Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Dap an de thi thu so 04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.67 KB, 2 trang )

THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
——————
ĐỀ SỐ 04

ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN
Thời gian 180 phút

Câu I (2,0 điểm).
1. Học sinh tự giải.
2. Đường thẳng đi qua A(0; 2) có phương trình dạng d : y = kx + 2.
1 4
2
4 x − 2x + 2 = kx + 2 (1) có nghiệm.
Đường thẳng d là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi
x3 − 4x = k
(2)
Thay (2) vào (1) ta có 3x4 − 8x2 = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = ±
Với x = 0 ⇒ k = 0 ⇒ d : y = 2; với x = ±

8
3

⇒k=



∓896

8
3.




⇒ d : y = ∓ 8 9 6 x + 2.

Vậy có ba tiếp tuyến qua A là y = 2 và y = ∓ 8 9 6 x + 2.
Câu II (2,0 điểm).
1. Phương trình đã cho tương đương với
1
1
1
1
1
cos 3x (3 cos x + cos 3x) − sin 3x (3 sin x − sin 3x) = sin 8x + cos 4x +
4
4
4
2
4
⇔3 (cos 3x cos x − sin 3x sin x) = sin 8x + 2 cos 4x ⇔ 3 cos 4x = 2 sin 4x cos 4x + 2 cos 4x

x = π8 + k π4
cos 4x = 0
π
+ k π2
⇔ cos 4x (1 − 2 sin 4x) = 0 ⇔
⇔  x = 24
sin 4x = 12

x = 24 + k π2
π

π
π

π
π
+ k ,x =
+ k ,x =
+ k (k ∈ Z).
8
4
24
2
24
2
(x + y)2 − xy = 7
2
.
2
(x + y) − 2xy − (xy)2 = 21

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x =
2. Hệ đã cho tương đương với

Đặt x + y = S, xy = P S 2 − 4P ≥ 0. Hệ đã cho trở thành
S2 − P = 7

(S 2 − 2P )2 − P 2 = 21

S2 = 9


P =2

S=3
P =2

hoặc

S = −3
P =2

x=1
x=2
x = −1
x = −2
hoặc
. Với S = −3, P = 2 ⇒
hoặc
.
y=2
y=1
y = −2
y = −1
Vậy hệ có bốn nghiệm (x; y) = (1; 2), (x; y) = (2; 1), (x; y) = (−1; −2) và (x; y) = (−2; −1).

Với S = 3, P = 2 ⇒

Câu III (1,0 điểm). Đặt

u = ln(x − 1)


dv = x2 dx

x3
I=
ln(x − 1)
3
125 ln 4 1

=
3
3

5

5

1

3
2

1
du = x−1
dx
, ta có:
x3
v= 3
5

125 ln 4 1

x3
dx =

x−1
3
3

2

x2 + x + 1 +

1
x−1

dx

2

x2
x3
+
+ x + ln(x − 1)
3
2

5
2

124 ln 4 35
=


3
2

Câu IV (1,0 điểm).
B

C

A

D

B
A

H

C
D

Từ giả thiết có các tam giác ABD, A AD, A AB là các tam giác đều.
Gọi H là trọng tâm tam giác ABD ta có

a 6
3a2
2
2
2
=

A H⊥(ABCD) ⇒ A H = A A − AH = a −
9
3

a2 3
Lại có SABCD = a.a. sin 600 =
.
2

a3 2
Vậy thể tích khối hộp là VABCD.A B C D = SABCD .A H =
(đvtt).
2

Câu V (1,0 điểm). Theo bất đẳng thức Cauchy
1
1
1
1
=
≤ √

4
2x + y + z
x+x+y+z
4 xxyz
16
1
1
1

1
=
≤ √

2y + z + x
y+y+z+x
4 4 yyzx
16
——————
Biên soạn: Nguyễn Minh Hiếu

ta có
1
1
1 1
+ + +
x x y z
1 1 1
1
+ + +
y y z
x
7


1
1
1
1
=

≤ √

2z + x + y
z+z+x+y
4 4 zzxy
16
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên được

1 1
1
1
+ + +
z
z
x y

1
1
1
1
+
+

2x + y + z
2y + z + z
2z + x + y
4
Dấu bằng xảy ra khi x = y = z =

1

1 1
+ +
x y z

=1

4
. Vậy ta có bất đẳng thức cần chứng minh.
3

Câu VI.a (2,0 điểm).
3−t
1. Ta có C ∈ d2 ⇒ C(t; 1 − t). Gọi M là trung điểm AC ⇒ M t+1
2 ; 2 .
3−t
Lại có M ∈ d1 nên t + 1 + 2 + 1 = 0 ⇔ t = −7 ⇒ C(−7; 8).
−−→
Gọi K là hình chiếu của A trên d2 ⇒ K(t; 1 − t) ⇒ AK = (t − 1; −t − 1).
−−→ −
→ = 0 ⇔ t − 1 + t + 1 = 0 ⇒ t = 0 ⇒ K(0; 1).
Khi đó AK.u
2
Gọi A là điểm đối xứng với A qua d2 ⇒ A (−1; 0).
−−→
x = −7 + 6t

Đường thẳng BC qua C và có véctơ chỉ phương →
u = CA = (6; −8) nên có phương trình
.
y = 8 − 8t




2. Gọi véctơ pháp tuyến của (α) là →
n = (a; b; c) = 0 .
Mặt phẳng (α) qua A nên có phương trình ax + by + cz − 2a + b = 0.
Hơn nữa (α) qua B nên 5a + b + c − 2a + b = 0 ⇔ c = −3a − 2b ⇒ (α) : ax + by − (3a + 2b) − 2a + b = 0.
− 72 a
7
7
a=b
Lại có d(M ; (α)) = √ ⇔
= √ ⇔
.
17a = −5b
2
6 3
6 3
a2 + b2 + (3a + 2b)
Với a = b, chọn a = b = 1 ⇒ (α) : x + y − 5z − 1 = 0.
Với 17a = −5b, chọn a = 5, b = −17 ⇒ (α) : 5x − 17y + 19z − 27 = 0.





5 − i (1 + i)
3 + i (−i)
2+ 5
5− 3−1

Câu VII.a (1,0 điểm). Ta có z =
+
=
+
i.
1 − i2
−2i2
2
2






5− 3−1
9 + 3 + 5 − 15
2+ 5
Vậy phần thực là
, phần ảo là
và |z| =
.
2
2
2
Câu VI.b (2,0 điểm).
1. Ta có A ∈ ∆1 ⇒ A(t; t + 1). Vì M là trung điểm AB ⇒ B(4 − t; 1 − t).
−−→
10 13
Mặt khác B ∈ ∆2 nên 8 − 2t + 1 − t + 1 = 0 ⇔ t = 10

⇒ M A = 43 ; 10
3 ⇒A 3 ; 3
3 .
x
=
2
+
2t

Do đó d qua M và có véctơ chỉ phương →
u = (2; 5) nên có phương trình
.
y = 1 + 5t
2. Vì A, B, C lần lượt thuộc các tia Ox, Oy, Oz nên A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) (a, b, c > 0).
Suy ra OA = a, OB = b, OC = c, do đó thể tích tứ diện OABC là V = 61 abc.
x y z
Lại có (α) có phương trình đoạn chắn + + = 1.
a
b
c
9 1 1
9
3
Vì (α) qua M nên + + = 1 ≥ 3
⇔ abc ≥ 243.
a b
c
abc
9
1

1
1
Dấu bằng xảy ra khi = = = ⇔ a = 27, b = c = 3.
a
b
c
3
x
y z
Vậy mặt phẳng (α) cần tìm là
+ + = 1 ⇔ x + 9y + 9z − 27 = 0.
27 3 3
2
Câu VII.b (1,0 điểm). Ta có z =
2


3
1
2 − 2 i

3
1
2 + 2i

=

cos − π3 + i sin − π3
cos π6 + i sin π6


——— Hết ———

——————
Biên soạn: Nguyễn Minh Hiếu

8

= cos −

π
π
+ i sin − .
2
2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×