ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN
SỞ GDĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NAM TIỀN HẢI
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Mã đề 148
Họ tên : .......Nguyễn Trung Trinh....... Số báo danh : .......TT Thăng Long......
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + m2
đồng biến trên từng khoảng xác
x+4
định của nó?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
2
2
2
Câu 2: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z − 8 z + 5 =
0 . Giá trị của biểu thức z1 + z2 ?
A. 2 .
B.
5.
C.
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) =
A. −4
B. −2
5
.
2
D.
− x2 − 4
3
trên đoạn ; 4 là
x
2
25
C. −
6
3
.
2
D. −5
Câu 4: Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh A′B′ , A′D′ ,
C ′D′ . Góc giữa đường thẳng CP và mặt phẳng ( DMN ) bằng?
A′
N
M
D′
P
B′
C′
A
B
A. 60°
B. 30°
D
C
C. 0°
D. 45°
Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số khác nhau và đều khác 0 ?
A. 92
B. A92
C. C92
D. 90
Câu 6: Cho hàm số y =x 4 − 2 x 2 − 3 có đồ thị như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m thì phương
trình x 4 − 2 x 2 − 3= 2m − 4 có hai nghiệm phân biệt.
1
A. m ≤
2
m < 0
B.
m = 1
2
1
C. 0 < m <
2
m = 0
D.
m > 1
2
Trang 1/6 - Mã đề 148
x
1
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình > 9 là
3
B. (−∞; 2)
A. (−∞; −2)
C. (2; +∞)
D. (−2; +∞)
x −1 y + 2 z
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Mặt phẳng ( P ) đi
1
−1
2
qua điểm M ( 2;0; −1) và vuông góc với d có phương trình là
A.
0
( P ) : x − y + 2z =
B.
0
( P) : x − 2 y − 2 =
C.
0
( P ) : x − y − 2z =
D.
0
( P ) : x + y + 2z =
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4
C. Hàm số đạt cực đại tại x = −2
2
Câu 10: Cho biết
∫
f ( x ) dx = 3 và
0
A. I = 11 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 3
2
2
0
0
∫ g ( x ) dx = −2 . Tính tích phân I = ∫ 2 x + f ( x ) − 2 g ( x ) dx .
B. I = 18 .
C. I = 5 .
D. I = 3 .
Câu 11: Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 4 , chiều cao của khối chóp bằng chiều cao
của tam giác đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SA . Thể tích của khối chóp M . ABC bằng?
8
A. 4 .
B. .
C. 8 .
D. 16 .
3
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để hàm số y = x 4 − 2mx 2 − 3m + 1 đồng biến
trên khoảng (1; 2 ) .
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 cos 2 x là
A. - sin 2x + C
B. −2sin 2x + C
C. 2sin 2x + C
D. sin 2x + C
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1; −2;3) . Tọa độ diểm A là hình chiếu vuông
góc của điểm M trên mặt phẳng ( Oyz ) là:
A. A (1; −2;3)
B. A (1; −2;0 )
C. A (1;0;3)
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên [ −1;5] để hàm số y =
D. A ( 0; −2;3)
1 3
x − x 2 + mx + 1 đồng biến
3
trên khoảng ( −∞; +∞ ) ?
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 16: Thầy giáo Công gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn 4 tháng. Biết
rằng lãi suất của ngân hàng là 0,5% / tháng. Hỏi sau 2 năm thầy giáo thu được số tiền lãi gần nhất với số
nào sau đây
A. 1.262.000ñ .
B. 1.271.000ñ .
C. 1.272.000ñ .
D. 1.261.000ñ .
Trang 2/6 - Mã đề 148
Câu 17: Cho P = log a4 b 2 với 0 < a ≠ 1 và b < 0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
1
− log a ( −b )
A. P =
2
Câu 18:
−2 log a ( −b )
B. P =
=
C. P
1
log a ( −b )
2
=
D. P 2 log a ( −b )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2; 1; 0 ) và đường thẳng
x −1 y +1 z
=
= . Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M , cắt và vuông góc với ∆ là
2
1
−1
x= 2 + t
x= 2 + 2t
x= 2 − t
x= 1+ t
A. d : y = 1 − 4t .
B. d : y = 1 + t .
C. d : y = 1 + t .
D. d : y =−1 − 4t .
z = −2t
z = −t
z =t
z = 2t
∆:
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như như hình vẽ bên dưới. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
y
1
−2
−1
O
x
1
−2
−4
A.
( −∞; − 2 )
B.
( −2;1)
C.
( −1;0 )
D. (1; + ∞ )
Câu 20: Một lô hàng gồm 30 sản phẩm trong đó có 20 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên
3 sản phẩm trong lô hàng. Tính xác suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt.
153
6
57
197
A.
B.
C.
D.
203
203
203
203
Câu 21: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y= 2 +
B. y = −1
A. y = 3
C. x = 1
3
là:
1− x
D. y = 2
Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn z 2 z 7 3i z . Tính z ?
A. 5
B. 3
C.
13
4
D.
C.
61
9
D. 4
25
4
2
Câu 23: Tích phân
∫ ( x + 3)
2
dx bằng
1
A. 61
B.
61
3
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − z + 1 =0 . Tọa độ một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng ( P ) là
→
A. n = ( 2; 0;1)
→
n
B.=
( 2; 0; − 1)
→
n
C. =
( 2; − 1;1)
→
n
D. =
( 2; − 1; 0 )
Câu 25: Cho hàm số y =x 4 − 2 x 2 + 1 có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh
của một tam giác, gọi là ∆ABC . Tính diện tích của tam giác ∆ABC .
1
A. S = 2
B. S = 1
C. S =
D. S = 4
2
Trang 3/6 - Mã đề 148
Câu 26: Cho số phức z =+
(1 i ) (1 + 2i ) . Số phức z có phần ảo là
2
A. 2i .
B. 4 .
D. −4 .
C. 2 .
π
π
Câu 27: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 2 x và F = 1 . Tính F .
4
6
π 1
A. F =
6 2
π 5
B. F =
6 4
π 3
D. F =
6 4
π
C. F = 0
6
Câu 28: Cho lăng trụ đều ABC. A′B′C ′ có tất cả các cạnh đều bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC và BB′ bằng?
A.
a 5
3
B.
a 3
2
C.
a
5
D.
2a
5
Câu 29: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1
1
1
B. V = Bh
C. V = Bh
D. V = Bh
A. V = Bh
3
6
2
Câu 30: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?
3x + 1
A. y =
x −1
B. y =
x
C. y = x − 2 x + 3 x + 2
3
1 − x2
2
x2 + x + 1
D. y =
x−2
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 6 y − 6 =
0.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
B. I (−1;3;0); R =
C. I (−1;3;0); R =
D. I (1; − 3;0); R =
A. I (1; − 3;0); R =
4
4
16
16
a + bi ( a, b ∈ ) thỏa mãn (1 + i ) z + 2 z =3 + 2i. Tính P= a + b.
Câu 32: Cho số phức z =
A. P = 1.
1
C. P = .
2
1
B. P = − .
2
D. P = −1.
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên.
Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f ( x ) là
A. x = 0
B.
( −1; − 4 )
C.
( 0; − 3)
D. (1; − 4 )
Câu 34: Cho số phức z =−1 + 2i . Số phức z được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng tọa độ?
A. Q ( −1; − 2 )
C. N (1; − 2 )
B. P (1; 2 )
D. M ( −1; 2 )
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA = a
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) bằng?
S
A
B
A. 60°
B. 90°
D
C
C. 30°
D. 45°
Trang 4/6 - Mã đề 148
Câu 36: Bảng biến thiên trong hình bên dưới của hàm số nào dưới đây?
A. y = x 3 − 3 x + 4
B. y =x 4 − 2 x 2 − 3
x −1
2x −1
D. y =
− x3 + 3x + 2
C. y =
− x 3 − 3x 2 − 4
D. y =
− x 3 + 3x 2 − 4
C. y =
Câu 37: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y = x 3 − 3x + 4
B. y = x 3 − 3x − 4
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(−1;3; 4), B(9; −7; 2) . Tìm trên trục Ox
tọa độ điểm M sao cho MA2 + MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M ( 5; 0; 0 ) .
C. M ( 4; 0; 0 ) .
B. M ( −2; 0; 0 ) .
D. M ( 9; 0; 0 ) .
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn f ( 2 ) = −2 ;
2
∫ f ( x )dx = 1 . Tính tích
0
3
phân
I
=
∫f
'
( x + 1)dx .
−1
A. I = −5 .
B. I = 0 .
C. I = −18 .
D. I = −10 .
Câu 40: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số ( H ) : y =
x −1
và các trục tọa độ.
x +1
Khi đó giá trị của S bằng
A. 2 ln 2 + 1 (đvdt)
B. 2 ln 2 − 1 (đvdt)
10
Câu 41: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn
9
x
trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
y
A.
1
.
5
Câu 42:
B.
5
.
4
C. ln 2 + 1 (đvdt)
2 x 2 −5 xy
C.
Trong không gian với hệ tọa độ
9 . Mặt phẳng đi qua
( S ) : ( x − 1)2 + y 2 + z 2 =
nhất có phương trình là
0.
A. x − y + 2 z − 5 =
3
≤
10
D. ln 2 − 1 (đvdt)
xy + 5 y 2
. Hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá
5
.
2
Oxyz , cho điểm
D.
1
.
4
M ( 2; −1; 2 )
và mặt cầu
M cắt ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ
0.
B. x − y + 2 z − 7 =
0.
C. 2 x − y + z − 7 =
0.
D. x + y + 2 z − 5 =
Câu 43: Cho phương trình x3 + x 2 − (m + 1) x + 8 = ( x − 3) x3 + x 2 − mx + 6 . Gọi S là tập hợp các giá trị
nguyên của m và m ≤ 10 thì phương trình có nghiệm. Tính tổng T các phần tử của S?
A. T = 10 .
B. T = 19 .
C. T = 9 .
D. T = 52 .
Trang 5/6 - Mã đề 148
Câu 44: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 1 x 4 với mọi x . Hàm số
g x f 3 x có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
3
3
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 2;3] thoả mãn ∫ f ( x)dx = 2019 =
. Tính I
2
∫x
2
f ( x3 + 1)dx .
1
2
B. I = 3 2019 .
C. I = 673 .
D. I = 2019 .
A. I = 6057 .
Câu 46: Cho số phức z thỏa z = 1 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức T = z + 1 + 2 z − 1 .
C. max T = 2 5
B. max T = 2 10
A. max T = 3 2
D. max T = 3 5
π
Câu 47: Cho hàm số f ( x ) > 0 có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; , đồng thời thỏa mãn f ' ( 0 ) = 0 ;
3
f ( x)
2
π
f ( 0 ) = 1 và f ′′ ( x ) . f ( x ) +
f ′ ( x ) . Tính T = f .
=
3
cos x
2
3
.
2
A. T =
B. T =
3
.
4
C. T =
Câu 48: : Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2
lần lượt là giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của P =
A. 60 .
Câu 49:
B. 95 .
3
.
4
D. T =
1
.
2
x 2 5y2
1 x 2 10 xy 9 y 2 0 . Gọi M , m
2 x 2 10 xy y 2
x 2 + xy + 9 y 2
.Tính
=
T 10 M − m ?
xy + y 2
C. 104 .
D. 50 .
= CSA
= 60°, SA = a, SB = 2a, SC = 4a . Tính thể tích
Cho khối chóp S . ABC có
ASB= BSC
khối chóp S . ABC theo a .
A.
2a 3 2
.
3
B.
a3 2
.
3
4a 3 2
.
3
C.
D.
8a 3 2
.
3
Câu 50: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x
f 'x
2
0
4
0
2019
f x
2018
1
5
2
3
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số g x f x 3 3x x 5 x 3 3x
A. 2022.
B. 2019.
2
trên đoạn [ −1; 2] ?
15
C. 2020.
D. 2021.
-----------------------HẾT-----------------------
Trang 6/6 - Mã đề 148