TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ
Nhóm Toán 9
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Môn: Đại Số
Năm học 2018 – 2019
A. Lý thuyết: SGK Tóa 9 (tr.39):
B. Bài tập tham khảo
Bài 1. Thu gọn các biểu thức sau:
a)
A = 2 27 − 3 12 + 98 − 18
b)
B = ( 48 − 3 27 − 2 75 + 108 − 147) : 3
D=
C = (5 − 3) + 7 − 4 3
2
c)
e)
d)
2
1
E =
+
÷.(15 + 2 6)
5−2 6 5+2 6
2
1
12
−
+
3 −1
3−2
3+3
F = 3 162 − 3 48 − 3 6 − 3 −0,008 + 3
f)
8
125
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
c)
e)
g)
x2 − 6 x + 9 = 7
i)
l)
n)
p)
b)
x 2 − 8 x + 16 = 4 − x
x 2 − 16 − x + 4 = 0
d)
x−5 x +6 =0
−5 x + 7 x + 12 = 0
f)
x2 − 2 x = 2 − x
x −1 +
9 x2 − 6x + 1 = x − 3
2 x + 27 − x = 6
h)
3
2
4x − 4 −
25 x − 25 − 4 = 0
2
5
x +1 + x + 6 = 5
3x 2 + 6 x + 12 + 5 x 4 − 10 x 2 + 30 = 8
A=
a) Tính giá trị của A khi
b) Rút gọn B
k)
m)
x + 3 − 4 x −1 + x + 8 − 6 x −1 = 4
Bài 3: Cho hai biểu thức
4 x − 20 + 3
x +4
x +2
x = 36
và
x2 − 6 x + x2 − 6 x + 7 = 5
x2 −
o)
q)
x −5 1
−
9 x − 45 = 6
9
3
1
1 1
+ x 2 + x + = (2 x3 + x 2 + 2 x + 1)
4
4 2
3x 2 + 6 x + 7 + 5 x 2 + 10 x + 14 = 4 − 2 x − x 2
x
B=
+
x
+
4
4 x + 16
÷:
x −4 x +2
với
x ≥; x ≠ 16
c) Xét biểu thức P = B.(A-1). Tìm các giá trị nguyên của
C=
Bài 4. Cho biểu thức
x
để biểu thức P có giá trị là số nguyên.
a2 + a
2a + a
−
+1
a − a +1
a
a) Rút gọn C.
a
b) Tìm các giá trị của
để C = 2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của C.
2 x −9
x + 3 2 x +1
−
−
x −5 x +6
x − 2 3− x
D=
Bài 5. Cho biểu thức:
a) Rút gọn D
b) Tìm các giá trị của
c) Tìm các giá trị của
d) Tìm các số nguyên
E=
Bài 6. Cho biểu thức
x
để
x
D = −3
để D < 1
x
để D nhận giá trị nguyên.
1
:
+
x+ x x
x
x
÷
x +1
với
x>0
a) Rút gọn E.
E=
x
b) Tìm các giá trị của để
1
3
c) So sánh E với
d) Tìm giá trị lớn nhất của E
Bài 7. Cho biểu thức
2
7
1 3 x −3
1
F =
−
÷.
x
−
1
x
x
−
1
x+ x
a) Rút gọn F
x
b) Tìm các giá trị của để F = 1
x
c) Tìm để F có giá trị nguyên.
Bài 8. Cho biểu thức
2 x
x
3x + 3 2 x − 2
G =
−
−
− 1÷
÷:
x
−
9
x
+
3
3
−
x
x
−
3
a) Rút gọn G.
b) Tính giá trị của G khi
c) Tìm giá trị của
x
x= 7+4 3 + 7−4 3
G<−
để
1
3
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của G
Bài 9.
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
M = 1− x + 1+ x
a)
x + 16
N=
x +3
b)
3x + 6 x + 27
P=
x +2
c)
12
8
Q = 3x + 2 y +
+
x − 2 y +1
d)
với
x > 2; y > −1
2. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
A = − x2 + 2x + 4
a)
y −1
x−2
B=
+
x ≥ 2; y ≥ 1
x
y
b)
với
C = x −1 + y − 2
x+ y=4
c)
với
D = 2x + 4 − 2x2
− 2≤x≤ 2
d)
với
Bài 10. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
xy +
a)
c)
d)
với
x; y > 0
thỏa mãn
x
y
z
x+ y+z
+
+
≥
y+z z+x x+ y
2
2
b)
1 17
≥
xy 4
2
x + y ≤1
2
a + 1 + b + 1 + c + 1 < 3,5
a
b
c
+
+
>2
b+c
c+a
a+b
với
với
với
x, y , z > 0
a , b, c ≥ 0
a , b, c > 0
và
a + b + c =1