SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH ĐỊNH
---------------ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC
2014-2015
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
-------------------------------------------
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 13/06/2014
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề).
-------------------------------------------------------------------Bài 1: (2,0 điểm) Cho biểu thức A =
a2 + a
2a + a
−
+ 1 , với a > 0.
a − a +1
a
a. Rút gọn A.
b. Tìm giá trị của a để A = 2.
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 2: (2,0 điểm)
Gọi đồ thị hàm số y=x2 là parabol (P), đồ thị hàm số y=(m+4)x-2m-5 là đường thẳng (d).
a. Tìm giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
b. Khi (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B có hoành độ lần lượt là x1;x2 Tìm các giá trị của m sao cho
x13 + x23 = 0
Bài 3: (1,5 điểm )
Tìm x, y nguyên sao cho
x + y = 18
Bài 4: ( 3,5 điểm )
Cho đường tròn (O) và một điểm P ở ngoài đường tròn. Kẻ hai tiếp tuyến PA, PB với đường tròn (O) (A ,B là
hai tiếp điểm). PO cắt đường tròn tại hai điểm K và I ( K nằm giữa P và O) và cắt AB tại H. Gọi D là điểm đối
xứng của B qua O, C là giao điểm của PD và đường tròn (O).
a.Chứng minh tứ giác BHCP nội tiếp.
b.Chứng minh AC ⊥ CH.
c.Đường tròn ngoại tiếp tam giác ACH cắt IC tại M. Tia AM cắt IB tại Q. Chứng minh M là trung điểm của AQ.
Bài 5: (1,0 điểm)
2
1
+ với 0
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y =
1− x x
-------HẾT------
Website chuyên cung cấp đề thi file word có lời giải www.dethithpt.com
SĐT : 0982.563.365
Facebook : />
BÀI GIẢI
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Rút gọn A.
Ta có: A =
A=
a2 + a
2a + a
−
+ 1 (với a>0)
a − a +1
a
a [( a )3 + 1] 2a + a
a ( a + 1)(a − a + 1)
a (2 a + 1)
−
+1 =
−
+1
a − a +1
a
a − a +1
a
= a ( a + 1) − 2 a − 1 + 1
=a− a
b)Tìm giá trị của a để A = 2
Ta có: A = a − a
Để A=2=> a − a = 2 => a − a − 2 = 0
Đặt
a = t > 0 có pt:
t2 − t − 2 = 0
t = −1( L)
<=>
t = 2(TM )
Với t = 2 ⇔ a = 2 <=> a = 4(TM )
Vậy: a = 4 là giá trị cần tìm.
c)Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
1 1 2 1 2
1 2 1 −1
Ta có: A = a − a = a − 2 a . + ( ) − ( ) = ( a − ) − ≥ ∀a > 0
2 2
2
2
4 4
1
1
Dấu “=” khi a − = 0 <=> a = (TMDK a>0)
2
4
−1
1
khi a=
Vậy AMin =
4
4
Bài 2: (2,0 điểm)
a) Tìm giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
Ta có: (d): y = (m + 4) x − 2m − 5 ; (P): y=x2
Pt hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:
x 2 = (m + 4) x − 2m − 5
<=> x 2 − (m + 4) x + 2m + 5 = 0(1)
∆ = [ − (m − 4)]2 − 4(2m + 5) = ( m + 4) 2 − 4(2m + 5) = m 2 − 4 = ( m − 2)( m + 2)
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi Pt (1) có hai nghiệm phân biệt khi ∆ > 0
Website chuyên cung cấp đề thi file word có lời giải www.dethithpt.com
SĐT : 0982.563.365
Facebook : />
m + 2 > 0
m − 2 > 0
m > 2
m − 2 > 0
(m − 2)(m + 2) > 0 <=>
<=>
<=>
m + 2 < 0
m + 2 < 0
m < −2
m − 2 < 0
Vậy: với m > 2 hoặc m < -2 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
3
3
b) Tìm các giá trị của m sao cho x1 + x2 = 0
Với m > 2 hoặc m < -2. Thì Pt: x 2 − (m + 4) x + 2m + 5 = 0 (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2
x1 + x2 = m + 4
Theo Viet ta có:
x1 x2 = 2m + 5
Ta có
x13 + x23 = ( x1 + x2 )[( x1 + x2 ) 2 − 3 x1 x2 ] = (m + 4)[(m + 4) 2 − 3(2 m + 5)]
= (m + 4)( m + 1) 2
3
3
Để: x1 + x2 = 0
(m + 4)(m + 1) 2 = 0
m = −4(TM )
<=>
m = −1( L)
Vậy : m = −4 là giá trị cần tìm.
Bài 3: (1,5 điểm )
Ta có :
x + y = 18(x ≥ 0; y ≥ 0)
Pt viết:
x + y = 3 2(1)(0 ≤ x ≤ 3 2;0 ≤
y ≤ 3 2)
Pt viết:
x = 3 2 − y ≥ 0 <=> ( x ) 2 = (3 2 − y ) 2 <=> 6 2 y = y − x + 18
=> 2 y =
y − x + 18
∈Q
6
a 2 ∈ N (Vi 2y ∈ Z va a ≥ 0)
<=> 2 y = a ∈ Q <=> 2 y = a 2 ∈ Q <=>
a M2
a = 2 m( m ∈ N )
=> 2 y = (2m) 2 <=> y = 2m 2 <=>
y = m 2.TT => x = n 2
Pt (1) viết: n 2 + m 2 = 3 2 <=> m + n = 3(m; n ∈ N )
Website chuyên cung cấp đề thi file word có lời giải www.dethithpt.com
SĐT : 0982.563.365
Facebook : />
n = 0
x = 0
=>
y = 18
m = 3
n = 1
x = 2
=>
m = 2
y = 8
<=>
n = 2 => x = 8
m = 1 y = 2
x = 18
n = 3
m = 0 => y = 0
x = 0 x = 2 x = 8 x = 18
Vậy Pt đã cho có 4 nghiệm
;
;
;
y = 18 y = 8 y = 2 y = 0
Bài 4: ( 3,5 điểm )
a) Chứng minh tứ giác BHCP nội tiếp
Xét ∆ ABP có: PA = PB
và APO= OPB (tính giất hai tiếp tuyến cắt nhau)
=> ∆ ABP cân tại P có PO là phân giác
=> PO cũng là đường cao, trung tuyến ∆ ABP .
Xét tứ giác BHCP ta có BHP = 900 (Vì PO ⊥ AB)
BCP = 90o
(Vì kề bù BCD = 900 (nội tiếp nửa đường tròn (O))
BHP= BCP
=> Tứ giác BHCP nội tiếp (Qũi tích cung chứa góc)
b) Chứng minh AC⊥CH .
Xét ∆ ACH ta có
HAC= B1 (chắn cung BKC của đường tròn (O))
Mà B1 =H1 ( do BHCP nội tiếp)
=>HAC =H1
Mà H1+ AHC= 90o ( Vì: PO ⊥ AB)
=> HAC+ AHC = 900
=> AHC vuông tại C
Hay AC ⊥CH .
c)Chứng minh M là trung điểm của AQ.
Xét tứ giác ACHM ta có M nằm trên đường tròn ngoại tiếp ∆ ACH )
=> tứ giác ACHM nội tiếp
=> CMH =HAC (chắn cung HC )
Mà HAC= BIC (chắn cung BC của đường tròn (O))
=>CMH= BIC
=> MH//BI (vì cặp góc đồng vị bằng nhau)
Xét ∆ ABQ có AH = BH ( do PH là trung tuyến APB (C/m trên))
Và: MH//BI
=> MH là trung bình ∆ ABQ
Website chuyên cung cấp đề thi file word có lời giải www.dethithpt.com
SĐT : 0982.563.365
Facebook : />
=> M là trung điểm của AQ
Bài 5: (1,0 điểm)
Ta có:
2
1
2
1
2x 1− x
y=
+ =
− 2 + −1+ 3 =
+
+3
1− x x 1− x
x
1− x
x
2x
1− x
Vì 0 < x < 1 =>
> 0;
>0
1− x
x
Ta có:
2x 1 − x
2x 1− x
+
≥2
.
= 2 2 (Bất đẳng thức Cô si)
1− x
x
1− x x
Dấu “=” xảy ra khi:
x = −1 + 2(TM )
2x 1 − x
=
<=> 2 x 2 = x 2 − 2 x + 1 <=> x 2 + 2 x − 1 = 0 <=>
1− x
x
x = −1 − 2( L)
=> y ≥ 2 2 + 3
Dấu “=” xảy ra khi x = −1 + 2
Vậy ymin = 2 2 + 3 khi x= -1+ 2
Website chuyên cung cấp đề thi file word có lời giải www.dethithpt.com
SĐT : 0982.563.365
Facebook : />