2 lít dung dịch C là:

9,125 + 5, 475
=
36,5

0,4 mol

0,5

- Nồng độ dung dịch C là: CHCl =
b

0, 4
= 0,2 mol/l
2

Phơng trình phản ứng:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
(1)
0,25
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
(2)
Vì bài cho lợng Fe và Al d nên khi tính số mol H 2 phải tính
theo axit HCl. Đặt x,y là nồng độ mol/l của dung dịch A,B.
Ta có:
9,125
5, 475

0,25
+
= 2 (*)
36,5.x
36,5.y
Theo (1), (2) ta có 2 trờng hợp có thể xảy ra:
- Trờng hợp 1: Lợng H2 thoát ra từ A lớn hơn lợng H2 thoát ra từ
B
0,5
0, 448
0,1x
0,1y
Ta có phơng trình:
=
0,1x 0,1y =
22, 4
2
2
0,04 (**)
Giải hệ phơng trình (*) (**) ta đợc: y1 = 0,1 ; y2 = - 0,3
(loại)
0,5
Vậy nồng độ của A là: 0,1 + 0,4 = 0,5M ; của B là 0,1M
- Trờng hợp 2: Lợng H2 thoát ra từ B lớn hơn lợng H2 thoát ra từ
A
0, 448
0,1y
0,1x
Ta có phơng trình:
=

0,1y 0,1x =
22, 4
2
2
0,04 (***)
Giải hệ phơng trình (*) (***) ta đợc: x1 = 0,145 ; x2 = 0,345 (loại)
Vậy nồng độ của A là: 0,145M ; của B là 0,545M

Chỳ ý: Hc sinh gii bng cỏch khỏc m lp lun ỳng vn cho im ti a

Trang 7



×