Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi thử THPT QG 2019 vật lý luyện thi tô hoàng đề số 11 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.98 KB, 11 trang )

LUYỆN THI TÔ HOÀNG
ĐỀ SỐ 11

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019
Tên môn: VẬT LÝ

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
_____________________________________________________________________________________
Câu 1: Một con lắc đon có chiều dài dây treo là ℓ = 100cm, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Con lắc dao động
điều hòa với biên độ α0 = 0,1 rad tại nơi có g = 10m/s. Cơ năng toàn phần của con lắc là
A. 0,01J
B. 0,05J
C. 0,1J
D. 0,5J
Câu 2: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đưởng sức của một điện trưởng đều có cưởng độ E, hiệu điện thể
giữa M và N là U MN , khoảng cách MN = D. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. E  UMN .d
B. UMN  VM  VN
C. AMN  q.UMN
D. UMN  E.d
Câu 3: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của
nó là:
1
1
A. mv2
B. mv 2
C. mv
D. vm 2
2
2


Câu 4: Hiện tượng cầu vồng xuẩt hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. Quang - phát quang.
B. Nhiễu xạ ánh sáng.
C. Tán sắc ánh sáng.
D. Giao thoa ánh sáng.
Câu 5: Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật ôm khi kim loại được giữ ở nhiệt độ không đổi.
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dởi của các electron tự do.
C. Hạt tải điện trong kim loại là các iôn dương và các iôn âm.
D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do cao.
Câu 6:Trong sự truyền sóng cơ, để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng
B. môi trường truyền sóng
C. vận tốc truyền sóng
D. phương dao động của phần tử vật chất
Câu 7: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn
có bước sóng 0,1026 μm. Lấy h = 6,625.10−34Js, e = 1,6.10−19 C và c = 3.108m/s. Năng lượng của phôtôn này
bằng
A. 11,2 eV.
B. 1,21 eV.
C. 121 eV.
D. 12,1 eV.
138

Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân AZ X  p 
52 Te  3n  7 . A và Z có giá trị
A. A = 138; Z = 58.
B. A = 142; Z = 56.
C. A = 140; Z = 58.
D. A = 133; Z = 58.

Câu 9: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 2 cm có một hiệu điện thế không đổi 220 V. Cường
độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 2200 V/m.
B. 11000 V/m.
C. 1100V/m.
D. 22000 V/m.
Câu 10: Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thởi gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb)
xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 V
B. 4 V
C. 2V
D. 1 V



Câu 11: Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cưởng độ i  4cos  2ft    A  (f > 0). Đại lượng f
2

được gọi là:
A. Pha ban đầu của dòng điện.
B. Tần số của dòng diện,
C. Tần số góc của dòng điện.
D. Chu kì của dòng điện.
Câu 12: Một ngưởi đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra:
A. Bức xạ gamma.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia Rơn-ghen.
D. Sóng vô tuyến
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos  t     0  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Cảm kháng của cuộn cảm này bằng:

1

L
A.
B. L
C.
D.
L
L



Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt:
A. notron.
B. phôtôn.
C. prôtôn.
D. êlectron.
14
Câu 15: Số nuclôn có trong hạt nhân 6 C là:
A. 8
B. 20
C. 6
D. 14
Câu 16: Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng?
A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.
B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
D. Khối lượng các phân tử có thế bỏ qua.
Câu 17: Thanh sắt và thanh niken tách rởi nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200C thì phát ra:
A. Hai quang phổ vạch không giống nhau.

B. Hai quang phổ vạch giống nhau.
C. Hai quang phổ liên tục không giống nhau.
D. Hai quang phổ liên tục giống nhau.
235
Câu 18: Hạt nhân 92 U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:
A. 5,46 MeV/nuelôn.
B. 12,48 MeV/nuelôn.
C. 19,39 MeV/nuclôn.
D. 7,59 MeV/nuclôn.
12
2
Câu 19: Biết cường độ âm chuẩn là 10  W / m  . Khi cưởng độ âm tại một điểm là 104 W / m2 thì mức
cưởng độ âm tại điểm đó bằng:
A. 80 dB.
B. 50 dB.
C. 60 dB.
D. 70 dB.
Câu 20: Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là:
A. 3,333 m.
B. 3,333 km.
C. 33,33 km.
D. 33,33 m.
Câu 21: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số:
A. Của cả hai sóng đều giảm.
B. Của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. Của cả hai sóng đều không đổi.
D. Của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng.
Câu 22: Một vật dao dộng điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu
x
diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thởi gian t. Tần số góc của dao dộng là:

A. 10 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 5 rad/s.
O
0, 2

t(s)

Câu 23: Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ dạo dừng L có giá
trị lả:
A. 3r0
B. 2r0 .
C. 4r0
D. 9r0 .
Câu 24: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đưởng dây tải điện một pha. Biết
công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đưởng
dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện:
A. Tăng lên n 2 lần
B. Giảm đi n 2 lần
C. Giảm đi n lần D. Tăng lên n lần
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc   173, 2 rad/s vào hai
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L thay đổi được. Gọi i là cưởng độ dòng điện trong đoạn mạch, 
là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
 theo L. Giá trị của R là:
A. 31,4  .
B. 15,7 
C. 30  .
D. 15  .




O

0, 2

0, 4

L H

Câu 26: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban
đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối
với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, ngưởi ta thay đổi
khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng:
A. 0,9mm.
B. 1,6 mm.
C. l,2mm.
D. 0,6 mm.


Câu 27: Chất phóng xạ pôlôni 210
84 Po phát ra tia  và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là 138
ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thởi gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và
khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bẳng số khối của hạt nhân của nguyên tử
đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là:
A. 95 ngày.
B. 105 ngày.
C. 83 ngày.
D. 33 ngày.


Câu 31: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2 . Khung dây quay đều
quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trưởng đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay
và có độ lớn 4,5.102 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thởi gian lúc pháp tuyến của
mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là:


A. e  119,9cos100t (V)
B. e  169, 6cos 100t   (V)
2



C. e  169,6cos100t
D. e  119,9cos 100t    V 
2

Câu 32: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các
bước sóng là 440 nm, 660 nm và  . Giá tri của  gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 570 nm.
B. 560 nm.
C. 540 nm.
D. 550 nm.
Câu 33: Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây
cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thởi gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ
truyền sóng trên dây là:
A. 1,2 m/s.
B. 2,9 m/s.
C. 2,4 m/s.

D. 2,6 m/s.
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con
lắc là 99  1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00  0,01 (s). Lấy 2  9,87 và bỏ qua sai số của số  . Gia
tốc trọng trưởng do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A. g  9, 7  0,1 m / s 2 
B. g  9, 7  0, 2  m / s 2 
C. g  9,8  0,1 m / s 2 

D. g  9,8  0, 2  m / s2 

Câu 35: Ở một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi 1 ,s01 , F1 và
2 ,s 02 , F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai.
F
Biết 3 2  2 1 , 2s02  3s01. Tỉ số 1 bằng:
F2
4
3
9
2
A.
B.
C.
D.
9
2
4
3





Câu 36: Một vật dao động theo phương trình x  5cos  5t    cm  (t tính bằng s). Kể từ t  0, thời điểm
3

vật đi qua vị trí có li độ x  2,5 lần thứ 2017 là:
A. 401,6 s
B. 403,4 s
C. 401,3 s
D. 403,5 s.
Câu 37: Một điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ, tiêu cự f  15 cm cho ảnh rõ nét trên màn M
đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Di chuyển điểm sáng S về gần thấu kính đoạn 5 cm so với vị trí cũ
thì màn phải dịch chuyển đi 22,5 cm mới lại thu được ảnh rõ nét. Xác định vị trí điểm sáng S so với vị trí màn
lúc đầu.
A. 37,5 cm
B. 25 cm
C. 60 cm
D. 30 cm
C


R
L
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cos 100t    V 
3


B
A
(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 , cuộn
V

V
V
1
dây cảm thuần có độ tự cảm
H và tụ điện có điện dung C thay

đổi được (hình vẽ). V1 , V2 và V3 là các vôn kế xoay chiều có
điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vôn kế có giá
trị cực đại, giá trị cực đại này là:
1

A. 248 V
C. 361 V

2

3

B. 284 V
D. 316 V

Câu 39: Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát
âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa
độ x. Cường độ âm chuẩn là: I0  1012 W / m2 . M là điểm trên
trục Ox có tọa độ x  4 m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,4 dB
B. 24 dB
C. 23,5 dB

D. 23 dB

I(W/ m 2 )

2,5.109

O

1

2

x(m)

Câu 40: Cho D1 , D2 và D3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D1 và


D 2 có phương trình x12  3 3 cos  t    cm  . Dao động tổng hợp của D 2 và D3 có phương trình:
2

x 23  3cos  t  . Dao động D1 ngược pha với dao động D3 . Biên độ của dao động D 2 có giá trị nhỏ nhất là:
A. 2,6 cm
B. 2,7 cm
C. 3,6 cm
D. 3,7 cm

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


ĐÁP ÁN

1- B

2- A

3- B

4- C

5- C

6- A

7- D

8- C

9- B

10 - B

11 - B

12 - D

13 - B

14 - B

15 - D


16 - D

17 - D

18 - D

19 - A

20 - A

21 - C

22 - C

23 - C

24 - D

25 - C

26 - A

27 - A

28 - C

29 - B

30 - C


31 - B

32 - C

33 - C

34 - D

35 - A

36 - B

37 - A

38 - D

39 - A

40 - A

(http://tailieugiangday - com – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338 - 222 - 55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
1
+ Năng lượng của con lắc đơn: W  mg .02  0, 05  J 
2

Câu 2: A

Câu 3: B
+ Động năng của chất điểm có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là Wd 

1
mv 2
2

Câu 4: C
+ Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng,
cầu vồng là một dải màu (cong) biến thiên liên tục từ đỏ đến tím trong đó có 7 màu chính là: đỏ, cam, vàng, lục,
lam, chàm và tím
Câu 5: C
+ Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi kim loại được giữ ở nhiệt độ không đổi.
+ Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do.
+ Hạt tải điện trong kim loại là các electron tự do => C sai
+ Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do cao.
Câu 6: A
+ Trong sự truyền sóng cơ, để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào phương dao động của
phần tử vật chất và phương truyền sóng.
Câu 7: D


+ Năng lượng photon của bức xạ:  

hc 1, 242

 12,1eV
 0,1026

Câu 8: C

138

52 T  310 n  710 
+ Phương trình phản ứng: AZ X 11 p 

A  140
A  1  138  3.1  7.0
+ Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối ta có: 


 Z  1  52  3.0  7.  1  Z  58

Câu 9: B
+ Mối liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế giữa hai bản kim loại:

E

U
220
E
 11000V / m
d
0, 02

tan  

A1 sin 1  A 2 sin 2
A1 cos 1  A 2 cos 2

Câu 10: B

+ Ta có e  

  2  1
0, 4  1, 2
   

 2 1  e 


 4V
t
t
t
t
0, 2

Câu 11: B
+ Ta có: i  I0 cos  2ft    f gọi là tần số của dòng điện

Câu 17: D
+ Các vật rắn khi bị nung nóng thì cho quang phổ liên tục. Do quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành
phần cấu tạo của vật mà phụ thuộc vào nhiệt độ nên các vật rắn khác nhau khi nung nóng lên đến cùng một
nhiệt độ thì phát ra các quang phổ liên tục giống nhau.
Câu 18: D
+ Năng lượng liên kết riêng: lk 
Câu 19: A

Wlk 1784

 7,59  MeV / nuclon 

A
235


+ Ta có: L  10lg

I
104
 10lg 12  80dB
I0
10

Câu 20: A

c 3.108
+ Ta có:   
 3,333  m 
f 90.106
Câu 21: C
+ Sóng cơ và sóng điện từ khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác tần số không thay đổi
Câu 22: C
+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp chất điểm đi qua x  0 là

 T  0, 4s   

T
 0, 2s
2

2 2 


 5  rad / s 
T 0, 4

Câu 23: C
+ Ta có: rn  n 2 r0 ; quỹ đạo dừng L có n  2 nên rL  4r0
Câu 24: D
2

 P 
+ Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây: Php  I R  
 R
 U cos  
2

 để công suất hao phí giảm đi n lần thì U phải tăng lên

n lần

Câu 25: C
+ Từ đồ thị ta thấy khi L  0,1H thì   30
+ Ta có: tan  

ZL  ZC L
L 173, 2.0,1

R

 R  30
R

R
tan 
tan 30

Câu 26: A
+ Khi thí nghiệm trong không khí: i 
+ Khi thí nghiệm trong nước: i ' 
+ Theo đề i  i ' 

D
a

 'D  n
D

i ' 
a'
n.a '

D D
a 1, 2

a' 
 0,9  mm 
a
na '
n 4/3

Câu 27: A
+ Ta có phương trình phản ứng:


210
84

206
Po 42  82
Pb

+ Khối lượng Po còn lại sau thời gian t : mPo  m0 2
+ Khối lượng chì sinh ra: mPb  mcon 

+ Theo đề:

m Pb
m Po

Acon
A me

t
T

t
t



206 
T
T

1

2
m

1

2

 0

 m0
210 




t

206 
T
1  2 
t
210 
  206  2 T  1  0, 6  t  95 ngày



t
210 


T
2

Câu 28: C
+ Phương trình phản ứng: 37 Li 11 H 24 He 24 He


+ Từ phương trình ta thấy, mỗi phản ứng tạo ra được 2 hạt nhân 42 He nên số phản ứng khi tổng hợp được 1
mol hêli là n 

NA
.
2

+ năng lượng tỏa ra trong mỗi phản ứng: W 

W 2W 2.5, 2.1024


 17,3 MeV
n
N A 6, 02.1023

Câu 29: B
+ Công suất điện mà động cơ tiêu thụ là: Pđiện = Pnguồn I2 r  E.I  I2 .r  44 W
+ Động cơ, dùng công suất này để tạo ra công suất động cơ và một phầ bị hao phí trên động cơ do tỏa nhiệt
nên:
Pđiện = Pcơ + I2 R  Pcơ = Pđiện I2 R  44  22.5,5  22W
+ Hiệu suất động cơ: H 


Pci
22
.100%  .100%  50%
Ptp
44

Câu 30: C
+ Lúc t  0  B 

B0

và B đang giảm (vì    0 )
3
2

B0
2

0

B0

Theo phân bố thời gian ta có: t 

t

B0

T 108


s
12 12

Câu 31: B
+ Ta có:   2f  100 rad/s
+ Vì lúc t  0, n cùng hướng với B nên   0 .


+ Ta có:   NBS.cos  t     e   '  NBSsin  t     NBScos  t    
2






Thay số  e  54 cos 100t    169, 6cos 100t   (V)
2
2



Câu 32: C

 k1 3
k  2
 2
+ Khi 3 bức xạ trùng nhau thì k11  k 2 2  k 33  440k1  660k 2  k 3  
(1)

k
660
3
 
 k 2

+ Để ý thấy các đáp án có  từ 540 nm → 570 nm  1  440    2  660 (2)
+ Từ (1) và (2) suy ra k1  k 3  k 2 (3)
Với k1  3  k 2  2  không tồn tại k 3 thỏa mãn (3)
 
 k 3  5    528  nm  thỏa mãn điều kiện 380nm    760nm
Với k1  6  k 2  4 
3

Câu 33: C


+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
gian t  5

T
 6 lần liên tiếp duỗi thẳng sẽ mất thời
2

T
 T  0,1 s 
2

  2k  1


+ Vì một đầu dây cố định và một đầu tự do nên:
+ Vì có 8 nút nên k  7    24  cm   v 


4


 240  cm / s 
T

Câu 34: D
+ Ta có: T  2
+ Vì g 

g

g

4 2
4 2
42 .0,99

g


 9,8  m / s 2 
2
2
T2
2,

00
T

4 2
g 
T
T 

 g    T 2 

2
 g  g   2

2
T
g
T
T 


0, 01 
 1
 0, 2  g   9,8  0, 2   m / s 2 
Thay số ta có g  9,8   2.

2, 00 
 99

Câu 35: A
g

+ Lực kéo về có độ lớn cực đại F  m2 A  m s0 (với A  s0 là biên độ dài của con lắc đơn)


F1 s01 2
F 2 2 4
3 2 2 1
 . 
 1  . 
2S02 3s01
F2
1 s02
F2 3 3 9

Câu 36: B
Chu kì T 

2 2

 0, 4  s 
 5

+ Thời điểm t  0 thì: x 0  2,5cm 

A

và v0  0 (do    0 )
2
3

+ Một chu kì vật qua x  2,5cm  


A
được 2 lần
2

+ Xét tỉ số

2017
A
A
 1008,5  sau 1008T vật đã qua x   được 2016 lần ồi lại về vị trí x 0  .
2
2
2

+ Để đi qua x  

A
được 2017 lần thì vật phải tiếp tục đi thêm Δt như hình vẽ.
2


A

A
2

A
2


0

A
t

+ Do đó, thời gian để đi được 2017 lần qua x  
+ Theo phân bổ thời gian ta có t 
Câu 37: A

A
là: t  1008T  t
2

T T T T
T
    t  1008T   403, 4  s 
4 6 12 2
2


+ Ứng với vị trí đầu của S và màn, ta có:

d .f
15d1
1 1 1
 /   d1/  1 
1
d1 d1 f
d1  f d1  15


+ Ứng với vị trí sau của S và màn, ta có:

d .f
15d 2
1 1 1
 /   d 2/  2 
d2 d2 f
d 2  f d 2  15

+ Vì S dịch chuyển gần thấu kính nên d 2  d1  5 . Thay vào (2) ta có: d 2/ 

 2

15  d1  5 
 3
 d1  5  15

+ Vật dịch lại gần thì ảnh dịch xa ra nên d 2/  d1/  22,5 *
15  d1  5
15d1

 22,5
 d1  5  15 d1  15

+ Thay (1) và (3) vào (*) ta có:

+ Biến đổi ta có: d12  35d1  250  0  d1  25cm và d1  10cm
+ Vì ảnh trên màn là ảnh thật nên d1  f  15cm nên chọn nghiệm d1  25cm .
 d1/ 


15d1
 37,5  cm 
d1  15

Câu 38: D
+ Ta có: ZL  L  100 . Đặt ZC  x .
+ ta có: f  x   U1  U 2  U3  I  ZC  ZL  R  

U  ZC  ZL  R 
R 2   Z L  ZC 

2



100  x  200 
1002  100  x 

2

 2x  200 100  x  200 
2
2 1002  100  x 
2
1002  100  x 

100 1002  100  x  
2

+ Đạo hàm f  x  theo x ta có: f ' 


400
2
Ta có: f '  0  1002  100  x     x  100  x  200   0  x 


3
 f  316, 23

Câu 39: A
+ Gọi d là khoảng cách từ nguồn âm đến gốc tọa độ O. Từ đồ thị ta thấy
2

IO
 4.
I2

I0  r2   d  x 2 
P
d2

  
+ Lại có I 
  d  2  m   Nguồn âm phải ở điểm có tọa
 4
2
4r
I2  r1   d 
 d 
2


2

độ x 0  2  m   điểm M cách nguồn âm đoạn rM  6m .
2

r 
r 
+ ta có: LM  LO  10lg  O   LM  LO  10lg  O 
 rM 
 rM 
IO  2,5.109  W / m2   LO  10lg

2

IO
 10lg  2500 
I0

2

2
 LM  10lg  2500  LO  10lg    24, 44dB
6

Chú ý: Bài này học sinh dễ nhầm lần là nguồn âm ở O khi đó giải ra LM  24,95dB
=> Cách giải sai.


Câu 40: A



2
 x12  x1  x 2  3 3 1 1, 2
+ Ta có: 
2

 x1  x 3  6
3
 x 23  x 2  x 3  30  2 


+ Vì x1 và x 3 ngược pha nhau nên:
+ Thay (4) vào (3) ta có: 



 3

x1
A
A
  1  x1   1 x 3  4 
x3
A3
A3

A1
2
2 


x 3  x 3  6
 6cos  t  
A3
3
3 


A1
2 



x 3  x 3  6cos  t    6cos  t    5
A3
3 
3



 
+ Lại có: x 3  A3 cos  t  3  

5

 3  

A1



.A3 cos  t  3   A3 cos  t  3   6cos  t  
A3
3





 x 3  A3 cos  t  
3
3


 
2
+ ta có: x 23  x 2  x 3  x 2  x 23  x 3  A 22  A 23
 A32  2A 23A3 cos   
 3
2

1
3 9 27 
3  27
 A  A  3  2.3.A3 .  A32  2A3 .  
  A3   
2
2 4 4 
2
4
2

2

2
3

2

2

+ Nhận thấy A 2 min

3
27
3 2

  A3    min  0  A 22 
 A2 
 cm 
2
4
2




×