Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì hóa học 8 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.53 KB, 4 trang )

Người ra đề: Nguyễn Thị Loan
Giáo viên trường trung học cơ sở Hạ Hòa
Số điện thoại: 0931669878
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HÓA 8
Hãy chọn đáp án đúng:
Câu 1. Dãy các chất đều là đơn chất:
A. CuO, N2, H2, Cu.
C. H2, Cu, N2, Mg.
B. Cu, Mg, O3, KCl.
D. SO2, H2, Cu, Mg.
Câu 2. Dãy các chất chỉ gồm các đơn chất kim loại là:
A. Magiê, đồng, nhôm, bạc.
B. Magiê, phốt pho, đồng, nhôm.
C. Đồng, bari, Khí nitơ, sắt.
D. Magiê, khí oxi, lưu huỳnh, đồng.
Câu 3. Biết công thức hoá học của nguyên tố A với oxi la A 2O3 và hợp chất của nguyên
tố B với Hiđrô là BH2. Công thức hoá học nào đúng cho hợp chất chứa A và B:
A. AB2.
C. A3B2.
B. A2B.
D. A2B3.
Câu 4. Một bạn học sinh tiến hành làm các thí nghiệm sau:
1. Đun nóng đường trắng từ thể rắn chuyển sang thể lỏng.
2. Đun nóng dung dịch đường một thời gian thấy đường ngả sang màu vàng nâu rồi
chuyển đần thành màu đen.
3. Đốt cháy dây sắt trong bình khí oxi thấy sắt cháy tạo ra hợp chất màu nâu đỏ.
4. Hoà tan muối ăn (NaCl) vào nước, được dung dịch muối. Sau đó, đun cho dung
dịch cho bay hơi hết hơi nước thì thu được muối ăn ở dạng rắn.
5. Nhỏ vài giọt mực xanh vào nước.
Theo bạn, ở thí nghiệm nào bạn học sinh đó làm có hiện tượng là hiện tượng hoá học?


A. 3, 4.
B. 1, 2 ,5.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 2, 3.
Câu 5. Biết S có hóa trị VI, công thức hóa học của hợp chất tạo bởi S với O là:
A. SO2.
B. SO3.
C. S2O4.
D. S2O6.
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam magie trong bình chứa oxi dư. Khối lượng magie
oxit (MgO) thu được là:
A. 4 gam.
B. 8 gam.
C. 11,2 gam.
D. 16 gam.
Câu 7. Nguyên tử được cấu tạo bởi loại hạt nào sau đây:
A. Proton.
B. electơron.
C. Nơtron.
D. Cả ba loại hạt trên.
Câu 8. Hợp chất được tạo bởi Al với nhóm Sunfat (SO4) có công thức là AlX(SO4)3
Giá trị của x là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9. cách viết nào sau đây chỉ 3 phân tử hiđro:
A. H3.
B. H6.
C. 3H

D. 3H2.
Câu 10. Thể tích của 1,5 mol phân tử O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 22,4 lít.

B. 11,2 lít.
C. 33,6 lít.
D. 44,8. lít.
Câu 11. Số mol của 3.1023 phân tử H2O là:
A. 0,75 mol.
B. 0,25 mol.
C. 1 mol.
D. 0,5 mol.
Câu 12. 0,25 mol chất A có khối lượng là 40 g. Khối lượng mol của hợp chất A là:


A. 80 g/mol.
B. 120 g/mol.
C. 160 g/mol.
D. 200 g/mol.
Câu 13. Đốt cháy hết 9 gam kim loại Mg trong không khí thu được 15 gam họp chất
magie oxit MgO. Biết magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí. Khối
lượng của khí oxi đã phản ứng là:
A. 24 gam.
B. 6 gam.
C. 3 gam.
D. 10 gam.
Câu 14. cho các công thức hóa học sau: Al2O3, CuO, HCl, KO, NaCl2, Fe2O3, CuSO4
Số công thức hóa học đúng là:
A. 4.
B. 5.

C. 6.
D. 3.
Câu 15. Cho PTHH sau: K + O2 ---> K2O
Tỉ lệ hệ số của các chất trong phương trình sau khi cân bằng là:
A.
2 : 1 : 2.
B. 4 : 1 : 2.
C. 4 : 1 : 2.
D. 2 : 1 : 1.
Câu 16. Khối lương của Fe có trong 80 gam Fe2O3 là:
A. 112 gam.
B. 56 gam.
C. 160 gam.
D. 40 gam.
Câu 17. Biết nguyên tố X có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố Y liên kết với 1
nguyên t ử O và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. Y là nguyên tố nào sau đây:
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Ca.
Câu 18. Phải lấy bao nhiêu gam Fe để có số nguyên tử nhiều gấp hai lần số nguyên tử
có trong 9 gam nước?
A. 84 gam.
B. 2,8 gam.
C. 168 gam.
D. 56 gam.
Câu 19. Nếu tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử là 28 và số hạt
không mang điện chiếm xấp xỉ 35% thì số electron của nguyên tử là:
A. 9.
B. 10.

C. 7.
D. 8.
Câu 20. Một hỗn hợp khí gồm 0,1 mol O 2 ; 0,2 mol N2 ; 0,15 mol CO; 0,05 mol SO2.
Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp trên là:
A. 28,2 gam.
B. 31,8 gam.
C. 29 gam.
D. 28,8 gam.
Câu 21. Một hợp chất X có thành phần gồm hai nguyên tố C và O, biết tỉ lệ khối lượng
của C và O là 3: 8. Vậy X là công thức nào sau đây:
A. CO4.
B. CO3.
C. CO2.
D. CO.
Câu 22. 8,8 gam khí cacbonic (CO2) có cùng số mol với lượng chất nào sau đây;
A. 18 gam nước.
B. 6,4 gam khí sunfurơ.
C. 9 gam nước.
D. 12,8 gam khí sunfurơ.
Câu 23. Cho hình vẽ thu khí như sau:
Dãy gồm các chất khí có thể thu được theo cách trên là:
A. SO2, NH3, N2, CO2.
B. H2, N2, NH3, CO2.
C. O2, Cl2, SO2, CO2.
D. CO2, H2, N2, CH4.
Câu 24. Oxit của một nguyên tố có hóa trị (II) chứa 20% oxi (về khối lượng). Công
thức hóa học của oxit đó là:
A. FeO.
B. CuO.
C. CaO.

D. ZnO.


Câu 25. Một hỗn hợp gồm khí oxi (O2) và ozon (O3) ở (đktc) có tỷ khối đối với H2
bằng 18. Khí ozon (O3) chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích của hỗn hợp?
A. 52%
B. 25%
C. 15%
D. 51%

5 câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa - Đoàn Hạ Hòa
Người ra đề: Nguyễn Thị Loan
Câu 5. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch Ba(OH)2 và HCl là:
A. NaHCO3, Al2O3 ,Zn(OH)2, (NH4)2CO3.
B. KHSO3, ZnO, Al(OH)3, NH4HCO3 .
C. Ca(HCO3)2, KHSO3, Mg(HCO3)2, KHCO3.
D. Al, Mg(HCO3)2, BaCO3, Ba(HCO3)2
Câu 4: Cho các chất sau đây: P2O5, CuSO4 khan, H2SO4 (đặc), Na, CaO. Có bao nhiêu chất trong số
các chất trên có thể làm khô khí CO2 có lẫn hơi nước.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 8: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO 3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)2 và AgNO3.
C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
D. AgNO3 và Mg(NO3)2.
Câu 11: Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm: Al 2O3, MgO, Fe3O4, CuO nung nóng

thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z.
Giả sử các phản ứng xáy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. Mg, FeO, Cu.
B. Mg, Fe, Cu.
C. MgO, Fe, Cu.
D. MgO, Fe3O4, Cu
Câu 16: Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho
dung dịch H2SO4 dư vào nước lọc thu thêm 1,65 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 11,2 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,437 lít.




×