Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi tốt nghiệp THPT 2019 (13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.87 KB, 10 trang )

TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN
ĐỀ THAM KHẢO THI THPT QUỐC GIA NĂM NĂM 2018 MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi có…trang
Họ và tên thí sinh……………………………………………………………….
Số báo danh:…………………………………………………………………….
Câu 41. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào?
A. Á - Âu và Thái Bình Dương.
B. Á - Âu và Ấn Độ Dương.
C. Á - Âu và Đại Tây Dương.
D. Âu và Ấn Độ Dương.
Câu 42. Quá trình đô thị hoá diễn ra mạnh mẽ nhất ở nước ta trong thời kỳ nào dưới đây?
A. Pháp thuộc.
B. 1954 - 1975.
C. 1975 - 1986.
D. 1986 đến nay.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5, cho biết địa danh Hà Tiên thuộc tỉnh
nào ở nước ta?
A. Phú Yên.
B. Nghệ An.
C. Quảng Ninh.
D. Kiên Giang.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng (trạm Hà Nội) tháng
nào là tháng có lũ cao nhất?
A. Tháng 7.
B. Tháng 8.
C. Tháng 9.
D. Tháng 10.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây không phải là
đô thị loại 1?
A. Hải Phòng .


B. Huế.
C. Cần Thơ.
D. Đà Nẵng..
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tổng số
lượng trâu bò lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm 2007)?
A. Sơn La.
1


B. Lạng Sơn.
C. Hà Giang.
D. Tuyên Quang.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, cho biết các vườn quốc gia nào sau đây
thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Kon Ka Kinh, Núi Chúa.
B. Núi Chúa, Phước Bình.
C. Phước Bình, Vũ Quang.
D. Bidoup – Núi Bà, Phước Bình.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây
không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Thái Nguyên?
A. Chế biến nông sản.
B. Cơ khí.
C. Dệt, may.
D. Luyện kim màu.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Bắc
Trung Bộ có mỏ Crôm?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Thanh Hóa.
D. Quảng Bình.

Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 30, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Chân Mây – Lăng Cô.
B. Chu Lai.
C. Nhơn Hội.
D. Vân Phong.
Câu 51. Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
C. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.
D. Các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
Câu 52. Giá trị lớn nhất của hệ thống sông ở vùng phía Tây của Hoa kì là
A. giao thông vận tải .
B. nuôi trồng thủy sản.
C. tiềm năng thủy điện.
D. cung cấp nước cho nông nghiệp.
Câu 53. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quyết định bởi
2


A. ảnh hưởng của biển Đông.
B. ảnh hưởng hoàn lưu gió mùa.
C. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.
Câu 54. Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta?
A. Kinh tế cá thể.
B. Kinh tế Nhà nước.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 55. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến mức độ tập trung công nghiệp

cao ở một số vùng lãnh thổ nước ta?
A. Vị trí địa lí thuận lợi.
B. Dân số tăng nhanh.
C. Kết cấu hạ tầng tốt.
D. Thị trường tiêu thụ rộng.
Câu 56. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm


861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với với diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tổng diện tích tăng liên tục.
B. Diện tích cây hàng năm tăng chậm.
C. Diện tích cây lâu năm tăng nhanh.
D. Diện tích cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết nhận định nào sau đây không
đúng về phân bố cây công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cao su được trồng ở Quảng Bình.
B. Dừa trồng nhiều ở Tây Nghệ An.
C. Cà phê trồng nhiều ơ vùng Tây Nghệ An.
D. Chè được trồng nhiều ở vùng núi Tây Nghệ An.

Câu 58. Cho biểu đồ sau:
TỈ LỆ LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC ĐÃ QUA ĐÀO TẠO
CỦA THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
3


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)

Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ lao động đang làm việc đã
qua đào tạo của thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2005 – 2014?
A. Thành thị tăng liên tục.
B. Nông thôn cao hơn thành thị.
C. Thành thị tăng nhiều hơn nông thôn.
D. Nông thôn tăng nhiều hơn thành thị.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN?
A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.
B. Sử dụng chung một đồng tiền riêng của khu vực.
C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
D. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước.
Câu 60. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

1990

1995

2000


2004

2010

2015

Xuất khẩu

287,6

443,1

479,2

565,7

769,8

624,8

Nhập khẩu

235,4

335,9

379,5

454,5


692,4

648,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của
Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015?
A. nhập khẩu luôn thấp hơn xuất khẩu.
B. nhập khẩu tương đương với xuất khẩu.
C. nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu.
D. xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
4


Câu 61. Điều kiện nào dưới đây thuận lợi nhất để Duyên Hải Nam Trung Bộ xây dựng cảng
nước sâu?
A. Có nhiều tỉnh giáp biển.
B. Đường bờ biển dài.
C. Có nhiều vịnh biển sâu, kín gió.
D. Ít chịu ảnh hưởng của bão.
Câu 62. Việc hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa lớn nhất

A. tạo nên thế liên hoàn trong phát triển kinh tế.
B. giải quyết việc làm cho người lao động.
C. giúp hình thành các mô hình sản xuất mới.
D. hình thành nên các sản phẩm thế mạnh của vùng.
Câu 63. Tài nguyên thiên nhiên nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A. thủy sản.
B. du lịch biển
C. dầu mỏ và khí đốt..

D. đất đỏ ba dan và đất xám.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng
nhất về đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Địa hình cao nhất cả nước.
B. Gồm các khối núi và cao nguyên.
C. Gồm các các cánh cung song song với nhau
D. Nhiều dãy núi theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 65. Nguyên nhân nào sau đây làm cho Nhật Bản có ngư trường lớn?
A. Vùng biển có diện tích rộng lớn.
B. Vùng biển nóng ấm quanh năm.
C. Có dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
D. Bờ biển nhiều vũng vịnh, đầm phá.
Câu 66. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm do
A. tiến hành chính sách dân số rất triệt để.
B. sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.
C. sự phát triển nhanh của nền kinh tế.
D. tâm lí không muốn sinh nhiều con.
Câu 67. Nguyên nhân chính làm cho ngành khai thác hải sản ở các nước Đông Nam Á chưa
phát huy được lợi thế là
A. phương tiện khai thác thô sơ, chậm đổi mới.
B. thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai.
C. chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
5


D. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 68. Cho biểu đồ sau:
LƯỢNG MƯA, BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ
VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (TPHCM)


Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nội dung nào sau đây chưa đúng hoặc còn thiếu?
A. Số liệu của Huế và TPHCM.
B. Số liệu của Huế và Hà Nội.
C. Tên và giá trị của hai trục.
D. Tên biểu đồ và chú giải.
Câu 69. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu là
do
A. sông ngòi ngắn dốc.
B. cơ sở hạ tầng còn yếu.
C. sự phân mùa của khí hậu.
D. lưu lượng nước sông nhỏ.
Câu 70. Nhân tố quan trọng nhất để đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công nghiệp ở
nước ta là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. thị trường tiêu thụ ổn định.
C. nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
D. cơ sở chế biến sản phẩm phát triển.
Câu 71. Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là
do
A. nền kinh tế phát triển nhanh.
B. có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống.
C. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước.
D. có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển.
Câu 72. Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng do nguyên nhân nào sau đây?
A. Việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
B. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng mạnh.
C. Nước ta trở thành thành viên của WTO.
6



D. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
Câu 73. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện rõ nhất việc nước ta đang chuyển đổi từ nền nông
nghiệp cổ truyền sang nền nông nghiệp hàng hoá?
A. Nông nghiệp ngày càng được cơ giới hoá, thuỷ lợi hoá, hoá học hoá.
B. Các vùng chuyên canh đã gắn với các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. Từ chú trọng nâng cao sản lượng sang nâng cao giá trị sản xuất.
D. Mô hình kinh tế trang trại đang được khuyến khích phát triển.
Câu 74. Khó khăn chủ yếu làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và
miền núi Bắc Bộ là
A. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi còn hạn chế.
B. dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng.
C. trình độ chăn nuôi còn thấp, công nghiệp chế biến chưa phát triển.
D. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến vùng tiêu thụ.
Câu 75. Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất ở nước ta hiện nay là
A. củng cố đê chắn sóng ven biển.
B. nhanh chóng khắc phục hậu quả của bão.
C. huy động sức người, sức của để chống bão.
D. dự báo chính xác cấp độ và hướng di chuyển.
Câu 76. Nguồn lợi thủy sản ở Bắc Trung Bộ có nguy cơ giảm rõ rệt là do
A. môi trường biển bị ô nhiễm.
B. chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. không có các bãi tôm, cá qui mô lớn.
D. tàu thuyền công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ.
Câu 77. Khó khăn lớn nhất trong phát triển cà phê ở Tây Nguyên hiện nay là
A. mùa khô kéo dài gây thiếu nước tưới.
B. giống cây trồng cho năng suất chưa cao.
C. thị trường xuất khẩu có nhiều biến động.
D. công nghiệp chế biến còn chậm phát triển.
Câu 78. Việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra
nhiều đề cấp bách để phát triển bền vững, đặc biệt là

A. xây dựng cơ sở hạ tầng.
B. tăng cường cơ sở năng lượng.
C. thu hút lao động có kĩ thuật.
D. đào tạo nhân công lành nghề.
Câu 79. Ngành khai thác thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì có
A. ba mặt giáp biển, ngư trường lớn.
B. nhiều vùng trũng ngập nước.
7


C. nhiều bãi triều và rừng ngập mặn.
D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
Câu 80. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1


2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện diện tích cây công nghiệp nước ta qua các năm theo bảng số liệu trên, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
----------------------------------------HẾT---------------------------------------- Thí sinh được sử dụng Át lát địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành
trong khi làm bài thi.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.



8


Đáp án:
Câu

4
1

4
2

4
3

4
4

4
5

4

6

4
7

4
8

4
9

5
0

5
1

5
2

5
3

5
4

5
5

5

6

5
7

5
8

5
9

60

Đáp án

A

D

D

B

B

A

B

C


C

D

B

C

C

B

B

C

B

C

B

C

Câu

61 62 63 6
4


6
5

66 67 6
8

69 70 71 72 73 7
4

7
5

76 77 7
8

79 80

Đáp án

C

C

A

C

D

D


A

A

C

B

A

B

B

D

A

C

D

C

B

A

LỜI GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG

Câu 72. Đáp án A
Do việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường tạo điều kiện mở rộng thị trường tiêu thụ, kim
ngạch xuất khẩu tăng nhanh(SGK 12 – trang 138)
Câu 73. Đáp án C
Vì nhấn mạnh đến sự chuyển đổi từ nền nông nghiệp cổ truyền sang nền nông nghiệp hàng
hóa. Nền nông nghiệp cổ truyền chú trọng nâng cao sản lượng còn nông nghiệp hàng hóa
nâng cao giá trị sản xuất. Các đáp án còn lại chỉ thể hiện 1 chiều nền nông nghiệp hàng hóa.
Câu 74. Đáp án D
Đây là hạn chế lớn nhất, vì vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giao thông đi lại khó khăn,
khó vận chuyển các sản phẩm chăn nuôi (sữa) đến đồng bằng và các đô thị.
Câu 76. Đáp án D
Vì vùng Bắc Trung Bộ không có ngư trường lớn, phương tiện thô sơ, chủ yếu đánh bắt gần bờ
nên suy giảm nguồn lợi.
Câu 77. Đáp án C
Vì thị trường có vai trò quan trọng, thúc đẩy cây cà phê phát triển. Thị trường bất ổn định sẽ
làm ảnh hưởng đến tâm lí của người lao động ( nếu rớt giá sẽ thay thế cây khác)
Câu 78. Đáp án B
Vì việc phát triển công nghiệp của vùng đặt ra nhu cầu rất lớn về năng lượng.
Câu 79. Đáp án A
Vì khai thác thủy sản phải có vị trí giáp biển, có ngư trường lớn… Ba đáp án còn lại chủ yếu
đáp ứng ngành nuôi trồng thủy sản.

9




10




×