Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề KTĐK HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.27 KB, 13 trang )

Name: ..................
Class : .................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
MÔN TIẾNG ANH – LỚP 4
NĂM HỌC 2008- 2009
Bài 1 : Điền từ còn thiếu trong bài hát : find (x2 ), hear, see, reach, Andy, can’t, wrong.(2
điểm )
What’s ................. ?
What’s wrong, ................?
I can’t ................ my book.
What’s wrong, Andy ?
I............. find my book.
I can’t .............. the teacher.
I can’t ................ the bookshelf.
I can’t .................my pencil.
I can’t .................the board.
Bài 2 : Sắp xếp các từ sau vào 3 cột : bed, bathtub, sofa
stove, lamp, sink, toilet, TV, refrigerator, telephone, table, chair (2 điểm )
Bài 3: Khoanh vào đáp án đúng :( 3 điểm )
1) Look at ..............He can do a magic trick.
A. me B. him C. her
2) There ............ notebooks on the table.
A. is B. am C. are
3) Is the desk .............. the bedroom ?
A. on B. under C. in
4) Where’s the bathtub?
A.It’s in the livingroom.
B. It’s in the bathroom.
C.It’s in the bedroom.
5) He can .......... a pony.He can’t ......... a song.
A. ride/ sing B. sing/ ride C. ride/ speak


Bathroom Livingroom Bedroom
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
1
6) There ..........a sink in the ..................
A. is / bedroom B. is/ kitchen C. are / kitchen
Bài 4 : Nối :(2 điểm )
1) He can use chopsticks.
2) She can do a magic trick.
3) The fig is on the big twig.
4) It is fun in the sun. I can run.
Bài 5 : Vẽ ( 1 điểm )
What can you do ?
2
Name: ..................
Class : .................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II

MÔN TIẾNG ANH – LỚP 5
NĂM HỌC 2008- 2009
Bài 1 :Điền vào sơ đồ sau :
Bài 2 : Khoanh vào đáp án đúng :
1) She ...............her teeth everyday.
A.brushs B. brushes C.brushing
hair
head
eye
nose
mouth
shoulder
arm
hand
finger
leg
knee
foot
toe
3
2) What........ they doing ? They are......................

3)I .... up at 7 o’clock.
A.gets B.getting C.get
4) It’s 7 o’clock.It’s time ..........
A.bed B.for shool C.for bed
5) Where’s he ? He’s .............. the store
A.at B.in C.on
6)They study English ............ night.
A.in B.in the C. at

Bài 3 : Sắp xếp :
a) at / the / look / pine / nine / trees / the / line / in.
.....................................................................................................................
b) bone / stone/ phone / the / the / the / is / under / by .
.....................................................................................................................
Bài 4 : Trả lời câu hỏi :

a) What do you do in the morning ?..........................................................
b) What time is it ? ..........................................................
c) What are you doing ? ...........................................................
d) Do you watch TV in the afternoon ? ......................................................
Bài 5 : Nối :
He is fishing
He is talking on th etelephone
A.are /play b.is/ playing C.are / playing
4
She is coloring
She is sleeping
Họ và tên....................................................
Lớp.......Trường tiểu học Cát Linh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN KHOA HỌC LỚP 5
(Thời gian 40 phút)
Bài 1- Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1/ Hỗn hợp là gì?
A. Là hai hay nhiều chất trộn vào với nhau nhưng mỗi chất vẫn giữ nguyên tính chất
của nó.
B. Là hai hay nhiều chất trộn vào với nhau làm cho tính chất của mỗi chất thay đổi
tạo thành chất mới.
2/ Dung dịch là gì?

A. Là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn không hoà tan trong nó.
B. Là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn bị hoà tan và phân bố đều.
3/ Nếu con người khai thác tài nguyên thiên nhiên bừa bãi và thải nhiều chất độc hại vào
môi trường thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Tài nguyên thiên nhiên sẽ bị cạn kiệt.
B. Môi trường đất, nước, không khí sẽ bị ô nhiễm.
C. Nhiều loài động thực vật sẽ bị tuyệt chủng.
D. Khí hậu biến đổi, bệnh tật nhiều hơn
E. Tất cả các ý trên.
4/ Những việc không nên làm để đảm bảo an toàn, tránh tai nạn do điện gây ra:
A. Phơi quần áo trên dây điện
B. Báo cho người lớn biết khi phát hiện thấy dây điện bị đứt.
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×