Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Phan 4-Ke hoach to chuc thi nghiem-kiem dinh-quan trac-nghiem thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.08 KB, 12 trang )

.................................................................................................
................................................................................................
( Ghi rõ tên tổng thầu, nhà thầu chính thi công xây dựng)

QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
THI CÔNG XÂY DỰNG
Phần thứ tư
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG,
QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÔNG
TRÌNH VÀ NGHIỆM THU
TÊN CÔNG TRÌNH/HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH: ..............................
...................................................................................................................
GÓI THẦU SỐ: .......................................................................................
...................................................................................................................
Thuộc dự án đầu tư xây dựng : ................................................................
....................................................................................................................

..............- Năm 2018.


.................................................................................................
................................................................................................
( Ghi rõ tên tổng thầu, nhà thầu chính thi công xây dựng)

QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
THI CÔNG XÂY DỰNG
Phần thứ tư
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG,
QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH
VÀ NGHIỆM THU
TÊN CÔNG TRÌNH/HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH: ..............................


...................................................................................................................
GÓI THẦU SỐ: .......................................................................................
...................................................................................................................
Thuộc dự án đầu tư xây dựng : ................................................................
....................................................................................................................
Người thiết kế: ................ ( Ghi rõ họ và tên) ..................................
Chủ trì thiết kế: ................ ( Ghi rõ họ và tên) ..................................
Người kiểm tra thiết kế: ................ ( Ghi rõ họ và tên) ..................................
Chỉ huy trưởng công trường: ................ ( Ghi rõ họ và tên) ..................................

Giám đốc Nhà thầu TCXD lập

Chấp thuận của Chủ đầu tư

( Ký, ghi rõ họ và tên và dấu pháp nhân)

( Ký, ghi rõ họ và tên và dấu pháp nhân)


MỤC LỤC
Trang


Phần thứ tư
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG,
QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH
VÀ NGHIỆM THU
I. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH
1. Hợp đồng, hồ sơ mời thầu trong đó có chỉ dẫn kỹ thuật:
- Hợp đồng …(tên hợp đồng ) số …. Ngày ….

- Hồ sơ mời thầu …
- Chỉ dẫn kỹ thuật ….
2. Biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng vật liệu, cấu kiện, thiết bị được sử
dụng cho công trình ( xem phần 2)
3. Thiết kế biện pháp thi công ( xem phần 3)
4. Các tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu có liên quan đến các công tác thi
công của công trình.
Chỉ nêu tiêu chuẩn nào có liên quan và không nêu quy chuẩn
II. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng là hoạt động đo lường nhằm xác định đặc
tính của đất xây dựng, vật liệu xây dựng, môi trường xây dựng, sản phẩm xây
dựng, bộ phận công trình hoặc công trình xây dựng theo quy trình nhất định.
1. Xác định các loại vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công
trình xây dựng
a) Theo chỉ dẫn kỹ thuật;
-Liệt các loại vật liệu, vật tư, thiết bị phải thí nghiệm
b) Theo các tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
- Liệt các loại vật liệu, vật tư, thiết bị phải thí nghiệm
2. Xác định :
a) Chỉ tiêu kỹ thuật,
b) Mức yêu cầu,
c) Phương pháp thử,
d) Số lượng


đ) Quy cách mẫu thí nghiệm.
Chi tiết xem Phụ lục 1 kèm theo ( Bảng này xoay ngang ra)
3. Xác định các phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng để thực hiện thí
nghiệm các loại vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây
dựng nêu tại Khoản 1 mục này.

Nêu rõ Phòng thí nghiệm nào? Thực hiện các phép thử gì trong công trình
này?
5. Lập kế hoạch thí nghiệm các loại vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử
dụng cho công trình xây dựng theo giai đoạn thi công: cọc-đài cọc-tầng hầm-kết
cấu thân theo các tầng-kết cấu bao che-hoàn thiện-MEP theo bảng 1.
6. Kế hoạch thí nghiệm vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công
trình xây dựng nêu trên chưa kể trường hợp phải thực hiện thí nghiệm đối chứng :
( hợp đồng có yêu cầu làm đối chứng không?Phải đọc kỹ vào)
a) Được quy định trong hợp đồng xây dựng hoặc chỉ dẫn kỹ thuật đối
với công trình quan trọng quốc gia, công trình có quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp,
công trình có ảnh hưởng lớn đến an toàn cộng đồng và môi trường;
b) Khi vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết bị và chất lượng thi công xây dựng
có dấu hiệu không đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật hoặc thiết
kế;
c) Theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
8. Khi tiến độ thi công thay đổi được chủ đầu tư chấp thuận thì nhà thầu thi
công phải điều chỉnh kế hoạch thí nghiệm.
III. KẾ HOẠCH QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC
1. Quan trắc công trình là hoạt động theo dõi, đo đạc, ghi nhận sự biến đổi về
hình học, biến dạng, chuyển dịch và các thông số kỹ thuật khác của công trình và
môi trường xung quanh theo thời gian.
Gói thầu này phải thực hiện đo đạc, quan trắc gì ? Tường cừ , tường vây, đo
lún bản thân công trình và các công trình lân cận….
2. Trắc đạc công trình là hoạt động đo đạc để xác định vị trí, hình dạng, kích
thước của địa hình, công trình xây dựng phục vụ thi công xây dựng, quản lý chất
lượng, bảo trì và giải quyết sự cố công trình xây dựng.
3. Xác định các yêu cầu về quan trắc, đo đạc theo:
a) Yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật;



b) Yêu cầu của thiết kế được chủ đầu tư chấp thuận trong trường hợp không
có chỉ dẫn hoặc chỉ dẫn không quy định.
4. Lập kế hoạch quan trắc, đo đạc nêu rõ thời gian triển khai và kết thúc
( Xem Phụ lục 2)

.

IV. KẾ HOẠCH NGHIỆM THU
1. Căn cứ vào tiến độ thi công trong dự thầu đã được chấp thuận và kế hoạch
thí nghiệm, nhà thầu thi công lập kế hoạch xác định thời gian và kế hoạch nghiệm
thu đối với:
a) Nghiệm thu các công việc xây dựng thi công theo giai đoạn thi công xây
dựng: cọc, tầng hầm, cấu kiện của kết cấu BTCT, cấu kiện của kết cấu kim loại,
hoàn thiện, lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ, lắp đặt hệ thống kỹ
thuật: cấp thoát nước, quan sát, bảo vệ …,
b) Nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình xây dựng
Căn cứ vào điều kiện cụ thể của từng công trình, chủ đầu tư và nhà thầu thi
công xây dựng có thể thỏa thuận về việc nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng
hoặc một bộ phận công trình xây dựng trong các trường hợp sau:
- Khi kết thúc một giai đoạn thi công hoặc một bộ phận công trình cần phải
thực hiện kiểm tra, nghiệm thu để đánh giá chất lượng trước khi chuyển sang giai
đoạn thi công tiếp theo;
- Khi kết thúc một gói thầu xây dựng.
c) Nghiệm thu công trình hoàn thành;
2. Khi tiến độ thi công thay đổi được chủ đầu tư chấp thuận thì nhà thầu thi
công phải điều chỉnh kế hoạch nghiệm thu.
Kế hoạch nghiệm thu xem ở Phụ lục 3 kèm theo
Sau đây là thí dụ các Phụ lục kèm theo.



Phụ lục 1- KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, CẤU
KIỆN, THIẾT BỊ SỬ DỤNG CHO CÔNG TRÌNH
STT Giai
đoạn
thi
công
1

Công Vật liệu/sản Thông số cần Mức Phương Số lượng và Thời gian
việc phẩm/cấu
kiểm tra
yêu pháp thử quy cách
dự kiến
xây kiện/ thiết bị
cầu
mẫu thử
thực hiện
dựng cần kiểm tra

Phần Kết
ngầm cấu
phần
ngầm

Thép
1

Khối
lượng 1m
dài;


2

Giới hạn
chảy;

3

Giới hạn
bền;

Phải
nêu
cụ thể

Độ giãn dài
tương đối;
4
Bê tông

Khả năng
chịu uốn.

Nén R7, R28

Cứ mỗi chủng
loại
đường
kính thép có
Từ

khối lượng ≤
TCVN
25/8/2018
50 tấn, cần lấy
1651đến
01 nhóm mẫu
2008;
thử để kiểm 30/11/2018
TCVN
tra, bao gồm
197-2014;
tất cả các
TCVN
đường
kính
198-2008
thép, mỗi loại
lấy 03 thanh
dài 1,5m.
TCVN '+ Bê tông đài Từ
4453-1995móng khối
26/8/2018
lớn:
đến
20/12/2018
≤200m3 lấy 1
tổ R7;
≤50m3 lấy 1
tổ R28.
+ Khung, cột,

dầm, sàn, cấu
kiện khác:

100m3 lấy 1
tổ R7;

20m3 lấy 1 tổ
R28.


Băng cản
nước

a. Khuyết
tật
ngoại quan;

Lấy mẫu thí Từ ngày
nghiệm: Lựa 24/8/2018
chọn ngẫu
đến
nhiên trong lô 30/11/2018
mẫu thử có
chiều dài 1m

b. Kích thước
và sai lệch
kích thước;
c. Khối lượng
riêng;

d.

Độ cứng
shore A;

e.

Cường độ
chịu kéo;

f.

Độ giãn dài
khi đứt;

TCVN
9407:2014

g. Độ bền hóa
chất.
Chống thấm 1. Xác định độ
dán màng
bền chọc
Sikabit, W15
thủng động;
2. Xác định độ
bền nhiệt
3. Xác định độ
thấm nước
dưới áp lực

thủy tĩnh Độ
bám dính

≤3000m2 lấy Từ ngày
15 tấm KT
24/8/2018
300x300mm ởđến
3 cuộn bất kỳ. 30/11/2018
TCVN
9067:2012

4. Độ bền uốn
Chống thấm 1.
Cường độ
quét Vữa
uốn;
chống thấm
2. Cường độ kết
Sikatop Seal
dính.
107
Vữa chống 1. Cường độ uốn;
thấm Sikatop 2. Cường độ kết
Poxital F
dính.

TCVN
9204-2012

Lấy mẫu

khoảng 2 lít

TCVN
9204-2012

Chất kết dính
Sikaflex 11FC

Không thí nghiệm

Lớp lót Sika
Primer 3N

Không thí nghiệm

Phụ gia Sika
latex TH

Từ ngày
10/10/2018
đến
30/11/2018
Từ ngày
10/10/2018
đến
30/11/2018


Không thí nghiệm
Lưới thủy tinh

Không thí nghiệm
Gạch cốt liệu 1. Kích thước,
rỗng
hình dạng;
390x150x130;
2. Độ hút nước;
3. Cường độ chịu
nén.
Cát vàng, cát 1. Khối lượng
đen.
riêng
2. Hàm lượng tạp
chất
3. Khối lượng thể
tích xốp.
4. Mô đun độ lớn
5. Thành phần
hạt
6. Hàm lượng tạp
chất hữu
cơ (so
màu)
Xi Măng

1. Cường độ
nén;
2. Thời gian
đông kết;
3. Độ mịn ;
4. Độ ổn định

thể tích;
5. Hàm lượng
SO3;

Cáp dự ứng 1. Thành phần
lực
hóa học
2. Trạng thái bề
mặt
3. Lực lớn nhất

Lấy mẫu thí
nghiệm:
TCVN ≤50.000 viên
6477-2016lấy 1 tổ thí
nghiệm.
Lấy mẫu thí Từ ngày
nghiệm: ≤ 350 20/08/2018
m3 lấy 1 tổ thí đến
nghiệm
30/11/2018
Lấy ở 10 vị trí
khác nhau,
TCVN mỗi vị trí lấy
7570:2006 tối thiểu 5 kg,
trộn đều các
mẫu, rồi chia
tư lấy tối thiểu
20 kg làm
mẫu thử


Lấy mẫu thí
nghiệm: ≤50
tấn/lô lấy 1 tổ
thí nghiệm

Từ ngày
20/08/2018
đến
30/11/2018

Lấy rải rác ở
các bao
(Không quá
10 bao) trộn
thành 02 mẫu,
TCVN mỗi mẫu
6260-200920kg; 01 mẫu
thí nghiệm và
01 mẫu lưu để
đối chứng.
Cắt 3 đoạn
Từ ngày
mỗi đoạn 1m 10/10/2018
đến
TCVN
15/12/2018
62841:1997



4. Lực chảy
5. Độ giãn dài
tương đối ứng
với lực lớn
nhất
6. Uốn
7. Uốn lại hoàn
toàn

đến
TCVN
62845:1997

8. Độ phục hồi
9. Độ bền mỏi

Phụ lục 2- KẾ HOẠCH KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG, QUAN TRẮC VÀ ĐO
ĐẠC
STT

Giai đoạn thi công

Công việc kiểm Thông số cần kiểm Thời gian dự
định xây
định xây dựng/quan kiến thực
dựng/quan trắc/
trắc/ đo đạc
hiện
đo đạc


Phụ lục 3-KẾ HOẠCH NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG, GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG/GÓI THẦU VÀ
CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH

STT Giai đoạn thi Cấu kiện/ kết
công
cấu nghiệm
thu

1

Phần ngầm

Công việc nghiệm thu

Thời gian dự kiến thực
hiện

Đào đất

Từ ngày 15/8/2018 đến
10/11/2018

Ép cừ

Từ ngày 7/8/2018 đến
10/11/2018

Cắt cọc
Đổ bê tông lót


19/8/2018 đến
26/8/2018 đến 10/10/2018


Đài, giằng Cốt thép
móng
Cốp pha
Đổ bê tông

03/9/2018 đến 12/10/2018
03/9/2018 đến 12/10/2018
15/9/2018 đến 13/10/2018

Cốt thép
Cốp pha
2

Cột vách

Bê tông
Chống thấm

3

4

Sàn

Cốp pha


14/9/2018 đến 19/10/2018

Côt thép

14/9/2018 đến 19/10/2018

Bê tông

15/9/2018 đến 20/10/2018

Chống thấm

11/9/2018 đến 17/10/2018

Cốp pha

22/9/2018 đến 26/10/2018

Côt thép

22/9/2018 đến 26/10/2018

Bể nước ngầmBê tông
Chống thấm

5

22/9/2018 đến 26/10/2018

Côt thép


22/9/2018 đến 26/10/2018

Chống thấm

6

15/10/2018 đến
28/10/2018
29/10/2018 đến
30/10/2018

Cốp pha

22/9/2018 đến 26/10/2018

Vách thang Côt thép
máy
Bê tông

22/9/2018 đến 26/10/2018

Chống thấm

`7

29/10/2018 đến
30/10/2018

Cốp pha

Bể xử lý nước Bê tông
thải

\

15/10/2018 đến
28/10/2018

15/10/2018 đến
28/10/2018
29/10/2018 đến
30/10/2018

Cốp pha

22/9/2018 đến 26/10/2018

Cầu thang bộ Côt thép

22/9/2018 đến 26/10/2018

Bê tông

15/10/2018 đến
28/10/2018





×