Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi tốt nghiệp THPT 2019 (24)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.57 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT TRUNG GIÁP
( Đề thi có 06 trang)

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 41. Đường bờ biển nước ta dài 3260km, chạy dài từ
A. Quảng Ninh đến Cà Mau.
B. Hải Phòng đến Kiên Giang.
C. Đồng Văn đến Ngọc Hiển.
D. Móng Cái đến Hà Tiên.
Câu 42. Trong khu vực Đông Nam Á, số dân nước ta hiện nay đứng thứ 3 sau
A. Inđônêxia và Thái Lan.
B. Inđônêxia và Philippin.
C. Thái Lan và Philippin.
D. Campuchia và Philippin.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp
Campuchia?
A. Nghệ An.
B. Kon Tum.
C. Bình Phước.
D. Tây Ninh.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện
tích lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sông Hồng.
B. Sông Đông Nai. C. Sông Mã.


D. Sông Thái Bình.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc –
đông nam?
A. Sông Gâm. B. Ngân Sơn.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Bạch Mã.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế Bắc Trung Bộ?
A. Chu Lai.
B. Hòn La.
C. Vũng Áng.
D. Nghi Sơn.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. Nha Trang.
D. Vũng Tàu.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào thuộc vùng
kinh tế Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phúc Yên.
B. Bắc Ninh.
C. Hạ Long.
D. Hải Phòng.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng nhiều nhất ở các
tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum và Gia Lai.
B. Gia Lai và Đắk Lắk.
C. Đắk Lắk và Đắk Nông.
D. Đắk Nông và Lâm Đồng.

Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc Vùng kinh tế
trọng điểm phía Bắc?
A. Quảng Ninh.
B. Phú Thọ.
C. Thái Nguyên.
D. Hòa Bình.
Câu 51. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Thị trường tài chính quốc tế được mở rộng.
C. Vốn đầu tư ra nước ngoài tăng nhanh.
D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò thứ yếu.
Câu 52. Dân số Hoa Kì tăng nhanh một phần quan trọng là do
A. nhập cư.
C. tỉ suất sinh cao.
B. tuổi thọ trung bình tăng cao.
D. tỉ suất gia tăng tự nhiên.
1


Câu 53. Điểm nào sau đây không phải đặc điểm chung của địa hình nước ta ?
A. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng.
B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình núi cao và trung bình chiếm phần lớn diện tích.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 54. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 55. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hoá của các

điều kiện
A. khí hậu và địa hình.
B. đất trồng và nguồn nước tưới.
C. địa hình và đất trồng.
D. nguồn nước và địa hình.
Câu 56. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH VÀ DOANH THU TỪ DU LỊCH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015

Năm
2000
2005
2010
2015
Khách nội địa (triệu lượt khách)
11,2
16
19,1
45,5
Khách quốc tế (triệu lượt khách)
2,1
3,5
4,2
8,8
Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng)
17
30,3
56
210
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượt khách nội địa và khách quốc

tế của nước ta, giai đoạn 2000 – 2015?
A. Số lượt khách nội địa tăng, khách quốc tế giảm.
B. Số lượt khách nội địa tăng, khách quốc tế tăng.
C. Số lượt khách nội địa giảm, khách quốc tế tăng.
D. Số lượt khách nội địa giảm, khách quốc tế giảm.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về
diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2000- 2007?
A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng.
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng chậm hơn cây hàng năm.
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm luôn lớn hơn cây hàng năm.
Câu 58. Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
2


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị ngành trồng trọt
nước ta, giai đoạn 2005 – 2014?
A. Diện tích của các loại cây trồng đều giảm.
B. Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh nhất.
C. Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm nhanh nhất.
D. Tỉ trọng diện tích cây ăn quả giảm chậm nhất.
Câu 59. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ không dẫn đến hệ quả là
A. tỉ lệ người già trong xã hội ngày càng tăng. B. có nguồn lao động bổ sung dồi dào.
C. thiếu nguồn lao động trong tương lai.
D. tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm.
Câu 60. Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á
( Đơn vị: Tỉ USD)

Năm
2010
2012
2015
Việt Nam
174.7
248.9
355.1
Xingapo
879.7
1062.0
954.7
Ma-lai-xi-a
402.8
464.9
397.5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với giá trị xuất nhập khẩu của một số nước ở Đông Nam Á, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Việt Nam luôn nhỏ hơn Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a.
B. Năm 2015 so với năm 2010, Việt Nam tăng nhanh nhất.
C. Năm 2015 so với năm 2010, Xin-ga-po tăng nhiều nhất.
D. Xin-ga-po luôn lớn hơn tổng của Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
Câu 61. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đất phù sa ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Màu mỡ nhất.
B. Diện tích 1,2 triệu ha.
D. Chiếm 50% diện tích tự nhiên của vùng.

C. Phân bố thành dải dọc sông Tiền, sông Hậu.
Câu 62. Điểm giống nhau về thế mạnh giữa Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc với Vùng kinh tế trọng
điểm phía Nam là
A. lịch sử khai thác lâu đời.
B. nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng cao.
C. tiềm lực kinh tế mạnh nhất, trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
D. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật rất tốt và rất hoàn thiện.
Câu 63. Mục tiêu chủ yếu trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ.
B. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.
C. đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
B. khai thác tốt nhất các nguồn lực về tự nhiên.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với
ngành giao thông vận tải Việt Nam?
A. Có mạng lưới đường bộ phủ khắp cả nước.
B. Có nhiều tuyến bay trong nước và quốc tế.
C. Chỉ chủ yếu phát triển đường biển đi trong nước.
D. Hệ thống đường ô tô đang nối với hệ thống giao thông xuyên Á.
Câu 65. Ý nào sau đây không đúng với sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản?
A. Là cây trồng chính của nông nghiệp Nhật Bản.
B. Chiếm 50% diện tích đất canh tác.
3


C. Sản lượng lúa đứng hàng đầu thế giới.
D. Một số diện tích trồng lúa chuyển sang trồng các cây khác.
Câu 66. Phát biểu nào không đúng với công nghiệp Hoa Kì?
A. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
B. Công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu.
C. Hiện nay, sản xuất công nghiệp mở rộng xuống phía Nam và ven Thái Bình Dương.

D. Công nghiệp luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu…tập trung chủ yếu ở phía Nam.
Câu 67. Đông Nam Á có vị trí địa – chính trị rất quan trọng vì
A. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
B. là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
C. nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường
cạnh tranh ảnh hưởng.
Câu 68. Cho biểu đồ:
TỐNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia.
B. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia.
C. Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia.
D. Giá trị tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia.
Câu 69. Từ thập niên 90 thế kỷ XX đến nay, hoạt động nội thương của nước ta ngày càng phát triển
chủ yếu do
A. tác động của thị trường ngoài nước.
B. cơ chế quản lí thay đổi.
C. nhu cầu tiêu dùng của người dân cao.
D. sự đa dạng của các mặt hàng.
Câu 70. Loại hình giao thông vận tải nào sau đây phát triển sẽ phát huy được thế mạnh của vị trí địa
lý nước ta trong hội nhập quốc tế. ?
A. Đường biển và đường sông.
B. Đường ô tô và đường sắt.
C. Đường hàng không và đường biển. D. Đường ô tô và đường hàng không.
Câu 71. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp.
B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.

C. thiếu thiết bị, máy móc, phương tiện khai thác.
D. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
Câu 72. Đặc điểm nào sau đây không phải là thuận lợi cho sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước
ta ?
4


A. Sự có mặt của tài nguyên thiên nhiên.
B. Nguồn lao động có tay nghề, thị trường.
C. Kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí thuận lợi.
D. Sự thiếu đồng bộ của các nhân tố, đặc biệt là giao thông vận tải.
Câu 73. Điều kiện thuận lợi nhất để phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta

A. cơ sở vật chất kỹ thuật tốt.
B. nguồn lao động dồi dào.
C. thị trường tiêu thụ trong nước rộng lớn.
D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 74. Ý nghĩa nào sau đây không đúng với việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc
sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
B. Hạn chế được du canh, du cư trong vùng.
C. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu.
D. Tạo ra động lực mới cho việc khai thác và chế biến.
Câu 75. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.
B. biển có nhiều loài cá quý và nhiều loài tôm, mực.
C. hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng.
D. nằm gần ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 76. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển ổn định cây cà phê ở Tây Nguyên là
A. đa dạng hóa cây cà phê.

B. kết hợp với công nghiệp chế biến.
C. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
D. phát triển mô hình trang trại trồng cà phê.
Câu 77. Giải pháp nào sau đây không nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội của sản xuất cây công
nghiệp ở Tây Nguyên ?
A. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
B. Hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp.
C. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và đẩy mạnh xuất khẩu.
D. Mở rộng diện tích cây công nghiệp không đi đôi với bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi.
Câu 78. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng trọng điểm về sản
xuất lương thực, thực phẩm của nước ta là
A. diện tích rộng lớn, dân cư đông đúc.
B. đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
C. vị trí địa lí thuận lợi, có nhiều đô thị lớn.
D. giáp biển, có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Câu 79. Kinh tế biển có vai trò ngày càng quan trọng trong nền kinh tế nước ta do
A. vùng biển nước ta rộng, đường bờ biển dài.
B. biển giàu tài nguyên khoáng sản, hải sản.
C. kinh tế biển đóng góp ngày càng lớn trong GDP cả nước.
D. biển có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông, du lịch.
Câu 80. Cho bảng số liêu:

DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn người)
5


Năm
Thành thị
Nông thôn

Tổng số dân

2005
22 322
60 060
82 329

2007
2009
2011
2015
23 746
25 585
27 719
31 132
60 472
60 440
60 141
60 581
84 218
86 025
87 860
91 714
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê 2016)
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số Việt Nam phân theo thành thị và nông thôn thời kì 2005 –
2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.

----------------HẾT-------------------ĐÁP ÁN
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đáp A B A A C A B C B A
án

51
D

52
A

53
C

54
B

55
C

56
B

57
C

58
A

59

B

60
C

Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
Đáp D B B C C D D D B C B D D D A B D B C D
án

6



×