Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Khảo sát khoa học tự nhiên 9 KS9 KHTN 146

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.7 KB, 6 trang )

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017 - 2018
BÀI KHẢO SÁT: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Ngày khảo sát: 22/4/2018
Thời gian làm bài: 75 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh…………………………………Số báo danh……….…………

Mã đề
146

I. Môn Vật lí (từ câu 1 đến câu 20)
Câu 1: Ngoài vỏ bóng đèn có ghi (220 V – 60 W). Các số này có nghĩa
A. 220 V là hiệu điện thế lớn nhất, không nên sử dụng đèn ở hiệu điện thế này.
B. 60 W là công suất nhỏ nhất mà đèn sinh ra khi được thắp sáng.
C. khi đèn được sử dụng ở hiệu điện thế 220 V thì công suất của đèn là 60 W.
D. 220 V là hiệu điện thế nhỏ nhất để làm cho đèn sáng được.
Câu 2: Một vật bị nhiễm từ khi
A. vật đó lạnh đi.
B. vật đó được đặt trong từ trường.
C. vật đó nóng lên.
D. vật đó chuyển động nhanh.
Câu 3: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. tác dụng nhiệt của dòng điện.
C. tác dụng hóa học của dòng điện.
D. tác dụng sinh lí của dòng điện.
Câu 4: Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng
A. từ điểm cực cận đến mắt.
B. từ điểm cực viễn đến vô cực.
C. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
D. từ điểm cực viễn đến mắt.


Câu 5: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi
A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.
B. tia khúc xạ và tia tới.
C. tia khúc xạ và mặt phân cách.
D. tia khúc xạ và tia phản xạ.
Câu 6: Điện trở thuần là điện trở của những vật dẫn mà dòng điện chạy qua chúng
A. chỉ gây ra tác dụng nhiệt.
B. chỉ gây ra tác dụng phát sáng.
C. chỉ gây ra tác dụng từ.
D. chỉ gây ta tác dụng hóa học.
Câu 7: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì
A. cường độ dòng điện qua dây dẫn không đổi.
B. cường độ dòng điện qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
C. cường độ dòng điện qua dây dẫn giảm.
D. cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 8: Có hai thanh thép luôn hút nhau bất kể đưa đầu nào của chúng lại gần nhau.
Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng?
A. Cả hai thanh đều là nam châm.
B. Cả hai thanh đều không phải là nam châm.
C. Một trong hai thanh là nam châm, thanh còn lại là thép.
D. Cả ba kết luận A, B, C đều có thể xảy ra.
Câu 9: Nối vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện bằng dây dẫn với đất sẽ đảm bảo an toàn vì
A. luôn có dòng điện chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị này xuống đất.
B. nếu có dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào vỏ kim loại thì cường độ dòng điện này rất
nhỏ.
C. hiệu điện thế luôn ổn định để dụng cụ hay thiết bị hoạt động bình thường.
D. dòng điện không khi nào chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị này.

Trang 1/6 - Mã đề 146



Câu 10: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn đúng mối liên hệ giữa điện trở R (Ω) của dây dẫn
hình trụ (có tiết diện S và điện trở suất ρ) vào chiều dài l (m) của dây?
R
R
R
R

O
Hình 1

O

Hình 2

l

O

O
Hình 3

A. Hình 2.
B. Hình 4.
C. Hình 3.
Câu 11: Đặt một nam cham gần một vòng dây dẫn như hình vẽ

U

Hình 4


l

D. Hình 1.

Dòng điện cảm ứng không xuất hiện trong thời gian
A. đưa nam châm lại gần vòng dây.
B. đưa nam châm ra xa vòng dây.
C. giữ cố định nam châm trong lòng vòng dây.
D. như ở phương án A và B.
Câu 12: Số ghi trên vành của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là
A. f = 5 m.
B. f = 5 cm.
C. f = 5 dm.
D. f = 5 mm.
Câu 13: Dây dẫn nằm ngang mang dòng điện cường độ I đặt trong từ trường đều như hình vẽ

Theo quy tắc bàn tay trái thì lực từ tác dụng lên dây dẫn có chiều
A. từ trên xuống dưới. B. từ dưới lên trên.
C. từ phải sang trái.
D. từ trái sang phải.
Câu 14: Vật AB đặt trước thấu kính phân kì có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA = f cho ảnh
A’B’. Khi đó ta có
A. AB = A’B’.
B. AB < A’B’.
C. AB = 0,5A’B’.
D. AB = 2A’B’.
Câu 15: Mắc hai điện trở R1 = 6 Ω và R2 = 12 Ω song song với nhau, ta được một điện trở tương đương
có giá trị
A. 6 Ω.

B. 18 Ω.
C. 12 Ω.
D. 4 Ω.
Câu 16: Đặt vào hai đầu điện trở thuần 6 Ω một hiệu điện thế không đổi là 48 V. Hỏi công suất của dòng
điện chạy trong điện trở là bao nhiêu?
A. 6 W.
B. 288 W.
C. 384 W.
D. 48 W.
Câu 17: Để nâng hiệu điện thế từ 25000V lên đến hiệu điện thế 500000V, thì phải dùng máy biến thế có
tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 0,005.
B. 0,05.
C. 0,5.
D. 5.
Câu 18: Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 10 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt
trên đường dây dẫn sẽ
A. tăng lên 10 lần.
B. giảm đi 10 lần.
C. tăng lên 100 lần.
D. giảm đi 100 lần.
Câu 19: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật cách thấu
kính 30 cm thì ảnh và vật cách nhau
A. 90 cm.
B. 45 cm.
C. 60 cm.
D. 5 cm.

Trang 2/6 - Mã đề 146



Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽ

R1

C

R2

V

A
R3

D

B
Rx

Biết UAB = 24 V; R1 = 3 Ω; R2 = 8 Ω; R3 = 6 Ω; dây nối có điện trở không đáng kể, vôn kế có điện trở
rất lớn và Rx có thể thay đổi được. Người ta thấy vôn kế chỉ 4V. R x có giá trị gần với giá trị nào sau đây
nhất?
A. 50,25 Ω.
B. 50,5 Ω.
C. 50,75 Ω.
D. 60,5 Ω.
II. Môn Hóa học (từ câu 21 đến câu 40)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; N = 14; P = 31; C = 12;
Si = 28; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56, Cu = 64; Ag = 108.
Câu 21: Axit H 2SO 4 loãng phản ứng được với chất nào sau đây?

A. AlCl3 .

B. Cu.

C. BaCl 2 .

Câu 22: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. H2.
B. CH4.
C. CO.
Câu 23: Chất nào sau đây tác dụng với H2O, thu được dung dịch bazơ?
A. Fe 2 O3 .
B. AlCl3 .
C. Na 2 O.

D. FeCl3 .
D. SO2.
D. CuO.

Câu 24: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch CuSO 4 ?
A. Al.

B. Cu(OH)2.

C. Fe 2O3 .

D. CaCO3.

Câu 25: Các chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AgNO3 và NaCl.

B. CuSO4 và AlCl3.
C. Na 2SO 4 và BaCl 2 .

D. NaOH và HCl.

Câu 26: Khí axetilen có công thức phân tử là
A. CH 4 .
B. C 2 H 2 .

D. C6 H 6 .

C. C 2 H 4 .

Câu 27: Axit axetic tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây?
A. K 2SO 4 , Na và NaOH.
B. Na, NaOH và NaHCO3 .
C. NaNO3 , NaOH và NaHCO3 .

D. Na, NaOH và Cu.

Câu 28: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?
→ 2NaCl.
A. 2Na + Cl2 
o

t
B. S + O 2 
→ SO 2 .
o


t
C. 2C + 3O 2 
→ 2CO3 .

D. Fe3O4 + 4H 2SO 4 → Fe 2 (SO 4 )3 + FeSO 4 + 4H 2O.
Câu 29: Cho 8,9 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được 4,48 lít H2
(đktc). Khối lượng của Mg trong hỗn hợp trên là
A. 3,6 gam.
B. 2,4 gam.
C. 6,5 gam.
D. 1,8 gam.
Câu 30: Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng với Na dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 6,9.
Trang 3/6 - Mã đề 146


Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt được dung dịch AlCl3 và dung dịch NaCl.
(b) Các kim loại Na, K và Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(c) Hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) có thể tan hoàn toàn trong nước.
(d) Các kim loại Na, K và Cu đều phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường.
(e) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa một muối.
(g) Hấp thụ hết 1 mol CO2 vào dung dịch chứa 1,5 mol NaOH, thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.

D. 2.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Hợp chất C 2 H 4 có liên kết ba trong phân tử.
C. Cho canxi cacbua tác dụng với nước, thu được khí metan.
D. Etilen là nguyên liệu để điều chế nhựa polietilen.
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

Chất rắn X tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. H 2SO 4 .
B. Na 2 CO3 .
C. KCl.

D. NaNO3 .

Câu 34: Thể tích khí CO (đktc) cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 16 gam bột Fe2O3 thành Fe là
A. 6,72 lít.
B. 7,84 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 35: Hoà tan 2,52 gam kim loại X bằng dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại X là
A. Zn.
B. Fe.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 36: Cho 11,25 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu vào 250 ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,2 gam chất rắn. Khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban
đầu là
A. 3,2 gam.

B. 6,4 gam.
C. 4,8 gam.
D. 8,0 gam.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Na và Cu.
(b) Cho etilen tác dụng với nước (xúc tác axit, đun nóng), thu được rượu etylic.
(c) Cho axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH, thu được natri axetat.
(d) Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
(e) Saccarozơ không có phản ứng tráng gương.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 38: Cho các chất sau: CaO, Na 2CO3 , Cu, Fe 2O3 và Na 2SO 4 . Số chất tác dụng được với dung dịch axit
clohiđric là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 39: Nung nóng hỗn hợp X gồm bột Al và Fe2O3 (không có không khí), thu được sản phẩm, trộn đều
rồi chia thành 2 phần. Cho phần 1 vào dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít hiđro (đktc) và chất rắn
không tan có khối lượng bằng 34,783% khối lượng phần 1. Hòa tan hết phần 2 vào dung dịch HCl , thu
được 26,88 lít hiđro (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Fe2O3 trong X gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 68,1.
B. 27,2.
C. 31,8.
D. 35,3.


Trang 4/6 - Mã đề 146


Câu 40: Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO 4, thu được dung dịch Y
và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H 2SO4 (loãng, dư), sau khi các phản ứng kết thúc
thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm
khối lượng của Fe trong X là
A. 51,85%.
B. 58,52%.
C. 48,15%.
D. 41,48%.
III. Môn Sinh học (từ câu 41 đến câu 60)
Câu 41: Trong lần phân bào II của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng
xích đạo của tế bào xảy ra ở kì nào?
A. Kì giữa.
B. Kì đầu.
C. Kì sau.
D. Kì cuối.
Câu 42: Trong phân tử mARN không có loại đơn phân nào sau đây?
A. Timin.
B. Ađênin.
C. Xitôzin.
D. Uraxin.
Câu 43: Một trong những ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô ở thực vật là
A. tạo ra giống cây trồng mới có kiểu gen hoàn toàn khác với cây ban đầu.
B. tạo ra các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
C. nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen
D. tạo ra các cây con có ưu thế lai cao hơn hẳn so với cây ban đầu.
Câu 44: Sơ đồ sau minh họa cho dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
ABCD*EFGH → AD*EFGH (* kí hiệu tâm động)

A. đảo đoạn chứa tâm động.
B. đảo đoạn không chứa tâm động.
C. mất đoạn chứa tâm động.
D. mất đoạn không chứa tâm động.
Câu 45: Yếu tố quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn là
A. không khí.
B. nước.
C. ánh sáng.
D. gió.
Câu 46: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần xã?
A. Tập hợp cá trắm cỏ trong một cái ao.
B. Tập hợp các cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ.
C. Tập hợp ốc bươu vàng trong một ruộng lúa.
D. Tập hợp cá trong Hồ Tây.
Câu 47: Cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạt ngô, châu chấu ăn lá ngô, chim chích và ếch xanh đều ăn châu
chấu và sâu, rắn hổ mang ăn ếch xanh. Trong lưới thức ăn trên, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
A. châu chấu và sâu.
B. rắn hổ mang và chim chích.
C. rắn hổ mang.
D. chim chích và ếch xanh.
Câu 48: Những hoạt động nào sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh
thái?
I. Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.
II. Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.
III. Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.
IV. Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.
V. Bảo vệ các loài thiên địch.
VI. Tăng cường sử dụng các chất hoá học để tiêu diệt các loài sâu hại.
Phương án đúng là
A. I, II, III, IV.

B. II, III, IV, VI.
C. II, IV, V, VI.
D. I, III, IV, V.
Câu 49: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBBDd tạo ra tối đa bao
nhiêu loại giao tử?
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 6.
Câu 50: Thú có túi sống phổ biến ở khắp châu Úc. Cừu được nhập vào châu Úc, thích ứng với môi
trường sống mới dễ dàng và phát triển mạnh, giành lấy những nơi ở tốt, làm cho nơi ở của thú có túi phải
thu hẹp lại. Quan hệ giữa cừu và thú có túi trong trường hợp này là mối quan hệ
A. hội sinh.
B. ức chế - cảm nhiễm.
C. cạnh tranh khác loài.
D. động vật ăn thịt và con mồi.
Câu 51: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sau đây, dạng nào thường gây hậu quả lớn nhất?
A. Mất đoạn nhỏ.
B. Đảo đoạn.
C. Mất đoạn lớn.
D. Lặp đoạn.
Trang 5/6 - Mã đề 146


Câu 52: Trong phương pháp nghiên cứu di truyền học của Menđen, mục đích của phép lai phân tích là
xác định được
A. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội.
B. kiểu gen của tất cả các tính trạng.
C. kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.
D. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.

Câu 53: Một loài động vật có 2 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Trong các cơ thể có bộ
nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể ba?
I. AaaBb . II. ABb.
III. AaBBb.
IV. AaBb.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 54: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Cơ
thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn, F 1 thu được tổng số 240 hạt. Tính theo lí thuyết, số hạt dị hợp tử về 2
cặp gen ở F1 là
A. 50.
B. 30.
C. 76.
D. 60.
AB
Ab
Câu 55: Cho phép lai (P):
x
. Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen
ab
aB
AB
ở F1 là
aB
1
1
1
1

A.
.
B. .
C. .
D. .
16
2
8
4
Câu 56: Một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả màu
đỏ, alen b quy định quả màu trắng; hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Phép lai
nào sau đây cho đời con có kiểu hình thân thấp, quả màu trắng chiếm tỉ lệ 1/16?
A. AaBB x aaBb.
B. AaBb x Aabb.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x AaBB.
Câu 57: Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen là
A. 1798.
B. 3060.
C. 2250.
D. 1125.
Câu 58: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số
nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit
loại T. Số nuclêôtit loại G của gen là
A. 224.
B. 560.
C. 448.
D. 336.
Câu 59: Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây tứ bội có kiểu gen AAAa. Quá
trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ

tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là
A. 0.
B. 1/12.
C. 1/2.
D. 1/6.
Câu 60: Ở người, xét một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có hai alen: alen A không gây bệnh trội
hoàn toàn so với alen a gây bệnh. Một người phụ nữ bình thường nhưng có em trai bị bệnh kết hôn với
một người đàn ông bình thường nhưng có em gái bị bệnh. Xác suất để con đầu lòng của cặp vợ chồng này
không bị bệnh là bao nhiêu? Biết rằng những người khác trong cả hai gia đình trên đều không bị bệnh.
A. 3/4.
B. 1/2.
C. 5/9.
D. 8/9.
----------- HẾT ---------Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm

Trang 6/6 - Mã đề 146



×