Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

05 đề 05 đề bài image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.74 KB, 9 trang )

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT
LƯỢNG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN

ĐỀ VIP 05

Thời gian làm bài: 90
phút
Câu 1. Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm
số nào có bảng biến thiên như sau?

x



y'

+

-1

1
-

0

0

+




4

y

-4



A. y = 2 x 3 - 6 x . B. y = -2 x 3 + 6 x - 8. C. y = -2 x 3 + 6 x .

Câu 2. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (-¥;0) và (0;+¥) .
B. Hàm số đồng biến trên (-1;0) È (1; +¥).

C. Hàm số đồng biến trên (-¥; -1) và (1; +¥).
D. Hàm số đồng biến trên (-1;0) và (1; +¥).

Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và
có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 2.
C. 4.

B. 3.
D. 5.

Câu 4. Cho hàm số f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ

thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình éë f ( x )ùû = 4
2

có bao nhiêu nghiệm?
A. 3.
C. 5.



B. 4.
D. 6.
1

D. y = 2 x 3 - 6 x + 8.


Câu 5. Cho log 3 15 = a; log 3 10 = b và log 3 50 = ma + nb + p. Chọn khẳng định đúng
A. m + n = 1.

B. m - n = 2.

D. m.n = 2.
a
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = log 2 (5 x - 3) có dạng y ¢ =
(a ; b Î 
(5 x - 3) ln b
C. m + n = mn.

, a < 10). Tính a + b.


A. 1.

B. 3.

C. 7.

D. 9.

Câu 7. Cho phương trình (m + 2) log x + 4 log 3 x + (m - 2) = 0. Tập tất cả các giá trị
2
3

của tham số thực m để phương trình có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa 0 < x1 < 1 < x 2 là
A. (-¥; -2).

B. (-2;2).

C. (2; +¥).

Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình x

ln x

+e

D.  \ [2;2 ].

ln 2 x

£ 2e


4

có dạng S = [a; b ]. Tích

a.b bằng
A. 1.

C. e 3 .

B. e.

D. e 4 .

Câu 9. Ngân hàng BIDV Việt Nam đang áp dụng hình thức lãi kép với mức lãi
suất: không kỳ hạn là 0,2% /năm, kỳ hạn 3 tháng là 1,2% /quý. Ông A đến ngân
hàng BIDV để gửi tiết kiệm với số tiền ban đầu là 300 triệu đồng. Nếu gửi không
kỳ hạn mà ông A muốn thu về cả vốn và lãi bằng hoặc vượt quá 305 triệu đồng

thì ông A phải gửi ít nhất n tháng (n Î  * ). Hỏi nếu cùng số tiền ban đầu và
cũng số tháng đó, ông A gửi tiết kiệm có kỳ hạn 3 tháng thì ông A sẽ nhận được
số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
A. 444.785.421 đồng.

B. 444.711.302 đồng.

C. 446.490.147 đồng.

D. 447.190.465 đồng.


Câu 10. Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = xe x là
2

A.

B. (2 x 2 + 1) e x + C .

1 x2
e +C.
2

2

Câu 11. Tính tích phân I =

2019 p

ò

C. e x + C .

D. 2e x + C .

2

2

1 - cos 2 x dx .

0


A. I = 0.

B. I = 2 2.

C. I = 2019 2.

D. I = 4038 2.

Câu 12. Viết công thức tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng

x = 0 và x = ln 4 , bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có

hoành độ x (0 £ x £ ln 4 ) , có thiết diện là một hình vuông có độ dài cạnh là
xe x .
ln 4

ln 4

A. V = p ò xe dx .B. V = ò
x

0

0

ln 4

x


xe dx .

C. V = ò xe dx .
x

0

2

ln 4

D. V = p ò ( xe x ) dx .
0

2


Câu 13. Cho hai hàm số

f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx -

1
2



g ( x ) = dx 2 + ex + 1 (a, b, c , d , e Î  ). Biết rằng đồ thị hàm số

y = f ( x ) và y = g ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ


lần lượt là -3; -1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới
hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
9
A. 4.
B. .
C. 5.
2

D. 8.

Câu 14. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc

a (t ) = 3t + t 2 (m/s 2 ), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt

đầu tăng tốc. Hỏi quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ
lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu mét?
A.

1900
m.
3

B.

2200
m.
3

C.


4000
m.
3

D.

4300
m.
3

Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,
cho hình bình hành OABC có tọa độ điểm
A (3;1), C (-1;2) (tham khảo hình vẽ bên). Số

phức nào sau đây có điểm biểu diễn là điểm
B ?
A. z1 = -2 + 3i. B. z 2 = 2 + 3i.
C. z 3 = 4 - i.
D. z 4 = -4 + i.
Câu 16. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z 2 = 2 - 3i. Môđun của số phức z1 + z 2 bằng
A. 1.

B.

A. a = 0, b = 2.

1
B. a = , b = 1.
2


5.

C. 5.

D.

C. a = 0, b = 1.

D. a = 1, b = 2.

13.

Câu 17. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i )i = 1 + 2i với i là đơn vị ảo.

Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn zz = 1 và z -1 = 2. Tổng phần thực và phần
ảo của z bằng
A. -1.

B. 0.

C. 1.

D. 2.

Câu 19. Tính tổng S của tất cả các giá trị của x thỏa mãn P2 .x 2 – P3 .x = 8.
A. S = -4.
B. S = -1.
C. S = 4.
D. S = 3.
Câu 20. Gọi Tk là số hạng trong khai triển ( x 3 + 2 y 2 )


13

mà tổng số mũ của x và

y trong số hạng đó bằng 34. Hệ số của Tk bằng
A. 1287.

B. 2574.

C. 41184.

D. 54912.

Câu 21. Cho đa giác đều ( H ) có 20 cạnh. Xét tam giác có 3 đỉnh được lấy từ
các đỉnh của ( H ). Hỏi có bao nhiêu tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của ( H ).
3


A. 320.

B. 360.

C. 380.

D. 400.

Câu 22. Xét các số nguyên dương chia hết cho 3. Tổng số 50 số nguyên dương
đầu tiên của dãy số đó bằng
A. 3675.

B. 3750.

C. 3825.

D. 3900.

Câu 23. Với hình vuông A1 B1C1 D1 như hình vẽ bên, cách tô
màu như phần gạch sọc được gọi là cách tô màu '' đẹp ''. Một
nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như
hình bên, theo quy trình sau:
Bước 1: Tô màu '' đẹp '' cho hình vuông A1 B1C1 D1 .
Bước 2: Tô màu '' đẹp '' cho hình vuông A2 B2C 2 D2 là hình vuông ở chính giữa khi
chia hình vuông A1 B1C1 D1 thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ.
Bước 3: Tô màu '' đẹp '' cho hình vuông A3 B3C 3 D3 là hình vuông ở chính giữa khi
chia hình vuông A2 B2C 2 D2 thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi
cần ít nhất bao nhiêu bước để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% ?
A. 9 bước.

B. 4 bước.

C. 8 bước.

Câu 24. Kết quả của giới hạn lim
A. -2.

1
B. - .
2

D. 7 bước.


3 -4

1 + 2.4 n
n

n -1

1
C. - .
8

D.

1
.
3

Câu 25. Cho hàm số y = x 3 - mx + 1 - m có đồ thị (C m ). Gọi M là điểm có hoành
độ bằng 0 và thuộc (C m ). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tiếp
tuyến của (C m ) tại M cắt trục hoành tại N sao cho MN = 2 2.

{
}
m Î {1; -3 ± 2 2 }.

{
}
m Î {1;2 ± 3 }.


A. m Î -1;3 ± 2 2 .

B. m Î -1;2 ± 3 .

C.

D.

Câu 26. Cho tứ diện ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD ;

G là trọng tâm tam giác BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng

( ACD ) là

A. điểm F .
B. giao điểm của đường thẳng EG và AC .
C. giao điểm của đường thẳng EG và CD.
D. giao điểm của đường thẳng EG và AF .
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD. A ¢B ¢C ¢D ¢ có cạnh bằng a. Sin của góc tạo
bởi giữa hai mặt phẳng ( BDA ¢) và ( ABCD ) bằng
A.

3
.
3

B.

6
.

3

C.
4

3
.
4

D.

6
.
4


Câu 28. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng

(SBC ) bằng
A.

5a
.
3

B.

2 2a
.

3

C.

5a
.
5

D.

2 5a
.
5

Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a
và vuông góc với đáy. Côsin góc giữa đường thẳng SC và mặt (SBD ) bằng
A.

1
.
3

B.

2
.
3

C.


5
.
3

D.

2 2
.
3

Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a,

AD = 2a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SC tạo với đáy
một góc 60°. Gọi M , N là trung điểm các cạnh bên SA và SB. Khoảng cách từ
điểm S đến mặt phẳng ( DMN ) bằng
A.

2a 465
.
31

B.

a 31
60

.

C.


a 60
.
31

D.

2a 5
31

.

Câu 31. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu
mặt phẳng đối xứng?
A. 3.
B. 4.

C. 6.

D. 9.

Câu 32. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và biết diện tích xung
quanh gấp đôi diện tích đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.

a3 3
.
2

B.


a3 3
.
3

C.

a3 3
.
6

D.

a3 3
.
12

Câu 33. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16pa 2 và độ dài đường sinh
bằng 2a. Tính bán kính r của đường tròn đáy của hình trụ đã cho.
A. r = 4 p.
B. r = 4 a.
C. r = 6a.
D. r = 8a.
Câu 34. Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ)
có thể tích V không đổi. Biết rằng giá của vật liệu làm mặt đáy và
nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp 3 lần so với giá vật liệu để
làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích).
Gọi chiều cao
của thùng là h và bán kính đáy là r . Tính tỷ số

h

sao cho chi phí vật liệu sản
r

xuất thùng nhỏ nhất.
A.

h
= 1.
r

B.

h
= 2.
r

C.

5

h
= 6.
r

D.

h
= 9.
r



Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A (1; -2;1),

B (-2;2;1), C (1; -2;2). Hỏi đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt

mặt phẳng (Oyz ) tại điểm nào sau đây ?
æ
4 8ö
A. çç0; - ; ÷÷÷.
çè
3 3ø

æ
2 4ö
B. çç0; - ; ÷÷÷.
çè
3 3ø

æ
2 8ö
C. çç0; - ; ÷÷÷.
çè
3 3ø

æ 2 8ö
D. çç0; ; - ÷÷÷.
çè 3 3 ø

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A (2,0,0), B (0, 4,0),


C (0,0, 4 ). Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện

OABC ( O là gốc tọa độ)?
A. x 2 + y 2 + z 2 - 2 x + 4 y - 4 z = 0.
C. ( x - 2) + ( y - 4 ) + ( z - 4 ) = 20.
2

2

2

B. ( x -1) + ( y - 2) + ( z - 2) = 9.
2

2

2

D. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x - 4 y + 4 z = 9.

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3 x - z + 2 = 0.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?



A. n = (-1;0; -1). B. n = (3; -1;2).
C. n = (3; -1;0).


D. n = (3;0; -1).


Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (4; -3;2). Hình chiếu
vuông góc của A lên các trục tọa độ O x , O y , O z theo thứ tự lần lượt là M , N , P .
Phương trình mặt phẳng (MNP ) là
A. 4 x - 3 y + 2 z - 5 = 0.

B. 3 x - 4 y + 6 z -12 = 0.

C. 2 x - 3 y + 4 z -1 = 0.

D.

x y z
- + + 1 = 0.
4 3 2

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , giao điểm của hai đường thẳng

ïìï x = -3 + 2t
ïìï x = 5 + t '
ïï
ï
¢
d : í y = -2 + 3t và d : ïí y = -1 - 4 t ' có tọa độ là
ïï
ïï
ïïî z = 6 + 4 t
ïïî z = 2 - 8t '
A. (-3; -2;6).
B. (3;7;18).

C. (5; -1;20).
Câu
d:

40.

Trong

không

gian

với

hệ

tọa

độ

D. (3; -2;1).
Oxyz ,

cho

đường

thẳng

x -1 y + 1 z + 2

=
=
và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 2 z - 7 = 0. Gọi I là giao điểm
2
2
1

của d và ( P ). Tính khoảng cách từ điểm M thuộc d đến ( P ), biết IM = 9.
A. 3 2.

B. 2 5.

C.

15.

D. 8.

Câu 41. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm
số f ¢ ( x ) trên đoạn [-1;3] như hình

6


æ xö
Hàm số g ( x ) = f çç1 - ÷÷÷ + x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
çè 2 ø

A. (-4; -2).


B. (-2;0).

C. (0;2).

Câu 42. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên .

D. (2;4 ).

Đồ thị hàm số y = f ¢ ( x ) như hình vẽ bên. Hàm số
x3
+ x 2 - x + 2 đạt cực đại tại
3
A. x = -1.
B. x = 0.
C. x = 1.
D. x = 2.

g ( x ) = f ( x )-

Câu 43. Cho hàm số y = f ( x ). Đồ thị hàm số y = f ¢ ( x )

như hình bên. Xét hàm số g ( x ) = 2 f ( x ) - ( x + 1) , mệnh
đề nào sau đây đúng ?
A. max g ( x ) = g (1).
2

[-3;3]

B. max g ( x ) = g (3).
[-3;3]


C. min g ( x ) = g (1).
[-3;3]

D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g ( x ) trên [3;3].
Câu 44. Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 3 + cx 2 + dx + m (với

a, b, c , d , m Î  ). Hàm số y = f ¢ ( x ) có đồ thị như

hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình f ( x ) = m có
số phần tử là
A. 1.
C. 3.

B. 2.
D. 4.

Câu 45. Cho a, b là hai số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
æ8 1ö
P = log 5 a 2 + b 2 + log 5 çç + ÷÷÷ bằng
çè a b ø
A.

1
.
2

B. 1.

C.


7

3
.
2

D. 2.


Câu

46.

Cho

hàm

số

f (x )

liên

tục

trên

[0;1]




thỏa

mãn

1

2 f ( x ) + 3 f (1 - x ) = 1 - x 2 . Tính tích phân I = ò f ( x ) dx .

p
A.
.
20

p
B.
.
16

p
C. .
6

0

D.

p
.

4

Câu 47. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình f éë f (sin x )ùû = m có nghiệm thuộc khoảng
(0;p ) ?
A. 2.
C. 4.

B. 3.
D. 5.

Câu 48. Tại trạm xe buýt có 5 hành khách đang
chờ xe đón, không ai quen nhau trong đó có anh A
và chị B. Khi đó có 1 chiếc xe ghé trạm đón khách,
biết rằng lúc đó trên xe chỉ còn đúng 5 ghế trống
mỗi ghế trống chỉ 1 người ngồi gồm có 1 dãy ghế
trống 3 chỗ và 2 chỗ ghế đơn để chở 5 người.
Tham khảo hình vẽ bên các ghế trống được ghi là

(1), (2), (3), (4 ), (5) và 5 hành khách lên ngồi ngẫu
nhiên vào 5 chỗ trống. Xác
suất để anh A và chị B ngồi cạnh nhau bằng
A.

1
.
2

B.


1
.
3

C.

1
.
5

D.

1
.
4

Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AD = 4 a .
Các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng a 6 . Thể tích lớn nhất của khối
chóp đã cho bằng
A.

8a 3
.
3

B.

4 6 3
a .

3

C. 8a 3 .

D. 4 6 a 3 .

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y - 4 z = 0,
đường thẳng d :

x -1 y + 1 z - 3
=
=
và điểm A (1;3;1) thuộc mặt phẳng ( P ). Gọi
2
-1
1

D là đường thẳng đi qua A, nằm trong mặt phẳng ( P ) và cách d một khoảng

cách lớn nhất. Gọi u = (1; b; c ) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng D. Tính

b + c.

8


A. b + c = -

6
.

11

B. b + c = 0.
----------

1
C. b + c = .
4

HẾT

9

----------

D. b + c = 4.



×