Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Công phá hóa học đề 14 file word có lời giải image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.47 KB, 8 trang )

Lovebook.vn

ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019

(Đề thi có 04 trang)

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 14
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1. Cho m gam glyxin phản ứng hết với dung dịch KOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa 28,25
gam muối. Giá trị của m là:
A. 28,25

B. 21,75

C. 18,75

D. 37,50

Câu 2. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2.

B. CH3-CH=C(CH3)2

C. CH3-CH=CH-CH=CH2

D. CH2=CH-CH2-CH3


Câu 3. Cho các nhóm tác nhân hóa học sau:
(1). Ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+
(2). Các anion NO3-, SO42-,PO43- ở nồng độ cao.
(3). Thuốc bảo vệ thực vật.
(4). CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh).
Những nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm nguồn nước là:
A. (1), (2), (4)

B. (1), (3), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (3)

Câu 4. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,6 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là:
A. Na

B. K

C. Mg

D. Ca

Câu 5. Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn
toàn môt lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là
A. axit axetic

B. axit malonic

C. axit oxalic


D. axit fomic

Câu 6. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. boxit

B. đá vôi

C. thạch cao sống

D. thạch cao nung

Câu 7. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước, vải che mưa,… PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Propilen

B. Acrilonitrin

C. Vinyl clorua

D. Vinyl axetat

Câu 8. Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50ml dung dich KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm.
A. K3PO4 và KOH

B. K2HPO4 và K3PO4

C. KH2PO4 và K2HPO4


D. H3PO4 và KH2PO4

Câu 9. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. glucozơ

B. fructozơ

C. sobitol

D. phenylfomat

Câu 10. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn
0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
A. 16,80 gam

B. 20,40 gam

C. 18,96 gam

D. 18,60 gam

Câu 11. Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu
được là
A. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en)

B. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en)
Trang 1


C. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en)


D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en)

Câu 12. Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin

B. Metyl axetat

C. Metyl fomat

D. Benzyl axetat

Câu 13. Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH

B. NaCl

C. Br2

D. Na

Câu 14. Chất nào sau đây có tên gọi là N-metylmetanamin?
A. C2H5-NH2

B. CH3-NH2

C. (CH3)3N

D. CH3-NH-CH3


Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ, sacarozơ cần 2,52 lit O2
(đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:
A. 3,15

B. 3,60

C. 5,25

D. 6,20

Câu 16. Cho luồng khí CO dư qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu được
m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9gam kết tủa. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,75

B. 3,92

C. 2,48

D. 3,88

Câu 17. Cho hỗn hợp gồm 0,05mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 15,12

B. 21,60

C. 25,92

D. 30,24


Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(a). Quặng manhetit là loại quặng chất lượng cao trong sản xuất thép
(b). Thành phần chính của quặng boxit là Al.2H2O.
(c). Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d). Ba là kim loại nhẹ.
Số phát biểu đúng là:
A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 19. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch)  CuCl2 + 2FeCl2

B. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2

C. Fe + ZnSO4 (dung dịch)  FeSO4 + Zn

D. H2 + CuO  Cu + H2O

Câu 20. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng
được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 7

B. 6


C. 5

D. 4

Câu 21. Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng
số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 0,08

B. 0,18

C. 0,23

D. 0,16

Câu 22. Hòa tan hết 0,54g Al trong 70ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75ml dung dịch
NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,56

B. 0,78

C. 0,39

D. 1,17

Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam
B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng
C. CrO3 là oxit axit
Trang 2



D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trung là +2, +3, +6.
Câu 24. Capsaicin là chất tạo nên vị cay của vị ớt. Capsaicin có công dụng trị bệnh được dùng nhiều
trong y học, có thể kết hợp Capsaicin với một số chất khác để trị các bệnh nhức mỏi, sưng trặc gân, đau
bụng, đau răng, nhức đầu, sưng cổ họng, tê thấp, thần kinh … Khi phân tích định lượng Capsaicin thì thu
được thành phần % về khối lượng các nguyên tố như sau: %C =70,13%; %H = 9,09%; %O = 20,78%.
Công thức phân tử của Capsaicin là?
A. C8H8O2

B. C9H16O2

C. C9H14O2

D. C8H14O3

Câu 25. Cho từ từ 200ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,2M và KHCO3 x M vào 200ml dung dịch HCl
0,375 M, sau phản ứng thu được 1,008 lít CO2 ở (đktc). Giá trị của x là
A. 0,075M

B. 0,2M

C. 0,1M

D. 0,025M

Câu 26. Mô hình thí nghiệm sau dùng để điều chế chất khí X
theo phương pháp đẩy nước. Chất khí nào sau đây là hợp lý với
X?
A. SO2


B. O2

C. H2

D. CH4

Câu 27. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch:
CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa
là:
A. 6

B. 7

C. 4

D. 5

Câu 28. Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời
gian thu được 5,25gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y, khối lượng kết
tủa lớn nhất thu được là 6,67 gam. Giá tri của m là:
A. 3,6

B. 2,86

C. 2,02

D. 4,05

Câu 29. Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol
H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được

với dung dịch X là
A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 30. Cho dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung
dịch chứa X a mol H2SO4, b mol MgSO4 và c mol
Al2(SO4)3. Phản ứng được biểu thị theo sơ đồ sau:
Giá trị của a + b + c là?
A. 0,26

B. 0,28

C. 0,25

D. 0,20

Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a). Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(b). Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c). Cho CaO vào nước.
(d). Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4
Trang 3


Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 18,92 gam este X đơn chức, mạch hở cần dùng 0,99 mol O2 thu được CO2 và
11,88 gam nước. Mặc khác đun nóng 18,92 gam X với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được một ancol no,
đơn chức Y và m gam muối. Giá trị của m là
A. 24,20 gam

B. 21,12 gam

C. 24,64 gam

D. 20,68 gam

Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b). Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c). Cho KHSO4 vào dung dịch NaOH tỷ lệ mol 1:1
(d). Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư
(e). Cho CuO vào dung dịch HNO3
(f). Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 3

B. 4


C. 6

D. 5

Câu 34. Cho các phát biểu sau đây:
(a). Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín
(b). Chất béo là diestecủa glixeron với axit béo
(c). Phân tử amilopextin có cấu trúc mạch phân nhánh
(d). Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn
(e). Trong mật ong chứa nhiều fructozo
(f). Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(g). Dùng H2 oxi hóa Fe3O4 có thể thu được Fe
(h). Trong các phản ứng hóa học FeCl3 chỉ có tính oxi hóa.
(k). Cho NH4NO3 vào NaAlO2 thì thu được dung dịch trong suốt (không có kết tủa xuất hiện)
Số phát biểu đúng là:
A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

Câu 35. Đốt cháy 19,04 gam bột Fe trong oxi, sau một thời gian thu được 24,8 gam chất rắn X. Hòa tan
hoàn toàn X trong dung dịch chứa x KHSO4 và y mol KNO3, thu được dung dịch Y chứa các muối
trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 (tỉ lệ mol 1:1). Cho dung dịch NaOH dư vào Y (không có
mặt oxi), thu được 35,53gam kết tủa. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của x – y
là?
A. 0,98


B. 0,86

C. 0,94

D. 0,97

Câu 36. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 2A) 1,0 lít dung dịch X
chứa đồng thời M(NO3)2, 0,1M (M là kim loại) và KCl 0,04M trong thời gian 3860 giây, thu được 0,672
lít hỗn hợp khí ở anot (đktc), đồng thời thấy khối lượng dung dịch giảm 2,9 gam. Nếu thời gian điện phân
là 4825 giây thì khối lượng dung dịch giảm bao nhiêu gam?
A. 3,625

B. 4,70

C. 5,10

D. 3,08

Câu 37. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y (C9H17O4N3) và peptit Z (C11H20O5N4) cần dùng
320ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin; trong đó muối
của valin có khối lượng 12,4 gam. Giá trị của m là
A. 24,24 gam

B. 25,32 gam

C. 28,20 gam

D. 27,12 gam
Trang 4



Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 42,4 gam hỗn hợp gồm CuS, FeS2, Cu2S trong dung dịch HNO3 đun nóng.
Sau phản ứng thu được 75,264 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO2 và SO2 có tổng khối lượng là 158,88 gam.
Dung dịch sau phản ứng chỉ chứa 86,56 gam các muối trung hòa. Số mol HNO3 đã tham gia phả ứng là:
A. 3,76

B. 3,24

C. 3,82

D. 3,42

Câu 39. Nung nóng 48,12 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian, thu
được rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau: Phần một cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng
NaOH phản ứng là 13,6 gam; đồng thời thu được 7,68 gam rắn. Hòa tan hết phần hai trong dung dịch HCl
loãng, đun nóng (dùng dư), thu được 2,464 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 61,57 gam muối. Biết rằng
trong phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng của đơn chất Al có trong X
gần nhất với?
A. 4,5%

B. 7,5%

C. 5,0%

D. 6,8%

Câu 40. Hỗn hợp E chứa peptit X mạch hở (tạo bởi gly và ala) và este ( thuần chức) mạch hở (tạo bởi
etylenglicol và một axit đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đun nóng m gam hỗn hợp E với
dung dịch NaOH vừa đủ thu được 25,32 gam hỗn hợp muối F. Lấy toàn bộ F đem đốt cháy thu được
Na2CO3, N2, 30,8 gam CO2, 10,44 gam H2O. Biết số mắt xích của X nhỏ hơn 8. Phần trăm khối lượng của

este trong E gần nhất với?
A. 65%

B. 75%

C. 60%

D. 55%

-------------------------------HẾT------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu! Phụ huynh, thầy cô và đồng đội vui lòng không giải thích gì thêm.
Lovebook xin cảm ơn!
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT!

Trang 5


ĐÁP ÁN
1. C

2. C

3. D

4. B

5. D

6. C

7. C


8. B

9. C

10. C

11. C

12. A

13. B

14. D

15. A

16. B

17. C

18. B

19. C

20. C

21. A

22. D


23. B

24. C

25. C

26. B

27. A

28. D

29. B

30. C

31. D

32. A

33. B

34. A

35. D

36. D

37. A


38. A

39. A

40. B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án C.
Ta có:

n H2 NCH2COOK  0, 25  m = 0,25.75 = 18,75 (gam)
Câu 15. Chọn đáp án A.

Cm ( H 2O) N
BTNT .O
BTKL

nCO2  0,1124 
 m  0,1125.12  1,8  3,15
n

0,1125
 O2

Ta có: 

Câu 16. Chọn đáp án B.
BTKL
2

 n   0, 09 
 m  5,36  0,
Ta có: X 

09.16

  3,92( gam)
Ca (OH)

o

Câu 18. Chọn đáp án B.
Các phát biểu đúng là: (a), (c), (d)
Câu 20. Chọn đáp án C.
Al, Al2O3, Zn(OH)2, NaHS, (NH4)2CO3
Câu 22. Chọn đáp án D.
 Na  : 0, 075

BTNT . Al

 m  0, 015.78  1,17
Ta có: nAl  0, 02  X Cl  : 0, 07
 
BTDT

 AlO2 : 0, 005


Câu 25. Chọn đáp án C.


CO32 : 0, 04
CO2 : a
2
HCl :0,075
H



 a  0, 03   x  0,1



1
CO2 : 0, 045  a
 HCO3 : 0, 2 x
Câu 27. Chọn đáp án A.
NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4
Câu 28. Chọn đáp án D.
Ta có:

nNO
3

OH  : 0,16
BTKT
 0,16  6, 67 

 m  0, 03.65  0, 05.64  5, 25  3,95  m  4, 05( gam)
Kim loai: 3,95(gam)


Câu 29. Chọn đáp án B.
Dung dịch X chứa BaCl2 và Ba(OH)2. Số chất thỏa mãn là: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, NaHCO3

Trang 6


.Câu

30. Chọn đáp án C.

Độ lệch mol kết tủa:  nAl (OH)3  0,32  nBa (OH )2

 Ba ( AlO2 ) 2 : 0,16  Al2 ( SO4 )3 : 0,16


 0, 73   BaSO4 : 0,57
  MgSO4 : 0, 03  0, 25
 Mg (OH ) : 0, 03

2

 H 2 SO4 : 0, 06

Câu 32. Chọn đáp án A.
BTKL
nH 2O  0, 66 
 nCO2  0,88  nx  0, 22  C4 H 6O2  C2 H 3COOCH 3  m  24, 20

Câu 33. Chọn đáp án B.
Các phát biểu đúng là: (a), (b), (c), (f)

Câu 34. Chọn đáp án A.
Các phát biểu đúng là: (a), (c), (e), (f)
Câu 35. Chọn đáp án D.
Ta có:
 Fe : 0,13  nOH   0,97
0,97  0,36.2
H
24,8 
 nNO 
 0, 05  y  0, 03 
x  1, 02  x  y  0,97
5
O : 0,36

Câu 36. Chọn đáp án D.


Cl2 : 0, 02
anot 
2.3860

O2 : 0, 01
 0, 08  2,9 
Ta có: ne 
96500
 Fe : 0, 02
 
BTKL

Catot



 H 2 : 0, 02

Với t = 4825  ne  0,1  m  2,9  0, 01.18  3, 08( gam)
Câu 37. Chọn đáp án A.

n  y 3 y  4 z  0,32
Ta có:  Y

 Z không có Val vì nếu có thì số mol của mắc xích Z sẽ không nhỏ
nVal  0, 08
 nz  z

 y  0, 08
hơn 0,32 (điều này vô lý)  
 m  0, 08.231  0, 02.288  24, 24(gam)
 z  0, 02
Câu 38. Chọn đáp án A.

 NO2 : 3,12
 SO2 : 0, 24

Ta có: nhh  3,36  

Cu : a

BTE
42, 2  Fe : b  64a  56b  32c  42, 4 
 2a  3b  0, 24.4  (c  0, 24).6  3,12

S : c


Trang 7


Cu 2 : a
 3
 Fe : b
Muối chứa 86,56  BTNT .S
2
  SO4 : c 0, 24
BTDT
 
 NO3 : 2a  3b  2c  0, 48

BTKL

 64a  56b  96  c  0, 24   62  2a  3b  2c  0, 48   86,56

a  0,36
 NO2 : 3,12 BTNT . N

 188a  242b  28c  79,84  b  0,1  

 nHNO3  3, 76

NO
:
0,

64
c  0, 43  3

Câu 39. Chọn đáp án A.

nO  a  nHCl  2a  0, 22

Xử lý phần 2 

 24, 06  16a  35,5(2a  0, 22)  61,57  a  0,54
 
BTKL

Với phần 1

 nNaAlO2

nCr2O3  0, 06
Cr : 0, 06

0, 04.27
 0,34  nAl2O3  0,12  7, 68 
 % Al 
 4, 49%
Cr
O
:
0,
03
24,

06
 2 3

nAl  0,1

Câu 40. Chọn đáp án B.

nCO  0, 7
Cn H 2 n NO2 Na : a
Ta có:  2
 25,32 
Cm H 2 m 3O2 Na : b
nH 2O  058

12  0, 7  0,5a  0,5b   0,58.2  69a  55b  25,32

0, 7  0,5a  0,5b  0,58  1,5b

a  0, 08
0, 08  0,16

  nC  0, 7 
 0, 08.2  0,98
b

0,16
2

(Nếu este có 8C thi n vô lý ngay)


C10 H14O4 : 0, 08 Gly 3


  Gly3 Ala : 0, 02(mol )  m  21, 04  %C10 H14 O 4  75, 29%
Ala 1
n  2, 25

Trang 8



×