Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì hóa học 8 (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.64 KB, 4 trang )

GV: Phùng Thị Kim Thủy
Trường: THCS Tiên Du
Ngµy so¹n: 3/11/2017
TiÕt 36: kiÓm tra häc k× i
MA TRẬN ĐỀ THI HKI – MÔN HÓA 8
Đánh giá
Kiến thức

Biết
TN
- Cấu tạo
nguyên tử
Nguyên tử
khối, phân
tử khối

Chương 1
Chất,
Nguyên tử,
- Khái
Phân tử

Vận dụng

Hiểu
TL

TN

- Tính phân
tử khối


- Xác định
đơn chất,
hợp chất

Thấp
TL

TN
- Công
thức hóa
học.
- Quy tắc
hóa trị

Cao
TL

TN
- Công
thức hóa
học

TL

Tống
số
điểm

niệm đơn
chất, hợp

chất

Điểm
Chương 2
Phản ứng
hóa học

Điểm
Chương 3
Mol và tính
toán hóa
học
(9 tiết)
1 câu
3 điểm

Tổng

3 câu
1,2đ
- Phân biệt
hiện tượng
hoá học
khác với
hiện tượng
vật lý

3câu
1,2đ
-ĐLBTKL

- PTHH

3 câu
1,2đ
- ĐLBTKL
- Viết
công thức
về khối
lượng.

1 câu
0,4 đ
- Mol
- Chuyển
đổi giữa
khối
lượng, thể
tích
va
lượng chất

2 câu
0,8đ
- Mol
- Tỉ khối
chất khí

1 câu
0,4 đ
- Tính theo

CTHH
-Tính theo
PTHH

3 câu
1,2 đ
7 câu
2,8 đ

3 câu
1,2 đ
8 câu
3,2 đ

2 câu
0,8 đ
6 câu
2,4 đ

1 câu
0,4 đ
- Lập
phương
trình hóa
học

10 câu
4,0 đ

1 câu

0,4 đ
-Tính
theo
CTHH
- Tính
theo
PTHH

5 câu
2,0 đ

2 câu
0,8 đ
4 câu
1,6 đ

10 câu
4,0
25 câu
10 đ

ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (10 điểm) Khoanh tròn vao đáp án đúng nhất trong
các câu sau:
Câu 1: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13) la:
a) 10
b) 11
c) 12
d) 13
Câu 2: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại hạt nao?

A. Electron
B. Prôton
C. Nơtron
D. Hạt nhân


GV: Phựng Th Kim Thy
Trng: THCS Tiờn Du
Cõu 3: Nguyờn t X co nguyờn t khi bng 3,5 ln nguyờn t khi ca oxi. X la
nguyờn t nao sau õy?
A. Ca
B. Na
C. K
D. Fe
Cõu 4: t chỏy mt cht trong oxi thu c nc va khi cacbonic. Cht o c
cu to bi nhng nguyờn t nao?
A. Cỏcbon
B. Hiro
C. Cacbon va hiro
D. Cacbon, hiro va co thờ co oxi
Cõu 5: Chon cõu phỏt biờu ỳng:
Nc t nhiờn la:
A. mt n cht
B. mt hp cht
C. mt cht tinh khit
D. mt hn hp
Cõu 6: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố đợc
gọi là các dạng:
A. hoá hợp
B. hỗn hợp

C. hợp kim
D. thù
hình
Cõu 7: Trong hp cht AxBy . Hoỏ tr ca A la m, hoỏ tr ca B la n thỡ quy tc hoa tr
la:
a) m.n = x.y
b) m.y = n.x
c) m.A= n.B
d) m.x = n.y
Cõu 8: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là
102. Nguyên tử khối của M là:
A. 24
B. 27
C. 56
D.
64
Câu 9: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức
hóa học sau đây:
A. CaPO4
B. Ca2(PO4)2
C. Ca3(PO4)2
D.
Ca3(PO4)3
Cõu 10: Hợp chất của nguyên tố X với S là X2S3 và hợp chất của
nguyên tố Y với H là YH3. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:
A. XY
B. X2Y
C. XY2
D. X2Y3
Cõu 11: Trong các thí nghiệm sau đây với một chất, thí nghiêm nào

có sự biến đổi hoá học?
A. Hoà tan một ít chất rắn màu trắng vào nớc lọc để loại bỏ
các chất bẩn không tan đợc dung dịch
B. Đun nóng dung dịch, nớc chuyển thành hơI, thu đợc chất
rắn ở dạng hạt màu trắng
C. Mang các hạt chất rắn nghiền đợc bột màu trắng
D. Nung bột màu trắng này, màu trắng không đổi nhng
thoát ra một chất khí có thể làm đục nớc vôi trong
Cõu 12: Mt vt thờ bng st ờ ngoai tri, sau mt thi gian b gi. Hi khi lng
ca vt thay ụi th nao so vi khi lng ca vt trc khi gi?
A. Tng
B. Gim
C. Khụng thay ụi
D. Khụng thờ bit
Cõu 13: Khi lng cỏcbon ó chỏy la 4,5kg va khi lng O2 ó phn ng la 12kg.
Khi lng CO2 to ra la:
A. 16,2kg
B. 16.3kg
C. 16,4kg
D.16,5kg
Cõu 14 : Trong 1 phn ng hoỏ hoc cỏc cht phn ng va sn phm cha cựng:
a) S nguyờn t ca mi nguyờn t.
b) S phõn t trong mi cht.
c) S phõn t ca mi cht.
d) S nguyờn t to ra cht.


GV: Phựng Th Kim Thy
Trng: THCS Tiờn Du
Cõu 15: Để thu khí CO2 ngời ta cho axit HCl phản ứng với chất nào

sau đây?
A. NaCl
B. CaCO3
C. CO
D. CaO
Cõu 16: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?
A. 6,02.1023
B. 6,04.1023
C. 12,04.1023
D.
23
18,06.10
Cõu 17: Trong 24g MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
A. 2,6.1023 phân tử
B. 3,6.1023 phân tử
C. 3,0.1023 phân tử
D. 4,2.10 23 phân tử
Cõu 18: Khi lng hn hp khi ktc gm 11,2 lit H2 va 5,6 lit O2 la:
A. 8g
B. 9g
C.10g
D. 12g
Cõu 19: Oxit cha 20% oxi v khi lng va trong mt oxit nguyờn t cha bit co
hoỏ tr II. Oxit co cụng thc hoỏ hoc la:
A. MgO
B.ZnO
C. CuO
D. FeO
Cõu 20: Nhng cht dựng lam phõn bon hoỏ hoc sau õy, cht nao co phn trm khi
lng nit( cũn goi ham lng m) cao nht?

A. Natri nitrat NaNO3
B. Amoni sunfat (NH4)2SO4
C. Amoni nitrat NH4NO3
D. Urờ (NH2)2CO
Cõu 21: Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào
sau đây?
A. Để đứng bình
B. Đặt úp ngợc bình
C. Lúc đầu úp ngợc bình, khi gần đầy rồi thì để đứng
bình
D. Cách nào cũng đợc
Cõu 22: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào
trong các khí sau:
A. O2
B.H2S
C. CO2
D. N2
Cõu 23: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố
chiếm 50% khối lợng. Khối lợng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g
B. 32g
C. 48g
D.64g
Cõu 24: Cho cùng một khối lợng các kim loại là Mg, Al, Zn, Fe lần lợt
vào dung dịch H2SO4 loãng, d thì thể tích khí H2 lớn nhất thoát ra
là của kim loại nào sau đây?
A. Mg
B. Al
C. Zn
D.Fe

Cõu 25: Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl
tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2.
Khối lợng axit HCl đã tham gia phản ứng là:
A.146g
B. 156g
C.78g
D.200g


GV: Phùng Thị Kim Thủy

Trường: THCS Tiên Du



×