Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra Hình 1tiết CIII Tam Hưng 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.39 KB, 3 trang )


I.Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Cho tam giác ABC có AB < BC < CA, thế thì:
A.
à
à
A B>
B.
à
0
B 60<
C.
à
0
B 60=
D.
à
0
C 60<
Câu 2:Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4 cm và 9 cm .Chu vi của tam giác cân đó
là:
A. 17cm B. 13cm C.22cm D. 8.5cm
Câu 3:Gọi I là giao điểm của ba đờng phân giác của tam giác.Kết luận nào sau đây là
đúng?
A. I cách đều 3 cạnh của tam giác. B. I cách đều ba đỉnh của tam giác.
C. I là trọng tâm của tam giác. D. I là trực tâm của tam giác.
Câu4: Bộ ba số nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 5cm, 4cm, 1cm. B. 9cm, 6cm, 2cm.
C. 3cm, 4cm, 5cm. D.3cm, 4cm,7cm.
Câu5: Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là ba cạnh của tam giác:
A) AB BC > AC; B) AB + BC > AC; C) AB + AC < BC; D) BC > AB .


Câu6: Cho ABC có
0
70

=
A
, I là giao của ba đờng phân giác, khẳng định nào là
đúng ?
A.
0
110

=
CIB
B.
0
125

=
CIB
C.
0
115

=
CIB
D.
0
140


=
CIB
II. Tự luận: Cho tam giác ABC cân tại A, đờng trung tuyến AM. Cho biết AB = 13 cm,
BC = 10 cm.
a. Tính độ dài AM.
b. Trên AM lấy điểm M sao cho GM =
1
3
AM. Tia BG cắt AC tại N. Chứng minh:
NA = NC.
c. Tính độ dài BN.
d. Tia CG cắt AB tại L. Chứng minh rằng LN // BC.
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Trờng THCS Tam Hng
Họ và tên:..
Lớp 7A
Kiểm tra một tiết
Hình học Ch ơng 3
Chữ kí phụ huynh

I.Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là:
A. Giao điểm ba đờng trung tuyến. B. Giao điểm ba đờng trung trực.
C. Giao điểm ba đờng phân giác. D. Giao điểm ba đờng cao.
Câu2: Cho tam giác ABC. M là trung điểm của BC. G là trọng tâm và AM =12cm.
Độ dài đoạn thẳng AG =
A. 8cm B. 6cm C. 4cm D. 3cm
Câu3: Cho tam giác ABC có
à
A

=50
0
,
à
0
B 35=
. Cạnh lớn nhất của tam giác ABC là:
A. Cạnh AB B. Cạnh BC C. Cạnh AC D. Không có
Câu4:Trong tam giác ABC nếu AB = 4cm, AC = 11cm. Thì độ dài cạnh BC có thể là:
A. 5cm B. 7cm C. 10cm D. 16cm
Câu5: Cho tam giác ABC, có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng định nào sau đây
là đúng
A)
à
à à
A < B < C
; B)
à
à à
A > B > C
; C)
à
à à
A < C < B
; D)
à
à à
A > C > B
.
Câu6: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên hai cạnh AB và AC lần lợt lấy các điểm M

và N. Đáp án nào sau đây là sai ?
A. BC > AC B. MN > BC C. MN < BC D. BN >BA
II. Tự luận:
Cho ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB tại E, MF
vuông góc với AC tại F.
a) Chứng minh BEM = CFM.
b) Chứng minh AM là đờng trung trực của EF.
c) Từ B kẻ đờng thẳng vuông góc với AB tại B, từ C kẻ đờng thẳng vuông góc với AC tại
C. Hai đờng thẳng này cắt nhau tại D. Chứng minh ba điểm A; M; D thẳng hàng.
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Trờng THCS Tam Hng
Họ và tên:
Lớp 7A
Kiểm tra một tiết
Hình học Ch ơng 3
Chữ kí phụ huynh

d) So s¸nh ME vµ DC ?

×