HỌC PHẦN
THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
(REAL ESTATE MARKET)
Giảng viên: ThS. Nguyễn Thanh Lân
Email:
Tel: 097 996 1838
Khoa: Bất động sản và Kinh tế tài nguyên
P411, Nhà 7,NEU
NỘI DUNG
Chương 1: Tổng quan về BĐS và thị trường BĐS
Chương 2: Cầu trong thị trường BĐS
Chương 3: Cung trong trị trường BĐS
Chương 4: Quan hệ cung cầu và giá cả trong thị
trường BĐS
Chương 5: Phân tích thị trường BĐS
Chương 6: Quản lý nhà nước đối với thị trường BĐS
1
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bắt buộc:
Giáo trình: Nguyên lý thị trường nhà đất (Lê Đình Thắng, 2000, NXB
Chính trị Quốc gia)
Thị trường BĐS (Hoàng Văn Cường, 2006, NXB Xây dựng)
Luật kinh doanh bất động sản 2014 (2007), Luật Nhà ở sửa đổi 2014
và Luật đất đai sửa đổi 2013
Tham khảo:
Quản lý nhà nước thị trường BĐS ở TPHCM: Thực trạng và giải
pháp (Nguyễn Điển, 2012, NXB Chính trị Quốc gia)
Chính sách phát triển thị trường BĐS ở Việt Nam (Đinh Văn Ân,
2011, NXB Chính trị Quốc gia)
Bình ổn quyền sử dụng đất đô thị (Hoàng Việt, Hoàng Văn Cường,
2008, NXB Xây dựng)
Quản lý đất đai và BĐS đô thị (Đỗ Hậu và Nguyễn Đình Bồng, 2005,
NXB Xây dựng)
Website: cbrevietnam.com, dothi.net, savills.com.vn, knightfrank.com,
cafeland.vn, tapchitaichinh.vn…
Văn bản pháp luật: vietlaw.gov.vn, xaydung.gov.vn,
Giảng viên sẽ cung cấp thêm trong quá trình học tập
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Tham gia đầy đủ và tích cực các buổi
học trên lớp: 10% tổng số điểm
Điểm kiểm tra định kỳ: 20%(Kiểm tra
hoặc thảo luận)
Điểm thi hết môn: 70%
2
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ BẤT ĐỘNG SẢN
VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
1. Khái niệm và đặc điểm của BĐS
2. Khái niệm, phân loại và đặc điểm thị trường BĐS
3. Các lực lượng tham gia và giai đoạn phát triển
của thị trường BĐS
1. Khái niệm và đặc điểm BĐS
1.1. Khái niệm và phân loại
1.1.1. Khái niệm
BĐS là tài sản không thể di dời được bao gồm:
Đất đai
Nhà ở
Công trình xây dựng gắn liền với đất đai(cả
tài sản gắn với nhà ở, công trình xây dựng)
Tài sản khác gắn với đất
Tài sản do pháp luật quy định
(Điều 174 – Bộ Luật Dân sự 2005)
3
1.1.1 Khái niệm bất động sản
Tiêu chí để xác định một tài sản là BĐS
Là yếu tố vật chất có ích cho con người
Tài sản được chiếm giữ (sở hữu)
Tài sản có thể đo lường được giá trị
Tài sản không thể di dời được
Tồn tại lâu dài
Tài sản phải thỏa mãn đầy đủ cả 5 tiêu chí
trên mới là BĐS
1.1.2. Phân loại bất động sản
Phân loại
Theo cấu thành:
Đất đai
Nhà ở và công trình xây dựng (tài sản gắn liền
với công trình xây dựng)
Tài sản khác gắn với đất đai
Tài sản khác do pháp luật quy định
Theo mục đích:
Để ở
Thương mại
Văn phòng, công sở
Công nghiệp
Nông nghiệp
Chuyên biệt
4
1.2. Đặc điểm của BĐS
1) TÍNH CỐ ĐỊNH VỀ VỊ TRÍ
2) TÍNH LÂU BỀN
3) TÍNH DỊ BIỆT
4) TÍNH KHAN HIẾM
5) TÍNH ẢNH HƯỞNG
6) CÓ GIÁ TRỊ LỚN VÀ BẢO TỒN GIÁ TRỊ
7) CHỊU SỰ CHI PHỐI CỦA PHÁP LUẬT
8) MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM KHÁC
1.2.1. Tính cố định về vị trí
Nguyên nhân: BĐS gắn với đất đai - không thể di dời
Biểu hiện:
Vị trí tương đối và tuyệt đối
Vị trí tương đối quyết định giá trị và khả năng sinh lời:
o Khoảng cách đến trung tâm
o Khả năng tiếp cận
Từng vị trí gắn với yếu tố vùng và yếu tố khu vực: Tự
nhiên – KT – XH - MT
Vấn đề đặt ra
Dự tính khả năng thay đổi các của các yếu tố
Phát triển các yếu tố
Cải thiện các yếu tố không thay đổi được
5
1.2.2. Tính lâu bền
Nguyên nhân:
BĐS gắn với đất đai – thiên nhiên tạo ra, trường tồn
Vật liệu xây dựng cấu trúc lên BĐS có tuổi thọ cao
Biểu hiện:
Thời gian sử dụng BĐS dài
Tuổi vật lý: Phụ thuộc vật liệu XD, thiết kế, thi công
Tuổi kinh tế: phụ thuộc thị trường, khả năng quản lý,
khai thác
Vấn đề đặt ra
Khi đầu tư và định giá BĐS?
Dự tính tuổi thọ của BĐS khi quyết định đầu tư
Các thành tố, cấu trúc quyết định đến tuổi thọ BĐS
Quy luật lợi ích kinh tế giảm dần
1.2.3. Tính dị biệt
Nguyên nhân
Vị trị BĐS là cố định, không di dời
Biểu hiện
Khác lô đất
Khác kết cấu, kiến trúc
Khác hướng
Khác cảnh quan và ngoại cảnh
BĐS được “sản xuất” đơn chiếc, không theo khuôn mẫu; Khó tìm 2
BĐS giống nhau hoàn toàn
Vấn đề đặt ra
Khai thác tính dị biệt làm tăng giá trị BĐS
Đáp ứng nhu cầu của khách hàng về tính dị biệt
Không so sánh dập khuôn
Quản lý nhà nước về quy hoạch, không gian và kiến trúc
6
1.2.4. Tính ảnh hưởng lẫn nhau
Nguyên nhân
Vị trị BĐS cố định, không di dời ả/h lẫn nhau
Biểu hiện
Ảnh hưởng giữa các công trình BĐS
Ảnh hưởng của hoạt động kinh tế - xã hội xung
quanh BĐS
Vấn đề đặt ra
Khi đầu tư BĐS
Khi định giá BĐS
Quản lý nhà nước để điều tiết lợi ích BĐS
1.2.5. Tính khan hiếm
Nguyên nhân
Đất đai giới hạn về diện tích
Vị trị BĐS cố định, không di dời
BĐS không có sẵn, thời gian tạo lập dài
Biểu hiện
Quan hệ cung cầu luôn mất cân đối
Vấn đề đầu cơ BĐS và đất đai
Vấn đề đặt ra
Quản lý nhà nước đối với thị trường
Chính sách hạn chế đầu cơ
7
1.2.6. Tính có giá trị lớn và bảo tồn giá trị
Nguyên nhân
Giá trị đất đai cao
Chi phí đầu tư xây dựng công trình lớn
Biểu hiện
Khả năng sinh lời cao
Khả năng tạo vốn mới
Vấn đề đặt ra
Trong đầu tư, kinh doanh BĐS cần vốn
Khả năng tái tạo vốn
Phát sinh quan hệ vay vốn
1.2.7. Hàng hóa chịu quản lý trực tiếp của NN
Nguyên nhân
BĐS là tài sản quan trọng của Quốc gia
Biểu hiện
Các chính sách, pháp luật về đất đai, nhà ở, kinh
doanh BĐS
Đất đai thuộc sở hữu nhà nước
Vấn đề đặt ra
Đăng ký đất, nhà ở
Đăng ký giao dịch BĐS
8
1.2.8. Một số đặc điểm khác
Khả năng chuyển hóa thành tiền mặt kém linh
hoạt: giá trị lớn, vấn đề quyền tài sản, khó chia nhỏ
Độ “hấp dẫn” của BĐS biểu hiện hữu hình dưới
nhiều dạng khác nhau:
• Lợi nhuận tài chính
• Kì vọng giá trị (tăng giá do biến động KT-XH)
• Tài sản cố định, không bị khấu hao
• Hạng mục quan trọng trong “giỏ hàng hóa”
BĐS chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố tập quán, thị
hiếu và tâm lý xã hội
2. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM
THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
KHÁI NIỆM
PHÂN LOẠI
VAI TRÒ
ĐẶC ĐIỂM
9
2.1. KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
Khái niệm: Thị trường BĐS là tổng thể các quan
hệ giao dịch về bất động sản được thực hiện thông
qua quan hệ hàng hoá - tiền tệ
Điều kiện ra đời: (2 đk)
+ Hàng hóa BĐS Sự khan hiếm tương đối
+ Môi trường kinh doanh BĐS Pháp luật
Điều kiện phát triển: Tăng trưởng kinh tế
2.2. PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
Dựa vào tính chất mối quan hệ xuất hiện trên thị trường:
• Thị trường mua bán
• Thị trường thuê và cho thuê
• Thị trường thế chấp và bảo hiểm
Dựa vào trình tự tham gia:
• Thị trường chuyển nhượng QSD đất
• Thị trường xây dựng các công trình BĐS để bán và cho thuê
• Thị trường bán hoặc cho thuê lại bất động sản
Dựa vào mức độ kiểm soát:
• Thị trường chính thức
• Thị trường phi chính thức
Dựa vào hàng hóa bất động sản:
• Thị trường QSD đất
• Thị trường nhà ở
• Thị trường nhà xưởng công nghiệp
• Thị trường bất động sản dịch vụ
• Thị trường nhà cho các đối tượng xã hội
10
2.2. PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN (tt)
Phân loại thị trường theo phân nhóm
Phân loại thị trường theo liệt kê
2 nhóm lớn
Thị trường tài sản
Thị trường không gian xây dựng
PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG THEO PHÂN NHÓM
Thị trường tài sản: (2 loại)
Thị trường BĐS để ở
• Thị trường đất đô thị
• Thị trường nhà đô thị (Nhà ở, chung cư, biệt thự)
Thị trường BĐS không để ở
•
Thị trường địa điểm phát triển sản xuất
•
Thị trường văn phòng cho thuê
Thị trường không gian xây dựng: (2 loại)
Thị trường đất nông thôn
Thị trường đất đô thị
11
PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG THEO LIỆT KÊ
Thị trường tài sản: (9 loại)
Thị trường trái phiếu bất động sản
Thị trường cổ phiếu bất động sản
Thị trường tín dụng bất động sản
Thị trường thế chấp bất động sản
Thị trường thế chấp thứ cấp bất động sản
Thị trường cho thuê bất động sản
Thị trường quản lý bất động sản
Thị trường thông tin bất động sản
Thị trường đào tạo bất động sản
PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG THEO LIỆT KÊ (tt)
Thị trường không gian xây dựng: (9 loại)
Thị trường khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế
Thị trường khu đô thị mới
Thị trường căn hộ chung cư, văn phòng cho thuê
Thị trường các khu du lịch, khu vui chơi giải trí
Thị trường nhà ở khu đô thị cũ
Thị trường nhà ở, đất ở nông thôn
Thị trường đất nông nghiệp
Thị trường nhà ở xã hội
Thị trường nhà cho người lao động các khu công
nghiệp tập trung
12
2.3. VAI TRÒ CỦA THỊ TRƯỜNG BĐS
Thúc đẩy sản xuất phát triển
Huy động vốn cho hoạt động đầu tư phát triển
Tăng thu ngân sách
Mở rộng quan hệ hợp tác trong và ngoài nước
Góp phần ổn định xã hội
Nâng cao đời sống nhân dân
Đổi mới chính sách, pháp luật
2.4. ĐẶC ĐIỂM THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
(1) Cách biệt hàng hóa và địa điểm giao dịch
(2) Thực chất giao dịch các quyền và lợi ích BĐS
(3) Mang tính vùng, khu vực
(4) Là thị trường không hoàn hảo
(5) Khó thâm nhập khó rút lui
(6) Hoạt động của thị trường chịu sự quản lý chặt
chẽ của nhà nước
(7) Cung phản ứng chậm hơn so với cầu BĐS
(8) Có quan hệ mật thiết với các thị trường khác
13
2.4.1 Tính cách biệt giữa hàng hóa và
địa điểm giao dịch
Nguyên nhân: do tính cố định của BĐS
Biểu hiện:
Địa điểm giao dịch khác địa điểm của hàng hóa
Chợ giao dịch “ảo”
3 khâu giao dịch cơ bản
Vấn đề đặt ra:
Kiểm soát thị trường qua đăng ký pháp lý
Quan hệ giao dịch kéo dài
Bắt buộc phải tham gia đủ 3 khâu
2.4.2 Tính vùng, khu vực của TT BĐS
Nguyên nhân: do tính cố định của BĐS
Tự nhiên-KT-XH-MT
BĐS phụ thuộc tâm lý, tập quán, thị hiếu
Biểu hiện:
Hàng loạt thị trường nhỏ
Mang tính địa phương
Vấn đề đặt ra:
Quan hệ cung-cầu, giá cả mang tính địa phương
Nghiên cứu BĐS đặt trong vực, khu vực nhất định
14
2.4.3 Thị trường BĐS là thị trường
không hoàn hảo
Nguyên nhân: Thông tin không phổ biến rộng
rãi, BĐS mang tính vùng và khu vực
Biểu hiện:
Tiêu chí đánh giá không chính xác
Không sẵn hàng hóa liền kề để so sánh
Số lượng người tham gia cung cầu ít
Vấn đề đặt ra:
Giá sản phẩm BĐS đơn chiếc
Lợi thế độc quyền bán
Vấn đề sốt giá BĐS
2.4.4 Thị trường BĐS là thị trường khó
thâm nhập và rút lui
Nguyên nhân:
Thông tin không sẵn có
Hàng hóa không được bày bán
Thủ tục phức tạp
Tham gia không thường xuyên
Biểu hiện:
Người mua – bán ít quen thuộc, ít kinh nghiệm
Vấn đề đặt ra:
Vai trò của các nhà tư vấn BĐS, môi giới BĐS chuyên
nghiệp
Cần có các nhân tố trung gian
15
2.4.5 Hoạt động của thị trường BĐS chịu
sự quản lý chặt chẽ của Nhà nước
Nguyên nhân:
BĐS có giá trị lớn
Các hàng hóa BĐS do NN quản lý
Giao dịch BĐS phải qua đăng ký
Nhạy cảm với các chính sách
Biểu hiện:
Nhà nước quản lý mọi BĐS
Nhà nước tham gia vào 1 khâu của giao dịch
Vấn đề đặt ra:
Đảm bảo tính pháp lý cho hàng hóa BĐS
Giảm và xóa bỏ thị trường phi chính thức
Chính sách đối với phát triển thị trường BĐS
2.4.6 THỊ TRƯỜNG BĐS LIÊN HỆ CHẶT CHẼ VỚI
CÁC THỊ TRƯỜNG KHÁC
16
3. CÁC LỰC LƯỢNG THAM GIA VÀ GIAI ĐOẠN
PHÁT TRIỂN CỦA THỊ TRƯỜNG BĐS
CÁC LỰC LƯỢNG THAM GIA THỊ TRƯỜNG
CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG
3.1. CÁC LỰC LƯỢNG THAM GIA THỊ TRƯỜNG
BẤT ĐỘNG SẢN
• Chủ thể thị trường
Chủ thể tham gia vào cung
Chủ thể tham gia vào cầu
Chủ thể vừa tham gia vào cung vừa tham gia
vào cầu
• Các tổ chức cung cấp dịch vụ cho thị
trường BĐS
Các tổ chức thông tin
Các tổ chức tư vấn
Các tổ chức môi giới
Các tổ chức đánh giá
Tổ chức phát triển quỹ đất
17
3.1. CÁC LỰC LƯỢNG THAM GIA THỊ TRƯỜNG
BẤT ĐỘNG SẢN (tt)
• Các tổ chức hỗ trợ tài chính cho thị
trường BĐS
Tổ chức tín dụng: Ngân hàng (thương mại, đầu
tư, phát triển, chính sách…)
Các quỹ đầu tư, công ty cho thuê tài chính…
Định chế tài chính khác: Công ty tín thác, công ty
bảo hiểm…
• Cơ quan QLNN về thị trường BĐS
Ngành Xây dựng, Ngành Tài nguyên và Môi
trường, Tài chính…
Đóng vai trò quản lý: Sử dụng các công cụ để
thực hiện quản lý và điều tiết hoạt động thị trường
Đóng vai trò là 1 chủ thể thị trường
3.2. CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA
THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
5. PHỨC
HỢP
4. TÀI
CHÍNH HÓA
3. TIỀN TỆ
HÓA
2. TẬP
TRUNG
1. SƠ KHAI
5 GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA THỊ TRƯỜNG BĐS
18
3.2. CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA
THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN (tt)
Giai đoạn sơ khai: Thị trường đất đai
Giai đoạn tập trung: Thị trường đầu tư phát
triển công trình BĐS
Giai đoạn tiền tệ hóa: Thị trường thứ cấp hình
thành và phát triển
Giai đoạn tài chính hóa: Quan hệ tài chính –
chứng khoán hóa. Liên thông TTBĐS&TT tài
chính – tiền tệ
Giai đoạn phức hợp (phát triển): Phát triển
tất cả các loại thị trường
19
CHƯƠNG 2. CẦU BẤT ĐỘNG SẢN
1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM
2. PHÂN LOẠI CẦU BẤT ĐỘNG SẢN
3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẦU BĐS
4. XU HƯỚNG BIẾN ĐỘNG CỦA CẦU BĐS
1. Khái niệm, đặc điểm cầu BĐS
1.1. Khái niệm cầu BĐS
Là khối lượng hàng hóa BĐS mà người tiêu
dùng mong muốn có được và có khả năng
thanh toán với một mức giá nhất định để nhận
được khối lượng BĐS đó trên thị trường tại
những thời điểm nhất định
Điều kiện xuất hiện cầu:
Có nhu cầu
Có nguồn lực tài chính
Cơ hội kinh doanh
Có thị trường hoạt động
20
1.2. Đặc điểm cầu BĐS
Không phân chia
Không thường xuyên
Đa dạng và có tính khuôn mẫu
Mối quan hệ nhạy cảm với cung
Ít co giãn so với giá cả
2. Phân loại cầu BĐS
Theo mục tiêu đầu tư:
Cầu BĐS cho tiêu dùng
Cầu BĐS đầu tư
Theo nhu cầu:
Mua
Cho thuê
Theo giá trị:
Giá trị lớn, trung bình, nhỏ
Cao cấp, tái định cư, thấp cấp, ổ chuột..
Theo địa điểm
Nội thành: khu vực trung tâm, khu lân cận, khu sầm
uất, khu vắng vẻ, khu đô thị mới, khu cư trú lâu đời,
khu phố cổ, khu phố mới
Ngoại thành: ven đô, ngoại ô, vùng đang đô thị hoá
Quận/ huyện
21
2. Phân loại cầu BĐS (tt)
PHÂN LOẠI THEO ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:
Cá nhân/ Hộ gia đình: Hộ gia đình đơn lẻ, hộ gia
đình nhiều thế hệ, nhiều hộ gia đình, nhà ở cho
người độc thân, người nước ngoài
Doanh nghiệp: theo quy mô nhu cầu về BĐS và
lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp
PHÂN LOẠI THEO TÍNH CHẤT CỦA BĐS:
Nhà bê tông, mái ngói…
Văn phòng hạng A, B, C…
Tòa nhà cao cấp, trung cấp, cấp thấp...
2. Phân loại cầu BĐS (tt)
PHÂN LOẠI THEO LOẠI BĐS: (4 loại)
ĐẤT ĐAI:
Cầu về đất đai, nhà cho hoạt động dịch vụ, du lịch: trung tâm
thương mại, khu vui chơi giải trí, khu thể thao
Cầu về đất đai cho văn phòng, công sở
Cầu về đất đai cho công nghiệp, giao thông và các công trình
công cộng
Cầu về đất đai cho nông nghiệp, lâm nghiệp, sản xuất vật liệu xây
dựng và hầm mỏ
NHÀ Ở:
Nhà ở chung cư
Nhà biệt thự
Nhà ở riêng biệt
Nhà liền kề
CÔNG TRÌNH THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ:
Trung tâm thương mại
Khu dịch vụ, du lịch
Văn phòng
CÔNG TRÌNH ĐỂ SẢN XUẤT:
Nhà xưởng
Kho bãi
22
3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CẦU BĐS
(1)
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU DÂN CƯ
(2)
SỰ THAY ĐỔI VỀ TÍNH CHẤT, MỤC ĐÍCH SDĐ
(3)
THU NHẬP VÀ VIỆC LÀM
(4)
ĐÔ THỊ HÓA VÀ QUY HOẠCH
(5)
PHÁT TRIỂN CƠ CẤU HẠ TẦNG
(6)
CHÍNH SÁCH CỦA NHÀ NƯỚC
(7)
MỐT VÀ THỊ HIẾU
(8)
KỲ VỌNG TƯƠNG LAI
3.1. Quy mô và kết cấu dân cư
Quy mô dân số
Đất nông nghiệp
Đất khác
Kết cấu dân số
Gia đình hạt nhân
Tuổi
Tập quán của các nhóm dân cư
23
3.2. Sự thay đổi về tính chất, mục đích
sử dụng đất
Tính chất sản xuất
Sản xuất tự túc, tự cấp
Sản xuất tập trung, chuyên môn hóa
Mục đích sử dụng đất
Đất nông nghiệp
Đất công nghiệp, TMDV, ở…
3.3. Việc làm và thu nhập
Việc làm:
Tác động đến nhu cầu về nhà ở: tùy vào tích
chất, đặc điểm công việc có nhu cầu về nhà ở
khác nhau
Thu nhập:
Quan hệ chặt chẽ với thu nhập: công việc tốt
thu nhập cầu nhà ở
Thay đổi và tác động đến thị hiếu nhà ở: làm
thay đổi cầu về nhà ở
24
3.4. QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA & PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
Thay đổi cơ cấu dân cư nông thôn – thành thị
Thay đổi căn bản cầu nhà ở (xuất hiện dạng cầu
mới về BĐS tại đô thị - ổ chuột, xóm liều)
Thay đổi quy hoạch, cơ cấu các hoạt động kinh
tế - xã hội, thay đổi mục đích sử dụng đất
Mở ra các cơ hội kinh doanh BĐS: đất ở vùng
đô thị hóa, đất ven đô, ngoại thành
3.5. PHÁT TRIỂN & HOÀN THIỆN CƠ CẤU HẠ TẦNG
Tăng khả năng tiếp cận các BĐS (Ví dụ: đường
Lê Văn Lương kéo dài, Quốc lộ 32...)
Điều kiện kinh doanh thuận lợi, thu hút nhiều
hoạt động đầu tư
Tạo ra các cơ hội kinh doanh BĐS: tăng cầu
BĐS mục tiêu (kì vọng), đồng thời tăng thêm
cung BĐS
25