Tải bản đầy đủ (.pdf) (204 trang)

Huong dan ANSYS sử dụng mô phỏng cơ khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.24 MB, 204 trang )

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn

Ph n m m ANSYS ED
M t h ph n m m ña trư ng v t lý ANSYS/Multiphysics ph c v ñào t o là m t công
c t t cho m i ngư i, các cán b
Đ i h c k thu t, các cán b
ph n

m m

các nhà máy, các giáo viên sinh viên

các trư ng

các Vi n Nghiên c u. Ph n m m ANSYS/ED gi ng

ANSYS/Multiphysics,



trong

ñó

gói

các

tính

năng

c a

ANSYS/Multiphysics và chung m t hư ng d n GUI, nhưng chúng h n ch kích thư c
c a mô hình, khi t o chúng và khi gi i. Các gi i h n g m:
ANSYS/ED -Cung c p chuyên nghi p v i các công c h c công ngh ANSYS
cho t ng các nhân.
ANSYS/ED Student Edition - Có giá tr cho các trư ng ñ i h c cao ñ ng.
ANSYS/ED Test Drive - Phiên b n gi i h n th i gian ( 30 ngày ho c 20 l n).
Ph m vi gi i h n ANSYS/ED
Gi i h n phân tích PTHH ANSYS/ED
DOF S b c t do l n nh t

2,000 (14,000 cho FLOTRAN)

S Nút l n nh t

1,000 (2,000 cho FLOTRAN)


S ph n t l n nh t

500 (2,000 cho FLOTRAN)

S b c t do chính Master DOF l n nh t 50
Gi i h n mô hình v t r n ANSYS/ED
S ñi m Keypoint l n nh t

100

S ñư ng l n nh t

100

S di n tích l n nh t

50

S th tích l n nh t

10

Gi i h n ki u ph n t ANSYS/ED
Không có ph n t composite (SOLID46, SHELL91, và SHELL99)
Phiên b n sinh viên và ki m tra thi t b ANSYS/ED
Gi i h n phân tích PTHH c a phiên b n SV cad ki m tra ANSYS/ED
DOF B c t do l n nh t

1,000 (8,400 cho FLOTRAN)


Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


S Nút l n nh t

500 (1,200 cho FLOTRAN)

S ph n t l n nh t

250 (1,000 cho FLOTRAN)

S Master DOF l n nh t

50

www.vncold.vn

www.vn

Gi i h n Mô hình V t r n NSYS/ED phiên b n SV và KT
S ñi m Keypoint l n nh t

100

S ñư ng l n nh t

100

S di n tích l n nh t

50


S th tích l n nh t

10

Gi i h n ki u ph n t ANSYS/ED SV và KT
Không có Ph n t composite (SOLID46, SHELL91, vàSHELL99)
Các thu c tính ñư c trình di n c a ANSYS
Danh m c các thu c tính ñáng lưu ý ñư c trình di!n trong các l i gi i.
Ch n ch ñ phân tích
Ch n ch ñ

phân tích ñi n hình là phương pháp gi i, ñ

c ng ph n t

(stress

stiffening), ch n phương pháp l p trong bài toán phi tuy n Newton-Raphson .
Ki u phân tích
M t s ki u phân tích ñư c dùng trong ANSYS: Tĩnh (static), ñ ng ( modal), Đi u
hoà (harmonic), Chuy n ñ$i (transient), Ph$ (spectrum), $n ñ nh (eigenvalue buckling),
và c u trúc con (substructuring). L i gi i có th là tuy n tính và phi tuy n.
Ph m vi s d ng các s n ph m ANSYS
Ph n m m ANSYS có các mô ñ n s n ph%m riêng bi t sau: ANSYS/Multiphysics,
ANSYS/Mechanical, ANSYS/Professional, ANSYS/Structural, ANSYS/LS-DYNA,
ANSYS/LinearPlus,

ANSYS/Thermal,

ANSYS/Emag,


ANSYS/FLOTRAN,

ANSYS/PrepPost, ANSYS/ED.
S d ng Help
Các thông tin tronmg ph n tr giúp c a ANSYS ñư c vi t theo các tiêu ñ , d! tra c u
và s d ng..
Toán t Boolean

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn

Toán t Boolean Operations (d a trên cơ s ñ i s Boolean) cung c p công c ñ có
th ghép các d& li u khi dùng các toán t

logic như: c ng, tr , chèn.... Toán t

Boolean có giá tr khi d ng mô hình v t r'n Th tích, Di n tích, ñư ng ( volume, area,
and line).
Tr c ti p t o ph n t
Đ nh nghĩa ph n t b(ng cách tr c ti p ñ nh nghĩa nút.
Các môn khoa h c Discipline
Có 5 lĩnh v c khoa h c có th gi i b(ng ph n m m ANSYS: K t c u-Cơ (structural),
Nhi t (thermal), Đi n (electric), T (magnetic), và ch t l)ng (fluid). Nhưng ANSYS
cho phép gi i các bài toán ña trư ng v t lý. Các trư ng V t lý thư ng tác d ng c p ñôi,
như nhi t ñ và chuy n v trong phân tích ng su t -nhi t..
Ch n ph n t
Nhi u ki u ph n t có ch n ph n t ñư c xác ñ nh v t th như v y là các ph n t v i
các hành vi và ch c năng, ph n t cho k t qu ñư c ch n in ra...

Ki u ph n t ñư c dùng
C n ch* rõ ph n t ñư c dùng trong bài toán. Kho ng 200 ki u ph n t trong ANSYS.
Ta có th ch n m t ki u ph n t v i cvác ñ c tính, trong ñó, xác l p s b c t do DOF
(như chuy n v , nhi t ñ ...) cho các hình ñ c trưng như ñư ng, hình t giac, hình h i
h p..., các hình n(m trong không gian 2-D ho c 3D, tương ng v i h th ng to ñ .
Các ph n t b c cao
Higher-order, or mid-side noded elements, have a quadratic shape function (instead of
linear) to map degree-of-freedom values within the element.
Interactive Time Required
Đó là các ph n t g n ñúng, dùng trong các bài toán v i giao di n theo bư c. Th i
gian ñư c l y th i gian c a h th ng máy tính.you, and so on.
Tên bài toán
Tên File ñư c ñ t riêng cho t ng bài, nhưng có giá tr trong các phân tích ANSYS.
Ph n ki u Jobname.ext, trong ñó ext là ki u File do ANSYS ñ nh tuỳ tính ch t c a
d& li u ñư c ghi. Tên File ñư c g i tuỳ yêu c u ngư i dùng. N u không ñ t tên riêng,
ANSYS m c ñ nh tên là FILE.*.
M c ñ khó

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn

Có 3 m c ñ : d!, trung bình và khó. Các bài toán khó có th chuy n thành d!, khi s
d ng bài toán tính theo bư c. Tính ch t ñi n hình c a advanced ANSYS có d ng như
các bài toán phi tuy n, macro ho c advanced postprocessing.
Thu c tính v t li u
Thu ctính v t lý c a v t li u như môñun ñàn h i, m t ñ , luôn ñ c l p v i tham s
hình h c. Nên, chúng không g'n v i ki u ph n t . Thu c tính v t li u quy ñ nh ñ gi i
ma tr n ph n t , nên ñ d! dàng chúng ñư c gán cho t ng ki u ph n t . Tuỳ thu c
ng d ng, thu c tính v t li u có th là tuy n tính, phi tuy n, ho c ñ ng hư ng... Cũng

như ki u ph n t và h(ng s ñ c trưng hình dáng, c n ph i ñ t thu c tính v t li u
nhi u l n, tuỳ theo v t li u.
ng su t ph ng Plane Stress
Tr ng thái ng su t, trong ñó, ng su t pháp và ng su t ti p theo phương vuông góc
b(ng không.
H u x lý Postprocessing
ANSYS phân tích theo pha,

ñó ta có th xem l i các k t qu phân tích nh các hình

nh màu và các b ng s li u. H u x lý chung (POST1) ñư c dùng xem l i k t qu t i
m t bư c nh) trên toàn b mô hình v t th . H u x lý theo th i gian (POST26) ñư c
dùng xem l i k t qu t i các ñi m ñ c bi t trong mô hình trên toàn b th i gian các
bư c.
Preferences
H p tho i "Preferences" cho phép ch n các lĩnh v c k thu t theo yêu c u v i vi c l c
ch n th c ñơn. M c ñ nh, th c ñơn ch n ñưa ra t t c các lĩnh v c , các lĩnh v c
không áp d ng ñư c %n m . Vi c ch n ñư c ti n hành b(ng ñánh d u. Thí d , ch n
m c k t c u, thì các m c khác ñư c %n.
Ti n x lý Preprocessing
ANSYS là pha phân tích nh p d& li u như mô hình hình h c, v t li u, ki u ph n t
cho chương trình.
G c Primitives
Trư c h t ñ nh nghĩa hình dáng hình h c cho ANSYS, như ñ nh nghĩa m t hình ch&
nh t, có th ñ nh nghĩa theo di n tích, theo 4 c nh, theo 4 ñi m.
H ng s th c Real Constants

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn


Cung c p b$ sung các tham s hình h c cho ki u ph n t , nh&ng thông tin không th
nh p ñư c vào các nút. Đi n hình như, ph n t v) shell là chi u dày v) m)ng, ph n t
d m là di n tích m t c't. Các tính ch t này ñư c nh p tuỳ theo ki u ph n t yêu c u.
Gi i Solution
Là pha phân tích c a ANSYS, trong ñó xác ñ nh ki u phân tích và ch n, ñ t t i và
ch n t i, kh i ñ ng gi i ph n t h&u h n.M c ñ nh là phân tích tĩnh.

M t làm vi c Working Plane (WP)
Là m t m t tư ng tư ng v i g c to ñ . Trong h to ñ 2-D (H ñ các hay to ñ
c c) ñư c bám theo t ng gia s khi có lư i hi n. Dùng ñ ñ nh v m t ñ i tư ng c a
mô hình. G c to ñ c a m t làm vi c ñ các n(m trùng g c to ñ toàn c c.

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn



www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn

www.vncold.vn

www.vn

B i1
PHâN TíCH KếT CấU
Phân tích ứng suất biến dạng cần gạt

Static Analysis of a Corner Bracket


Phạm vi b i toán




Mô tả b i toán



Xây dựng mô hình hình học



Định nghĩa vật liệu



Tạo lới



Đặt tải



Giải



Xem kết quả

1.1. Phạm vi b i toán
Các sản phẩn ANSSYS

Mức độ khó

ANSYS/Multiphysics,

ANSYS/Structural, ANSYS/ED
Dễ

Thời gian học

60 đến 90 phút

Lĩnh vực kỹ thuật

B i toán khung

Kiểu phân tích

Tuyến tính tĩnh

Kiểu phần tử

ANSYS/Mechanical,

PLANE82
Mô hình khối bao gồm các diện tích v khối
cơ bản, các phép tính logic, v các đờng bao;

Đặc điểm b i toán

đặt lực; hình dạng bị thay đổi v biểu diễn

ứng suất; tính phản lực; kiểm tra cấu trúc khi
không có tải

5

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vn

www.vncold.vn

www.vn

1.2. Mô tả b i toán
Đây l một b i tập đơn giản v thực hiện từng bớc phân tích kết cấu một
thanh cong gấp khúc. Phần trên bên trái có lỗ v đợc cố định (gắn với một trục
cố định), phầ bên phải có lỗ chịu áp lực v cho phép chuyển vị. Mục đích của b i
toán l l m rõ đợc trờng phân bố ứng suất trong thanh dới tác dụng tải trọng.

Điều kiện ban đầu
Kích thớc của dầm góc đợc biểu diễn hình kèm theo. Dầm đợc l m
bằng thép A36. Môđun đ n hồi 30E6 psi v hệ số Poisson l 0.27.
Các giả thiết
Giả sử b i toán l b i toán ứng suất phẳng, do độ d y của dầm theo
phơng z , bề d y 1/2 inch (1 inch = 2.54cm) nhỏ so với kích thớc x,y, v do giả
thiết tải áp lực chỉ tác dụng theo mặt phẳng xly.
Trớc hết, cần giải quyết mô hình khối tạo ra từ mô hình mẫu 2lD v tự
động chia lới với các nút v các phần tử.
Tóm tắt các bớc l Summary of Steps
Các bớc dựng mô hình hình học Build Geometry
1. Định nghĩa hình chữc nhật
2. Thay hộp điều khiển, tạo lại hình hộp thứ 2.
3. Thay vùng l m việc, chọn tọa độ tạo hình tròn của chi tiết.
4. Chuyển vùng l m việc xuống dới v tạo hình tròn thứ 2.

5. Thay mặt l m việc

6

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vn

www.vncold.vn

www.vn

6. Vẽ tạo đờng tròn
7. Tạo các măt bao tròn.
8. Tạo các mặt l m việc
9. Tạo hình của lỗ tròn thứ 1
10. Chuyển vùng l m việc tạo hình tròn của lỗ thứ 2
11. Tạo lỗ bằng trừ diện tích
12. Ghi dữ liệu *. db.
Định nghĩa vật liệu
13. Chọn trong Preference dạng b i toán.
14. Định nghĩa thuộc tính vật liệu
15. Định nghĩa kiểu phần tử,
16. Định nghĩa các hằng số.
Tạo lới Generate Mesh
17.Đa lới v o các mặt.
18.Ghi dữ liệu.
Đặt tải Apply Loads
19. Đặt các điều kiện chuyển vị.
20. Đặt lực.
Giải b i toán Obtain Solution
21. Giải.
Xem kết quả Review Results
22.V o General Postprocessor v xem kết quả:

23. Biểu diễn hình dạng biến dạng.
24. Biểu diễn ứng suất tơng đơng theo điều kiện von Mises.
25. Liệt kê các phản lực.
26. Thoát khỏi ANSYS.

7

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn

www.vncold.vn

www.vn

1.3 Xây dựng mô hình hình học Build Geometry
Tiền xử lý Preprocessing
Bớc 1: Định nghĩa hình chữ nhật
Có nhiều cách để tạo mô hình hình học trong ANSYS, giới thiệu cách lập mô
hình thông dụng. Nhân xét: cần gạt có thể thiết lập bằng 2 hình chữ nhật, ghép
với 2 nửa đờng tròn tại hai đầu. Trớc hết xác định gốc toạ độ, sau đó, ta dựng
hình chữ nhật v hình tròn cơ sở tơng quan với gốc toạ độ đy chọn. Vị trí của
gốc toạ độ l tuỳ ý. ở đây, sử dụng tâm của lỗ tròn phía trên tay trái l m tâm tọa
độ. Bắt đầu bằng định nghĩa một hình chữ nhật tơng ứng với vị trí đó. Trong
ANSYS, gốc toạ độ n y đợc gọi l toạ độ to n thể
1.

V o

:

Main

Menu


>

Preprocessor > >Modeling> Create >
>Areas> Rectangle > By Dimensions
2.

Nhập các thông số sau:
X1 = 0
X2 = 6
Y1 = l1
Y2=1

3. Đặt Apply tạo hình thứ nhất.
4. Nhập các số sau:
X1 = 4
X2 = 6
Y1 = l1
Y2 = l3
Nhấp chuột v o OK để đóng cửa sổ hội
thoại l .

8

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn

Bớc 2: Thay đổi kiểm soát vẽ v vẽ lại
Một diện tích đợc vẽ để biểu diễn hai hình chữ nhật cùng m u. Để có thể
phân biệt rõ giữa các vùng, bật chức năng đánh số diện tích v mầu. Hộp thoại
"Plot Numbering Controls" nằm trên menu Tiện ích Utility Menu kiểm soát mục
cần đợc hiện trên cửa sổ đồ hoạ "Graphics Window". Mặc định, mục "Replot" l
vẽ lại, đợc tự động kích hoạt để thực hiện công việc trên của hộp thoại. Thao tác

vẽ lại sẽ lặp lại thao tác vẽ lần cuối cùng (trong trờng hợp n y, đó l vẽ diện tích)
1. Utility Menu > Plot Ctrls >
Numbering
2. Mở đánh số diện tích.
3. Nhấp OK để thay đổi điều
khiển , đóng hộp thoại , v
vẽ lại.

Thanh công cụ: SAVE_DB
Trớc khi thực hiện bớc tiếp theo, cần ghi lại công việc đy l m đợc từ đầu.
ANSYS lu trữ các dữ liệu v o trong bộ nhớ
Để lu trữ dữ kiệu v o một file, hyy sử dụng thao tác SAVE, luôn hiển
thị sẵn s ng trên Toolbar. Trong ANSYS tên của dữ liệu thờng đợc định dạng
l

Nếu bắt đầu ANSYS bằng việc sử dụng các phím tắt, có thể định

rõ một

tại con trỏ (mặc định jobname l

). Bạn có thể kiểm tra

hiện tại v o bất kỳ lúc n o bằng cách v o Utility Menu > List > Status
> Global Status. Hơn nữa, cũng có thể ghi dữ liệu tiêu biểu đặc trng trong quá
trình phân tích (ví dụ, sau khi mô hình đy ho n th nh hoặc sau khi mô hình

9

Share by www.advancecad.edu.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vn

www.vncold.vn

www.vn

đy đợc tạo lới) bằng cách chọn Utility Menu > File > Save As v ghi rõ
kiểu

nh: (

, hoặc

,...).

Phải chú ý ghi lại dữ liệu thờng xuyên trong quá trình l m việc, nh vậy,
nếu gặp phải một lỗi n o đó, có thể khôi phục lại dữ liệu từ lần ghi dữ liệu cuối
cùng. Thực hiện công việc n y bằng thao tác RESUME, đợc hiện ngay trên
Toolbar (Hoặc bạn có thể tìm thấy mục SAVE v RESUME trên Utility Menu
dới File).
Bớc 3: Thay đổi mặt l m việc sang toạ độ cực v tạo vòng tròn đầu tiên
Bớc tiếp theo trong dựng hình l tạo một nửa hình tròn tiếp tuyến với cạnh hình
chữ nhật. Tâm nằm giữa cạnh ngắn. Sau đó kết hợp hình tròn v hình chữ nhật
bằng toán tử "Cộng" Add Boolean ( bớc 5.). Để tạo đợc các hình tròn, bạn sẽ
phải sử dụng v hiển thị mặt l m việc.
Trớc khi bắt đầu, hyy phóng to cửa sổ Graphics Window để có thể nhìn
rõ các hình tròn đy đợc dựng. Thực hiện thao tác n y bằng cách sử dụng hộp
thoại "PanlZoomlRotate", đó l một hộp kiểm soát đồ hoạ sẽ đợc dùng trong
nhiều mục của ANSYS .

1. Utility Menu > PlotCtrls > Pan,
Zoom, Rotate
2. Kích v o một chấm nhỏ để phóng .
3. Đóng hộp thoại
4. Utility Menu > WorkPlane >
Display Working Plane ( Bật lên)
Chú ý , gốc mặt l m việc đợc vẽ
ngay trên m n hình đồ hoạ (Graphics
Window). Tạo độ đợc biểu diễn

10

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn

www.vncold.vn

www.vn

bằng biểu tợng WX v WY; góc
vuông bây giờ trùng với gốc toạ đô
X,Y. Tiếp đến ta sẽ thay đổi kiểu
không gian l m việc WP th nh toạ độ
cực, thay đổi bớc bắt v biểu diễn
lới.
5.

Utility Menu > WorkPlane > WP
Settings

6. Kích v o Polar
7. Kích v o Grid v Triad.
8. Nhập .1 để bắt bớc nhảy.

9. Kích OK để xác định thiết lập v
đóng hộp thoại.
10. Main Menu > Preprocessor > >
Modeling> Create > >Areas> Circle
> Solid Circle

Chú ý: Đọc cẩn thận trớc khi kích
11. Chọn điểm tâm tại:
WP X = 0 (biểu diễn trong m n hình
đồ hoạ dới đây)
WP Y = 0

12. Chuyển chuột đến bán kính 1 v kích
chuột trái để tạo hình tròn.

11

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn



www.vncold.vn

www.vncold.vn

13. Nhấp

www.vncold.vn

OK để

đóng

www.vncold.vn

menu

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn

www.vncold.vn

www.vn

lựa


chọn.
14. Thanh công cụ: SAVE_DB.

Chú ý: Khi định vị trí con trỏ để kích, giá trị "dynamic" WP X v
Y đợc hiện trên hộp thoại Solid Circular Area. Cũng nh vậy, luân
lu kích ta có thể nhập giá trị theo bán kính v o trong hộp thoại.
Bớc 4: Di chuyển mặt l m việc v dựng hình tròn thứ hai.
Cùng một tháo tác, có thể tạo một hình tròn tại đầu cuối khác của thanh,
Trớc hết, di chuyển mặt l m việc đến tâm của đờng tròn thứ hai. Cách đơn giản
nhất để không phải gõ v o số offset, l di chuyển mặt l m việc WP đến điểm
giữa, xác định bằng kích v o điểm gần góc đáy phía dới, bên phải hình chữ nhật
1. Utility Menu > WorkPlane > Offset WP to > Keypoints
2. Kích v o điểm thấp hơn nằm ở góc bên trái của hình chữ nhật .
3. Kích v o điểm thấp hơn nằm ở góc bên phải của hình chữ nhật.

4. OK để đóng menu lựa chọn.
5. Main Menu > Preprocessor > >Modeling> Create > >Areas> Circle >
Solid Circle
6. Kích điểm tâm tại:
WP X = 0
WP Y = 0

12

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn

www.vncold.vn

www.vn

5. Chuyển chuột, chọn bán kính 1

v kích nút trái chuột để dựng
hình tròn.
8. OK để đóng menu lựa chọn.
9. Toolbar: SAVE_DB.
Bớc 5: Cộng diện tích
Hình vẽ gần đúng với mô hình định nghĩa (các hình chữ nhật v hình tròn),
cần phải gắn chúng lại với nhau để chúng th nh một mô hình đồng nhất. Thực
hiện thao tác đó bằng việc thao tác Cộng lôgic Boolean các diện tích.

1. Main Menu > Preprocessor > >
Modeling>

Operate

>

>

Booleans> Add > Areas
2. Kích All để tất cả các diện tích
đợc

cộng

với

nhau.

3. Thanh công cụ: SAVE_DB.


13

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vn

www.vncold.vn

www.vn

Bớc 6: Tạo đờng lợn góc

1. Utility

Menu

>

PlotCtrls

>

Numbering
2. Bật chức năng đánh số đờng.
3. OK để thay đổi các kiểm soát, đóng
các hộp thoại v tự động vẽ lại.

4. Utility

Menu

>

WorkPlane


>

Display Working Plane (khoá)
5. Main Menu > Preprocessor > >
Modeling> Create > >Lines> Line
Fillet
6. Kích v o đờng 17 v 8.

7. OK để kết thúc kích đờng (trong thực
đơn kích).
8. Nhập bán kính

.4

9. OK để tạo đợc lợn góc v đóng hộp
thoại.
Utility Menu > Plot > Lines

14

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn

www.vncold.vn

www.vn

B−íc 7: T¹o diÖn tÝch l−în gãc

1. Utility Menu > PlotCtrls > Pan, Zoom,
Rotate
2. KÝch nót Zoom .

3. Di chuét v o vïng d−íi gãc, kÝch chuét
tr¸i, di chuyÓn chuét ra ngo i v

kÝch

l¹i.

4. Main Menu > Preprocessor > >
Modeling> Create > >Areas> Arbitrary
> By Lines
5. KÝch ®−êng 4, 5, v 1.

6. OK ®Ó t¹o diÖn tÝch v ®ãng thùc ®¬n
kÝch.
7. KÝch v o nót Fit.
8. §ãng hép tho¹i Pan, Zoom, Rotate .
9. Utility Menu > Plot > Areas

15

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn

www.vncold.vn

www.vn

10. Toolbar: SAVE_DB.

B−íc 8: Céng c¸c diÖn tÝch víi nhau
1. Main Menu > Preprocessor > >
Modeling>


Operate

>

>

Booleans> Add > Areas
2. KÝch All ®Ó céng tÊt c¶ c¸c diÖn
tÝch

3. Thanh c«ng cô: SAVE_DB.

16

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn

www.vncold.vn

www.vn

Bớc 9: Tạo lỗ thông đầu tiên
1. Utility Menu > WorkPlane > Display Working Plane (Mở)

2. Main Menu > Preprocessor > >Modeling> Create > >Areas> Circle >
Solid Circle
3. Kích v o tâm:
WP

X = 0 (trong cửa sổ đồ hoạ Graphics Window)

WP


Y=0

4. Di chuyển chuột để tạo bán kính .4 (biểu diễn trong menu kíchlpicking
menu) v kích chuột trái để tạo hình tròn.
OK để đóng thực đơn kích.
Bớc 10: Chuyển mặt l m việc v tạo lỗ thông thứ 2
1. Utility Menu > WorkPlane > Offset WP to > Global Origin
2. Main Menu > Preprocessor > >Modeling> Create > >Areas> Circle >
Solid Circle
3. Kích tâm điểm tại:
WP

X = 0 (trong m n hình đồ hoạ Graphics Window)

WP

Y=0

4. Di chuyển chuột v o bán kính .4 (Trình diễn trên thực đơn kích) v kích
nút chuột trái để tạo hình tròn.
5. OK để đóng thực đơn kích.
6. Utility Menu > WorkPlane > Display Working Plane (Đóng)
7. Utility Menu > Plot > Replot

17

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn

www.vncold.vn

www.vn


Sau khi vẽ lỗ, cha thấy hiện ra tuy thực tế
đy có.
Cần dùng lệnh vẽ đờng để thay vẽ diện
tích.
8. Utility Menu > Plot > Lines

9. Thanh công cụ: SAVE_DB.
Bớc 11: Trừ lỗ khỏi thanh dầm
1. Main Menu > Preprocessor > >Modeling> Operate > >Booleans>
Subtract > Areas
2. Kích thanh dầm coi nh nh l một diện tích cơ sở, để từ đó có thể trừ bớt.
3. Kích Apply (trong thực đơn kích).
4. Kích v o 2 lỗ, l diện tích phải trừ.

5. OK để trừ các lỗ v đóng thực đơn kích

18

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn



www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn

www.vncold.vn

www.vn

Bớc 12: Ghi dữ liệu v o file model.db.
Ghi dữ liệu v o file với tên

.

1. Utility Menu > File > Save As
2. Nhập tên file dữ liệu


.

3. OK để ghi v đóng hộp thoại.

1.4. Định nghĩa vật liệu Define Materials
Bớc 13: Thiết lập các u tiên
Để chuẩn bị cho định nghĩa các vật liệu, phải thiết lập các u
tiên preferences, sao cho mỗi loại vật liệu gắn với một cấu trúc phân tích có sẵn
để lựa chọn.
Thiết lập các u tiên:

1. Main

Menu

>

Preferences
2. Mở lọc kết cấu.
3. OK để áp dụng lọc
v đóng hộp thoại.

Bớc 14: Định nghĩa thuộc tính vật liệu.

19

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn

www.vncold.vn

www.vn


Cần định nghĩa thuộc tính vật liệu Error! Bookmark not defined. cho b i toán,
trong b i n y, vật liệu l m thanh l thép A36 Steel, với các mô đun đ n hồi
Young v hệ số Poisson.

1. Main

Menu

>

Preprocessor

>

Material

>

Props

Material Models
2. Kích

2

Structural,

lần

v o


Linear,

Elastic, Isotropic.
3. Nhập 30e6 cho EX.
4. Nhập .27 cho PRXY.
5. OK để định nghĩa tính
năng vật liệu v đóng
hộp thoại.
6. Material > Exit

Bớc 15: Định nghĩa kiểu phần tử v chọn
Trong phân tích bất kỳ, cần phải lựa chọn từ th viện của các phần tử Error!
Bookmark not defined. v định nghĩa phần tử xấp xỉ để tiến h nh phân tích.
Với b i toán n y, sẽ sử dụng một kiểu phần tử l PLANE82, cấu trúc
phẳng 2lD, tứ giác, kết cấu, dạng phần tử bậc cao. Việc lựa chọn các phần tử bậc

20

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn

www.vncold.vn

www.vn

cao cho phép tạo đợc lới tha hơn các phần tử bậc thấp, trong khi vẫn duy trì
đợc độ chính xác của lời giải. Hơn nữa, ANSYS sẽ tạo ra một số phần tử hình
tam giác, nh vậy, có thể gây sai số lớn khi sử dụng các phần tử bậc thấp
(PLANE42). Cũng cần phải xác định rõ trạng thái ứng suất phẳng với chiều d y
chọn trớc cho PLANE82. Phải định nghĩa thông số chiều d y l hằng số vật liệu
trong bớc sau.


1. Main Menu > Preprocessor >
Element

Type

>

Add/Edit/Delete
2. Thêm kiểu phần tử.

3. Họ Cấu trúc vật rắn Solid Tructurial của phần tử.

21

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn

www.vncold.vn

www.vn

4. Chọn phần tử phẳng tứ giác 8
nút (PLANE82).
5. OK để ứng dụng kiểu phần tử
v đóng hộp thoại.
6. Options cho PLANE82 đợc
định nghĩa.
7. Chọn ứng suất phẳng với chiều
d y chọn cho ứng xử của phần
tử .
8. OK để xác định chọn v đóng
hộp thoại
9. Đóng hộp thoại kiểu phần tử


Bớc 16: Định nghĩa hắng số thực (Real constants> Hằng số đặc trng hình
học vật liệu)
Để phân tích, do giả thiết ban đầu l trạng thái ứng suất phẳng với chiều
d y nhất định, sẽ nhập chiều d y, coi l thông số của hằng số thực Error!
Bookmark not defined. cho PLANE82. Để tìm thêm thông tin về PLANE82,
cần sử dụng hệ thống trợ giúp Help của ANSYS ở bớc n y, bằng cách kích chuột
v o nút HELP từ hộp thoại .
1. Main Menu > Preprocessor
>

Real

Constants

>

Add/Edit/Delete
2. Thêm thiết lập hằng số thực.

22

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn

www.vncold.vn

www.vn

3. OK cho PLANE82.
Trớc khi kích chuột v o nút
HELP ở bớc tiếp theo, biết
rằng, các thông tin trợ giúp có

thể xuất hiện trong cùng một
cửa sổ, nh hớng dẫn n y,
bằng cách thay cho các nội
dung hớng dẫn. Sau khi đọc
xong

các

thông

tin

trợ

giúp,

kích chuột v o nút

Back để quay trở lại nội dung
hớng dẫn n y. Nếu nội dung
trợ giúp xuất hiện trong một
cửa sổ khác với cửa sổ hớng
dẫn, hyy thu nhỏ hoặc đóng
cửa sổ trợ giúp lại sau khi bạn
đọc xong các thông tin trợ
giúp.
4. Trợ giúp để dặt trợ giúp về
PLANE82.
5. Kéo chuột trái xuống để cuộn
qua phần tử.

6. Nếu thông tin trợ giúp đợc
thay

cho hớng dẫn, kích

v o nút Back để quay về
hớng dẫn.
7. Nhập .5 cho THK.

23

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn


www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vn

www.vncold.vn

www.vn

8. OK để định nghĩa hằng số
thực v đóng hộp thoại
9. Đóng hộp thoại hằng số thực

1.5 Tạo lới
Bớc 17: Tạo lới diện tích
Một tính năng u việt của ANSYS l có
thể tự động tạo lới cho mô hình không
cần phải định rõ kích cỡ của lới l tạo
lới mặc định Default

. Nếu cha

biết rõ l m thế n o để xác định đợc độ
d y của lới, hyy để ANSYS l m lần

đầu.
1. Main Menu > Preprocessor >
Mesh Tool
2. Đặt kiểm soát kích thớc chung
Global Size control.
3. Nhập 0.5.
4. OK.
5. Chọn tạo lới diện tích

Area

Meshing.
6. Kích v o tạo lới Mesh.

24

Share by www.advancecad.edu.vn
www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn

www.vncold.vn



×