Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DE THI THU TN HOA 2014 (NGO GIA TU)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.36 KB, 7 trang )

SỞ GD& ĐT TÂY NINH
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
*****O*****
ĐỀ THI THỬ TNTHPT MƠN HĨA HỌC NĂM HỌC :2013-2014
Thời gian làm bài 60 phút ( khơng kể thời gian phát đề )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Từ phương trình ion thu gọn sau: Cu + 2Ag+ →Cu2+ + 2Ag. Kết luận nào dưới đây

khơng đúng?
A. Cu bị oxi hố bởi ion Ag+
B. ion Cu2+ có tính oxi hố mạnh hơn ion Ag+
C. Cu có tính khử mạnh hơn Ag
D. ion Ag+ có tính oxi hố mạnh hơn ion Cu2+
Câu 2. Cation R+có cấu hình e ở phân lớp ngồi cùng là 2p6.Ngun tử R là .Biết Na(Z=11),
K(Z=19),F(Z=9),Cl(Z=17)
A. Na
B. Cl
C. K
D. F
Câu 3. Xà phòng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3
bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
A. 400 ml.
B. 150 ml.
C. 200 ml.
D. 300 ml.
Câu 4. Cho hỗn hợp kim loại gồm K và Al vào nước, thu được dung dịch và 4,48 lít khí (đktc), 5,4
gam chất rắn. Khối lượng của K và Al tương ứng là
A. 3,9 gam và 2,7 gam
B. 3,9 gam và 8,1 gam
C.7,8 gam và 5,4 gam
D.15,6 gam và 5,4 gam


Câu 5. Ngâm một đinh sắt trong 200ml dd CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi
dd, rửa nhẹ, làm khơ thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6gam. Nồng độ ban đầu của dd CuSO4 là
A. 1M
B. 0,5M
C. 2M
D. 1,5M
Câu 6. Dãy các chất sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi là
A. CH3COOH < C2H5OH < HCOOCH3
B. HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH
C. C2H5OH< CH3COOH < HCOOCH3
D. HCOOCH3 < CH3COOH < C2H5OH
Câu 7. Loại đá (hay khống chất) khơng chứa canxi cacbonat là
A. đá vơi.
B. thạch cao.
C. đá hoa cương.
D. đá phấn.
Câu 8. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí bay ra.
B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 9. Hòa tan hồn tồn 15,4g hỗn hợp Mg, Fe trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6g khí hidro
bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 53,7g
B. 63,7 g
C. 35,7 g
D. 36,7 g
Câu 10. Có dung dịch hỗn hợp gồm 1 anion X và các cation : Na+, Mg2+, Fe2+, H+, Ba2+. X là
2−
A. CO3


2−
B. SO4


C. NO3

D. HCO3−

Câu 11. Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là:
A. 85,5 gam
B. 171 gam
C. 342 gam
D. 684 gam
Câu 12. Trong một dung dịch có a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Biếu thức liên

hệ giữa a, b, c, d là:
A. a + b = c + d
C. 2a + c = b + d

B. 2a + 2b = c + d
D. 3a + 3b = c + d


Câu 13. Để khử hoàn toàn 34 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO

(ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 34 gam
C. 26 gam


B. 30 gam
D. 28 gam

Câu 14. Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ:

(1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ; (4) (C2H5)2NH ; (5) NaOH ;
(6) NH3
A. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
B. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)
D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)
Câu 15. Axit nào sau đây là axit cacboxylic no đơn chức:
A. C17H33COOH
B. C17H31COOH
C. C17H35COOH
D. C15H29COOH
Câu 16. Chỉ dùng 1 dd làm thuốc thử để nhận biết các dd muối sau:
Al(NO3)3,(NH4)2 SO4,NaNO3, NH4NO3, MgCl2,FeCl3 thì thuốc thử đó là:
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. AgNO3
D. BaCl2
Câu 17. Cho 34 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4
2M. Khối lượng muối thu được là
A. 82 gam
B. 85 gam
C. 80 gam
D. 90 gam
Câu 18. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH:
A. MgO, NaHCO3, Al(OH)3

B. Al 2O3, Al(OH)3 , Na2CO3
C. ZnO, Na2CO3, Al 2O3
D. NaHCO3 , Al 2O3, Al(OH)3
Câu 19. Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có
A. 5 nhóm hiđroxyl
B. 4 nhóm hiđroxyl
C. 2 nhóm hiđroxyl
D. 3 nhóm hiđroxyl
Câu 20. Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà
tan những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
B. Mg(HCO3)2, CaCl2
C. Ca(HCO3)2, MgCl2
D. MgCl2, CaSO4
Câu 21. Số đồng phân phân axit và este (hay số đồng phân đơn chức) ứng với công thức phân tử
C4H8O2 là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 22. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH
B. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
C. CH3CH2OH và CH3CHO
D. CH3CH2OH và CH3CH2ONa
Câu 23. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tính chất hóa học đầy đủ của glucozơ:
A. Glucozơ tham gia được phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t0).
B. Glucozơ có tính chất của ancol đơn chức và anđehit đơn chức.
C. Glucozơ có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Glucozơ có tính chất của ancol đa chức và anđehit đơn chức.

Câu 24. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đkc) ở
anot và 1,84g kim loại ở catot. Hãy xác định công thức hóa học của muối đã điện phân:
A. CaCl2
B. KCl
C. NaCl
D. LiCl
Câu 25. Phương trình cháy của amin CnH2n+3N, cứ 1 mol amin trên cần dùng bao nhiêu mol ôxy để
đốt cháy:
A. (6n+3)/2
B. (2n+3)/2
C. (2n+3)/4
D. (6n+3)/4
Câu 26. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X.
Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A. 810g
B. 550g


C. 650g
D. 750g
Câu 27. Chất A có tên gọi là Etyl fomiat, vậy cơng thức nào cho dưới đây là cơng thức đúng của

A?
A. HCOOC2H5
B. HCOOCH2CH2CH3
C. CH3COOCH3
D. HCOOCH3
Câu 28. Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch sau phản ứng chứa


chất tan là
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C.NaOH, Na2CO3
D.NaHCO3, Na2CO3
Câu 29. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng
đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là :
A. 50%
B. 55%
C. 62,5%
D. 75%
Câu 30. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong
dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,10M.
B. 0,01M.
C. 0,20M.
D. 0,02M.
Câu 31. Fructozơ khơng phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch brom
B. H2/Ni, t0
C. dung dịch AgNO3/NH3
D. Cu(OH)2
Câu 32. Ngâm hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag và Cu trong dung dịch chỉ chứa chất tan B. Sau
khi Fe, Cu tan hết lượng Ag còn lại đúng bằng lượng Ag có trong A. Chất B là
A. AgNO3.
B. HNO3.
C. Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2.
II. PHẦN RIÊNG :Học sinh chọn một trong hai phần sau
A. PHẦN A :Chương trình chuẩn ( Từ câu 33 đến câu 40 )

Câu 33. Chọn phương trình hố học viết sai
A. Cr + Cl2 → CrCl2
B. CrO3 + H2O → H2CrO4.
C. 2CrO3 + H2O → H2Cr2O7.
D. K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Câu 34. Phản ứng nào sau đây khơng đúng ?
o

t
A. 2Al + Fe2O3 
→ Al2O3 + 2Fe

B. FeO + CO

o

t
→ Fe + CO2

C. Fe3O4 + HNO3 (lỗng) → Fe(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2O
o

t
D. 2Fe3O4 + 10H2SO4 (đặc) 
→ 3Fe2(SO4)3+ SO2 + 10H2O

Câu 35. Cho FexOy tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng. Để phản ứng xảy ra khơng phải phản ứng

oxi hố - khử thì FexOy là
A. Fe2O3

B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe3O4 hoặc Fe2O3
Câu 36. Có thể nhận biết CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau
đây?
A. Thêm vài giọt dung dòch H2SO4
B. HCl đậm đặc
C. Thêm vài giọt dung dòch Na2CO3 D. Nhận biết bằng mùi
Câu 37. Thủy phân este X trong mơi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Cơng thức
của X là:
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. C2H5COOCH3


Câu 38. Thêm dung dịch NaOH lỗng dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa, đem

nung đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được bằng
A. 96,0 ga
B. 48,0 gam
C. 24,0 gam
D. 32,1 gam
Câu 39. Phản ứng hố học nào dưới đây khơng thuộc loại phản ứng nhiệt nhơm :
A. Al tác dụng CuO nung nóng
B. Al tác dụng Fe2O3 nung nóng
C. Al tác dụng Fe3O4 nung nóng
D. Al tác dụng axit H2SO4 đặc nóng
Câu 40. Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ơ nhiễn mơi trường hơn cả là
A. than đá, xăng, dầu.

B. củi, gổ, than cốc
C. xăng, dầu
D. khí thiên nhiên
B. PHẦN B :Chương trình nâng cao ( Từ câu 41 đến câu 48 )
Câu 41. Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hơ hấp. Chất gây hại
chủ yếu có trong thuốc lá là:
A. nicotin
B. becberin
C. mocphin
D. axit nicotinic
Câu 42. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2 , CuSO4 , Cr(OH)2 , AlCl3 thu được kết tủa.
Nung kết tủa trong khơng khí đến khi có khối lượng khơng đổi thu được chất rắn A . Thành phần
của A có
A. FeO, Cr2O3 , CuO , BaSO4
B. Fe2O3,CuO,BaSO4
C. Fe2O3 ,Al2O3 ,CuO,BaS D. FeO, CuO,CrO , Al2O3
Câu 43. Hồ tan hồn tồn hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na vào nước thu được dung dịch A
chỉ chứa một chất duy nhất. Ta có kết luận nào sau đây ?
A. a < b
B. a > b
C. b = 2a
D. a = b
Câu 44. Thể tích nước brom 3% (D= 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g
tribromanilin là:
A. 16,41ml
B. 49,23ml
C. 146,1ml
D. 164,1ml
Câu 45. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd dư chứa một trong những chất
sau:FeCl3,AlCl3,CuSO4,Pb(NO3)2, NaCl,HNO3,H2SO4 (đặc,nóng),NH4NO3.Số trường hợp phản ứng

chỉ tạo ra muối sắt(II) là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 46. Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hố hết 0,3 mol FeSO4 trong dung dịch H2SO4 lỗng
là .
A. 14,7 gam
B. 1,47 gam
C. 88,2 gam
D. 17,4 gam
Câu 47. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ
xenlulzơ và axit nitric hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/ml ) cần dùng là bao nhiêu
lít?
A. 1,439 lít
B. 15,00 lít
C. 14,39 lít
D. 24,39 lít
Câu 48. Ngun nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do
A. clo và các hợp chất của clo.
B. khí CO2.
C. q trình sản xuất gang thép.
D. mưa axit.

(Biết C=12, O=16, H=1, N=14, S=32, Cl=35,5, Br=80, Na= 23, K=39, Ca=40, Mg=24, Ba=137,
Al=27, Cu=64, Ag=108, Fe= 56, Zn=65 )


Đáp án đề thi nộp sở
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

B
A
D
B
A
B

B
B
D
C
B
B
B
B
C
B
A
D
D
A
C
C
D
C

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48

D
D
A
C
C
C
A
C
A
C
A
B
A
C
D
D

A
B
D
D
D
A
C
A





×