Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi tốt nghiệp THPT 2019 (30)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.9 KB, 10 trang )

ĐỀ THAM KHẢO THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi có 08 trang
Họ tên thí sinh:……………………………………………………………………..
Số báo danh:………………………………………………………………………..
Câu 41. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. tây - đông.
B. vòng cung.
C. tây bắc – đông nam.
D. đông bắc – tây nam.
Câu 42. Đô thị xuất hiện ở nước ta vào những năm 30 của thế kỉ XX là
A. Hội An.
B. Hà Nội.
C. Phú Xuân.
D. Phố Hiến.
Câu 43. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây
không giáp Trung Quốc trên đất liền?
A. Lạng Sơn.
B. Cao Bằng.
C. Sơn La.
D. Hà Giang.
Câu 44. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau
đây có hướng tây bắc - đông nam?
A. Ngân Sơn.
B. Bắc Sơn
C. Sông Gâm.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 45. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng sông
Hồng được hình thành từ hệ thống sông nào của nước ta?
A. Sông Hồng.
B. Sông Đồng Nai.


C. Sông Mê Công (Việt Nam).
D. Sông Hồng và sông Thái Bình
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết mật độ dân
số nước ta cao nhất là vùng nào sau đây?
A. Miền núi.
B. Trung du.
C. Đồng bằng
D.Ven biển


Câu 47. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết hai thành phố
được nối với nhau bằng đường sắt ở nước ta là
A. Hải Phòng - Hạ Long.
B. Đà Lạt - Đà Nẵng.
C. Hà Nội - Thái Nguyên.
D. Vũng Tàu - TP Hồ Chí Minh
Câu 48. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa danh nào sau
đây là điểm du lịch biển của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Lăng Cô.
B. Non nước.
C. Nha Trang.
D. Mũi Né.
Câu 49. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào ở nước
ta có 2 khu kinh tế cửa khẩu?
A. Hà Giang.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Quảng Ninh.
Câu 50. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các sân bay nào
sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Nội Bài, Đà Nẵng, Chu Lai.
B. Phú Bài, Đà Nẵng, Chu Lai.
C. Cát Bi, Phú Quốc, Cam Ranh.
D. Đà Nẵng, Phú Bài, Tân Sơn Nhất.
Câu 51. Thách thức to lớn của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển

A. gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên.
B. nhu cầu tiêu dùng của người dân tăng.
C. các quốc gia đi tắt đón đầu công nghệ mới.
D. tự do hóa thương mại ngày càng được mở rộng.
Câu 52. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa tận dụng
hết tiềm năng của biển để đánh bắt hải sản là
A. không có nhiều ngư trường, thời tiết diễn biến thất thường.
B. môi trường biển trong khu vực bị ô nhiễm rất trầm trọng.
C. các nước chưa chú trọng vào hoạt động kinh tế biển.
D. phương tiện, ngư cụ đánh bắt còn chậm được đổi mới.
Câu 53. Cho biểu đồ:


Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm nhiệt độ,
lượng mưa của trạm khí hậu Huế?
A. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Huế không sâu sắc.
B. Huế có tổng lượng mưa lớn, mùa mưa lệch dần về thu đông.
C. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Huế là tháng có lượng mưa lớn nhất.
D. Nhiệt độ trung bình năm của Huế không cao, chưa đạt tiêu chuẩn vùng
nhiệt đới.
Câu 54. Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là
do
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.

C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác.
D. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước.
Câu 55. Nguyên nhân quan trọng nhất làm giá trị sản xuất ngành thủy sản
nước ta tăng liên tục trong thời gian gần đây là
A. sản lượng thủy sản khai thác tăng.
B. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
C. thị trường tiêu thụ được mở rộng.
D. đầu tư phương tiện đánh bắt xa bờ.
Câu 56. Cho bảng số liệu sau:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN
THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN TRONG GIAI ĐOẠN 2000-2014
Loại hình

2000

2014

Tổng số khách (nghìn lượt
người)

2140,1

7959,9

Đường hàng không (%)

52,0

78,1


Đường thủy (%)

12,0

1,7


Đường bộ (%)

36,0

20,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về
số lượt khách quốc tế và cơ cấu của nó phân theo phương tiện đến Việt Nam
trong giai đoạn 2000 -2014?
A. Đường bộ có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng.
B. Tổng số khách quốc tế đến Việt Nam tăng 3,7 lần.
C. Đường thủy luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm nhanh.
D. Đường hàng không là ngành đóng vai trò chủ đạo, tỉ trọng có xu hướng
tăng nhanh
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đặc điểm nào sau
đây không đúng về dân cư nước ta?
A. Đông, tăng nhanh.
B. Phân bố không đều giữa đồng bằng với miền núi.
C. Dân số thành thị tăng chậm hơn dân số nông thôn.
D. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn..
Câu 58. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Chỉ số
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng( nghìn
tấn)

2005

2010

2012

2014

7329

7489

7761

7816

35833

40006

4373
8

44975


Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện
tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2005 – 2014?
A. Diện tích lúa nước ta biến động trong giai đoạn 2005 – 2014.
B. Diện tích lúa nước ta tăng liên tục trong giai đoạn 2005 – 2014.
C. Sản lượng lúa có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích lúa trong giai đoạn
2005 – 2014.
D. Sản lượng lúa nước ta tăng liên tục trong giai đoạn 2005 – 2014.
Câu 59. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tài nguyên khu vực Đông
Nam Á?
A. Đất đai màu mỡ.
B. Sinh vật biển đa dạng.
C. Khí hậu cận nhiệt nóng ẩm.
D. Tài nguyên khoáng sản giàu có.
Câu 60. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC( GDP) PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA
HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1990- 2010
( Đơn vị: tỷ USD)


Năm

1990

2000

2005

2010


Tổng sản phẩm trong
nước

5751,
0

9899,0

12564,0

14419,0

Nông - lâm - thủy sản

120,8

118,0

150,8

173,0

Công nghiệp - xây dựng

1598,
8

2316,4

2789,2


2855,0

Dịch vụ

4031,
8

7463,8

9624,0

11391,0

(Nguồn: Thời báo kinh tế thế giới )
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi nói về
tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì giai đoạn
1990- 2010?
A. Nông - lâm – thủy sản nhỏ nhất và không có sự thay đổi trong cơ cấu
GDP.
B. Dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP và có xu hướng
giảm.
C. Tổng sản phẩm trong nước tăng chậm hơn tổng sản phẩm khu vực dịch
vụ.
D. Công nghiệp - xây dựng có tỉ trọng lớn thứ 2 và xu hướng tăng trong
cơ cấu GDP.
Câu 61. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải
ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo điều kiện khai thác nguồn khoáng sản giàu có của vùng.
B. tạo điều kiện cho việc xây dựng vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

C. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và sự phân công lao động mới.
D. khắc phục những yếu kém về cơ sở hạ tầng do hậu quả của chiến tranh
và thiên tai.
Câu 62. Việc phát triển thủy lợi ở Đông Nam Bộ không nhằm mục đích chính
nào dưới đây?
A. Nâng cao hệ số sử dụng đất.
B. Phát triển ngành thủy sản.
C. Nâng cao năng suất cây trồng.
D. Mở rộng diện tích cây công nghiệp.
Câu 63. Biểu hiện nào dưới đây là khó khăn về cơ sở hạ tầng của Tây
Nguyên?
A. Các đô thị có quy mô vừa và nhỏ, dịch vụ chậm phát triển.
B. Hệ thống thủy lợi, các nhà máy, xí nghiệp quy mô nhỏ bé.
C. Mạng lưới giao thông, thông tin còn thiếu thốn nhiều.
D. Công nghiệp của vùng đang trong giai đoạn hình thành.
Câu 64. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 Việt
Nam xuất siêu với quốc gia nào dưới đây?


A. Hoa Kì.
B. Malaixia.
C. Xingapo.
D. Trung Quốc.
Câu 65. Ngành nào sau đây không được chú trọng trong chính sách công
nghiệp mới của Trung Quốc?
A. Điện tử.
B. Hóa dầu.
C. Luyện kim.
D. Chế tạo máy.
Câu 66. Dầu mỏ của Liên bang Nga tập trung nhiều ở

A. đồng bằng Đông Âu.
B. ven Bắc Băng Dương.
C. đồng bằng Tây Xi – bia
D. cao nguyên trung Xi – bia.
Câu 67. Một trong những nội dung chính sách dân số Nhật Bản hiện nay là
A. hạn chế sinh đẻ.
B. khuyến khích sinh đẻ.
C. mỗi gia đình chỉ có một con.
D. mỗi gia đình chỉ có một đến hai con.

Câu 68. Cho biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình xuất nhập khẩu nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu nước ta trong giai đoạn 1995
– 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn
1995 – 2014.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu nước ta trong giai đoạn
1995 – 2014.
Câu 69. Trung du và miền núi nước ta là vùng thích hợp để trồng các loại


A. cây rau đậu.
B. cây lương thực.
C. cây công nghiệp lâu năm.
D. cây công nghiệp ngắn ngày.
Câu 70. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để nuôi trồng thủy sản ở
nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.

B. đồng bằng sông Hồng.
C. duyên hải Nam Trung Bộ
D. đồng bằng sông Cửu Long
Câu 71. Tại sao trong định hướng phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Hồng lại chú trọng đến
việc hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Để khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.
B. Để sử dụng có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người.
C. Để thu hút triệt để nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.
D. Để tận dụng thế mạnh về tiềm năng thuỷ điện và khoáng sản.
Câu 72. Điểm nào sau đây không đúng với loại hình giao thông vận tải
đường hàng không nước ta?
A. Phát triển nhanh nhờ chiến lược phát triển táo bạo.
B. Có cước phí vận tải đắt nhất trong các ngành vận tải.
C. Chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hóa.
D. Chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu khối lượng vận chuyển hàng hóa.
Câu 73. Việc sử dụng hợp lí đi đôi với bảo vệ tài nguyên thiên nhiên ở Việt
Nam là vấn đề cấp bách vì
A. tài nguyên nước ta phong phú nhưng chưa được khai thác nhiều.
B. nhằm đảm bảo cho sự phát triển bền vững nền kinh tế xã hội.
C. nhiều loại tài nguyên bị suy giảm ảnh hưởng đến cân bằng sinh thái.
D. đảm bảo duy trì, phát triển tài nguyên để phục vụ cho phát triển kinh tế.
Câu 74. Điểm giống nhau về thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam là
có
A. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
B. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
C. tiềm lực và trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
D. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt.
Câu 75. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, nhưng lại có ý
nghĩa rất lớn vì đây là
A. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.

B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
C. một bộ phận của lãnh thổ không thể tách rời của nước ta.
D. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển, thềm lục địa.
Câu 76. Đông Nam Bộ trở thành vùng kinh tế phát triển nhất nước ta là do


A. vị trí địa lí thuận lợi.
B. trữ lượng dầu khí lớn.
C. lao động có tay nghề cao.
D. khai thác có hiệu quả các thế mạnh.
Câu 77. Ý nghĩa lớn nhất trong phát triển các nhà máy thủy điện ở Tây
Nguyên là
A. tác dụng điều tiết nước.
B. phát triển sản xuất thủy sản.
C. thúc đẩy phát triển du lịch.
D. thúc đẩy phát triển công nghiệp.
Câu 78. Ngành thuỷ sản ở vùng đồng bằng sông Cửu Long phát triển thuận
lợi hơn ở đồng bằng sông Hồng là do
A. công nghiệp chế biến phát triển mạnh hơn.
B. có một mùa lũ trong năm, nguồn lợi thuỷ sản trong mùa lũ rất lớn.
C. có nguồn thuỷ sản phong phú và diện tích mặt nước nuôi trồng lớn.
D. người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản hơn.
Câu 79. Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu ngành kinh tế trong những năm
gần đây ở Đông Nam Bộ tăng nhanh là do
A. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp điện tử, tin học.
B. tăng cường đầu tư vào các ngành dệt may và da giày.
C. phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
D. hình thành và phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 80. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2000-2013

(Đơn vị: tỉ đồng)
Giá trị sản

Trồng và
nuôi rừng

Khai thác và
chế biến lâm
sản

Dịch vụ
lâm nghiệp

2000

1 131,5

6 235,4

307,0

2005

1 403,5

7 550,3

542,4

2010


2 711,1

14 948,0

1 055,6

2013

2 949,4

24 555,5

1 538,2

xuất
Năm

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất lâm nghiệp của nước ta
thời kì 2000 – 2013 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.


--------------- HẾT ---------------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt
Nam phát hành trong khi làm bài thi.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN

Câu

4
1

4
2

4
3

4
4

4
5

4
6

4
7

4
8

4
9

5

0

5
1

5
2

5
3

5
4

5
5

5
6

5
7

5
8

5
9

6

0

Đáp
án

C

B

C

D

D

C

C

A

B

B

A

D

B


B

C

A

C

A

C

C

Câu

6
1

6
2

6
3

6
4

6

5

6
6

6
7

6
8

6
9

7
0

7
1

7
2

7
3

7
4

7

5

7
6

7
7

7
8

7
9

8
0

Đáp
án

C

B

C

A

C


C

B

D

C

D

B

C

B

B

D

D

D

C

D

D


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 49. Đáp án B.
Cao Bằng có khu kinh tế cửa khẩu là Trà Lĩnh và Tà Lùng.
Câu 55. Đáp án C.
Vì việc mở rộng thị trường nhất là xuất khẩu làm cho giá trị tăng.
Câu 57. Đáp án C
Vì dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn.
Câu 58. Đáp án A
Vì diện tích lúa tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2014.
Câu 59. Đáp án C
Vì khí hậu Đông Nam Á chủ yếu là xích đạo, nhiệt đới nóng ẩm.
Câu 60. Đáp án C
Vì tổng GDP tăng gấp 2,5 lần, dịch vụ tăng 2,8 lần.
Câu 67. Đáp án B.
Vì Nhật Bản là nước có dân số già nên khuyến khích sinh đẻ là biện pháp
chính.
Câu 69. Đáp án C vì vùng trung du miền núi có đất đai rộng, đất feralit, khí
hậu thuận lợi cho cây lâu năm.
Câu 71. Đáp án B
Vì các ngành công nghiệp trọng điểm có thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao sẽ
góp phần phát triển kinh tế theo hướng CNH.
Câu 72. Đáp án C
Vì trong cơ cấu khối lượng vận chuyển hàng hóa, đường hàng không chiếm tỉ
trọng nhỏ( trọng tải thấp, cước phí cao)


Câu 73. Đáp án B
Vì phát triển bền vững không chỉ cần tăng trưởng kinh tế, giải quyết vấn đề
xã hội mà cần bảo vệ môi trường.
Câu 75. Đáp án D

Vì khi giữ chủ quyền của đảo thì sẽ khẳng định chủ quyền của vùng biển,
thềm lục địa của nước ta, giữ vững chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 76. Đáp án D
Vì ĐNB có nhiều nguồn lực cho phát triển kinh tế( Các thế mạnh sẵn có về vị
trí, tự nhiên, con người…)
Câu 77. Đáp án D
Vì phát triển thủy điện tạo nguồn điện dồi dào để phát triển các ngành khai
thác, chế biến khoáng sản.
Câu 78. Đáp án C
Vì ĐBSCL có ngư trường, diện tích mặt nước lớn nhất cả nước.
Câu 79. Đáp án D
Vì công nghiệp dầu khí là ngành mũi nhọn, đóng góp lớn trong GDP của vùng.
Câu 80. Đáp án D
Vì tốc độ tăng trưởng, với bảng 4 mốc năm là dấu hiệu để xác định dạng biểu
đồ đường.



×