Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

HINH 7 KÌ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.09 KB, 17 trang )

VÕ THÀNH SƠN HÌNH HỌC 7
Ngày soạn:
Tuần 20
Tiết 33
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm chắc các trường hợp bằng nhau của hai tam giác kể cả trường hợp tamgiác vuông.
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết, vẽ hình, so sánh đoạn thẳng.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích tổng hợp bài toán hình.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; Đặt vấn đề.
III. Phương tiện dạy học:
- Thước và êke.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
? Nhắc lại các trường hợp bằng
nhau của hai tam giác vuông?
- Trả lời như SGK
Hoạt động 2: Sửa bài tập
38 phút
? Trên hình vẽ có những tam
giác vuông nào bằng nhau? Vì
sao?
? Đã học những trường hợp
bằng nhau nào của hai tam
giác vuông?
? Nhắc lại những trường hợp
bằng nhau của hai tam giác
vuông?


Vẽ hình, hướng dẫn HS ghi giả
thuyết, kết luận.
- Hướng dẫn HS giải.
? Có dự đoán gì về độ dài của
hai đoạn thẳng BE và CF?
- Vẽ hình, ghi giả thuyết, kết luận.
- Dự đoán BE và CF bằng nhau.
1. Bài 39 <Tr 124 SGK>
Hình 105.
ABH = ACH (c.g.c)
Hình 106
DEK = DFK (g.c.g)
Hình 107
ABD = ACD (cạnh huyền-góc nhọn)
Hình 108
ABD = ACD (cạnh huyền-góc nhọn)
2. Bài 40 <Tr 124 SGK>
GT
ABC (AB≠AC)
MB=MC, Ax đi qua M
BE ⊥ Ax; CF ⊥ Ax
KL So sánh BE và CF
- 1 -
Hình 107
Hình 108
B
A
C
D
A

B
C

D

H

F

VÕ THÀNH SƠN HÌNH HỌC 7
? Xét hai tam giác nào để có
thể chứng minh được BE =
CF?
? Hai tam giác này có gì đặc
biệt?
? Có những yếu tố nào bằng
nhau?
? Hai tam giác này bằng
nhau theo trường hợp nào?
Vẽ hình, hướng dẫn HS ghi
giả thuyết, kết luận.
- Hướng dẫn HS giải
? Làm cách nào để chứng
minh được ID = IE = IF
- Hướng dẫn HS chứng min
ID = IE.
? Xét hai tam giác nào để có
thể chứng minh.
ID = IE
Khi chứng minh 2 tam giác

vuông bằng nhau cần lưu ý
đến các trường hợp bằng
nhau đặc biệt của hai tam
giá vuông.
- Xét BEM và CFM
- Đây là hai tam giác vuông.
- Cạnh huyền – góc nhọn
- Ghi GT, KL
- Chia làm 2 trường hợp để chứng
minh .
Chứng minh ID = IE
Chứng minh IE = IF
- Xét hai tam giác bằng nhau.
Giải
Xét 
v
BEM và 
v
CFM có:
MB = MC (giả thuyết)
M
1
= M
2
(đối đỉnh)
Do đó 
v
BEM = 
v
CFM (cạnh huyền -

góc nhọn)
=> BE = CF.
3. Bài 41 <Tr 124 SGK>
GT
ABC: BI, CI là tia phân
giác.
ID⊥AB, IE

BC, IF⊥AC
KL ID = IE = IF
Chứng minh

v
BEM và 
v
CFM có:
Cạnh huyền chung
B
1
= B
2
(BI là phân giác)
Do đó BDI = BEI (cạnh huyền góc
nhọn)
=> ID = IE (1)
Tương tự ta chứng minh được:
CIE = CIF
=> IE = IF (2)
Từ (1) và (2) suy ra ID=IE=IF
Hoạt động 3: Củng cố

8 phút
? Nhắc lại các trường hợp
bằng nhau của hai tam giác
thường và hai tam giác
vuông?
- Trả lời
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Xem lại bài tập vừa giải
- Làm các bài tập 43, 44, 45 trang 125 SGK.
- Chuẩn bỉ bài mới Luyện tập
- 2 -
^
^
VÕ THÀNH SƠN HÌNH HỌC 7
Ngày soạn:
Tuần 20:
Tiết 34
LUYỆN TẬP
(BA TRƯỜNG HP BẰNG NHAU)
I. Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu cho học sinh về ba trường hợp bằng nhau của tam giác, cách chứng minh hai đoạn thẳng bằng
nhau, hai góc bằng nhau, chứng minh hai đường thẳng song song.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh, cách trình bày một bài toán dựng hình.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
- Thước kẽ; phấn màu.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: Sửa bài tập
28 phút
- Hướng dẫn HS vẽ hình, ghi
giả thuyết, kết luận.
?
Xét hai tam giác nào để chứng
minh AD = BC?
? Hai tam giác này có những
yếu tố nào bằng nhau?
? Kết luận gì từ kết quả AOD =
COB?
? Để chứng minh
EAB=ECD ta phải chứng
minh hai tam giác này có
những yếu tố nào bằng nhau?
? Hai tam giác này có góc nào
bằng nhau không?
GT
xOy: A,B

Ox, OA<OB
C,D

Oy:OC=OA;OD=OB
AD

BC {E}
KL
a) AD = BC
b) EAB = ECD

c)
OE là phân giác của góc xOy
- Xét AOD và COB
OA = OC (giả thuyết)
Góc O : chung
OB = OD (giả thuyết)
=> AD = BC
theo giả thuy ta có
OA = OC (gt)
OB = OD (gt)
=> AB = DC
Vì OAD = OCB
(Vì AOD=COB chứng minh trên)
Nên BAE = DCE
1. Bài 43 <Tr 125 SGK>
Chứng minh
a) Xét AOD và COB có
OA = OC (giả thuyết)
Góc O : chung
OB = OD (giả thuyết)
Do đó:AOD = COB (c.g.c)
=> AD = BC
b) Xét EAB và ECD có:
ABE = EDC
(Vì AOD=COB chứng minh trên)
OA = OC (gt)
OB = OD (gt)
=> AB = DC
Vì OAD = OCB
(Vì AOD=COB chứng minh trên)

Nên BAE = DCE
Do đó: EAB=ECD (g.c.g)
- 3 -
^
^
^
^ ^
^ ^
^
^
^
^
^
^
^
VÕ THÀNH SƠN HÌNH HỌC 7
? Kết luận?
? Để chứng minh được OE là
phân giác của góc xOy ta
phải chứng minh điều gì?
? Xét hai tam giác nào?
- Hướng dẫn HS vẽ hình, ghi
giả thuyết, kết luận.
? Hai tam giác ADB và
ADC đã có những yếu tố
nào bằng nhau?
? Cần phải chứng minh thêm
điều kiện gì nữa?
- Cho HS chứng minh tiếp.
? Vì ADB = ADC nên

có kết luận gì về hai đoạn
thẳng AB và AC?
- EAB = ECD (g.c.g)
- Phải chứng minh AOE = EOC
- Xét AOE và COE
- Vẽ hình, ghi giả thuyết, kết luận
A
1
= A
2
(
AD là phân giác
)
AD : Cạnh chung
- D
1
= D
2
- AB = AC (hai cạnh tương ứng của
hai tam giác bằng nhau)
c) Xét AOE và COE có:
OA = OC (gt)
DE : Cạnh chung

EA = EC (EAB=ECD cmt)
=> AOE = COE (c.c.c)
=> AOE = EOC
=>OE là phân giác của góc xOy.
2. Bài 44 <Tr 125 SGK>
GT

ABC ; B = C
AD là phân giác
KL
a)
ADB=ADC
b) AB=AC
Chứng minh
Ta có:
D
1
= 180
0
– (A
1
+ B)
D
2
= 180
0
– (A
2
+ C)
Mà A
1
= A
2
(
AD là phân giác
)
Và B = C (gt)

Nên D
1
= D
2
Xét ADB và ADC có:
A
1
= A
2
(
AD là phân giác
)
AD : Cạnh chung
D
1
= D
2
(chứng minh trên)
=> ADB = ADC (g.c.g)
b) Vì ADB = ADC (cmt)
=> AB = AC
Hoạt động 2: Kiểm tra 15 phút
15 phút
Kiểm tra 15’
Đề bài: Cho ABC có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D.
Chứng minh rằng:
a) AOD = BOD
b) b) DA = DB
c) OD ⊥ AB
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà

2 phút
- 4 -
^ ^
^
^
^
^
^
^
^
^
^
^
^
^
^
^ ^
^
^
^ ^
^
^ ^
^
^
VÕ THÀNH SƠN HÌNH HỌC 7
- Học lại lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Xem lại các bài tập đã làm
- Chuẩn bò bài mới
Ngày soạn:
Tuần 21

Tiết 35
§6. TAM GIÁC CÂN
I. Mục tiêu:
- Nắm chắc đònh nghóa tam giác cân và tính chất, từ đó biết được đònh nghóa tam giác vuông cân và tam
giác đều.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, nhận biết tam giác cân.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
- Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Đònh nghóa
12 phút
- Vẽ ABC có AB = AC
=> Đònh nghóa tam giác cân.
? Như vậy nếu ABC cân thì
ta suy ngược lại được điều gì?
- Giới thiệu các yếu tố.
- Cho HS làm ?1
? Các tam giác trên cân vì
sao?
- AB = AC
- Quan sát hình vẽ, trả lời.
Các tam giác cân là:
ABC (AB = AC = 4)
ADE (AD = AE = 2)
ACH (AC = AH = 4)
1. Đònh nghóa (SGK)
ABC là  cân

nếu có AB=AC
AB, AC : hai cạnh bên
BC : cạnh đáy
Góc B và C : 2 góc ở đáy
Góc A : góc ở đỉnh
?1
Hoạt động 2: Tính chất
12 phút
- 5 -
A
B
C
_ _
^
^
^
A
B
C
D

E

H

2

2

2


2

4

VÕ THÀNH SƠN HÌNH HỌC 7
- Cho HS làm ?2
? So sánh ABD và ACD?
?2 2. Tính chất
* Đònh lí 1: Trong một tam giác cân, hai
góc ở đáy bằng nhau.
* Đònh lí 2:Nếu một tam giác có hai góc
bằng nhau thì tam giác đó là tam giác
cân.
- Từ kết quả trên rút ra đònh lí
1.
- Tương tự ta có thể chứng
minh được đònh lí đảo.
=> Đònh lí 2
- Giới thiệu đònh nghóa tam
giác vuông cân
- Hoạt động nhóm.
Xét ABD và ABD vàACD có:
AB = AC (gt ABC cân)
A
1
= A
2
(AD là phân giác)
AD : cạnh chung.

=> ABD = ACD (c.g.c)
=> ABD = ACD
> Đònh nghóa: Tam giác vuông cân là
tam giác vuông có hai cạnh góc vuông
bằng nhau.
Hoạt động 3: Tam giác đều
12 phút
Giới thiệu đònh nghóa tam
giác đều.
- Cho HS làm ?4
Vẽ Tam giác đều ABC.
a) Vì sao A=B=C?
b) Tính số đo mỗi góc của
tam giác ABC?
=> Các hệ quả.
Làm ?4
a) Vì ABC Đều nên AB=AC=BC.
=> ABC cân tai A
=> B = C
Tương tự ta có B = A
= > A = B = C
b) Vì tổng ba góc trong 1 tam giác
là 180
0
mà trong tam giác đều các
góc bằng nhau nên mỗi góc là 60
0
.
3. Tam giác đều.
Đònh nghóa: Tam giác đều là tam giác có

3 cạnh bằng nhau.
Hệ quả:
- Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng
60
0
- Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau
thì tam giác đó là tam giác đều.
- Nếu một tam giác cân có một góc bằng
60
0
thì tam giác đó là tam giác đều.
Hoạt động 4: Củng cố
7 phút
- 6 -
A
B

C

_
|
A
B
C
_ _
D
(
(
1 2
1

^
^
^
^
^
^
A
B
C
|
_
_
A
B
C
|
_
_
^
^
^
^
^
^
^
^
^
^

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×