Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì hóa học 8 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.14 KB, 4 trang )

GV: HÀ NGỌC THU TRANG
TRƯỜNG THCS ĐẠI PHẠM-HẠ HOÀ-PT
SĐT: 0965511682. Gmail:

Đề kiểm tra học kỳ I - Hoá 8. Ma trận Đề
Đánh giá

Biết

Kiến thức

TN
Chương 1 - Cấu tạo
nguyên tử
Chất,
Nguyên - Nguyên tử
tử, Phân khối, phân tử
khối
tử

TL

TN

Thấp
TL

TN

Cao
TL



TN
- Công
thức hóa
học

- Xác định
đơn chất,
hợp chất

- Quy tắc
hóa trị

3 câu

2 câu

3 câu

2 câu

10 câu

1,2đ

0,8đ

1,2đ

0,8 đ


4,0 đ

- ĐLBTKL

- ĐLBTKL

- PTHH

- Viết
PTHH

- Lập
phương
trình
hóa học

Phản ứng
hóa học

Điểm

1 câu

2 câu

1 câu

1 câu


0,4 đ

0,8đ

0,4 đ

0,4 đ

- Tính
theo
CTHH

-Tính
theo
CTHH

-Tính
theo
PTHH

- Tính
theo
PTHH

Chương 3
Mol và
tính toán
hóa học

Tổng


TL

- Công
thức hóa
học.

- Phân biệt
hiện tượng
hoá học
khác với
hiện tượng
vật lý

Chương 2

Tống số
điểm

- Tính
phân tử
khối

- Khái niệm
đơn chất,
hợp chất

Điểm

Vận dụng


Hiểu

- Mol

- Mol

- Chuyển
đổi giữa
khối
lượng, thể
tích và
lượng chất

- Tỉ khối
chất khí

5 câu
2,0 đ

3 câu

2 câu

2 câu

3 câu

10 câu


1,2 đ

0,8 đ

0,8 đ

1,2 đ

4,0

7 câu

6 câu

6 câu

6 câu

2,8 đ

2,4 đ

2,4 đ

2,4 đ

25 câu
10 đ



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – HOÁ 8
Câu 1. Đường kính của nguyên tử có cỡ khoảng bao nhiêu?
A. 10-6 m
B. 10-8 m
C. 10-10 m

D. 10-20 m

Câu 2. Trong các nguyên tố sau đây, nguyên tố nào được biểu diễn đúng kí hiệu
nguyên tử?
A. 3115 P
B. 3065Cu
C. 3065 Zn
D. 2956 Fe
Câu 3. Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10 -23 gam. Khối lượng tính
bằng gam của Ca là:
A. 7,63.10-23
B. 6,64.10-23
C. 32,5.10-23
D. 56,3.10-23
Câu 4. Cho công thức hóa học của một số chất sau: Cl 2, CuO, KOH, Fe, H2SO4,
AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là:
A. 1 đơn chất và 5 hơp chất

B. 2 đơn chất và 4 hợp chất

C. 3 đơn chất và 3 hợp chất

D. 4 đơn chất và 2 hợp chất


Câu 5.Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?
A. Nước

B. Muối ăn

C. Thủy ngân

D. Khí cacbonic

Câu 6. Công thức hóa học nào viết sai?
A. K2O

B.CO3

C. Al2O3

D. FeCl2

Câu 7. Một hợp chất có phân tử khối là 160 đvc. Trong đó sắt chiếm 70% khối
lượng còn là oxi. Vậy công thức của hợp chất là:
A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. Không xác định

Câu 8. Một hợp chất X có thành phần gồm hai nguyên tố C và O,biết tỉ lệ khối
lượng của C và O là 3:8 . Vậy X là công thức nào sau đây:

A.CO4

B. CO3

C. CO2

D. CO

Câu 9. Một hợp chất của lưu huỳnh và oxi có thành phân khối lượng là 50% lưu
huỳnh và oxi 50%. Vậy công thức hóa học là:
A.SO2

B. SO3

C. SO4

D. S2O3

Câu 10. Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al là:
A. I

B. II

C. III

D. IV


Câu 11. Hoà tan vôi sống (CaO) vào nước được vôi tôi
Ca(OH) 2

A.
Hiện tượng hoà tan
B.
Hiện tượng hoá học
C.
Hiện tượng vật lý
D. Cả a, b, c sai
Câu 12. Khẳng định sau gồm hai ý “ Trong phản ứng hóa học, chỉ có phân tử
biến đởi còn các ngun tử giữ ngun, nên tởng khối lượng các chất được bảo
toàn”
A. ý 1 đúng, ý 2 sai
B. ý 1 sai, ý 2 đúng
C. cả 2 ý đều đúng, ý 1 giải thích cho ý 2
D. cả 2 ý đúng, ý 1 khơng giải thích cho ý 2
Câu 13: Cho kim loại Na tác dụng với nước tạo ra NaOH
và H2. Phương trình nào sau đây thích hợp:
Na + H2O → NaOH + H2
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH +2H
C. Na + H2O → NaOH + H
D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Câu 14: Cho PTPƯ: aAl +bHCl→ cAlCl3 + dH2
A.

Các hệ số a, b, c, d nhận các giá trò lần lượt là:
A. 2, 6, 2, 3
B. 2, 6, 3, 2
Câu 15: Hãy chọn PTHH đúng

C. 2, 6, 3, 3
D. 6, 2, 2, 3


A. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 +H2
B. Al +3 H2SO4 → Al2(SO4)3 +H2
C. Al +3 H2SO4 → Al2(SO4)3 +3H2
D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 +3H2
Câu 16. 6, 4 gam khí SO2 quy ra số mol là:
A. 0,2 mol

B. 0,5 mol

C. 0,01 mol

D. 0,1 mol

Câu 17. 64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:


A. 89,5 lít

B. 44,8 lít

C. 22,4 lít

D. 11,2 lít

Câu 18. Nếu cho 13 gam kẽm tác dụng hết với axit clohiđric thì thể tích khí H 2
thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 3 lít

B. 3,3 lít


C. 4,48 lít

D. 5,36 lít

Câu 19. Khử 12 gam sắt III oxit bằng khí H2, thể tích khí cần dùng là:
A.5,04 lít

B. 7,56 lít

C. 10,08 lít

D. 8,2 lít

Câu 20. Khử 12 gam sắt III oxit bằng khí H2, khối lượng sắt thu được là:
A. 16,8 gam

B. 8,4 gam

C. 12,6 gam

D. 16,8 gam

Câu 21. Đốt cháy 10ml khí H2 trong 10 ml khí O2. Thể tích chất khí sau phản
ứng là:
A. 5ml H2

B. 10ml H2

C. chỉ có 10ml hơi nước


D.5ml O2 và 10 ml hơi nước

Câu 22 . Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của B đối với oxi là
0,5 . Khối lượng mol của A là:
A. 33

B. 34

C. 68

D. 34,5

Câu 23. 8,8 gam khí cacbonic có cùng số mol với:
A. 18 gam nước

B. 6,4 gam khí sunfurơ

C. 9 gam nước

D. 12,8 gam khí sunfurơ

Câu 24. Cân lấy bao nhiêu gam khí oxi để có số phân tử bằng nửa số phân tử có
trong 22 gam CO2.
A. 8 gam

B. 8,5 gam

C. 9 gam


D. 16 gam

Câu 25: Đốt hỗn hợp gồm 10 ml khí H 2 và 10ml khí O2 (ở cùng điều kiện) Khí
nào còn dư sau phản ứng?
A. H2 dư

B. O2 dư

C. 2 khí vừa hết

D. Không xác định được



×