Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề khảo sát HS lớp9 thi vào 10 năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.61 KB, 5 trang )

Đề kiểm tra toán 9
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Bài 1: Hãy viết vào bài làm chữ cái đứng trớc mỗi phơng án trả lời đúng trong các câu dới
đây. Ví dụ 1.A,
1. Điều kiện để biểu thức A =
x
x xy
đợc xác định là:
A. x

y B. x

0; y

0; x

y C. x > 0; y

0; x

y D. xy

0; x

y.
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, các trục toạ độ đợc chia theo đơn vị cm. Khoảng cách từ gốc
toạ độ O tới đờng thẳng y = x 2 là:
A. 2 (cm) B. 4 (cm) C.
2
(cm) D. 2
2


(cm)
3. Điều kiện của m để 3 điểm A(1;3); B(-1;-1); C(-2;m) thẳng hàng là:
A. m = 3 B. m = -3 C. m = 0 D. m

3
4. Hệ phơng trình nào sau đây có vô số nghiệm?
A.
2 4 1
2 2
x y
x y
+ =


+ =

B.
2. 3. 5
2 3 5
x y
x y

=


=


C.
2 1

2 4 2
x y
x y
+ =


+ =

D.
1
2 2 2
x y
y x
=


=

5. Phơng trình nào sau đây có tích 2 nghiệm bằng 3?
A. x
2
- 2x + 3 = 0 B. x
2
+ 3 = 0 C. x
2
- 2x - 3 = 0 D. x
2
- 4x + 3 = 0
6. Với 0
0

<

< 90
0
, biểu thức (1 sin
2

). tg
2
(90
0
-

) bằng:
A. 1 cos
2

B. 1 cotg
2

C. sin
2

D. 1 + tg
2

7. Một tam giác đều nội tiếp đờng tròn (O). Nếu độ dài đờng tròn (O) là 6

(cm) thì cạnh của
tam giác đều đó có độ dài là:

A.
3 3
2
(cm) B.
3 3
(cm) C.
2 3
(cm) D. 3 +
3
(cm)
8. Một hình trụ có chiều cao 5cm và có diện tích xung quanh là 30

(cm
2
) thì có thể tích là:
A. 45

(cm
3
) B. 75

(cm
3
) C. 15

(cm
3
) D. 90

(cm

3
)
Bài 2: Cho biểu thức A =
2 2
1
2 1
a a
a
a a

+




+ +

.
1a
a
+
(với a > 0, a

1)
a) Hãy rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị của a để A =
1
1a
.
c) Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của a để biểu thức B = A.(1 +

a
) có giá trị nguyên.
Bài 3: Cho phơng trình x
2
2(k +
2
)x + k
2
+ 1 = 0 (1) (k là tham số)
a) Chứng minh rằng phơng trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k.
b) Tìm k để phơng trình (1) có 2 nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn
1 2
x x
=
3
.
Bài 4: Cho nửa đờng tròn tâm O đờng kính AB = 2R, I là trung điểm của AO. Qua I kẻ đờng thẳng
d vuông góc với AB, d cắt nửa đờng tròn tại K. Lấy điểm C nằm giữa I và K, AC cắt nửa đờng
tròn tại M, BM cắt d tại D.
a) Chứng minh tam giác ICA và tam giác IBD đồng dạng và tính IC.ID theo R.
b) Gọi N là trung điểm của CD. Chứng minh NM là tiếp tuyến của (O).
c) Gọi E là điểm đối xứng với B qua I. Chứng minh tứ giác ACDE nội tiếp.
d) Khi C di động trên đoạn thẳng IK thì tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ACD chạy trên đ-
ờng nào?
Đáp án Biểu điểm
Bài

đáp án
điểm
Bài 1
(2,0đ)
Câu 1: C; Câu 2: C ; Câu 3: B; Câu 4: D
Câu 5: D; Câu 6: C; Câu 7: B; Câu 8: A
Mỗi
câu
đúng
0,25
Bài 2
(1,5đ)
a) (1đ) Với
0; 1a a
ta có:

2 2
1
2 1
a a
a
a a
+


+ +
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )

( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2 2
2
2
2 2
1
1
2 2
( 1).( 1)
1
2 . 1 2 . 1
1 1 1 1
2 2 2 2
1 1
2
1 1
a a
a
a
a a
a a
a
a a a a
a a a a
a a a a a a

a a
a
a a
+
= +

+
+
= +
+
+
+ +
= +
+ +
+ + +
=
+
=
+
Vâỵ với
0; 1a a
ta có

( ) ( )
( ) ( )
2
2 1 2 2
.
1
1 1

1 1
a a
A
a
a
a a
a a
+
= = =

+
+
0,25
0,25
0,25
0,25
b). (0,75đ)
Với
0; 1a a
thì
2
1
A
a
=

. Theo đề bài ta có
1
1
A

a
=

( )
( )
2
2 1
1
1
2 1 1
2 1 0
1 0
1 0
1
a
a
a a
a a
a
a
a
=


=
+ =
=
=
=
Ta thấy giá trị a = 1 không thoả mãn điều kiện

0; 1a a
. Vậy không có giá trị
nào của a để
1
1
A
a
=

c). (0,75đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
Với
0; 1a a
thì
2
1
A
a
=

.Ta có B =
( )
2 2
1
1
1
a

a
a
+ =



+ Nếu a là số nguyên nhng không là số chính phơng thì
a
là số vô tỷ. Khi đó
1a
là số vô tỷ nên giá trị của biểu thức B cũng là số vô tỷ. Nh vậy sẽ không thoả
mãn yêu cầu của đề bài.
+ Nếu a là số nguyên và là số chính phơng thì
a
là số nguyên. Khi đó
a
-1 cũng
là số nguyên. Để giá trị của biểu thức B là số nguyên thì phải có
1a
là ớc của 2.
Mà Ư(2) =
{ }
1; 2
.
+ Từ các trờng hợp trên tìm giá trị của a =4, a= 9.
Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của a thoả mãn yêu cầu đề bài là a = 4.
0,25
0,25
Bài 3
(2,0đ)

a). (0,75đ)
Phơng trình đã cho là phơng trình bậc hai có biệt thức
( ) ( )
2
' 2
2 1. 2 1 2 1k k k k = + + = + +

2
' 2
1 1 1 1 1
2 0
2 2 2
2 2
k k k

= + + + = + + >
ữ ữ



2
1
0
2
k

+


với mọi giá trị của m nên

0
>
với mọi giá trị của k
Vậy phơng trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
0,25
0,25
0,25
b). (1,25đ). Theo Định lý Viet, ta có:
( )
1 2 1 2
2 2 ; . 2 1x x k x x k+ = + = +
Theo đề bài ta có
1 2
3x x =

( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2
1 2
2
1 2 1 2
2
2
2
1 2
3
4 3

2 2 4. 2 1 3
4 4 2 1 0
2 2 4.1 4 0
1 2
2 2 2 1 2 2 2 2
;
4 2 4 2
x x
x x x x
k k
k k
k k
=
+ =

+ + =

+ + =

= = >
+
+
= = = =
Vậy
( )
1 2
1 2
1 2
;
2 2

k k
+

= =
thì phơng trình đã cho có hai nghiệm x
1
; x
2
thoả
mãn điều kiện
1 2
3x x =
a). (1,00đ) Chứng minh tam giác ICA và tam giác IBD đồng dạng và tính IC.ID
theo R
+ Chứng minh tam giác ICA và tam giác IBD đồng dạng
Ta có
ã
0
90AMB =
(góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn (O)) và
ã
0
90DIB =
(gt)
Nên tam giác vuông DIB đồng dạng với tam giác vuông BMA (vì có chung góc
nhọn).
ã
ã
MAB IDB =
(2góc tơng ứng)

Xét tam giác ICA đồng dạngvới tam giác IBD có
ã
ã
MAB IDB=
(theo cmtrên)
Vậy tam giác ICA đồng dạngvới tam giác IBD (đpcm)
+ Tính IC.ID theo R
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(3,5đ)
Vì tam giác ICA đồng dạng với tam giác IBD nên
. .
IC IA
IC ID IA IB
IB ID
= =

2
3 3
. .
2 2 4
R R R
IA IB = =
nên

2
3
.
4
R
IC ID =
0,25
0,25

N
E
D
M
K
I
A
O
B
C
b)(1,00đ)Chứng minh NM là tiếp tuyến của đờng tròn (O;R)
+ Vì tam giác ICA đồng dạng với tam giác IBD (theo cmtrên) nên
ã
ã
IBD ICA=

ã
ã
MDB ICA=
(2góc đối đỉnh) nên
ã

ã
IBD MDB=
(1)
+ Ta có tam giác DMC vuông tại M có MN là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên
NM = NC =
2
DC
suy ra tam giác NMC cân tại N vì có


ã
ã
NMC NCM=
(2).
+ Ta có tam giác OMB cân tại O vì có OM = OB = bán kính


ã
ã
OBM OMB=
(3).
Từ (1), (2) và (3) suy ra
ã
ã
NMC OMB=
mà tam giác AMB vuông ở M


ã
ã

0
90AMO OMB+ =



ã
ã
0
90AMO NMC+ =

nên
ã
0
90NMO =
hay NM vuông góc với bán kính MO tại M
0,25
0.25
0,25
+ Vậy NM là tiếp tuyến của đờng tròn (O) (đpcm). 0,25
c). (0,75đ) Chứng minh ACDE là tứ giác nội tiếp.
+ Ta có tam giác DEB có DI là đờng cao đồng thời là trung tuyến nên tam giác DEB
cân tại D. Suy ra
ã ã
DBI DEI=

ã
ã
DBI MCD=
(theo chứng minh câu b) nên
ã

ã
MCD DEI=
+ Xét tứ giác ACDE có góc ngoài tại đỉnh C bằng góc trong tại đỉnh E nên tứ giác
ACDE nội tiếp.
0,25
0,25
0,25
d). (0,75đ) Khi C di động trên đoạn IK thì tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác
ACD chạy trên đờng nào ?
+ Chỉ ra đợc tâm của đờng tròn ngoại tiếp tam giác ACD cũng là tâm đờng tròn
ngoại tiếp tứ giác ACDE
+ Suy ra tâm tròn ngoại tiếp tam giác ACD nằm trên đờng trung trực của AE.
+ Chỉ ra đợc AE cố định và kết luận.
0,25
0,25
0,25

×