Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De KTHK II 12 nam 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.31 KB, 3 trang )

Trường THPT Nguyễn Huệ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
MÔN : Hoá học
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên :............................................... ..........Lớp.12...............
BÀI LÀM

0
1
0
2
0
3
0
4
0
5
0
6
0
7

8

1
5
1
6
1
7


1
8
1
9
2
0
2
1

9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4

2
2
2
3
2
4
2
5


Cho: Al = 27 ; Fe = 56 ; O = 16 ; C = 12 ; Ca = 40 ; H = 1 ; Cu = 64 ; Cl = 35,5 ; N = 14 ; Ag
= 108 ; Zn = 65 ; Ni = 59 ; Mg = 24 ; Sn= 119
ĐỀ BÀI
Câu 1: Các dãy phản ứng theo sơ đồ nào sau đây có thể chỉ gồm các phản ứng oxi hóa khử ?
A. CuO → Cu → CuSO4 → Cu(OH)2
B. CuSO4 → Cu → CuS → CuO
C. Cu → CuSO4 → Cu(NO3)2 → CuO
D. Cu(NO3)2 → CuO → CuCl2 → CuSO4
Câu 2: Cho Fe lần lượt vào các dung dịch FeCl 3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc, nóng dư. Số
trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 3: Các kim loại dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2 ?
A. Na, Ba, Ag
B. Fe, Na, Mg
C. Ba, Mg, Hg
D. Na, Mg, Ag
Câu 4: Phản ứng nào sau chứng minh NaHCO3 có tính lưỡng tính ?
NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 (1)
t0
2NaHCO3 →
Na2CO3 +CO2 + H2O
(2)
NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O
(3)
A. 1 , 3
B. 1,2,3
C. 2,3

D. 1,2
Câu 5: Cho 40g hỗn hợp ZnO, FeO, Fe 2O3, Fe3O4, MgO tác dụng hết với 200ml dung dịch HCl 0,5M (vừa
đủ) thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong X là
A. 43,65 g.
B. 50,90 g.
C. 42,75 g.
D. Kết quả khác.
Câu 6: Cho 7,46 gam hỗn hợp gồm (Al, Fe, Al2O3 ) tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1,4M thu được V ( ml )
khí H2 ( đktc ) . Mặt khác cũng cho lượng hỗn hợp trên tan hết trong dung dịch HCl loãng thu được 0,56 lít khí H 2
(đktc ) . Tìm giá trị của V ( ml ) ?

A. 672 ml
B. 336 ml
C. 224 ml
D. Kết quả khác.
Câu 7: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe 2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch
HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 8: Kim loại nhôm nguyên chất phản ứng với các chất :
A. H2SO4 loãng , Cl2 , H2O, MgO
B. H2SO4 đặc , Cl2 , HNO3 đặc nguội , NaOH
1


C. H2SO4 loãng , Cl2 , NaOH , Fe2O3
D. H2SO4 đặc nguội , Cl2 , NaOH , KOH
Câu 9: Hoà tan 3,04 gam hỗn hợp bột kim loại sắt và đồng trong axit nitric loãng thu được 0,896 lít (đktc)

khí NO duy nhất. Thành phần % khối lượng mỗi kim loại là bao nhiêu?
A. 63,2 % Fe và 36,8 Cu B. 36,2 % Fe và 63,8 Cu C. 33,2 % Fe và 66,8 Cu D. 36,8 % Fe và 63,2 Cu
Câu 10: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được là:
A. Nước vôi trong bị đục dần.
B. Nước vôi trong vẫn trong.
C. Nước vôi trong bị đục ngay.
D. Nước vôi trong bị đục dần sau đó trong trở lại.
Câu 11: Các chất trong dãy nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cữu?
A. Ca(OH)2 ; K3PO4
B. Na3PO4 và NaOH
C. NaNO3 ; Na2CO3
D. K3PO4 ; Na2CO3
Câu 12: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dd NaAlO2 ?
A. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết .
B. Có kết tủa không tan .
C. Không có hiện tượng .
D. Có kết tủa sau đó tan một phần .
Câu 13: Sục 3,36 lít CO2(đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa
thu được là
A. 25 gam.
B. 15 gam.
C. 10 gam.
D. 20 gam.
Câu 14: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
3
A. Al2O3 → 2Al + O2
B. MgCl2 → Mg + Cl2
2
C. CO + PbO → Pb + CO2
D. Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag.

Câu 15: Ngâm một lá Niken ( Ni ) vào mỗi dung dịch các muối sau: MgSO 4 ; CuSO4 ; AlCl3 ; ZnCl2 ;
Pb(NO3)2 . Các muối không có phản ứng là:
A. MgSO4 ; ZnCl2
B. ZnCl2 ; Pb(NO3)2
C. MgSO4 ; CuSO4
D. CuSO4 ; Pb(NO3)2
Câu 16: Ngâm 1 lá kẽm (dư) vào trong 200 ml dung dịch AgNO3 0,5M. Kết thúc hoàn toàn lượng Ag thu
được là:
A. 6,5 g
B. 8,8 g
C. 13 g
D. 10,8 g
Câu 17: Không thể nhận biết các chất khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng
A. nước brom và tàn đóm cháy dở.
B. tàn đóm cháy dở và dung dịch Ba(OH)2.
C. nước vôi trong và nước brom.
D. dung dịch Ba(OH)2 và nước brom.
Câu 18: Cho 4,875 g một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng thu được 1,12 lit khí
NO duy nhất (đktc). Kim loại M là:
A. Mg
B. Zn
C. Ni
D. Cu
Câu 19: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO 3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung
dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa :
A. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 dư
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 dư
Câu 20: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II với dòng điện có cường

độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,45 g. Kim loại đó là:
A. Ni
B. Zn
C. Cu
D. Sn
Câu 21: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất rắn: Al, Al2O3, MgO là :
A. dung dịch NaOH.
B. H2O.
C. dung dịch HNO3.
D. dung dịch HCl.
Câu 22: Khử hoàn toàn 5,64g hỗn hợp gồm Fe, FeO, bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng dẫn vào dd
Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 4g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:
A. 5,4g
B. 4,5g
C. 1,64g
D. 5,0g
Câu 23: Trong các chất sau đây, có bao nhiêu chất lưỡng tính: (NH 4)2CO3, K2CO3, MgO, Al2O3, Al(OH)3,
SO2, NaHCO3 :
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 24: Có các kim loại : Cu , Sn , Zn , Ni. Kim loại có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển bằng thép
là:
A. Sn
B. Ni
C. Zn
D. Cu
2



Câu 25: Al(OH)3 không tan trong dung dịch nào sau đây :
A. NH3
B. KHSO4
C. Na2CO3

----------Hết---------

3

D. H2S



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×