SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT MINH KHAI
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Chương trình chuẩn
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Hình lập phương có bao nhiêu cạnh?
A. 20 .
B. 8 .
C. 6 .
D. 12.
Câu 2: Cho một hình trụ có bán kính đáy là r , chiều cao là h ,độ dài đường sinh l .Công thức nào sau đây
đúng?
A. S xq rl .
B. S xq 2 rl .
C. S xq r 2 h .
D. S xq 2 rl 2 r 2 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ x 2;1;3 và y 1;0; 1 . Tìm tọa độ
của vectơ a x 2 y.
A. a 4;1;1.
B. a 3;1;4.
C. a 0;1;1.
D. a 4;1;5
Câu 4: Hàm số y ln 2 x 2 4 x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. 1;.
B. 2; .
C. ;0.
D. ;1.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , SO ABCD . Góc giữa SA và mặt phẳng
SBD là góc
A. ASO .
B. SAO .
C. SAC .
D. ASB .
Câu 6: Số hạng chứa 4 x trong khai triển 2 x thành đa thức là
7
B. C74 .
A. 8C74 .
C.8 C74 x 4 .
D. C74 x 4 .
Câu 7: Cho một hình nón có góc ở đỉnh bằng 600 , bán kính đáy bằng 2a , diện tích toàn phần của hình
nón là
A. Stp 20 a 2 .
B. Stp 12 a 2 .
C. Stp 8 a 2 .
D. Stp 10 a 2
Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y log
3
x .
B. y log x .
C. y log 2 x .
D. y log 0,3 x .
Câu 9: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y
2
.
3
B. y 1.
Câu 10: Tập xác định của hàm số y x 1
A. 1 .
x2
là
x 3
2019
C. y 2 .
D. y 3.
C.
D.
là
B. 1;.
.
Câu 11: Cho hàm số y f x 2m 1 e x 3 . Giá trị của m để f ' ln 3
A. m
7
.
9
B. m
2
.
9
\ 1 .
5
là
3
C. m 3 .
D. m
C. 0 .
D.
3
.
2
Câu 12: Giá trị cực tiểu của hàm số y x3 x 2 x 1 là
B.
A. 1.
1
.
3
32
.
27
1
Câu 13: Cho cấp số nhân ( un ) có u1 ; u8 729 Tổng 8 số hạng đầu tiên của cấp số nhân là
3
A. S
1 38
2
B. S
38 1
2
C. S
38 1
6
D. S
1 38
6
Câu 14: Cho các hàm số f x ; g x có đạo hàm trên . Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.
f ' x dx f x C, C
B.
f x g x dx f x dx g x dx
C. kf x dx k f x dx, k , k 0
D.
f x
f x dx
dx
g x
g x dx
Câu 15: Với a 0 , b 0 , , là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây SAI?
a
A. a .
a
B. a .a a
.
a a
C.
b
b
.
D. a .b ab
Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số f x cos x là
A. cosx C .
B. cos x C .
Câu 17: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
C. sin x C .
D. sin x C .
x 1
.
x 1
A. x3 3x2 9 x 4 .
B. y
C. y x 4 x 2 1 .
D. y 1 sin x .
Câu 18: Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đạo hàm f ' x x 2 x 1 3 x . Hàm số đạt
3
cực tiểu tại
A. x 2.
B. x 1.
C. x 3.
Câu 19: Biết đường thẳng y x 2 cắt đồ thị hàm số y
D. x 2 .
x 8
tại hai điểm A , B phân biệt. Tọa độ
x2
trung diểm I của AB là
1 5
A. I ; .
2 2
B. I 1;5 .
7 7
C. I ; .
2 2
D. I 7;7 .
C. S ;2 .
D. S 2 .
Câu 20: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3x 9
A. S ;2.
B. S 2; .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCcó diện tích đáy là a 2 3 , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA a. Tính
thể tích khối chóp S.ABC theo a .
A. a3 3 .
B.
a3 3
.
3
Câu 22: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x
A. 2 2ln.
B. ln 2 .
C.
a3 3
.
6
D.
a3 3
.
2
1
, biết F 1 2. Giá trị của F 0 bằng
x2
C. 2 ln 2.
D. ln 2 .
C. 0; .
D. ; 2 .
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2;0 .
B. 1; 3.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0;1;2 và B3; 1; 1 . Tìm tọa độ điểm
M sao cho AM 3 AB .
A. M 9; 5;7 .
B. M 9;5;7 .
C. M 9;5;7.
D. M 9; 5; 5
Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 2 x2 x 5 trên đoạn 1;3 là
A. 3.
C. 5 .
B. 16.
D. 7.
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
cos x 3
nghịch biến trên
cos x m
khoảng ;
2
0 m 3
A.
.
m 1
0 m 3
B.
.
m 1
C. m 3 .
D. m 3 .
Câu 27: Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a . Tính thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lập
phương theo a .
A. V
a3
4
.
B. V
a3
2
.
C. V
a3
12
.
D. V
a3
6
.
Câu 28: Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a , các mặt bên tạo với mặt đáy một góc bằng 600 .
Thể tích V của khối chóp theo a bằng:
A. V
a3 3
.
4
B. V
a3 3
.
24
C. V
a3 3
.
8
D. V
a3 3
.
12
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y x 5 cắt đồ thị hàm số
y x3 2mx 2 3 m 1 x 5 tại ba điểm phân biệt.
m 1
A.
.
m 2
2
m 3
B.
.
m 1
m 2
2
m 3
C.
.
m 1
m 2
m 1
D.
.
m 2
Câu 30: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có diện tích tam giác BAD bằng 2a 2 3 . Tính thể tích V
của khối lập phương theo a .
A. V a3.
B. V 8a3.
C. V 2 2a3
D. V 4 2a3 .
1
AD a . Tam
2
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , BC
sao cho tan
15
. Tính thể tích khối chóp S.ACD theo a
5
A. VS . ACD
a3
.
2
B. VS . ACD
a3
.
3
C. VS . ACD
a3 2
.
6
D. VS . ACD
a3 3
6
Câu 32: Cho hình thang ABCD vuông tại A và B , AB a,AD 3avà BC a 2 . Tính thể tích V của khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD (kể cả các điểm trong của nó) quanh đường thẳng BC .
8
A. V a 3 .
3
B. V 3 a3 .
7
C. V a3 .
3
D. V 2 a3 .
Câu 33: Cho hàm số y f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị như bên dưới.
Hỏi đồ thị hàm số y
A. 4 .
x
2
2x 2 x
x 3 f 2 x f x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng
B. 6 .
C. 3 .
D. 5 .
Câu 34: Giá trị thực của tham số m để phương trình 4x 2m 3 .2x 64 0 có hai nghiệm thực x1 , x2
thỏa mãn x1 2 x2 2 24 thuộc khoảng nào sau đây?
3
A. 0; .
2
3
B. ;0 .
2
21 29
C. ; .
2 2
Câu 35: Cho hàm số y ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình vẽ.
11 19
D. ; .
2 2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 0;b 0; c 0; d 0.
B. a 0; b 0; c 0; d 0.
C. a b c d 0; 0; 0; 0.
D. a 0; b 0; c 0; d 0.
Câu 36: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD .
A.
a 2
2
B.
a 3
2
C. a 2
D. a 3 .
Câu 37: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 2 x 2 song song với đường thẳng y x ?
A. 3.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
Câu 38: Cho điểm C(0;4), đường thẳng y 4 cắt hai đồ thị hàm số y a x và y b x lần lượt tại A và B
sao cho AB AC (hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 2b.
B. b a2.
C. b 2a.
D. a b2.
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên m 10;10 để hàm số y 3x 4 4 x3 12 x 2 m có 5 điểm cực trị
A. 17.
B. 16 .
C. 15 .
D. 6 .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có AB 7cm , BC 8cm, AC 9cm. Các mặt bên tạo với đáy góc 30 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC. Biết hình chiếu vuông góc của S trên ABC thuộc miền trong của tam
giác ABC .
A.
20 3
cm3 .
3
B. 20 3 cm3 .
C.
63 3
cm3 .
2
2 x 1 x m x x 2 có 4
Câu 41: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
nghiệm phân biệt là khoảng a ; b . Tính S a b
A. S
3
.
4
B. S 11.
C. S
Câu 42: Cho hàm số Cho hàm số y f x liên tục trên
D. 72 3 cm3 .
43
.
4
D. S
47
.
4
và hàm số g x 2 f x x 2 2 x 2019 .
Biết đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số y g x là
A. 5 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 43: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a 6 , đường thẳng A'B vuông góc với
đường thẳng BC . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a.
A.
a3 6
.
3
B. a3 6 .
C.
3a 3
.
4
D.
9a 3
.
4
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình chiếu của S lên mặt phẳng
ABC là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho AHB 150 ; BHC 120 ; CHA 90 . Biết tổng
124
diện tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.HAB ;S.HBC; S.HCA bằng
. Tính chiều cao SH của
3
hình chóp.
A. SH
4
.
3
B. SH
2 3
.
3
Câu 45: Cho các số thực dương ab, thỏa mãn log 2
P a 2b bằng
C. SH
4 3
.
3
D. SH
2
.
3
1 ab
2ab a b 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab
A.
2 10 1
.
2
B.
2 10 3
.
2
C.
3 10 7
.
2
D.
2 10 5
.
2
Câu 46: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số được lập từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5 . Lấy ngẫu
nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để lấy được số thỏa mãn điều kiện: các chữ số 1; 2; 3; 4 có mặt đúng
hai lần, chữ số 5 có mặt đúng một lần và các chữ số lẻ nằm ở vị trí lẻ (tính từ trái qua phải).
A.
30
.
59
B.
180
.
59
C.
30
.
95
D.
180
.
95
Câu 47: Cho một đa giác đều 10 cạnh nội tiếp đường tròn O . Hỏi có bao nhiêu hình thang cân có bốn
đỉnh là đỉnh của đa giác đều đó?
A. 80 .
B. 70 .
C. 105 .
D. 210 .
Câu 48: Cho lăng trụ tam giác ABC.ABC có đáy ABC là tam gáic vuông cân tại B , AB BC 2 ,
A'A A'B AC 3 . Gọi M,N là trung điểm của AC và BC . Trên hai cạnh AA,A'B lấy các điểm
P, Q tương ứng sao cho AP 1, AQ 2 . Tỉ số
A.
1
.
36
B.
1
.
12
VPQMN
VABC . A ' B 'C '
bằng
C.
1
.
24
D.
1
.
48
Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5x 10 m 25x 4 có
nghiệm duy nhất. Số tập con của S là
A. 3 .
B. 4 .
C. 16 .
D. 15 .
Câu 50: Anh X muốn mua một chiếc xe máy Yamaha Exciter 150 giá 47.500.000 của cửa hàng Phú Tài
nhưng vì chưa đủ tiền nên anh X đã quyết định mua theo hình thức như sau: trả trước 25 triệu đồng và trả
góp trong 12 tháng, với lã suất 0.6% tháng. Hỏi mỗi tháng, anh X sẽ phải trả cho cửa hàng Phú Tài số tiền
là bao nhiêu(quy tròn đến hàng đơn vị).
A. 1.948.927 đồng.
B. 1.948.926 đồng.
C. 2.014.545 đồng.
D. 2.014.546 đồng.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-D
2-B
3-D
4-C
5-A
6-C
7-B
8-D
9-B
10-D
11-C
12-C
13-C
14-D
15-C
16-D
17-A
18-B
19-A
20-C
21-B
22-A
23-A
24-A
25-D
26-A
27-B
28-B
29-C
30-B
31-D
32-A
33-C
34-D
35-B
36-C
37-D
38-D
39-A
40-A
41-B
42-A
43-A
44-C
45-B
46-B
47-A
48-A
49-C
50-A
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
Bảng tóm tắt của năm loại khối đa diện đều
Loại
Tên gọi
Số đỉnh
Số cạnh
Số mặt
3;3
Tứ diện đều
4
6
4
4;3
Lập phương
8
12
6
3;4
Bát diện đều
6
12
8
5;3
Mười hai mặt đều
20
30
12
3;5
Hai mươi mặt đều
12
30
20
Hình lập phương có 12 cạnh.
Câu 2: B
Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay bằng tích của độ dài đường tròn đáy và độ dài đường sinh:
S xq 2 rl
Câu 3: D
Ta có 2 y 2;0; 2 a x 2 y 2 2;1 0; 3 2 4;1; 5
Câu 4: C
D ;0 2;
y'
4x 4
2 x2 4 x
Lập bảng xét dấu:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ;0) .
Câu 5: A
Vì ABCD là hình thoi AO BD .
Mà AO SO do SO ABCD . Suy ra AO SBD hay O là hình chiếu của A lên SBD.
Suy ra góc giữa SA và mặt phẳng SBD là góc ASO ( ASO 90 do SAO vuông ở O ).
Câu 6: C
2 x
7
7
C7k 27k x k .Yêu cầu đề bài k 4 . Vậy số hạng chứa x 4 là C74 23 x4 8C74 x4 .
k 0
Câu 7: B
* Nhận xét. Thiết diện qua trục của hình nón đã cho là một tam giác đều l 2r 2.2a 4a .
Diện tích xung quanh của hình nón là S xq rl .2a.4a 8 a 2 .
Diện tích đáy của hình nón là Sd r 2 . 2a 4 a 2 .
2
Diện tích toàn phần của hình nón là: Stp S xq Sd 12 a 2 .
Câu 8: D
Xét các hàm số ở các đáp án A, B, C đều có cơ số a 1 nên các hàm số đó đồng biến
trên tập xác định của nó.
Xét hàm số y log 0,3 x có cơ số a 0,3 1 suy ra hàm số y log 0,3 x nghịch biến trên
tập xác định của nó.
Câu 9: B
Ta có: lim y lim
x
x
x2
x2
1; lim y
1 .
x
x 3
x 3
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
x2
là đường thẳng y 1.
x 3
Câu 10: D
Điều kiện xác định của hàm số: x 1 0 x 1.
Tập xác định của hàm số là D
Câu 11: C
\ 1 .
f ' x 2m 1 e x .
f ' ln 3 2m 1 e ln 3
f ' ln 3
2m 1 2m 1
eln 3
3
5
2m 1 5
m3
3
3
3
Câu 12: C
TXĐ
y ' 3x 2 2 x 1
x 1
y ' 0 3x 2 x 1 0
x 1
3
2
Vậy giá trị cực tiểu của hàm số y x3 x 2 x 1 là 0 khi x 1.
Câu 13: C
1
Ta có: u8 u1.q 7 729 .q 7 q 3
3
Khi đó tổng của 8 số hạng đầu tiên là:
S u1.
1 q8 1 1 38 38 1
.
1 q 3 1 3
6
Câu 14: D
Vì không có tính chất
f x
f x dx .
dx
g x
g x dx
Câu 15: C
Câu 16: D
Câu 17: A
+ Hàm số y x3 3x2 9 x 4 xác định trên
trên
.
và có y ' 3x2 6 x 9 0, x
nên nghịch biến
+ Hàm số y
x 1
không xác định tại x 1 nên không nghịch biến trên .
x 1
+ Hàm số y x 4 x 2 1 có y ' 4 x3 2 x đổi dấu qua x 0 nên không nghịch biến trên .
+Hàm số y 1 sinx có y ' cos x đổi dấu qua các điểm x
2
k , k
Câu 18: B
Ta có bảng xét dấu f ' x
Do đó hàm số đạt cực tiểu tại x 1.
Câu 19: A
Điều kiện: x 2 .
Phương trình hoành độ giao điểm x 2
x 8
x 2 x 2 x 8
x2
xA 3 y A 1
x 2 x 12 0
.
xB 4 yB 6
x A xB 1
x1 2 2
Vậy tọa độ trung điểm I của AB là:
y y A yB 5
1
2
2
Câu 20: C
3x 9 3x 32 x 2 .
Tập nghiệm của bất phương trình là: S ;2 .
Câu 21: B
a3 3
1
Áp dụng công thức V Bh ta có V
.
3
3
Câu 22: A
1
Xét I
0
1
dx ln 2 .
x2
1
Mặt khác I
0
1
dx F 1 F 0 2 F 0 .
x2
nên không nghịch biến trên
Suy ra 2 F 0 ln 2 nên F 0 2 ln 2 .
Câu 23: A
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 2;0 .
Câu 24: A
Gọi M x; y; z.
Ta có: AM x; y 1; z 2 , AB 3; 2;3
x 9
x 9
+ AM 3 AB y 1 6 y 5
z 2 9
z 7
Vậy M 9; 5;7 .
Câu 25: D
x 1 1;3
Ta có y ' 3x 4 x 1, y ' 0
.
1
x 1;3
3
2
Lại có f 1 5; f 3 7
Vậy max f x f 3 7 .
1;3
Câu 26: A
Với m 3 ta có hàm số y 1 là hàm hằng nên m 3 không thoả mãn bài toán.
Với m 3 , đặt t cosx ta có hàm số y f t
Vì
t 3
, điều kiện t m.
t m
x 1 t 0 và hàm số y cosx nghịch biến trên khoảng ; nên để hàm số
2
2
cos x 3
t 3
nghịch biến trên khoảng ; thì hàm số f t
đồng biến trên khoảng 1;0 . Ta
cos x m
t m
2
3 m
t 3
có f ' t
, suy ra hàm số f t
đồng biến trên khoảng 1;0 khi
2
t m
t m
y
0 m 3
3 m 0
(Thoả mãn m 3 ).
m
1;0
m
1
Câu 27: B
Gọi R;h lần lượt là bán kính và đường cao của khối trụ ngoại tiếp lập phương ABCD.ABCD.
Ta có: h AA = a ; R OA
AC a 2
.
2
2
2
a 2
a3
Vậy thể tích khối trụ là V R h
.
.a
2
2
2
Câu 28: B
Gọi K là trung điểm BC . Do S.ABC đều nên SK BC ;AK BC , mà SBC ABC BC
Góc giữa SBC ; ABC là góc SKH 60 .
1
a 3
a 3
a
. 3
Ta có: HK . AK
. Xét SHK vuông tại H : SK HK .tan 60
6
2
3
6
1
1 a a 2 3 a3 3
Thể tích V của khối chóp theo a là: V .SH.SABC . .
.
3
3 2 4
24
Câu 29: C
Ta có phương trình hoành độ giao điểm x3 2mx2 3 m 1 x 5 x 5
x 0
.
x3 2mx 2 3m 2 x 0 2
x 2mx 3m 2 0 1
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt, khác 0 .
2
2
m
m
0 2m.0 3m 2 0
3
3
.
2
m
2
m
1
' m 3m 2 0
m 2
m 1
2
Câu 30: B
Gọi cạnh của hình lập phương ABCD.ABCD là x ( x 0 ).
Khi đó tam giác BAD đều, cạnh bằng x 2 .
x 2 .
Suy ra diện tích BAD bằng
2
4
3
x2 3
2a 2 3 x 2a .
2
Do đó thể tích của khối lập phương ABCD.ABCD là V 8a3 .
Câu 31: D
Đặt AB x 0 , gọi M N, lần lượt là trung điểm AB,AD.
Tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên SM chính là đường cao của hình chóp
x
x 3
x2
2
CM a
S.ABCD và BM , SM
2
2
4
Góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng sao cho tan
15
suy ra
5
SM
15
3
3
3
x2
SM 2 CM 2 x 2 a 2 x a
CM
5
5
4
5
4
Dễ thấy ABCN là hình vuông nên CN a S ACD
1
AD.CN a 2
2
1
1 a 3 2 a3 3
Vậy VS . ACD SM .SACD .
.
.a
3
3 2
6
Câu 32: A
Gọi I là hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BC , dễ thấy ABID là hình chữ nhật và
tính được CI a.
Gọi V1 là thể tích khối trụ sinh bởi hình chữ nhật ABID khi quay quanh đường thẳng BC và V2 thể tích
khối nón sinh bởi tam giác CID khi quanh quanh đường thẳng BC .
1
8
V V1 V2 a 2 3a a 2 a a3
3
3
Câu 33: C
Ta có y ' x 3ax 2 2bx c .
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy hàm số đạt cực trị tại x 0 , x 2 . Do đó, ta có hệ
y 0 1
d 1
a 1
b 3
y 2 3 c 0
y ' 0 0
12a 4b 0
c 0
y' 2 0
8a 4b 4 d 1
Vậy y f x x3 3x 2 1.
Khi đó y
x
2
2x 2 x
x 3 f 2
x
x f x x 3 x
2
3
2x 2 x
3x 2 1 x3 3x 2
x
2
2x 2 x
x 2 x 3 x3 3x 2 1
2
x 0
x 3
2
2
3
2
Ta có x x 3 x 3x 1 0 x x1 1;0
x x 0;1
2
x x3 2;3
Hàm số y
lim
x 0
x
2
x
2
2x 2 x
x 2 x 3 x3 3x 2 1
2
2x 2 x
x 2 x 3 x3 3x 2 1
2
lim
x 0
có tập xác định D ;2 \ 0; x1; x2 .
x x 2 2 x
x 2 x 3 x3 3x 2 1
2
lim
x 0
x 2 2 x
2
x x 3 x3 3x 2 1
Suy ra x 0 là đường tiệm cận đứng.
lim
x x1
x
2
2x 2 x
x 2 x 3 x3 3x 2 1
2
, lim
x x2
x
2
2x 2 x
x 2 x 3 x3 3x 2 1
2
.
Suy ra x x1 và x x2 cũng là các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 34: D
Đặt t 2 x , điều kiện t 0 . Phương trình ban đầu trở thành t 2 2m 3 .t 64 0 * .
Để phương trình ban đầu có hai nghiệm thực x1 và x2 thì phương trình * phải có hai nghiệm
19
m 2
0
4m 2 12m 247 0
13
13
t1 , t2 dương S 0
.
m m
2
2
2m 3 0
P 0
3
m
2
Theo định lý Vi-ét, ta có t1t2 64 2x1.2x2 64 2x1 x2 64 x1 x2 6 .
Ta có x1 2 x2 2 24 x1 x2 2 x1 x2 4 24 x1 x2 8 .
x1 2
x1 x2 6 x2 4
Từ
.
x 4
x1 x2 8
1
x2 2
Khi đó, ta có t1 t2 2 x1 2 x2 20 2m 3 m
17
.
2
Câu 35: B
Ta có: lim ax3 bx 2 cx d a 0 (1)
x
Đồ thị cắt trục tung tại A (0; d) d 0 (2)
x1 x2 0
Nhìn vào đồ thị ta thấy phương trình y' 0có 2 nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn điều
(3)
x
x
0
1 2
Ta có: y ' 3ax2 2bx c
c
3a 0
c 0
2b
0 b 0 (4)
Kết hợp (1) và (3) ta có hệ phương trình
3a
a 0
a 0
Từ (2) và (4) ta có điều kiện a 0; b 0; c 0; d 0. Chọn B
Câu 36: C
Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AB và CD .
Tam giác CND cân tại N MN CD (1)
Tam giác AMB cân tại M MN AB (2)
Từ (1) và (2) MN là đường vuông góc chung của hai đường thẳng AB và CD d (AB, CD) = MN
Ta có MD
CD
a; ND a 3
2
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông NMD ta có:
MN ND 2 MD 2
a 3
2
a2 a 2
Vậy d (AB,CD) = a 2
Câu 37: D
Giả sử tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 2 x 2 tại M x0 ; y0 có dạng: y y ' x0 x x0 y0
x0 1
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y x nên y ' x0 1 3x 4 x0 1
x0 1
3
2
0
+ Với x0 1, y0 1 phương trình tiếp tuyến là y x (loại)
1
5
4
+ Với x0 , y0
phương trình tiếp tuyến là y x
hay 27 x 27 y 4 0
3
27
27
Vậy có một tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 38: D
Ta có C (0;4), A (loga 4;4), B(logb 4;4).
Khi đó AB AC
0 logb 4
log a 4 log 4 a 2log 4 b a b 2
2
Câu 39: A
Ta xét hàm số y 3x 4 4 x3 12 x 2 m (*).
x 0
Ta có y ' 12 x 12 x 24 x, y ' 0 x 1 .
x 2
3
Bảng biến thiên
2
Dựa vào bảng biến thiên để hàm số y 3x 4 4 x3 12 x 2 m có 5 điểm cực trị thì
m 0
m 0
m 5 0 5 m 32 .
m 32 0
Vì m nguyên thuộc 10;10 nên m S 10; 9; 8;...; 1;0;5;6;...;10 .
Suy ra có 17 giá tri của m .
Câu 40: A
Ta có p
AB BC AC
12 cm .
2
Diện tích tam giác ABC là S
p p AB p AC p BC 12 5 cm2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên ABC.
Gọi K, N, M là hình chiếu vuông góc của H trên AB, BC , CA .
Theo bài ra ta có SKH SNH SMH 30 .
Ta có SKH SNH SMH vì SHK SHN SHM 90 ,
SH chung, SKH SNH SMH 30.
Suy ra KH NH MH .
TH1: H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Khi đó KH NH MH
SABC
5 cm .
p
SH HKtan 30
15
(cm) .
3
1
1
15 20 3
Thể tích khối chóp S.ABC là V SH .SABC .12 5.
cm3
3
3
3
3
Câu 41: B
1 x 2
2 x 1 x m x x2
2
2
3 2 x x 2 x x m 1
* Đặt t x 2 x 2, với 1 x 2 0 t
3
2
Phương trình 1 trở thành t 2 2t 5 m
Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt
3
thỏa mãn 0 t
2
3
BBT của hàm số y f t t 2 2t 5 trên 0;
2
Qua BBT suy ra
Vậy S a b
23
m6
4
47
4
Câu 42: A
g ' x 2 f ' x 2 x 2, g ' x 0 f ' x x 1
Đường thẳng y x 1 đi qua các điểm 1;2 , 1 ; 0 , 3 ; 2
Quan sát vào vị trí tương đối của hai đồ thị trên hình vẽ, ta có BBT của hàm số y g x như sau
Đồ thị hàm số y g x nhận trục Oy làm trục đối xứng nên từ BBT trên ta suy ra BBT của hàm số
y g x như sau
Vậy hàm số y g x có 5 điểm cực trị.
Câu 43: A
Dựng hình hộp ABCD.ABCD khi đó tứ giác ABCD là hình thoi.
Đặt AB x AD x
Tam giác ABD có góc BAD 120 áp dụng định lý côsin ta có:
BD2 AB2 AD2 2 AB.AD.cosBAD x2 x2 2 x.x.cos120 3x2
Ta có: A ' B a 6 A ' D a 6
Ta có: AD// BC AB AD ABD vuông tại A
BD2 A ' B2 A ' D2 3x2 12a2 x2 4a 2 x 2a
Chiều cao hình trụ AA '2 A ' B2 AB2 6a2 4a2 2a2 AA ' a 2
VABC . A' B 'C '
1
1
1
3
6a 3
.
AA '.SABC a 2. .2a.2a.
3
3
2
2
3
Câu 44: C
Nhận xét: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy và r là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC khi đó ta có R r 2
SA2
là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC.
4
Gọi r1, r2, r3 lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác HAB , HBC , HCA.
Theo định lý sin ta có:
Tương tự ta có: r2
AB
2
2r1 r1
sin AHB
2sin150
2 3
; r3 1
3
Gọi R1 , R2 , R3 , lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.HAB; S.HBC; S.HCA.
SH 2
x2 4
Đặt SH 2x R1 r
4
2
1
R2 r2 2
SH 2
4
x2
4
3
R3 r32
SH 2
x2 1
4
19 124
2 3
S S1 S 2 S3 4 R12 4 R22 4 R32 4 3x 2
x
3
3
3
SH
4 3
3
Câu 45: B
Từ giả thiết ta có điều kiện: ab 1.
Ta có
log 2
1 ab
2 2ab
2ab a b 3 log 2
2ab a b 3
ab
2 a b
log 2 2 2ab 2 2ab log 2 a b a b 1
Xét hàm số f t log 2 t t , t 0
Có f ' t
1
1 0, t 0 nên f t đồng biến trên 0;.
t ln 2
Do đó: 1 f 2 2ab f a b 2 2ab a b b
2a
.
1 2a
Suy ra:
P a
4 2a 1
5
3
3 2 10 3
1 2a
10
1 2a 2
1 2a 2
2
2
a 0, b 0, ab 1
10 1
a
2a
2 10 3
2
Giá trị nhỏ nhất của P là
, đạt được khi b
2
1 2a
b 10 2
2
2a 1 10
4
Câu 46: B
Số phần tử của S là: 59 .
Lấy ngẫu nhiên một số từ S , không gian mẫu có số phần tử là: n 59 .
Số thỏa mãn yêu cầu ứng với 9 vị trí.
Đưa chữ số 5 vào các vị trí lẻ có: 5 cách.
Chọn 4 vị trí lẻ cho các chữ số 1, 3 có: C42 .C22 cách.