Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

365 câu tiếng anh thông dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.72 KB, 9 trang )

10/3/2016

365 câu Tiếng Anh thông dụng

365 câu tiếng anh thông dụng trong giao tiếp
1. Absolutely
2. Absolutely
impossible
3. All I have to do is
learn English
4. Are you free
tomorrow?
5. Are you married?
6. Are you used to the
food here?
7. Be carefull
8. Be my guest
9. Better late than
never
10. Better luck next
time.
11. Better safe than
sorry.
12. Can I have a day
off?
13. Can I help?
14. Can I take a
message?
15. Can I take a rain
check?
16. Can I take your


order?
17. Can you give me a
wake­up call?
18. Can you give me
some feedback?
19. Can you make it?
20. Can I have a word
with you?
21. Catch me later
22. Cheer up!
23. Come in and make
yourself at home.
24. Could I have the
bill, please?

Đúng thế / đương
183. It won’t work
Không được lâu
nhiên rồi
Không thể nào/Tuyệt
184. It’s nice meeting Rất vui được gặp
đối không có khả năng
you
bạn
đó
Tất cả những gì tôi cần
Nhất định thế nhé/
185. It’s deal
làm là học tiếng anh
hứa rồi nhé….

Ngày mai cậu có rảnh
Nó là câu chuyện dài
186. It’s long story
không?
không nói hết = 1 lời
Bạn đã lập gia đình
187. It’s a nice day
Hôm nay thời tiết rất
chưa?
today.
đẹp
Bạn có quen thức ăn ở 188. It’s a once in a
Đây là cơ hội có một
đây không?
lifetime chance.
trong đời
189. It’s a pain in the
Thật là khổ hết chỗ
Cẩn thận nhé!
neck.
nói
Cứ tự nhiên/ đừng
190. It’s a piece of cake Điều này rất dễ dàng
khách sáo
Thà muộn còn hơn
191. It’s small world
Thế giới thất là nhỏ
không bao giờ
Chúc bạn may mắn lần
Thật là lãng phí thời

192. It’s a waste of time
sau
gian
Cẩn thận không làm
Vấn đề là thời gian/
193. It’s about time
sai
sắp hết thời gian rồi.
Tôi xin nghĩ một ngày
194. It’s all my fault
Tất cả là lỗi của tôi
được không?
Tuyệt quá, hay quá,
Cần tôi giúp không?
195. It’s awesome
giỏi quá, cừ quá…
Tôi có thể để lại lời
nhắn không? ( để lại
196. It’s awful
Thật khủng khiếp
lời nhắn cho người
khác)
Bạn mời mình bữa
197. It’s been a long
Lâu rồi không gặp
khác được không?
time
Bạn muốn chọn món 198. It’s better than
Vẫn còn tốt hơn là
chưa?

nothing
không có
Bạn có thể gọi đánh
Nó rất cần thiết/ thiết
199. It’s essential
thức tôi không?
yếu
Bạn có thể cho tôi vài
Thật là khó nói/ Khó
200. It’s hard to say.
phản hồi đượckh ông?
mà nói
Bạn có thể tới được
không? / bạn có thể
Thật là không tin nổi/
201. It’s incredible
làm/hoàn thành được
rất tuyệt/
không?
Tôi nói chuyện với anh 202. It’s just what I had
Đúng như tôi nghĩ
một lát nhé
in mind
Thật hân hạnh/
Lát nữa gặp tôi nhé
203. It’s my pleasure
không có chi
Vui lên nào/ zô/ phẩn
204. It’s no big deal
Không vấn đề gi cả

khởi lên nào
Mời vào, cứ tự nhiên
Không phải lỗi của
205. It’s not your fault
nhé
bạn
Cho tôi xem hóa đơn
206.It's nothing.
Không có gì
tính tiền
207.It's only a
Vấn đề là thời gian

/>
1/9


10/3/2016

365 câu Tiếng Anh thông dụng

25. Could you drop me Bạn chở mình tới sân matter of time.
off at the airport?
bay được không?
26. Could you speak
slower?
27. Could you take a
picture for me?

Bạn nói chậm lại được

không?
Bạn có thể giúp mình
chụp 1 tấm hình
không?

28. Did you enjoy your Chuyến bay của bạn
flight?
thoải mái chứ?
29.Did you have a
good day today?

Hôm nay vui vẻ chứ
hả?

208.It's out of the
question.
209.It's time for
dinner.
210.It's up in the ai r.
 

211.It's up to date.
 

Không đáng để lo
lắng/ không thể nào
Đến bữa tối rồi
Việc đó vẫn chưa
được quyết định


Hết hạn rồi

 

30.Did you have a
nice holiday?

Kỳ nghỉ vui vẻ chứ hả?

31.Did you have fun? Có vui không?
32.Dinner is on me.
33.Do you have a
room available?
34.Do you have any
hobbies?
35.Do you have
some change ?
36. Do you mind
my smoking?
37.Do you often
work out?
 

38.Do you speak
Englis h?

212.It's up to you.
 

213.It's very


popular.
Bữa tối tôi đãi/ tôi mời 214.It's worth seeing.
Còn phòng trống nào
không?
Bạn có sở thích nào
không?

215.Just let it be.
216.Just to be on
the safe side.

Tùy bạn/ tùy quyết
định của bạn/ tùy
bạn chọn
Nó rất nổi tiếng/ nó
rất thông dụng
Thật dangd để xem
Kệ nó
Bên phe an toàn

Bạn có tiền lẻ không? 217.Keep the change .

Giữ tiền thừa/ giữ
tiền thối luôn đi

Tôi hút thuốc có phiền 218.Keep up the
bạn không?
good work


Tiếp tục làm tốt công
việc như vậy nhé

Bạn có thường xuyên
tập thể dục không? / 219.I Keep my fingers
vận động/ rèn luyện
crossed
thân thể

Chúc may mắn

Bạn có biết nói tiếng
anh không?

220.Kill two birds

Một mũi tên giết hai
con nhạn

with one stone.
221.Let me get back to Để tôi trở lại vấn đề
39.Don't be so modest Đừng có khiêm tốn thế
you.
với bạn
40.Don't bother.
Đừng có phiền phức
222.Let me guess
Để tôi đoán
nữa
 

41.Don't get me
wrong.
42.Don't give up.
43.Don't jump to

Đừng hiểu lầm tôi.
Đừng từ bỏ/bỏ cuộc.

223.Let me put it
this way.
224.Let me see.

Đừng vội vàng đưa ra
225.Let's call it a day.
kết luận

conclusions.
44.Don't let me down. Đừng để tôi thất vọng 226. Let’s celebrate!
45.Don't make any
Đừng mắc sai lầm nào 227. Let’s find out.
mistakes.
46.Don't mention
/>
Để tôi đặt lại theo
cách này/ để tôi nhìn
lại vấn đề theo cách
này…
Để tôi xem
Kết thúc một ngày
Ăn mừng thôi nào

Tìm hiểu xem sao
Hãy tới vấn đề
2/9


10/3/2016

it.

365 câu Tiếng Anh thông dụng

Đừng khách sáo
(formal)

47.Don't miss the boat. Đừng bỏ lỡ cơ hội
48.Don't take any

228. Let’s get to the
point

Hãy tới vấn đề

229. Let’s get together Đi chơi với nhau/ có
sometime.
thời gian với nhau….

Đừng trông chờ vào
may mắn

230. Let’s hope for the Mong điều tốt nhất

best
sẽ đến

Đừng coi đó là điều
đương nhiên

231. Let’s keep in touch Giữ liên lạc nhé

Đừng lo lắng về việc
đó.

232. Let’s make up

Nhanh đến nhanh đi

233. Let’s go visit them Đi thăm họ thôi

52.Enjoy your meal.

Ăn tự nhiên nhé!

234. Let’s talk over a
cup of coffee

53.Easier said than

Nói thì dễ làm mới khó
235. Long time no see Lâu rồi không gặp
kìa


chances.
49.Don't take it for
granted.
50.Don't worry
about it.
51. Easy come, easy
go.

done.
54.First come,first
served.
55.For here or to
go?
56.Forget it.
57.Forgive me.
 

58.Give me a call.
59.Give my best to
your family.
60.Have him
return my call.
61.Have you ever
been to VietNam
before ?
62.Have you
finished ye t?
63.Have you got
anything larger?
64.Have you got

that?
65.Have you heard
from Mary?
66.He is in
conference.

Trang điểm nào/ làm
lành nhé

Trong khi uống cà
phê, mình tán gẫu
nhé

Nhanh chân thì được

236. Look before you
leap

Suy nghĩ trước khi
quyết định

Ăn ở đây hay mang
về?

237. May I ask you a
question

Tôi có thể hỏi bạn
một câu không?


Quên đi/ bỏ đi/ thôi đi/ 238. May I have a
bỏ qua đi
receipt?
Xin tha lỗi cho tôi

239. May I have your
name, please?

Tôi có thể lấy hóa
đơn không?
Vui lòng cho tôi biết
tên

Tôi có thể trả bằng
thẻ tín dụng chứ
Gửil ời hỏi thăm của tôi
Tôi có thể mặc thử
241. May I try it on
đến gia đình bạn nhé
không?
Có lẽ nó sẽ hoạt
Nói với anh ta gọi lại
động/ có thể nó sẽ
242. Maybe it will work?
cho tôi nha
thành công/ có thể
nó sẽ hiệu quả….
Gọi cho tôi nhé!

240. May I pay by

credit card?

Trước đây bạn tới VN 243.Maybe some
bao giờ chưa?
other time
Bạn làm xong chứ?
Bạn xong chưa?
Có cái nào lớn hơn
không?

244.My mouth is
watering.
245.My phone was
out of order.

Bạn hiểu ý tôi rồi chứ? 246. No pain, no gain
Cậu có tin tức gì về
Mary không?

247.No problem.
 

Có lẽ lúc khác/ có lẽ
dịp khác nha
Tôi đang thèm nhỏ
rãi
Điện thoại của tôi bị
hư rồi
Có công mài sắt có
ngày nên kim

Không có chi/ không
vấn đề/ không sao
đâu

248.Nothing is
Anh ấy đang họp

/>
impossible to a

Có quyết tâm là
không gì không thể
3/9


10/3/2016

67.Help
yourself,please.
68.Hold your
horses.
69.How can I get in

365 câu Tiếng Anh thông dụng

Tự phục vụ nhé!
Kiên nhẫn một chút
nhé!

touch with yo u?


Tôi liên lạc với bạn
bằng cách nào đây?

70.How do I look?

Nhìn tôi thế nào?

71.How is it going?

Tình hình sao rồi?

72.How late are
you open?
73.How long did it
last?
74.How long will it

pleasure.
250.Please accept
my apology.
251.Please don't
blame yourself.
252.Please leave me
alone.
253.Please let me

know.
Bạn mở cửa đến mấy 254.Please make
giờ vậy

yourself at home.
Nó kéo dài bao lâu rồi

Mất bao lâu để tôi tới
take me to get there? đó
75.How much is it?
Bao nhiêu vậy?
 

76.How often do

willing heart.
249.Pain past is

255.Please show me
the menu.
256.Probably.
 

257.So far ,so good.
 

Sau cơn mưa trời lại
sáng
Làm ơn chấp nhận
lời xin lỗi của mình
Đừng tự trách bản
thân cậu nữa
Làm ơn để tôi yên/
hãy để tôi 1 mình

Làm ơn cho tôi biết
với
Cứ tự nhiên như ở
nhà
Cho tôi xem menu
nhé
Chắc chắn rồi
Cho đến nay thì mọi
việc vẫn tốt/ vẫn theo
đúng tiến độ

258.Something

you eat out?

Bạn có thường ra
ngoài ăn không?

77.I apologize.

Tôi xin lỗi

78.I appreciate

Cảm ơn lời mời của
bạn

260.Storms make trees Thử thách khiến ta
take deeper roots.
mạnh mẽ hơn


Tôi đảm bảo với bạn
đấy

261.Suit yourself.
 

Tùy theo ý thích của
bạn

Tôi cá là bạn có thể

262.Take care.

Bảo trọng

 

Tôi có thể xoay xở
được

263.Take it or leave it. Lấy hoặc để lại

82. I can’t afford it

Tôi không mua nổi

83. I can’t believe it
84. I can’t resist the
temptation


Tôi không thể tin được
Tôi không cưỡng lại
được sự cám dỗ
Tôi không thể chịu
đựng nổi

your invitation.
79.I assure you.
80.I bet you can.
 

81.I can manage.

85. I can’t stand it
86. I can’t tell

Tôi không dám chắc

87. I couldn’t agree
more.

Tôi hoàn toàn đồng ý

must be done about
it.
259.Something's
come up.

264.Take my word

for it.
265.Take your time.
266. Thank you all the
same.
267. Thank you for
everything
268. Thanks for the
warning.
269. Thanks a million

Vấn đề này phải
được giải quyết
Có điều gì đang xảy
ra

Nhớ lấy lời tôi về việc
đó
Cứ từ từ
Cảm ơn tất cả các
bạn
Cảm ơn vì mọi thứ
Cảm ơn đã cảnh báo
tôi
Cảm ơn ngàn lần

Tôi không gọi được
/>
4/9



10/3/2016

365 câu Tiếng Anh thông dụng

88. I couldn’t get
through.
89. I couldn’t help it

Tôi cũng hết cách

90. I didn’t mean to
91. I don’t know for
sure
92. I enjoy your
company.
93. I enjoyed it very
much
94. I envy you
95. I feel like having
some hamberger
96.Ifeel terrible

Tôi không cố ý

about it.
97.I feel the same
way.
98.I have a
complaint.
99. I have nothing to

do with it.
100. I haven’t the
slightest idea.
101. I hope you’ll
forgive me.
102. I know the feeling.

Tôi không dám chắc
Tôi thích làm việc với
cty bạn
Tôi rất thích
Tôi ngưỡng mộ anh
Tôi muốn ăn
hamberger.

270. Thanks for your
cooperation
271. That couldn’t be
better
273. That makes
sense.

Nó thật hợp lý
Điều đó làm tôi nhớ/
274. That reminds me.
điều đó nhắc nhở tôi
Có cảm giác quen
275. That rings a bell.
thuộc/ sắp nhớ ra
276. That sounds like a Nghe có vẻ là một ý

good idea.
hay
277. That’s all right.
Đúng rồi
Thật là kinh tởm/
278. That’s disgusting
gớm giếc

Tôi lấy làm tiệc về việc
279. That’s fair
đó.

Đó mới công bằng

Tôi cũng có cùng cảm
280. That’s for sure.
giác như vậy

Chắc chắn là vậy

Tôi có lời phàn nàn

281. That’s good to
know

Tôi chẳng liên quan gì 282. That’s just what I
đến việc đó cả.
was thinking
Tôi chẳng hiểu cái quái 283.That's life.
gì cả


 

Tôi hy vọng bạn sẽ tha 284.That's more
thứ cho tôi
like it.
Tôi hiểu cái cảm giác 285.That's not a
đó

problem.

103. I mean what I say Tôi biết mình nói gì

286.That's not true.

104.I owe you one.

Tôi nợ anh

287.That's OK.

105.I really regret it.

Tôi rất tiếc

288.That's ridiculous.

106.I suppose so.
 


107.I thought so,
too.
108.I understand
completely.

Tôi nghĩ là vậy

Tôi cũng nghĩ vậy
Tôi hoàn toàn hiểu

109.I want to report a Tôi muốn báo về vụ
theft.
trộm
110.I want to
reserve a room.

Cảm ơn vì sự hợp
tác của bạn
Quá tốt rồi, không
thể tốt hơn nữa

Tôi muốn đặt một
phòng

289.That's the way
I look at it,too.
290.That's the way it is.
 

291.That's

worthwhile.
292.The same to
you.
293.The shortest

answer is doing
111. I was just about to Tôi đang chuẩn bị gọi 294.The sooner,the
call you
cho bạn
better.
112. I was moved
/>
Thật vui khi biết
Điều đó giống tôi
đang nghĩ
Công sống là thế
Càng giống nó hơn
Không thành vấn đề
Hoàn toàn không
đúng
OK
Thật là buồn cười
(nhảm nhí ak) / vớ
vấn hết sức
Đây cũng là cách tôi
nhìn vấn đề / đây
cũng giống quan
điểm của tôi
Nó là vậy đây
Thật đáng giá

Giống bạn
Câu trả lời ngắn nhất
là hành động đi
Càng sớm càng tốt
5/9


10/3/2016

112. I was moved

365 câu Tiếng Anh thông dụng

Tôi rất cảm động

= I was touched

295.There is a call for
you.

113. I wasn’t aware of Tôi không ý thức được 296.There is no
that.
điều đó
doubt about it.
297.There is
114. I wasn’t born
Tôi không phải là con
yesterday.
nít
nothing I can do.

298.There's a
115. I wish I could
Ước gì tôi có thể
possibility.
299.These things
116. I wouldn’t worry Tôi sẽ không lo lắng về
happen all the
about it, if I were you. việc đó, nếu tôi là anh.
time.
Tôi muốn được hoàn 300.This soup
117. I’d like a refund.
lại tiền
tastes great
118. I’d like to deposit
Tôi muốn gửi ít tiền
301.Time is money
some money
302.Tomorrow
119. I’d like to make a
Tôi muốn đặt vé
reservation
never comes.
120. I’ll be right with
303.Two heads are
Tôi tới ngay đây
you
better than one.
304.We are in the
121. I’ll check it
Tôi sẽ kiểm tra lại

same boat.
122. I’d do my best
123. I’ll get it
124. I’ll give you a
hand
125. I’ll have to see
about that
126. I’ll keep my eyes
open.
127. I'll keep that in
mind.

Tôi sẽ cố gắng hết sức 305.We can get by.
Tôi sẽ bắt máy/ tôi sẽ 306.We can work it
làm việc đó…..
out.
307.We have a lot
Tôi sẽ giúp bạn một
tay

Tôi sẽ phải xem xét đã
308.We'll see.
rồi mới quyết định
Tôi sẽ lưu ý đến điều 309.What a
đó
coincidence!
310.What a shame!
Tôi sẽ ghi nhớ!
 


128.I'll pick up the tab. Để tôi tính tiền
129.I'll play it by
ear.
130.I'll see what I
can do.

Tôi sẽ làm tùy theo
hứng
Để tôi xem liệu tôi có
thể làm đượ cgì

 

131.I'll show you.
 

Tôi sẽ chỉ ra cho bạn
xem

132.I'll take care of it.

Để tôi làm việc đó

133.I'll take it.

in common.

/>
311.What are you up
to?

312.What are you
talking a bout?
313.What are your
plans for the
weekend?
314.What can I do
for you?
315.What do you
do for relaxation?
316.What do you

Điện thoại của bạn

Không nghi ngờ gì
về vấn đề đó
Tôi không thể làm gì
được hết
Có khả năng
Những chuyện như
vậy vẫn hay xảy ra
lắm
Món canh/ súp này
ngon quá
Thời gian là tiền bạc
Không có ngày mai/
không có tương lai/
không có lối thoát
2 cái đầu thì tốt hơn
1 cái
Chúng tôi cùng phe

Chúng ta có thể xoay
xở được
Chúng ta có thể làm
được
Chúng ta có rất
nhiều điểm chung
Để rồi xem
Thật là trùng hợp/
thật là ngẫu nhiên
Thật là xấu hổ
Bạn định làm gì?
Bạn đang nói gì vậy

Bạn có kế hoạch gì
vào cuối tuần chưa?
Tôi có thể làm gì cho
bạn
Bạn làm gì để giải trí
vậy?
6/9


10/3/2016

133.I'll take it.

365 câu Tiếng Anh thông dụng

Tôi sẽ lấy nó.


 

134.I'll take your
advice.
135.I'll think it
over.
136.I'll treat you to
diner.
137.I'll walk you
to the door.
138.I'm broke.
139.I'm crazy about
English.
140.I'm easy to
please.
141.I'm glad to
hear that.
142.I'm glad you
enjoyed it.
143.I'm good at it.
 

144.I'm in a good
mood.
145.I'm in good
shape.
146.I'm just

316.What do you
recommend?


Tôi sẽ ghi nhận lời
khuyên của bạn

317. What do you think Thấy xe mới của tui
of my new car?
thế nào?

318. What do you think
Tôi sẽ suy nghĩ kỹ hơn of it?
Bạn nghĩ sao?
Tôi sẽ đãi bạn ăn tối

319. What is it about?

Chuyện gì vậy

Tôi sẽ tiễn anh ra cửa.

320. What is it like
there?

Chuyện gì ở kia vậy

Tôi hết tiền rồi/ viêm
màng túi rồi

321. What makes you
say so?


Tôi rất dễ chịu

323. What’s on your
mind?

Bạn điên hả? /đang
nghĩ gì vây?

Tôi vui mừng nghe
được tin đó

324. What’s the
dealine?

Khi nào là hạn nộp

Tôi vui mừng là bạn
thích nó

325. What’s the matter Chuyện gì với bạn
with you?
vậy

Tôi rất rành cái này

326.What's the purpose Bạn ghé thăm có
of your  visit?
việc gì không

Tại sao lại nói như

vậy?
Chuyện gì đang xảy
Tôi rất thích tiếng anh 322. What’s going on?
ra vậy

Tâm trạng tôi rất tốt

327.What's the
weather like?

Thân hình tôi rất khỏe 328. What’s your
mạnh
favorite food?

having a look.
147.I'm looking

Tôi nhân tiện xem qua 329.What's your
thôi!
job?
Tôi tiềm việc bán thời 330.Whatever you

for a part­time job.

gian

148.I'm looking
forward to it.
149.I'm lost.
 


150.I'm not feeling
well.
 

151.I'm not myself

Bạn đề cử cái nào?

Thời tiết thế nào?
Bạn ăn yêu thích của
bạn là gì
Bạn làm việc gì?
Bạn nghĩ thế nào
cũng được

think is fine with me.
331.When is the mos t
Tôi đang mong ngóng
Khi nào thì thuận tiện
convenient time for
về điều đó
nhất cho bạn
you?
Tôi mất hết rồi/ tôi hồ 332.When will it be
đồ/ tôi mất phương
Khi nào thì sẵn sàng
ready?
hướng …..
Tôi cảm thấy không

khỏe

333.Where are you
going?

Hôm này tôi bị làm sao 334.Where can I
ấy
today.
check in?
152.I'm not really
335.Where can I go
Tôi không chắc lắm
sure.
for help?
153.I'm on a diet.
336.Where do you
Tôi đang ăn kiêng
 
live?
154.I'm on my
337.Where have
/>
Bạn đi đâu vậy?
Tôi đăng ký ở đâu
đây?
Tôi có thể nhận giúp
đỡ ở đâu đây?
Bạn sống ở đâu vậy?
7/9



10/3/2016

154.I'm on my
way
155.I'm pressed for
time.

365 câu Tiếng Anh thông dụng

Tôi đi bây giờ đây

Tôi đang vội

156.I'm sorry I'm late. Xin lỗi tôi đến trễ

337.Where have
you been?
338.Where is the
rest room,please
339.Where were

Bạn đã ở cái nơi quái
nào vậy?
Phòng vệ sinh ở đâu
vậy?
Chúng ta đang ở đâu
đây

we?

157. I’m sorry I’m late

Tôi lấy làm tiếc khi
nghe được tin đó

158. I’m under a lot of Tôi chịu rất nhiều áp
pressure.
lực.
159.I'm working
on it.
160.I've changed my
mind.
161.I've got a
headache.
162.I've got my
hands full.

Tôi đang cố gắng đây
Tôi thay đổi ý định rồi
Tôi đau đầu quá
Tôi dang dở tay

163. I’ve got news for Tôi có tin tốt cho bạn
you
đây
164. I’ve got no idea

Tôi không biết/ tôi
không hiểu


165. I’ve had enough. Tôi ăn no rồi
166. If I were in your
shoes
167. Is that OK?

340.Who is in
charge here?
341.Would you
care for a drink?
342.Would you do
me a favor?
343.You are just
saying that.
344.You are
kidding.
345.You are so
considerate.
346.You can count
on me.
347.You can say that
again.

Nếu tôi đứng vào vị trí
của anh/ nếu là tôi
349.You deserve it.
trong trường hợp của
anh
350.You did a
Việc đó có ổn không?
Như thế được không… good job.

Chỗ này có người ngồi 351.You get what you
rồi hả?
pay for.

169. It all depends.

Còn tùy

171. It doesn’t make
any difference.
172. It doesn’t matter
to me

352.You got a

good deal.
Điều này có thể xảy ra 353.You need a
với bất kỳ ai
vacation.
Đều thế thôi/ giống
nhau cả thôi

354.You never know.

Chẳng là vấn đề với tôi 355.You said it.

Nó không hiệu quả/ nó 356. You s hould
không hoạt động…
give it a try.
357. You should take

174. It drives me crazy. Nó làm tôi phát điên
advantage of it.
173. It doesn’t work.

175. It isn’t much.

Chẳng thấm tháp gì

/>
Bạn có muốn một
cốc bia/ cốc nước…
không?
Bạn có thể giúp mình
một việc không?
Bạn vừa mới nói tức
thì
Đang đùa hả
Bạn thật là chín chẵn
Bạn có thể trông cậy
vào mình

Bạn có thể nói lại
không?
Bạn không thể phàn
348.You can't complain.
nàn

168. Is this seat taken?

170. It can happen to

anyone.

Ai phụ trách ở đây?

Bạn đáng như vậy
Bạn đã làm một việc
tốt/ hoàn thành xuất
sắc
Bạn có cái gì bạn trả
tiền cho/ bạn có cái
gì bạn xứng đáng….
Bạn có một món hời
đó
Bạn cần một chuyến
nghỉ nghơi
Bạn sẽ không bao
giờ biết đâu
Bạn đã nói
Bạn nên thử xem
Bạn nên đưa ra mặt
tích cực của nó
Bạn sẽ khá hơn

8/9


10/3/2016

175. It isn’t much.


Chẳng thấm tháp gì

176. It really comes in
Nó rất tiện lợi
handy.
177. It slipped my
Tôi quên mất rồi
mind.
178. It takes time.

Nó cần thời gian

179. It will come to me. Tôi sẽ nhớ ra

365 câu Tiếng Anh thông dụng

358. You will be better
off.
359. You will have to
wait and see
360. You’ll get used to
it.
361. You’ve dialed the
wrong number.
362. You’ve got a point
there

180. It will do good.

Điều này có ích cho

bạn đấy

181. It won’t happen
again.

Điều này sẽ không xảy 364.You've made a
ra nữa
good choice.

182. It won’t take much Vấn đề đó sẽ không
time.
mất nhiều thời gian

/>
363.You've got it.

Bạn sẽ khá hơn

Bạn phải đợi
Bạn sẽ quen với nó
thôi
Bạn bấm sai số rồi
Bạn đã nắm được
vấn đề rồi
Bạn có nó rồi
Bạn có một sự chọn
lựa khôn ngoan

365.Your satisfaction is Sự hài lòng của bạn
guaranteed.

được đảm bảo

9/9



×