SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI NGUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
CHUYÊN THÁI NGUYÊN NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn thi: TOÁN (Chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm: 01 trang)
Câu 1 : (1,5đ)
Cho phương trình x 2 − (m + 1) x + m = 0, m là tham số . Tìm giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm trái
2
2
dấu x1 , x2 sao cho x1 + x2 = 17
Câu 2 : (1,5đ)
x 4 + y 4 = 97
Giải hệ phương trình sau :
x + y = 5
Câu 3 : (1,0đ)
Hay tìm các chữ số a , b , c , d biết rằng a, ad , cd , abcd là các số chính phương .
Câu 4 (1,0đ)
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn phương trình sau : x 4 + y 3 = xy 3 + 1.
Câu 5 : (1,0đ)
Chứng minh rằng luôn tồn tại một số dạng 20162016…2016 (gồm các số 2016 viết kế tiếp nhau) mà số đó chia
hết cho 2017 .
Câu 6 (1,5đ)
Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB , CD . Biết đường tròn ngoại
tiếp hình chữ nhật ABCD có đường kính bằng 8 + 2 3 và tồn tại một điểm I thuộc đoạn thẳng MN sao cho
·
·
góc DAI
= 45o và góc IDA
= 30o. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD .
Câu 7 (2,5đ)
Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài nhau tại điểm K . Vẽ tiếp tuyến chung AD (A ∈ (O1), D ∈ (O2))
rồi vẽ đường kính AB của đường tròn (O1) Qua B vẽ tiếp tuyến BM với đường tròn (O2). Chứng minh rằng :
a. BM2 = BK.BD.
b. AB = BM.
---------------------------Hết----------------------------
Website chuyên cung cấp đề thi file word có lời giải www.dethithpt.com
SĐT : 0982.563.365
Facebook : />
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 CHUYÊN THÁI NGUYÊN
Bài 1 :
Phương trình : x 2 − (m + 1) x + m = 0 có hai nghiệm trái dấu khi ac < 0 m < 0 (*)
Áp dụng định lý Vi – et ta có : x1 + x2 = m + 1; x1 x2 = m
2
2
2
Để : x1 + x2 = 17 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = 17
0,5đ
0,25đ
⇔ (m + 1) − 2m = 17 ⇔ m = 16 ⇔ m = ±4
Kết hợp điều kiện (*) ta tìm được m = - 4
0,25đ
0,25đ
2
2
0,25đ
Bài 2 :
Đặt xy = a khi đó ta có :
x 4 + y 4 = 97 ⇔ ( x 2 + y 2 ) 2 − 2 x 2 y 2 = 97
⇔ (( x + y ) 2 − 2 xy ) 2 − 2 x 2 y 2 = 97 ⇔ (52 − 2a) 2 − 2a 2 = 97
⇔ (( x + y ) 2 − 2 xy ) 2 − 2 x 2 y 2 = 97 ⇔ (52 − 2a) 2 − 2a 2 = 97
a = 6
⇔ 2a 2 − 100a + 528 = 0 ⇔
0, 25d
a = 44
+ Với a = 6 , ta có hệ phương trình
xy = 6
x = 2
x = 3
⇔
hoặc
0,5đ
x + y = 5 y = 3
y = 2
xy = 44
+ Với a = 44 ta có hệ phương trình :
vô nghiệm 0,25đ
x + y = 5
Vậy nghiệm của hệ phương trình là : (2;3) , (3;2) .
Câu 3 :
Do a là chính phương nên a∈{1; 4; 9}
Ta có 92 = 81,10 2 = 100 nên không có số dạng 9x là chính phương suy ra a = 1 hoặc a = 4 .
0,25đ
+ Do ab chính phương nên ad = 16 hoặc ad = 49 suy ra d = 6 hoặc d = 9
+ Do cd chính phương nên cd =16 hoặc cd =36 hoặc cd =49 => c = 1 hoặc c = 3 hoặc c = 4
0,25đ
2
+ Nếu a = 1 , d = 6 và c = 1 hoặc c = 3 khi đó abcd = 1b16 hoặc abcd = 1b36 . Do 1bc6 = ( x 4) hoặc 1bc6 = ( x6) 2
nên ta có 262 = 676;
342 = 1156; 442 = 1936; 462 = 2126. Chỉ có 1936 là thỏa mãn yêu cầu bài toán .
( )
+ Nếu a = 4 , d = 9 và c = 4 khi đó abcd = 4b 49 = x3
2
( )
hay abcd = x7
2
Ta có : 632 = 3969;67 2 = 4489;732 = 5329 không có số nào thỏa mãn yêu cầu đề bài 0,25đ
Vậy với a = 1 , b = 9 , c = 3 , d = 6 thỏa mãn yêu cầu bài toán . 0,25đ
Câu 4 :
Ta có : x 4 + y 3 = xy 3 + 1 ⇔ x 4 − 1 + y 3 − xy 3 = 0
Website chuyên cung cấp đề thi file word có lời giải www.dethithpt.com
SĐT : 0982.563.365
Facebook : />
x =1
⇔ ( x − 1)( x3 + x 2 + x + 1 − y 3 ) = 0 ⇔ 3
2
3
x + x + x +1 = y
+ Với x = 1 thay vào phương trình đã cho ta được : 1 + y 3 = y 3 + 1 đúng với mọi y nguyên .
Vậy (x;y) = (1;t) , ∀t ∈ Z
+ Với x 3 + x 2 + x + 1 = y 3 (1) . Khi đó :
Do x ∈ Z và x 2 + x + 1 > 0 => x 3 < y 3 (2)
+ Mặt khác do : x ∈ Z và x(x+1) > 0 nên ta có:
Khi x = 0 thì y = 1 thỏa mãn .
Khi x = -1 thì y = 0 thỏa mãn . 0,25đ
Vậy các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn phương trình đã cho là(0;1) , (-1; 0), (1; t) , ∀t ∈ Z
Câu 5 :
Ta xét 2018 số dạng an = 20162016...2016 ( gồm n số 2016 viết kế tiếp nhau )1 ≤ n ≤ 2018
Theo nguyên lý Dirichlet tồn tại 2 số ak , at mà có hiệu ( ak − at ) M2017,
1 ≤ t ≤ k ≤ 2018, k , t ∈ N *
4t
Do: ak − at = 10 ak −t
4t
Mà (10 , 2017) = 1 => ak −t M2017
Vậy chứng tỏ tồn tại số có dạng 20162016…2016 chỉa hết cho 2017 .
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 6 :
Đặt AB = x , AD = y , 0 < x < y .
Do đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD có đường kính bằng :
8 + 2 3 nên ta có :
AC = BD = 8 + 2 3 => x 2 + y 2 = 8 + 2 3 (*)
·
Do : DAI
=45o nên tam giác MAI vuông cân tại M .
x
Suy ra : MI = MA =
2
0,25đ
0,25đ
x
x 3
·
Ta lại có tam giác NDI vuông tại N và NDI
0,25đ
= 60o nên trong tam giác IND có : ND = => NI =
2
2
x x 3 1+ 3
Từ đó suy ra : y = MN = MI + IN = +
0,25đ
=
x
2
2
2
1+ 3
Thay y =
x vào (*) ta được :
2
Website chuyên cung cấp đề thi file word có lời giải www.dethithpt.com
SĐT : 0982.563.365
Facebook : />
2
1+ 3
4+2 3 2
2
x +
x÷
=
8
+
2
3
⇔
x
+
x = 8+ 2 3
÷
2
4
2
⇔ x = 4 => x = 2 => y = 1 + 3
0,25đ
Vậy : S ABCD = xy = 2 1 + 3
0,25đ
2
(
)
Bài 7 :
0,25đ
a) + Hình vẽ : ( BM có thể nằm giữa BA và BD )
+ Dễ dàng chứng minh được 3 điểm B , K , D thẳng hàng . 0,25đ
Xét hai tam giác ΔBMK và ΔBDM có :
·
·
(vì cùng bằng nửa số đo cung KM của (O2) ) 0,25 đ
BDM
= KMB
·
chung 0,25đ
MBD
Suy ra : ΔBMK đồng dạng với ΔBDM . 0,25đ
BK BM
⇒
=
=> BM 2 = BK .BD (1) 0,5đ
BM BD
b) Có : ·AKB = 90o ( Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O1) )
·
Có DAB
0,25đ
= 90o ( Do AD là tiếp tuyến của đường tròn (O1) )
·ABK = KAD
·
(Vì c ng bằng nửa số đo cung AK của (O1) )
0,25đ
Suy ra : ΔAKB đồng dạng với ΔDAB
AB BK
⇒
=
⇒ AB 2 = BD.BK (2) . 0,25đ
BD AB
Từ (1) và (2) suy ra : AB 2 = BM 2 => AB = BM 0,25đ
Website chuyên cung cấp đề thi file word có lời giải www.dethithpt.com
SĐT : 0982.563.365
Facebook : />