TRNG THCS GIY PHONG CHU
KIM TRA CHT LNG I TUYN
HO HC 9 NM HC 2010-2011
(Thi gian lm bi 120 phỳt)
Cõu I: (1,5 im)
Cho sơ đồ biến hóa sau:
A
(1)
CaCO3
(4)
+B
(2)
CaCO3 (5)
+X
P
+D
C
Q
(3)
CaCO3 (6)
+Y
E
CaCO3
R
(7)
(8)
Hãy tìm các chất ứng với các chữ cái A, B, C, D, E, P, Q, R, X, Y
để hoàn thành sơ đồ, biết rằng chúng là những chất khác nhau.
Viết các phơng trình phản ứng minh hoạ.
Cõu II: (2,25 im)
1. Cho cỏc cht sau: CO 2, NaOH, HCl, AlCl3, CaO. Nhng cht no cú th tỏc dng c
vi dung dch Na2CO3. Vit phng trỡnh phn ng minh ho.
2. Cho 3 oxit Al2O3, Na2O, MgO.
a/ Hóy vit phng trỡnh phn ng iu ch 3 oxit trờn t 3 kim loi tng ng? Cỏc
phn ng ú thuc loi phn ng no.
b/ 3 oxit trờn u dng bt mu trng. Ch dựng nc cú th nhn bit cỏc oxit ú
khụng? Gii thớch.
Cõu III: (2,0 im)
Ho tan ht 3,2g oxit M 2On trong lng va dung dch H2SO4 10% thu c dung
dch mui cú nng 12,9%. Sau phn ng em cụ cn dung dch v lm lnh thu c
7,868g tinh th mui vi hiu sut 70%. Xỏc nh cụng thc ca tinh th mui ú.
Cõu IV: (2,0 im)
Sau mt thi gian nhit phõn 10g CaCO 3 thu c 6,04g cht rn A v V lớt khớ B. Ho
tan cht rn A trong 100g nc ct c dung dch X.
1. Tớnh V.
2. Tớnh nng phn trm ca dung dch X.
Cõu V: (2,25 im)
Ho tan hon ton 13,4g hn hp MgCO 3 v CaCO3 bng dung dch axit HCl. Dn
ton b khớ sinh ra vo bỡnh cha 2 lớt dung dch Ca(OH) 2 0,075M thu c a gam kt
ta.Tớnh thnh phn trm v khi lng ca MgCO 3 trong hn hp a cú giỏ tr ln
nht.
(Cho Ca=23; O=16; H=1; Cl=35,5; K=39; C=12; S=32; Mg=24. Th tớch khớ o ktc.)
-------------------------------Ht------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu I: (1,5đ)
CaO
CaCO3
+H2O
+HCl
Ca(OH)2
CaCl2
(2)
(3)
(4)
CaCO3 (5)
CaCO3
(6)
CaCO3
+NaOH
+KOH
CO2
NaHCO3
K2CO3
(7)
(8)
(1)
Câu II: (2,25đ)
(1,0) PTHH CO2 + Na2CO3 + H2O→ 2NaHCO3
1.
2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2↑ + H2O
2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 6NaCl + 3CO2↑
CaO + H2O → Ca(OH)2
Ca(OH)2 + Na2CO3 → 2NaOH + CaCO3↓
a/ Phương trình hoá học
2.
t
4Al + 3O2
→ 2Al2O3 (pư hoá hợp- pư oxi hoá -khử)
t
4Na + O2
→ 2Na2O (pư hoá hợp- pư oxi hoá -khử)
t
2Mg + O2
→ 2MgO (pư hoá hợp- pư oxi hoá -khử)
b/ Có thể nhận biết được 3 oxit trên vì:
Đổ nước vào thì Na2O tan còn Al2O3 và MgO không tan.
Na2O + H2O → 2NaOH
Cho NaOH thu được vào chất rắn không tan, chất nào có pư là Al2O3, chất không có pư
là MgO
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
Câu III: (2,0đ)
PTHH
M2On + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2O
Theo
PT
cứ
(2M+16n)g M2On pư với 98n gam H2SO4 tạo ra (2M+96n) gam muối
M2(SO4)n
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
o
o
o
⇒ m dd H2SO4 10% =
-
Ta có phương trình về nồng độ phần trăm muối
2M + 96n
.100 = 12,9
2M + 16n + 980n
=> M = 18,65n . Phù hợp với n = 3 và M = 56 (Fe) => CTPT của oxit là Fe 2O3
- Xét PTHH Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Nếu hiệu suất đạt 100% thì n Fe
-
Vì hiệu suất đạt 70% nên n Fe
2 (SO 4 )3
= n Fe2O3 =
=
=> vậy muối là Fe2(SO4)3.xH2O
Ta có (400 + 18x).0,014 = 7,868 => x = 9
Vậy công thức của tinh thể muối là Fe2(SO4)3.9H2
Câu IV: (2,0đ)
t
- PTHH CaCO3
→ CaO + CO2 (1)
o
0,5
0,25
0,25
0,25
3, 2
= 0, 02mol
160
0, 02.70
= 0, 014mol
100
⇒ m Fe2 (SO4 )3 = 0, 014.400 = 5, 6g < 7,868
2 (SO 4 )3
0,25
0,25
98n.100
= 980n(gam)
10
-
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
- Theo PT (1) và định luật BTKL ta có m CO = 10 − 6, 04 = 3,96g
2
3,96
= 0, 09mol ⇒ m CaCO3du = 10 − 0, 09.100 = 1g
44
= 0, 09.22, 4 = 2, 016lit
⇒ n CaCO3 = n CaO = n CO2 =
1. VCO
2. Khi hoà tan chất rắn A vào nước xảy ra pư:
CaO + H2O → Ca(OH)2
(2)
Theo PT (2) n Ca (OH) = n CaO = 0, 09mol ⇒ mCa (OH) = 0, 09.74 = 6, 66g
mdung dịch sau pư = 5,04 +100 = 105,04g
2
2
⇒ C% Ca (OH)2
0,25
0,25
0,25
0,25
2
6, 66
=
.100% = 6,34%
105, 04
0,25
0,25
Câu V: (2,25đ)
n Ca (OH)2 = 2.0, 075 = 0,15mol
Đặt số mol MgCO3 và CaCO3 lần lượt là x và y (mol) => 100x + 84y = 13,4 (*)
PTHH MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2↑ + H2O
(1)
x
x
(mol)
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O
(2)
y
y
(mol)
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
(3)
CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2
(4)
n
=
- Từ (1) và (2) ta có CO nhỗn hợp 2 muối = x + y (mol)
-
0,25
0,25
0,25
2
13, 4
13, 4
< n CO2 <
⇔ 0,134 < n CO2 < 0,16
- Ta thấy
100
84
- Để kết tủa a (CaCO3) lớn nhất thì n CO2 = n Ca (OH)2 = 0,15mol ⇔ x + y = 0,15 (**)
- Từ (*) và (**) ta có hệ PT
⇒ %m MgCO3
{
84x +100 y =13,4
x + y = 0,15
=>
{
x =0,1
y = 0,05
0,1.84
=
.100% = 62, 69%
13, 4
- Vậy để có kết tủa a lớn nhất thì phần trăm khối lượng MgCO3 là62,69%.
0,5
0,25
0,5
0.25