Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Mẫu bộ GTVT Nhật ký hành trình, Nhật ký máy, Sổ Danh bạ thuyền viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 14 trang )

Ký bởi: Bộ Giao
thông Vận tải
Email:

.vn
Cơ quan: Bộ
Giao thông Vận
tải
Thời gian ký:
25.09.2015
15:23:10
+07:00

Phụ lục I
MẪU SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT
ngày 14 tháng 9 năm 2015của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

1. Mẫu sổ danh bạ thuyền viên (Mặt ngoài của trang bìa trước)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỔ DANH BẠ

THUYỀN VIÊN

Năm………..

1



2. Mẫu sổ danh bạ thuyền viên (Mặt trong của trang bìa trước)

HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Chủ phƣơng tiện ghi danh sách các thuyền viên vào sổ danh bạ thuyền
viên và ký tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) hoặc ký tên, ghi rõ họ và tên (nếu là cá
nhân), quá trình khai thác phƣơng tiện khi có sự thay đổi thuyền viên phải ghi rõ
ngày chuyển đi, chuyển đến và ký tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) hoặc ký tên, ghi
rõ họ và tên (nếu là cá nhân) vào đúng cột quy định.
2. Sổ phải luôn đem theo phƣơng tiện, thuyền trƣởng hoặc ngƣời đƣợc
thuyền trƣởng ủy quyền phải giữ gìn cẩn thận và xuất trình khi ngƣời thi hành
công vụ yêu cầu.

2


3. Mẫu sổ danh bạ thuyền viên (Trang 1)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỔ DANH BẠ

THUYỀN VIÊN
Tên phƣơng tiện: ………………………………………………………….
Số đăng ký:…………………...............................................................……
Nơi đăng ký:………......………….......................................................……
Chủ phƣơng tiện:………......................................................………………
Địa chỉ chủ phƣơng tiện:……………..........................................................

Sổ danh bạ này có kích thƣớc 210 x 148 mm, gồm

22 trang, đƣợc đánh số thứ tự từ 1 đến 22
Ngày......tháng......năm......
Chủ phƣơng tiện
(Nếu là tổ chức: ký tên, đóng dấu)
(Nếu là cá nhân: ký, ghi rõ họ và tên)

Năm………..

3


4. Mẫu sổ danh bạ thuyền viên (Trang 2 đến 22)
ĐĂNG KÝ THUYỀN VIÊN
Số
Họ và tên
TT ngày, tháng, năm sinh

Nơi sinh

Số CMND
Chức danh
Ngày cấp, nơi cấp Số bằng, GCNKNCM, CCCM

Ngày

Chuyển đến
Ký tên, đóng dấu

Ngày


Chuyển đi
Ký tên, đóng dấu

Ghi
chú

4


Phụ lục II
MẪU SỔ NHẬT KÝ PHƢƠNG TIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT
ngày 14 tháng 9 năm 2015của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

1. Mẫusổ nhật ký hành trình
a) Mẫu sổ nhật ký hành trình(Mặt ngoài của trang bìa trước)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHẬT KÝ

HÀNH TRÌNH

Năm………..

5


b) Mẫu sổ nhật ký hành trình (Mặt trong của trang bìa trước)


HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Thuyền trƣởng hoặc thuyền phó đi ca có trách nhiệm ghi đầy đủ, chính
xác và rõ ràng các thông số vào các cột, mục quy định trong nhật ký và phải ghi
bằng bút mực màu đen hoặc xanh, không đƣợc sửa chữa, tẩy xóa, nếu có nhầm
lẫn thì gạch bỏ số liệu cũ, ghi số liệu mới và ký tên vào bên cạnh.
2. Khi phƣơng tiện hành trình các số liệu sau đây phải đƣợc ghi vào nhật ký:
a) Thời gian đến, đi và mọi chi tiết liên quan đến hành trình của phƣơng tiện;
b) Tình trạng hoạt động của phƣơng tiện, đặc biệt là các thiết bị liên quan
đến tốc độ kế, máy đo sâu, la bàn từ, ra đa, máy định vị vệ tinh;
c) Các hƣ hỏng, sự cố xảy ra trong ca trực, trong quá trình vận hành, khai
thác cũng nhƣ trong các trƣờng hợp bị tai nạn nhƣ đâm va, mắc cạn hay các sự
cố khác. Thời gian diễn biến các vụ việc, các biện pháp khắc phục và xử lý;
d) Các công việc về bảo quản, bảo dƣỡng và sửa chữa máy móc, thiết bị.
3. Khi cập cảng hay neo đậu, phải ghi rõ tên cảng, lý do neo đậu, việc phân
công, bố trí công việc, thời gian và các chi tiết liên quan đến điều động phƣơng tiện.
4. Tùy điều kiện trang thiết bị của phƣơng tiện, các thông số từ 01 đến 23
đƣợc ghi theo thực tế của phƣơng tiện. Thông số 24 bắt buộc phải ghi chép đầy đủ.

6


c) Mẫu sổ nhật ký hành trình (Trang 1)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHẬT KÝ

HÀNH TRÌNH
Tên phƣơng tiện: ………………………………………………………….
Số đăng ký:……………………………………………………….…..……

Chủ phƣơng tiện:………………………………………………..........…....
Ngƣời quản lý/ khai thác:………………………………………………….
Bắt đầu sử dụng từ ngày:……….……...….…đến ngày………......………

Nhật ký này có kích thƣớc 297 x 210 mm, gồm
200 trang, đƣợc đánh số thứ tự từ 1 đến 200
Ngày......tháng......năm......
Chủ phƣơng tiện
(Nếu là tổ chức: ký tên, đóng dấu)
(Nếu là cá nhân: ký, ghi rõ họ và tên)

7


d) Mẫu sổ nhật ký hành trình (Trang 2 đến 200)
Ngày…...tháng……năm……… Vùng biển (Hệ thống sông, kênh)……………….
Giờ

1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

Hƣớng đi

Thủy
triều

Thật

2

3

Gió
Tốc độ Số V/ph
kế
(R.P.M)
LBCQ LB lái LBCQ LB từ

Hƣớng Sức

4

Sai số

5

18
Nƣớc hầm hàng

19
Nước két

No1…………
No2…………
No3…………
No4…………
No5…………
No6…………
Buồng máy…

No1…………
No2…………
No3…………
No4…………
No5…………
No6…………
No7…………
No8…………

No9…………
No10…………
Mũi…………
Đáy…………
Lái…………

6

7

8

9

20
Đèn hành trình

21

Từ
Đến

Ca
trực

10

11

Tầm Nhiệt độ

Thời Khí áp
Biển nhìn
tiết
kế
xa K.K Biển

12

13

14

15

16

17

22
Khoảng cách đi đƣợc

23
Ca trực thủy thủ

Dự tính

Ca lái

Theo TĐK


Cảnh giới

00÷04
04÷08
08÷12
12÷16
16÷20
20÷24

Chỉnh giờ
phương tiện
Giờ…..phút

Ghi chú:
- LBCQ: La bàn con quay;
- LB: La bàn;
- V/ph: Vòng trên phút;
- K.K: Không khí;
- TĐK:Tốc độ kế.

23


Chuyến đi.....……….……..Từ cảng:…………….……Đến cảng:………….……
24
Ca trực

Ghi chú

Thuyền trƣởng/

thuyền phó trực ca

00

04

08

12

16

20

25

Thuyền trƣởng

24


2. Mẫu sổ nhật ký máy
a) Mẫu sổ nhật ký máy (Mặt ngoài của trang bìa trước)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHẬT KÝ

MÁY


Năm………..

25


b) Mẫu sổ nhật ký máy (Mặt trong của trang bìa trước)
HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Máy trƣởng hoặc máy phó đi ca có trách nhiệm ghi đầy đủ, chính xác và rõ ràng các thông số vào các cột, mục quy định
trong nhật ký và phải ghi bằng bút mực màu đen hoặc xanh, không đƣợc sửa chữa, tẩy xóa, nếu có sự nhầm lẫn thì gạch bỏ số
liệu cũ, ghi số liệu mới và ký tên vào bên cạnh.
2. Khi phƣơng tiện hành trình các số liệu sau đây phải đƣợc ghi vào nhật ký máy:
a) Thời gian đến, đi và mọi chi tiết liên quan đến hoạt động của máy chính;
b) Tình trạng hoạt động của các máy phụ, đặc biệt là các thiết bị liên quan đến sự chuyển dịch phƣơng tiện, bơm chuyển
két, trạng thái các két nƣớc dằn phƣơng tiện, các két dầu đốt, dầu nhờn, các két nƣớc ngọt và nƣớc la canh;
c) Các hƣ hỏng, sự cố xảy ra trong ca trực trong quá trình vận hành, khai thác các hệ thống động lực cũng nhƣ trong các
trƣờng hợp bị tai nạn nhƣ đâm va, mắc cạn hay các sự cố khác. Thời gian diễn biến các vụ việc, các biện pháp khắc phục và xử lý;
d) Các công việc về bảo quản, bảo dƣỡng và sửa chữa máy móc, thiết bị.
3. Khi cập cảng hay neo đậu, phải ghi rõ tên cảng, lý do neo đậu, việc phân công, bố trí công việc, thời gian và các chi tiết
liên quan đến điều động máy chính và các máy phụ.
4. Tùy điều kiện trang thiết bị của phƣơng tiện, các thông số đƣợc ghi theo thực tế của phƣơng tiện.

26


c) Mẫu sổ nhật ký máy (Trang 1)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHẬT KÝ MÁY
Tên phƣơng tiện:……………………………………

Ký hiệu máy chính:……………………….Công suất:……………………………...........
Cảng đăng ký:……………………………..Số đăng ký:………………………………….
Chủ phƣơng tiện:………………………….Ngƣời quản lý/khai thác:……………………
Bắt đầu sử dụng từ ngày:………………….đến ngày:…………………………….………
Nhật ký này có kích thƣớc 297 x 420 mm, gồm
200 trang, đƣợc đánh số thứ tự từ 1 đến 200
Ngày......tháng......năm......
Chủ phƣơng tiện
(Nếu là tổ chức: ký tên, đóng dấu)
(Nếu là cá nhân: ký, ghi rõ họ và tên)

27


d) Mẫu sổ nhật ký máy (Trang 2 đến 200)
C

XL.2

XL.3

XL.4

XL.5

XL.6

Ra
XL.7


XL.8

XL.9

XL.10

XL.11

XL.12

Từ s/c
trƣớc

Hâm dầu
Dầu
nhờn

Ra
XL.1

Trong
ngày

Ra máy

Vào máy

Trƣớc
sinh hàn
Sau sinh

hàn

0

NƢỚC LÀM MÁT

Dầu đốt

Dầu nhờn

Nƣớc ngoài

Điện áp (V)

Dòng điện (A)

Làm mát
Vòi phun

Nƣớc trong

Nƣớc ngoài

1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

Chuyến đi: …………....................………
NHIỆT ĐỘ,

ẮC QUY

Làm mát vòi
phun

Vùng biển (Hệ thống sông, kênh):….............………

ÁP SUẤT, KG/CM2


Gió khởi
động
Dầu nhờn
sau P.L
Dầu nhờn
tr.bơm c/c

TỐC ĐỘ PHƢƠNG
TIỆN

CHÂN VỊT

VÒNG QUAY
MÁY CHÍNH

GIỜ ĐI CA

Vị trí tay ga

Ngày...…..tháng….....năm 20….....

KHÍ THOÁT
Ra
XL.1

XL.2

XL.3

XL.4


Ra
XL.7

XL.8

XL.9

XL.10 XL.11 XL.12

XL.5

XL.6

Trung
bình

Bơm chuyển dầu đốt
Bơm chuyển dầu đốt

No 1
No 2

Tên thiết bị
Bơm cứu hỏa

No 1

Bơm cứu hỏa


No 2

Bơm la canh

No 1

MÁY CHÍNH

Máy lọc ly tâm dầu đốt

No 2

Bơm la canh

No 2

MÁY CHÍNH

Máy lọc ly tâm dầu nhờn

No 1

Bơm ba lát

No 1

MÁY CHÍNH

Máy lọc ly tâm dầu nhờn


No 2

Bơm ba lát

No 2

Nƣớc
ngoài

No 1

MÁY CHÍNH

BƠM DẦU NHỜN

Máy nén khí

No 1

No 1

Máy nén khí

No 2

No 2

Máy nén khí sự cố

SỐ GIỜ HOẠT ĐỘNG TRONG CA

00÷04 04÷08 08÷12 12÷16 16÷20 20÷24

Bơm la canh - ba lát

Ghi chú:
- P.L: Phin lọc;
- tr.bơm c/c: trƣớc bơm chuyển;
- XL: Xi lanh;

- MPĐ: Máy phát điện;
- s/c: Sửa chữa.

28

Từ s/c
trƣớc

00÷04 04÷08 08÷12 12÷16 16÷20 20÷24

Máy lọc ly tâm dầu đốt

Nƣớc
trong

BƠM LÀM MÁT

MPĐ Diesel
MPĐ Diesel
MPĐ Diesel


SỐ GIỜ HOẠT ĐỘNG TRONG CA

Tên thiết bị

Trong
ngày

SỐ GIỜ HOẠT ĐỘNG TRONG CA
00÷04 04÷08 08÷12 12÷16 16÷20 20÷24

Từ s/c
trƣớc

Tên thiết bị

Trong
ngày

THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC MÁY PHỤ


Từ cảng:…………………… Đến cảng: …………………..… Neo đậu tại: ……………….... Mớn nƣớc: Mũi:…….....….....
TUA BIN TĂNG ÁP
ÁP SUẤT KG/CM

NHIỆT ĐỘ, C
KHÍ THOÁT

VÒNG QUAY X 1000
TUABIN

SỐ 1

TUABIN
SỐ 2

Dầu nhờn
TUABIN
SỐ1

TUABIN
SỐ 2

Gió tăng áp
TUABIN
SỐ 1

PHỤ TẢI M.P.Đ (Kw)

0

Dầu nhờn

TUABIN TUABIN TUABIN
SỐ 1
SỐ 2
SỐ 2

Trƣớc
Sau
Tuabin

Tuabin
Số 1 Số 2 Số 1 Số 2

Gió tăng áp
TUABIN TUABIN
SỐ 1
SỐ 2

Nƣớc làm
mát T.B

2

GHI CHÚ

Số 1 Số 2 Số 3

Lái:………...……...
Máy
trƣởng/
máy phó
trực ca

00

04

08

12


16

20

CÁC KÉT NHIÊN LIỆU - DẦU NHỜN
KÉT NHIÊN
LIỆU

TRÁI

PHẢI GHI CHÚ

KÉT DẦU
NHỜN

TRÁI

TÍNH TOÁN NHIÊN LIỆU - DẦU NHỜN
PHẢI

GHI CHÚ

TÌNH HÌNH
NHIÊN LIỆU

NHIÊN LIỆU
D.O

F.O


XL.4

XL.5

Máy trƣởng

DẦU NHỜN

Nhận từ
hôm trƣớc

Tiêu thụ
trong ngày

Nhận thêm
Máy
chính
M.P.Đ
Diesel

Còn lại
trong ngày

KIỂM TRA ÁP SUẤT NÉN VÀ CHÁY

XL.1

XL.2


XL.3

XL.6

XL.7

XL.8

XL.9

XL.10 XL.11 XL.12

TRỊ SỐ: Pc/Pz (KG/cm2)

Ghi chú:
- TB: Tua bin.
29



×