Tải bản đầy đủ (.docx) (119 trang)

1041 câu TRẮC NGHIỆM lý THUYẾT vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (951.54 KB, 119 trang )

1
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
VL12CD1CD1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

I. Một số khái niệm dao động
a. Dao động cơ : là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh vị trí đặc biệt, gọi là vị trí
cân bằng [vị trí vật đứng yên, không chuyển động].
b. Dao động tuần hoàn : là chuyển động cơ trong đó trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ sau những
khoảng thời gian bằng nhau.
- Khi nói đến trạng thái dao động là nói đến vị trí và hướng chuyển động của vật [x,v].
c. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
- Dao động điều hòa là một trường hợp đặc biệt của dao động tuần hoàn, một vật dao động điều hòa thì chắc chắn
dao động tuần hoàn, nhưng nếu vật dao động tuần hoàn thì chưa chắc đã dao động điều hòa
II. Phương trình dao động điều hòa (li độ): x = Acos(t + )
1. Các đại lượng có mặt trong phương trình
+ x: Li độ, đo bằng đơn vị độ dài cm hoặc m
- Là khoảng cách từ vật đến VTCB, li độ có thể âm hoặc dương.
+ A = xmax: Biên độ, đo bằng đơn vị độ dài cm hoặc m
- Là khoảng cách lớn nhất từ vật đến VTCB, biên độ luôn dương, không đổi.
+ : tần số góc (luôn có giá trị dương)
- Là đại lượng trung gian cho phép xác định chu kỳ và tần số của dao động điều hòa, tần số góc luộn dương và
không đổi.
+ : pha dđ (đo bằng rad) ( 2 � �2 )
- Là đại lượng trung gian cho phép ta xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm t bất kỳ
+ : pha ban đầu (tại t = 0, đo bằng rad) (  � � )
- Là đại lượng trung gian cho phép ta xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm t = 0
2. Các đại lượng liên quan đến phương trình
2.1 Chu kỳ
- Kí hiệu: T, đơn vị: giây [s]


- Định nghĩa:
+ Là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần.
+ Là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ.
+ Là khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí cũ, theo hướng cũ.

T=


ω

- Công thức:
2.2 Tần số
- Kí hiệu: f, đơn vị: Hz
- Định nghĩa: số dao động toàn phần vật thực hiện trong một đơn vị thời gian
- Công thức: f = =
III. Phương trình vận tốc
- Kí hiệu: v, đơn vị: m/s hoặc cm/s
v=

dxπ
= x' = v = -ωAsin(ωt + φ) = ωAcos(ωt + φ + )
dt
2

- Phương trình:
- Nhận xét:
- Vận tốc là một đại lượng vecto luôn cùng chiều với chiều chuyển động:
+ Vận tốc âm v < 0 khi vật chuyển động theo chiều âm.
+ Vận tốc dương v > 0 khi vật chuyển động theo chiều dương.
- v luôn sớm pha so với li độ, hay vận tốc và li độ vuông pha hay vận tốc và li độ lệch pha một góc

- Khi vật ở VTCB [x = 0]:
- Khi vật ở VTB [x = ±A]:
IV. Phương trình gia tốc
- Kí hiệu: a, đơn vị: m/s2, cm/s2

a=

v max = Aω
|v|
=0
min

dv
= v' = x'' = a = -ω2 Acos(ωt + φ) = -ω2 x = ω2 Acos(ωt + φ ±π)
dt

- Phương trình:
- Nhận xét:
- Gia tốc là một đại lượng vecto luôn hướng về VTCB, đổi chiều tại VTCB
+ Khi vật chuyển động từ VTB về VTCB vật chuyển động nhanh dần, vận tốc gia tốc cùng dấu: v.a>0
+ Khi vật chuyển động từ VTCB ra VTB vật chuyển động chậm dần, vận tốc gia tốc trái dấu: v.a<0


2
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

- Gia tốc luôn sớm pha so với vận tốc, hay gia tốc vuông pha với vận tốc, hay gia tốc lệch pha so với vận
tốc một góc

- Gia tốc và li độ luôn ngược pha.
- Vật ở VTCB: x = 0;
v max = A; a min = 0
2
- Vật ở biên: x = ±A;
vmin = 0; amax =  A
Câu 1: Dao động điều hoà là :
A. Những chuyển có trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
C. Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.
D. Một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động.
Câu 2: Chu kì dao động là :
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
C. Khoảng thời gian để vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo chuyển động.
D. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s.
Câu 3: Chọn kết luận đúng khi nói về dđđh cuả con lắc lò xo:
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
D. Quỹ đạo là một đường hình sin.
Câu 4: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. Tần số dao động.
B. Chu kì dao động.
C. Pha ban đầu.
D. Tần số góc.
Câu 5: Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào:
A. đặc tính của hệ dao động.
B. biên độ của vật dao động.
C. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ.

D. kích thích ban đầu.
Câu 6: Trong dao động điều hoà thì :
A. quỹ đạo là một đoạn thẳng .
B. lực hồi phục cũng là lực đàn hồi.
C. vận tốc tỷ lệ thuận với thời gian.
D. gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỷ lệ với ly độ
Câu 7: Chọn câu sai .
A. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin hoặc cos đối với thời gian x = Acos(  t +
 ) , trong đó A,  ,  là những hằng số .
B. Dao động điều hoà có thể coi như là hình chiếu của 1 chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng thuộc mặt
phẳng quĩ đạo .
C. Dao động điều hoà có thể được biểu diễn bằng một véctơ không đổi .
D. Khi một vật dao động điều hoà thì nó cũng dao động tuần hoàn .
Câu 8:Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc
A. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian.
B. năng lượng truyền cho vật để vật dao động.
C. đặc tính của hệ dao động.
D. cách kích thích vật dao động.
Câu 9: Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi
theo thời gian?
A. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. biên độ; tần số góc; gia tốc.
C. động năng; tần số; lực.
D. biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.
Câu 10: Chọn câu sai. Chu kì dao động của vật là
A. khoảng thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
B. khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
C. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí cũ, theo hướng cũ.
D. khoảng thời gian cần thiết để để vật trở về vị trí cũ, theo hướng cũ.
Câu 11: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(t +), các đại lượng,, (t +) là những đại lượng trung gian
cho phép xác định

A. li độ và pha ban đầu.
B. biên độ và trạng thái dao động.
C. tần số và pha dao động.
D. tần số và trạng thái dao động.
Câu 12: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 13: Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi ?
A. Gia tốc và li độ
B. Biên độ và li độ
C. Biên độ và tần số D. Gia tốc và tần số
Câu 14: Trong phương trình dao động điều hoà đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian
A. li độ x
B. tần số góc 
C. pha ban đầu 
D. biên độ A
Câu 15: Pha của dao động được dùng để xác định


3
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

A. Biên độ dao động.
B. Trạng thái dao động. C. Tần số dao động.
D. Chu kì dao động.
Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =Acos(ωt +  ). Vận tốc của vật có biểu

thức là
A. v = ωAcos(ωt+  ).
B. v = −ωAsin(ωt +  ). C. v = −Asin(ωt+  ).
D. v = ωAsin(ωt +  ).
Câu 17: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng

v

 A

v

 2 A

v

x  A cos  t   
 A

2

A. max
.
B. max
.
C. max
.
Câu 18: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hòa
A. cùng pha so với li độ.
B. ngược pha so với li độ.



C. sớm pha 2 so với li độ.

,vận tốc của vật có giá trị cực đại là

D.

vmax  A2

.


D. chậm pha 2 so với li độ.

Câu 20: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi
A. cùng pha với li độ.
B. lệch pha 0,5 với li độ.
C. ngược pha với li độ.
D. Chậm pha 0,25 với li độ.
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng, vectơ vận tốc của chất điểm
A. luôn có chiều hướng đến A.
B. có độ lớn cực đại.
C. bằng không.
D. luôn có chiều hướng đến B.
Câu 22: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:
A. Li độ có độ lớn cực đại.
C. Li độ bằng không.
B. Gia tốc có dộ lớn cực đại.
D. Pha cực đại.

Câu 23:Một vật dao động điều hòa với li độ x = Acos (t + ) và vận tốc v = - Asin(t + ):
A. Vận tốc dao động cùng pha với li độ B. Vận tốc dao động sớm pha / 2 so với li độ
C. Li độ sớm pha /2 so với vận tốc
D. Vận tốc sớm pha hơn li độ một góc 
Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =Acos(ωt +  ). Gia tốc của vật có biểu
thức là
A. a = ω2Acos(ωt+  ).
B. a = −ω2Acos(ωt +  ).
C. a = −Aω2sin(ωt+  ).
D. a = ω2Asin(ωt +  ).
Câu 25: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x  A cos t , gia tốc của vật có giá trị cực đại là

a

 A

a

 2 A 2 .

a

 A 2

a

 A2.

A. max
.

B. max
C. max
.
D. max
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 27: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với vận tốc.
B. ngược pha so với vận tốc.


C. sớm pha 2 so với vận tốc.


D. chậm pha 2 so với vận tốc.

Câu 28: Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng.
B. Không thay đổi.
C. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
D. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
Câu 29: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ.
B. Sớm pha /2 so với li độ.
C. Ngược pha với li độ.
D. Trễ pha /2 so với li độ.
Câu 30: Trong dao động điều hòa độ lớn gia tốc của vật

A. giảm khi độ lớn của vận tốc tăng.
B. tăng khi độ lớn của vận tốc tăng.
C. không thay đổi.
D. tăng, giảm tùy thuộc vận tốc đầu lớn hay nhỏ.
Câu 31: Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm là x = Acos(). Gia tốc của nó sẽ biến thiên điều hoà
với phương trình:
A. a = Acos( - /3).
B. a = Asin( - 5/6).
C. a = Asin( + /3).
D. a = Acos( + 5/3).
Câu 32: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 33: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. cùng tần số và ngược pha với li độ.
B. khác tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và cùng pha với li độ.
D. cùng tần số và cùng pha với li độ


4
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

Câu 34: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động:
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.

C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 36: Một vật dao động điều hoà khi qua VTCB :
A. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không.
C. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không.
D. Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 37: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:


A. Vận tốc luôn trễ pha 2 so với gia tốc.

B. Gia tốc sớm pha so với li độ.


D. Vận tốc luôn sớm pha 2 so với li độ.

C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
Câu 38: Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì:
A. Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương
B. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần
C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương
D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm
Câu 39: Trong dao động điều hoà x = Acos(t + ), phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Câu 40: Khi một vật dao động điều hoà thì :
A. Véctơ vận tốc và gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động.

B. Véctơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động và véctơ gia tốc luôn hướng về VTCB.
C. Véctơ vận tốc và gia tốc luôn luôn đổi chiều khi qua VTCB.
D. Vectơ vận tốc và gia tốc luôn là véctơ hằng số.
Câu 41: Trong dao động điều hoà thì
A. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi.
B. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật.
Câu 42: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn trễ pha/2 so với gia tốc.
B. Gia tốc sớm pha so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
D. Vận tốc luôn sớm pha/2 so với li độ.
Câu 43: Vật dao động điều hòa khi
A. ở hai biên tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
B. qua vị trí cân bằng tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
C. qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc cực đại.
D. qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
Câu 44: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là

vmax
A. A .

vmax
B.  A .

vmax
C. 2 A .

vmax

D. 2 A .

Câu 45: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B.Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C.Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D.Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 46: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí biên.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 47: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng
A. độ lớn gia tốc của chất điểm tăng.
B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
Câu 48: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. vật chuyển động nhanh dần đều.
B. lực tác dụng lên vật ngược chiều vật tốc .


5
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

C. véc tơ vận tốc cùng chiều véc tơ gia tốc.
D. giá trị lực tác dụng lên vật đang tăng.
Câu 49:Trong dao động điều hòa. Chọn mệnh đề đúng:

A. Ở vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.
B. Véctơ gia tốc đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng.
C. Véctơ vận tốc đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng.
D. Ở vị trí cân bằng vận tốc và gia tốc đồng thời đổi chiều
Câu 50: Một vật dao động điều hoà, khi qua vị trí cân bằng thì:
A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0
B. Vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0
C. Vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại
D. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
Câu 51: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(t+).Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ x và vận
tốc v là
A. đường thẳng.
B. đường tròn.
C. đường Parabol.
D. đường elíp
Câu 52: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là
A. đường parabol.
B. đường tròn.
C. đường elip.
D. đường hypebol.
Câu 33: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là
A. đoạn thẳng.
B. đường thẳng.C. đường hình sin.
D. đường parabol.


6
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12


VL12CD1CD2: CON LẮC LÒ XO
I. Cấu tạo:
- Con lắc lò xo gồm một là xo có độ cứng k (N/m) có khối lượng không đáng kể, một đầu cố định, đầu còn lại gắng
vào vật có khối lượng m.
- Điều kiện để con lắc lò xo dao động điều hòa là bỏ qua ma sát, lực cản và vật dao động trong giới hạn đàn hồi.
II. Tần số góc, chu kỳ, tần số
- Tần số góc của con lắc lò xo

(rad/s)

- Chu kì của con lắc
Nhận xét: Chu kì của con lắc lò xo
+ tỉ lệ thuận căn bậc 2 của m; tỉ lệ nghịch căn bậc 2 của k
+ chỉ phụ thuộc vào m và k; không phụ thuộc vào A (sự kích thích ban đầu)
- Tần số dao động của con lắc lò xo
- Khi lò xo treo thẳng đứng thì tần số góc, chu kì, tần số:
l 0
g
2

g
l0
T=
III. Năng lượng dao động của con lắc lò xo
♦ Động năng:

f=

1

2

g
l 0

♦ Thế năng (thế năng đàn hồi của lò xo):

♦ Cơ năng:

Đơn vị : k (N.m); m (kg); x (m); A (m)
Nhận xét:
+ Cơ năng được bảo toàn và tỉ lệ với bình phương biên độ.
+ Tại VTB: thế năng cực đại, động năng cực tiểu. Tại VTCB: thế năng cực tiểu, động năng cực đại
Wtmax = Wđmax = kA2 = mA2
+ Dđđh có tần số góc là , tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến thiên với tần số góc 2, tần số 2f, chu
kỳ .
IV. Lực hồi phục:

- Kí hiệu: F, đơn vị: N
- Công thức: F = ma = - m= -kx
- Định nghĩa: lực phục hồi là là lực đưa vật trở về vị trí cân bằng cũng là nguyên nhân làm cho vật dđ, luôn hướng về
vị trí cân bằng và biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ.
- Dao động cơ đổi chiều khi lực đạt giá trị cực đại.
- Lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng.
+ Fhpmax = kA = m: tại vị trí biên
+ Fhpmin = 0: tại vị trí cân bằng


7
Lớp lý cô Phan Thu


Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

Câu 1: Công thức tính tần số góc dao động của con lắc lò xo là:

l
k

k
g

m
k

k
m

A.
B.
C.
D.
Câu 2: Con lắc lò xo nằm ngang 1 đầu gắn cố định, một đầu gắn vật nặng dao động điều hoà.Chu kì dao động của
con lắc được tính bằng biểu thức

k
A. T = 2 m .

1
B. T = 2


g
l .

l
g .
C. T = 2

m
D. 2 k .

Câu 3: Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của lắc lò xo:

l
k
2
1
g
B. f = 
C. f = 2
D. f = 2 m
Câu 4: Độ giãn lò xo tại vị trí cân bằng là l ,tần số góc dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là:
k
A. f = 2 m
l
k

l
g

k

g

g
l

A.
B.
C.
D.
Câu 5: Con lắc lò xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng ở nơi có
gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là l. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng
biểu thức

k
A. T = 2 m .

1
B. T = 2

g
l .

l
g .
C. T = 2

1
D. 2

m

k .

Câu 6: Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của lắc lò xo treo thẳng đứng (∆ l là độ giãn của lò xo ở
vị trí cân bằng):

k
A. f = 2 m

2
B. f = 

l
g

1
D. f = 2

g
l

C. f = 2
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc  tại vị trí có gia tốc trọng
trường g. Khi qua vị trí cân bằng lò xo giãn:
A. l =
B.  =
C.  =
D.  =
Câu 8: Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. Biên độ dao động
B. Cấu tạo của con lắc

C. Cách kích thích dao động
D. Cả A và C đều đúng
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà, khi m=m 1 thì chu kì
dao động là T1, khi m = m2 thì chu kì dao động là T2. Khi m = m1 + m2 thì chu kì dao động là

1
T  T2 .
A. 1

T1T2
T 2 T 2

T 2 T 2

1
2
1
2 .
B. T1 + T2.
C.
D.
.
Câu 10: Một vật nặng khi treo vào một lò xo có độ cứng k1 thì nó dao động với tần số f1, khi treo vào lò xo có độ
cứng k2 thì nó dao động với tần số f2. Dùng hai lò xo trên mắc song song với nhau rồi treo vật nặng vào thì vật sẽ dao
động với tần số bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +). Cơ năng của vật dao

động này là
A. m2A2.
B. m2A.
C. mA2.
D. m2A.
Câu 12: Một con lắc lò xo có động năng biến thiên tuần hoàn với chu kì T. Thông tin nào sau đây là sai?
A. Cơ năng của con lắc là hằng số.
B. Chu kì dao động của con lắc là 0,5T.

4
D. Tần số góc của dao động là  = T .

C. Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số f, thế năng của con lắc sẽ biến thiên với tần số:

A. f ' =0,5f
B. f ' =f
C. f ' =2f
D. f ' =4f
Câu 14: Năng lượng của vật dao động điều hoà:
A. Tỉ lệ với biên độ dao động.
B. Bằng thế năng khi vật ở vị trí có li độ cực đại
C. Bằng động năng khi vật ở vị trí biên độ dương
D. Bằng thế năng khi vật đi qua vị trí cân bằng
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?


8
Lớp lý cô Phan Thu


Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 16: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ.
B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ.
C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn.
D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
Câu 17: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.
Câu 18: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động.
B. li độ của dao động.
C. bình phương biên độ dao động.
D. chu kì dao động.
Câu 19: Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian:
A. Tuần hoàn với chu kì T
B. Không đổi
C. Như một hàm cosin
D. Tuần hoàn với chu kì T/2
Câu 20: Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của dao động điều hòa biến thiên theo thời gian.
B. Năng lượng dao động điều hòa của hệ “quả cầu + lò xo” bằng động năng của quả cầu khi qua vị trí cân bằng.
C. Năng lượng của dao động điều hòa chỉ phụ thuộc đặc điểm của hệ.

D. Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng gấp đôi thì năng lượng của hệ giảm một nửa.


9
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

VL12CD1CD3: CON LẮC ĐƠN
1. Cấu tạo
- Gồm một sợi dây không giãn có độ dài , khối lượng không đáng kể, một đầu cố định, đầu còn lại được gắn vào
một vật có khối lượng m. Con lắc dao động với biên độ góc nhỏ (α < 100).
- Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và α 0 << 100 rad hay S0 <<
2. Phương trình dao động: s = S0cos(t + )
hoặc α = α0cos(t + ) với s = αl, S0 = α0l
Lưu ý: S0 đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x
Vậy con lắc đơn dao động với góc lệch nhỏ là một dao động điều hòa với tần số góc
3. Chu kỳ và tần số của con lắc đơn

(rad/s).

Ta có:
4. Năng lượng của con lắc đơn
4.1 Động năng của con lắc đơn
Wđ =
4.2 Thế năng của con lắc (Chọn gốc thế năng tại VTCB và con lắc có li độ góc α)
4.3 Cơ năng của con lắc
W=
+
= const

Nhận xét:
+ Cơ năng được bảo toàn và tỉ lệ với bình phương biên độ.
+ Tại VTB: thế năng cực đại, động năng cực tiểu. Tại VTCB: thế năng cực tiểu, động năng cực đại
+ Dđđh có tần số góc là , tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến thiên với tần số góc 2, tần số 2f, chu
kỳ .
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao
động của con lắc là

f =2

g
l .

l
g.

f=

4 2 l
T2 .

g=

f =2

1
2

g
l .


f=

1
2

l
g.

A.
B.
C.
D.
l
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn
này dao động là

g=

T 2l
4 2 .

g=

4 l
T .

g=

 2l

4T 2 .

A.
B.
C.
D.
l
Câu 3: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài , tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định
bởi biểu thức :

T  2

g
l .

T  2

l
g .

T

1
2

l
g .

T 


l
g .

A.
B.
C.
D.
Câu 4: Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hòa với tần số góc là

l
g.
A. ω =

g
B. ω = l .

2

g
l .

1
D. ω = 2

g
l .

C. ω =
Câu 5: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường.

B. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
C. chiều dài con lắc.
D. căn bậc hai chiều dài con lắc.


10
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

Câu 6: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng.B. vĩ độ địa lí.
C. gia tốc trọng trường. D. chiều dài dây treo.
Câu 7: Tại một nơi trên trái đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn:
A. tăng khi khối lượng của con lắc tăng.
B. không đổi khi khối lượng của con lắc thay đổi
C. không đổi khi chiều dài dây treo con lắc thay đổi.
D. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.
Câu 8: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn
A. Tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc.
B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây treo.
C. Phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
D. Không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 9: Chu kỳ của con lắc đơn ở một nơi trên Trái đất phụ thuộc vào:
A. chiều dài dây treo.
B. biên độ dao động và khối lượng con lắc.
C. gia tốc trọng trường tại nơi dao động. D. khối lượng con lắc và chiều dài dây treo
Câu 10: Con lắc đơn dao động điều hoà khi có góc lệch cực đại nhỏ hơn 10 0 là vì:
A. Lực cản của môi trường lúc này nhỏ
B. Quỹ đạo của con lắc được coi là thẳng

C. Biên độ dao động phải nhỏ hơn một giá trị cho phép D. Cả ba lí do trên
Câu 11: Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian
với chu kì là

T
B. 2 .

A. T.
C. 2T.
Câu 12: Biểu thức tính năng lượng con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ S0 là:

mg
B. E= 2l .S02

T
D. 4 .

1
C. E= 2 m  2S02

A. E= mgh0
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 13: Thế năng của con lắc đơn dao động điều hoà
A. Đạt giá trị cực đại khi vật ỏ vị trí biên độ
B. Cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
C. Luôn luôn không đổi vì quỹ đạo của con lắc đựơc coi là thẳng
D. Không phụ thuộc góc lệch của dây treo con lắc
Câu 14: Con lắc đơn dao động điều hoà, thế năng của con lắc tính bằng công thức:
A. Et = 0,5 m  2A2
B. Et= 0,5 mgl  2

C. Et = 0,5 m  2s2
D. Cả ba công thức trên đều đúng
Câu 15: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có
khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại
vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mg l (1 - sinα).
B. mg l (1 + cosα). C. mg l (1 - cosα).
D. mg l (3 - 2cosα).
Câu 16: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng
vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

1
mgl 02
A. 2
.

mgl 

2
0

1
mgl 02
C. 4
.

2mgl  2

0.
B.

.
D.
Câu 17: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc đơn bằng giá trị nào dưới đây
A. Động năng của nó ở vị trí biên.
B. Thế năng của nó khi qua VTCB.
C. Thế năng của nó ở vị trí biên.
D. Động năng của nó ở một vị trí bất kì.
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, khi đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên:
A. Thế năng của vật nặng tăng dần .
B. Động năng của vật nặng giảm dần.
C. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kỳ luôn không đổi.
D. Cả A,B,C điều đúng.
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của nó bằng:
A. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí biên
B. Động năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.
C. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kỳ
D. Cả A,B,C điều đúng.


11
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

VL12CD1CD4: CÁC LOẠI DAO ĐỘNG
* Dao động tự do là dao động có chu kỳ và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều
kiện ngoài. Ví dụ: dao động của con lắc lò xo khi bỏ qua ma sát, con lắc đơn khi dao động với biên độ nhỏ
I. Dao động tắt dần
1. Định nghĩa: Là dao động mà có biên độ giảm dần theo thời gian (năng lượng giảm dần theo thời gian).
2. Nguyên nhân: Do môi trường có độ nhớt (có ma sát, lực cản) làm tiêu hao năng lượng của hệ.

3. Đặc điểm: Cơ năng của vật giảm dần chuyển hóa thành nhiệt.
+ Tùy theo lực cản của môi trường lớn hay nhỏ mà dao động tắt dần xảy ra nhanh hay chậm. Độ nhớt (ma
sát), lực cản càng lớn thì dao động sẽ ngừng lại (tắt) càng nhanh.
+ Khi lực cản của môi trường nhỏ có thể coi dao động tắt dần là dao động điều hòa.
+ Khi coi môi trường tạo nên lực cản thuộc về hệ dao động (lực cản là nội lực) thì dao động tắt dần có thể
coi là dao động tự do.
4. Ứng dụng
+ Dao động tắt dần có lợi: Bộ phận giảm sóc trên xe ôtô, xe máy… kiểm tra, thay dầu nhớt.
+ Dao động tắt dần có hại: Dao động ở quả lắc đồng hồ, phải lên dây cót hoặc thay pin.
II. Dao động duy trì
1. Định nghĩa: Là dao động (tắt dần) được duy trì mà không làm thay đổi chu kì riêng của hệ (biên độ không đổi theo
thời gian).
2. Cách duy trì: Cung cấp thêm năng lượng cho hệ bằng lượng năng lượng tiêu hao sau mỗi chu kì.
3. Nguyên tắc duy trì dao động: Phải tác dụng một lực tuần hoàn với tần số bằng tần số riêng của con lắc, lực này
phải nhỏ để không làm biến đổi tần số riêng của con lắc.
4. Đặc điểm:
- Có tính điều hòa
- Có tần số bằng tần số của ngoại lực
III. Dao động cưỡng bức
1. Định nghĩa: là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa. Khi đó vật dao động với tần số
cưỡng bức fcb
2. Đặc điểm
- Có tính điều hòa.
- Có tần số bằng tần số của ngoại lực (lực cưỡng bức).
- Có biên độ phụ thuộc vào:
+ Biên độ của ngoại lực (tỉ lệ thuận với biên độ
F0 của ngoại lực
+ Tần số lực cưỡng bức
+ Lực cản của môi trường
+ Độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng (càng nhỏ thì biên độ dao động

cưỡng bức càng lớn)
- Lực cản môi trường càng nhỏ thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn.
* Ví dụ: Khi ô tô đang dừng mà không tắt máy thì thân xe bị rung lên. Đó là dao động cưởng bức dưới tác dụng của
lực cưởng bức tuần hoàn gây ra bởi chuyển động của pit-tông trong xi lanh của máy nổ.
IV. Hiện tượng cộng hưởng
1. Định nghĩa: Là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi tần số lực cưỡng bức
bằng tần số dao động riêng của hệ ( fCB = f riêng).
2. Đặc điểm:
- Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số lực cưỡng bức
(hay tần số góc) gọi là đồ thị cộng hưởng. Nó càng nhọn khi lực cản môi
trường càng nhỏ.
- Hiện tượng cộng hưởng càng xảy ra rõ nét khi lực cản (độ nhớt của môi
trường) càng nhỏ.


12
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

3. Tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng: Hiện tượng cộng hưởng không chỉ có hại mà còn có lợi:
- Những hệ dao động như tòa nhà, cầu, bệ máy, khung xe,… đều có dao động riêng. Phải cẩn
thận không để cho các hệ ấy chịu tác dụng của các lực cưỡng bức mạnh, có tần số bằng tần
số riêng để tránh sự cộng hưởng, gây dao động mạnh làm gẫy, đổ.
- Hộp đàn của đàn ghi ta, viôlon,… là những hộp cộng hưởng với nhiều tần số khác nhau của
dây đàn làm cho tiếng đãn nghe to, rõ.
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Dao động tự do là dao động có
A. chu kỳ và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.
B. chu kỳ và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.
C. chu kỳ và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.

D. biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.
Câu 2: Dao động tắt dần là một dao động có:
A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian.
C. có ma sát cực đại.
D. biên độ thay đổi liên tục.
Câu 3: Trong dao động tắt dần, những đại lượng nào giảm như nhau theo thời gian?
A. Li độ và vận tốc cực đại.
B. Vận tốc và gia tôc.
C. động năng và thế năng.
D. Biên độ và tốc độ cực đại.
Câu 4: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian:
A. Biên độ và tốc độ.
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và gia tốc.
D. Biên độ và cơ năng.
Câu 5:Trong các đại lượng sau, đại lượng nào không thay đổi theo thời gian trong dao động tắt dần:
A. Động năng.
B. Cơ năng.
C. Biên độ.
D.Tần số.
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai ?
A. Dao động có biên độ giảm dần do lực ma sát, lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động.
B. Lực ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
C. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng nhanh.
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
Câu 7: Trong những dao động sau đây, trường hợp nào sẽ tắt dần nhanh có lợi?
A. quả lắc đồng hồ.
B. khung xe ôtô sau khi qua chỗ đường gồ ghệ.
C. con lắc lò xo trong phòg thí nghiệm.
D. sự rung của cái cầu khi xe ôtô chạy qua.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng? đối với dao động cơ tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần thệo thời gian.
B. tần số giảm dần thệo thời gian.
C. biên độ dao động có tần số giảm dần thệo thời gian.
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 9: Chọn câu trả lời sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần thệo thời gian.
B. Nguyên nhân tắt dần là do ma sát.
C. Năng lượng của dao động tắt dần không được bảo toàn.
D. Dao động tắt dần của con lắc lò xo trong dầu nhớt có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa:
“Dao động …..là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Nguyên nhân……là do ma sát. Ma sát càng
lớn thì sẽ……cành nhanh”.
A. điều hoà.
B. tự do.
C. tắt dần.
D. cưỡng bức.
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng. Một người đang đưa võng. Sau lần kích thích bằng cách đạp chân xuông đất đầu tiên
thì người đó nằm yên để cho võng tự chuyển động. Chuyển động của võng trong trường hợp đó là:
A. dao động cưỡng bức.
B. tự dao động.
C. cộng hưởng dao động.
D. dao động tắt dần.
Câu 12: Dao động tắt dần là :
A. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian B. Dao động chỉ trong môi trường có ma sát nhớt.
C. dao động chỉ trong môi trường có ma sát nhớt nhỏ. D. dao động chỉ trong môi trường có ma sát lớn.
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động tắt dần theo phương ngang có lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc
này:
A.lò xo không biến dạng.
B. lò xo bị nén.

C. lò xo bị dãn.
D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu.


13
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

Câu 14: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần:
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thi dao động tắt dần càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 15: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã.
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Câu 16: Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng:
A. làm cho tần số dao động không giảm đi.
B. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng của hệ.
C. làm cho li độ dao động không giảm xuông.
D. làm cho động năng của vật tăng lên.
Câu 17: Dao động duy trì là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số
A. bằng tần số của dao động tự do.
B. bất kỳ.
C. bằng nửa tần số của dao động tự do.
D. bằng 2 lần tần số của dao động tự do.
Câu 18: Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động

A. cưỡng bức.
B. duy trì.
C. tự do.
D. tắt dần.
Câu 19: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số lực cản(của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
Câu 20: Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng ?
A. để dao động trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng lên con lắc dao động một ngoại lực không đổi.
B. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kỳ dao động của con lắc là tổng hợp dao động riêng của nó
với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
C. Sau một thời gian dao động còn lại chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 21: Đối với một vật dao động cưỡng bức:
A. Chu kỳ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
B. Chu kỳ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào vật và ngoại lực.
C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.
D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
Câu 22: Chọn câu sai. Khi nói về dao động cưỡng bức:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là điều hoà.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 24: Chọn câu trả lời đúng. Dao động cưỡng bức là
A. dao động của hệ dưới tác dụng của lực đàn hồi.
B. dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. dao động của hệ trong điều kiện không có lực ma sát.
D. dao động của hệ dưới tác dụng của lực quán tính.
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng. Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cưỡng bức:
A. không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
B. tăng khi tần số ngoại lực tăng.
C. giảm khi tần số ngoại lực giảm.
D. đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động cưỡng bức.
Câu 26: đặc điểm nào sau đây không đúng với dao động cưỡng bức ?
A. Dao động ổn định của vật là dao động điều hoà.


14
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

B. Tần số của dao động luôn có giá trị bằng tần số của ngoại lực.
C. Biên độ dao động cưỡng bức tỉ lệ nghịch biên độ của ngoại lực.
D. Biên độ dao động đạt cực đại khi tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ dao động tắt dần.
Câu 27: Trong dao động cưỡng bức, với cùng một ngoại lực tác dụng, hiện tượng cộng
hưởng sẽ rõ nét hơn nếu
A. dao động tắt dần có tần số riêng càng .
B. ma sát tác dụng lên vật dao động càng nhỏ.
C. dao động tắt dần có biên độ càng lớn. D. dao động tắt dần cùng pha với ngoại lực tuần hoàn.
Câu 28: Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi nào ?
A. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. tần số dao động cưỡng bức bé hơn tần số dao động riêng của hệ.

C. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số dao động riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức.
Câu 29: Một em bé xách một xô nước đi trên đường. Quan sát nước trong xô, thấy có những lúc nước trong xô sóng
sánh mạnh nhất, thậm chí đổ ra ngoài. điều giải thích nào sau đây là đúng nhất ?
A. Vì nước trong xô bị dao động mạnh.
B. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do hiện tượng cộng hưởng xảy ra.
C. Vì nước trong xô bị dao động cưỡng bức.
D. Vì nước trong xô dao động tuần hoàn.
Câu 30: Một vật nặng dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số riêng.
C. với tần số bằng tần số riêng. D. không còn chịu tác dụng của ngoại lực.
Câu 31: Chọn câu trả lời không đúng.
A. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh lên một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức
bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng.
B. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng có thệ có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật.
Câu 32: Chọn câu trả lời sai:
A.Khi có cộng hưởng biên độ dao động đạt cực đại.
B. Dao động tự do có tần số bằng tần số riêng.
C.Trong thực tế mọi dao động là dao động tắt dần.
D. Sự cộng hưởng luôn có hại trong khoa học, kỹ thuật và đời sống.
Câu 33: Chọn phương án sai:
A. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có tần số bằng tần số dao động riêng.
B. Dao động duy trì có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. Dao động cưỡng bức xảy ra trong hệ dưới tác dụng của ngoại lực không độc lập đối với hệ.
D. Dao động duy trì là dao động riêng của hệ được bù thêm năng lượng do một lực điều khiển bởi chính dao động
ấy qua một cơ cấu nào đó.
Câu 34: Chuyển động của người đánh đu là:

A. Dao động cưỡng bức cộng hưởng
B. Dao động theo thông số
B. Dao động duy trì
D. Dao động tự do


15
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

VL12CD1CD5: TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
- Tổng hợp hai dao động điều hoà điều hoà cùng phương cùng tần số : là một dao động điều hoà cùng phương, cùng
tần số với các dao động thành phần.
- Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của các dao động thành phần.
- Nếu một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với các phương trình:
x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2)
Thì dao động tổng hợp sẽ là:
x = x1 + x2 = Acos(t + ) với A và  được xác định bởi:
A2 = A12 + A22 + 2 A1A2 cos (2 - 1)

A1 sin 1  A2 sin 2
A cos  1  A2 cos  2
và tg = 1
+ Nếu : 2 - 1 = k2 thì hai dao động thành phần cùng pha, dao động tổng hợp có biên độ cực đại:
Amax = A1 + A2
+ Nếu : 2 - 1 = (2k+1) thì hai dao động thành phần ngược pha, dao động tổng hợp có biên độ cực tiểu:
Amin = |A1 - A2|
+ Nếu : 2 - 1 = (2k+1)/2 thì hai dao động thành phần vuông pha, dao động tổng hợp có biên độ :
A=

Chú ý : A1 + A2 ≤ A ≤|A1 - A2| .

Câu 1: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình
động

x1  A cos(t 


C. lệch pha 2 .


2
)
x2  A cos(t 
)
3 và
3 là hai dao


D. lệch pha 3 .

A. ngược pha.
B. cùng pha.
Câu 2: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương cùng tần số , cùng biên độ A và lệch pha


nhau 2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. A.
B. 2A.
C. A 2.

D. 2 A.
Câu 3: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x 1 = 5cos(2t  0, 75) (cm) và x2 = 10 cos(2t  0,5) (cm). Độ
lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25  .
B. 1,25  .
C. 0,50  .
D. 0,75  .
Câu 4: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương cùng tần số , cùng biên độ A và cùng pha.
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. A.

B. 2A.

C. A 2.

D. 2 A.

Câu 5: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x 1 = 5cos(2t  0, 75) (cm) và x2 = 10 cos(2t  0,5) (cm). Độ
lệch pha của hai dao động này là
A. - 0,25  .
B. 1,25  .
C. 0,25  .
D. - 1,25  .
Câu 6: Hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và ngược pha nhau. Biên độ dao động tổng hợp hai
dao động trên là :
A. 0
B. 5cm
C. 10cm
D. không tính được
Câu 7: Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 2cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp hai

dao động trên là 4cm khi độ lệch pha của 2 dao động là :
A. 2k
B. (2k – 1) 
C. ( k – ½)
D. (2k + 1 ) /2
(k nguyên)
Câu 8: Chọn câu đúng. Khi nói về sự tổng hợp dao động.
A. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của

 /2.

B. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của
.
C. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của
.
D. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của  .
Câu 9: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa có cùng tần số thì
A. dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.


16
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

B. dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số.
C. dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số và có biên độ phụ thuộc vào hiệu pha của hai
dao động thành phần.
D. dao động của vật là dao động điều hòa cùng tần số nếu hai dao động thành phần cùng phương.
Câu 10: Chọn câu đúng. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có

A. giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha  /2.
B. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
C. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.


17
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

VL12CD2CD1: ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC
I. SÓNG CƠ
1. Định nghĩa:
- Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường vật chất (rắn, lỏng, khí).
*Chú ý: - Sóng cơ không truyền được trong chân không.
- Khi sóng truyền đi, chỉ có pha dao động và năng lượng truyền đi, các phần tử vật chất dao động
tại chỗ.
- Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số f (và do đó chu kỳ T)
không đổi, vận tốc và bước sóng thay đổi. Đây là một đặc điểm chung của mọi quá trình truyền
sóng.
2. Phân loại: Dựa trên phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng, chia sóng làm 2 loại:
a. Sóng ngang: là loại sóng có phương dao động của các phần tử vật chất vuông góc với phương truyền sóng.
* Chú ý: Sóng ngang truyền được trên mặt chất lỏng và trong chất rắn.
- Xét đơn giản, có thể xem sóng mặt nước là sóng ngang.
b. Sóng dọc: là loại sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trùng với phương truyền sóng.
* Chú ý: Sóng dọc truyền được trong các chất rắn, lỏng, khí.
- Sóng truyền trên lò xo sau khi nén một số vòng của nó rồi buông là một trường hợp của sóng dọc.
Hình vẽ sau đây minh họa sự khác nhau giữa hai loại sóng:


3. Các đại lượng đặc trưng của sóng cơ
a. Biên độ sóng là biên độ dao động của các phần tử vật chất khi sóng truyền qua. Ta ký hiệu biên độ sóng là A.
b. Bước sóng:
- Ký hiệu: . Đơn vị: m hoặc cm.
- Định nghĩa:
+ Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha.
+ Bước sóng là quãng được sóng truyền được trong thời gian bằng một chu kỳ T của sóng.
- Công thức:
- Chú ý:
+ Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bằng một bước sóng.

c. Chu kỳ sóng:
- Kí hiệu: T. Đơn vị: giây[s]
- Định nghĩa: Chu kỳ sóng là khoảng thời gian sóng lan truyền được một bước sóng.
- Công thức:
d. Tần số sóng:
- Kí hiệu: f. Đơn vị: Hz
- Định nghĩa: Tần số sóng là số bước sóng mà sóng lan truyền được trong một giây.


18
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

- Công thức:
- Chú ý:
e. Tốc độ truyền sóng
- Ký hiệu: v. Đơn vị: m/s; cm/s
- Định nghĩa: là tốc độ truyền pha dao động (Đối với sóng ngang, đó là tốc độ di chuyển của đỉnh sóng).

- Công thức:
- Chú ý:
+ Trong môi trường đồng tính, tốc độ sóng không đổi.
+ Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào tính chất của môi trường (bản chất, mật độ vật chất, tính đàn hồi, nhiệt
độ). Nói chung tốc độ sóng trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng; tốc độ sóng trong chất lỏng lớn hơn trong chất
khí: vrắn > vlỏng > vkhí .
+ Tốc độ truyền sóng khác tốc độ dao động của phần tử vật chất. Tốc độ dao động của phần tử vật chất được tính
theo công thức:
+ Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không đổi, vận tốc và bước sóng thay đổi.
f. Năng lượng sóng
- Ký hiệu là W)
- Định nghĩa: là năng lượng dao động của các phần tử vật chất khi sóng truyền qua.
Như vậy:
 Sóng là một quá trình tuần hoàn trong không gian theo thời gian.
 Sóng là một quá trình truyền pha dao động và truyền năng lượng.
II. PHƯƠNG TRÌNH SÓNG CƠ
Trên phương Ox có một sóng cơ đang truyền đi liên tục. Trên phương này (gọi là phương truyền sóng) ta
hãy xét 1 điểm M nằm cách O một đoạn là d.
Nếu phương trình dao động tại gốc tọa độ O là :
=> phương trình dao động tại điểm M là:
III. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ LỆCH PHA
Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng xM, xN:
+Nếu 2 điểm M và N dao động cùng pha thì:

 MN  2k  2

 MN  

xN  xM
x  xM

 2 N
v


xN  xM
 2k  xN  xM  k 

.

(kZ)

+Nếu 2 điểm M và N dao động ngược pha thì:

 MN  (2k  1)  2

xN  xM

 (2k  1)  xN  xM  (2k  1)

2.

(kZ)

+Nếu 2 điểm M và N dao động vuông pha thì:

x x



MN  (2k  1)  2 N M  (2k  1)  xN  xM  (2k  1)

2

2
4

.(kZ)

Câu 1: Chọn câu đúng. Sóng cơ học là:
A. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian.
B. những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian.
C. sự lan toả vật chất trong không gian.
D. sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo thời gian
Câu 2: Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của sóng không phụ thuộc tần số của sóng.
B. Công thức tính bước sóng:  = v.f
C. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc môi trường.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao động.


19
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

Câu 3(ĐH_2012): Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng
thì dao động cùng pha.
B. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
C. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha..

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 7: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học?
A. Là quá trình truyền năng lượng.
B. Là quá trình truyền dđ trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá trình lan truyền của pha dao động.
D. Là quá trình lan truyền của các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
Câu 8: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học?
A. Là quá trình truyền năng lượng.
B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá trình lan truyền của pha dao động.
D. Là quá trình lan truyền của các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
Câu 9: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng
pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.
Câu 11: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác:
A. Hàm sóng là hàm tuần hoàn theo thời gian.
B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn.
C. Hàm sóng là hàm tuần hoàn theo không gian.
D. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn.
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 14: Sóng dọc là sóng:
A. có phương DĐ nằm ngang.
B. có phương DĐ thẳng đứng.
C. có phương DĐ vuông góc với phương truyền sóng.


20
Lớp lý cô Phan Thu


Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

D. có phương DĐ trùng với phương truyền sóng.
Câu 15: Chọn câu đúng
A. Sóng dọc là sóng trưyền dọc theo một sợi dây
B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang
C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử của môi trường )trùng với phương truyền
D. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung, còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành
Câu 16: Sóng ngang là sóng:
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
Câu 17: Sóng ngang :
A. chỉ truyền được trong chất rắn
B. truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không
Câu 18(ĐH_2009): Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 19: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính
theo công thức

v
A.  = 2 f

B.  = v.f


v
D.  = f

C.  = 2v.f

Câu 20: Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng  , chu kì T và tần số f của sóng:



v
 vf
T

  vT 

v
f

v  T 


f

A.
B. T  vf
C.
D.
Câu 21: Bước sóng được định nghĩa là
A. khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha

B. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì
C. khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng
D. khoảng cách giữa 2 cực đại gần nhau nhất trong hiện tượng giao thoa sóng
Câu 22: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A.phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. tăng theo cường độ sóng.
Câu 23: Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay
đổi:
A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số sóng. C. Bước sóng.
D. Năng lượng.
Câu 24: Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây:
A. x = Asin(t + )

t x
u =A sin 2( - )
T 
C.

x
u =A sin ( t - )

B.
t
u =A sin ( + )
T
D.

Câu 25: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng . Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một

phương truyền sóng dao động vuông pha nhau là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 26: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng . Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một
phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 27: Khoảng cách giửa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng
A.  /4
B. 
C.  /2
D. 2 
Câu 28: Khoảng cách giửa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha bằng
A.  /4

B.  /2

C. 

D. 2 


21
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12


Câu 29: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì:
A .Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi
C. Bước sóng và tần số không đổi
D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Trong quá trình truyền sóng, pha dao động được truyền đi còn các phần tử của môi trường thì dao động tại chỗ.
B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Sóng truyền trong các môi trường khác nhau giá trị bước sóng vẫn không thay đổi.
Câu 31: Chọn câu đúng. Hai điểm cùng nằm trên phương truyền sóng mà dao động ngược pha khi:
A. Hiệu số pha của chúng là (2k  1)

B. Hiệu số pha của chúng là 2k
C. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần nữa bước sóng.
D. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần bước sóng.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của trạng thái dao động trong môi truờng vật chất
B. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động
D. Sóng dọc không truyền được trong chân không nhưng sóng ngang truyền được trong chân không
Câu 33: Chọn câu trả lời sai. Trong quá trình truyền sóng:
A. các phần tử vật chất của môi trường di chuyển theo phương truyền sóng
B. pha dao động của các phần tử vật chất của môi trường truyền đi theo phương truyền sóng
C. năng lượng sóng đựơc lan truyền đi theo phương truyền sóng
D. tần số dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn không đổi
Câu 34: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
B. Sóng cơ học truyền đựơc trong tất cả các môi trường: rắn, lỏng, khí và chân không

C. Sóng âm truyền trong môi trường không khí là sóng dọc
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
Câu 35: Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động vuông pha nhau bằng
A. ¼ bước sóng
B. ½ bước sóng
C. quãng đường sóng truyền đi trong ½ chu kì D. một bước sóng
Câu 36: Trong một môi trường vật chất, sóng cơ học
A. lan truyền với vận tốc không đổi và làm cho các phần tử vật chất của môi trường chuyển động thẳng đều
B. lan truyền với vận tốc tăng dần và làm cho các phần tử vật chất của môi trường chuyển động nhanh dần đều
C. lan truyền với vận tốc giảm dần và làm cho các phần tử vật chất của môi trường chuyển động chậm dần đều
D. lan truyền với vận tốc không đổi và làm cho các phần tử vật chất của môi trường dao động điều hòa
Câu 37: Thông thường vận tốc truyền sóng cơ học tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường
A. Rắn, khí và lỏng
B. Khí, lỏng và rắn
C. Rắn, lỏng và khí
D. Khí, rắn và lỏng
Câu 38: Khi sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi
A. Vận tốc B. Tần số C. Bước sóng D. Năng lượng
Câu 39: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
B. Trong sự truyền sóng chỉ có pha da động truyền đi, còn các phần tử vật chất dao động tại chỗ
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của các dao động tuần hoàn trong không gian và thời gian
D. Trong một môi trường vật chất xác định, vận tốc truyền sóng cơ không phụ thuộc vào tần số sóng
Câu 40: Hãy chọn câu đúng
A. Sóng là dao động và phương trình sóng là phương trình dao động
B. Sóng là dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động
C. Sóng là sự lan truyền của dao động, nhưng phương trình sóng cũng là phương trình dao động
D. Sóng là sự lan truyền của dao động và phương trình sóng cũng khác phương trình dao động
Câu 41: Chọn câu đúng. Sóng dọc không truyền được trong
A. kim loại

B. nước
C. không khí
D. chân không


22
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

VL12CD2CD2: GIAO THOA SÓNG
I. GIAO THOA SÓNG
1. Hai nguồn kết hợp: là hai nguồn thỏa mãn các điều kiện sau
+ Hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số
+ Hai nguồn có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
- Hai sóng kết hợp là hai sóng do hai nguồn kết hợp phát ra.
2. Giao thoa sóng:
2.1 Định nghĩa: là hiện tượng hai sóng kết hợp, khi gặp nhau tại những điểm xác định, luôn luôn tăng cường nhau
hoặc làm yếu nhau.
* Trong miền giao thoa xuất hiện những đường hypebol (có hai tiêu điểm là hai nguồn S 1,
S2) là các vân giao thoa cực đại xen kẻ với các vân giao thoa cực tiểu .
S
S
* Chú ý
1
2
- Những điểm dao động với biên độ cực tiểu (các vân giao thoa cực tiểu) : 2 sóng gặp nhau
triệt tiêu.
- Những điểm dao động với biên độ cực đại (các vân giao thoa cực đại): 2 sóng gặp nhau
tăng cường

2.2. Điều kiện giao thoa:
- Hai sóng gặp nhau là hai sóng kết hợp.
II. PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG CỦA MỘT ĐIỂM NẮM TRONG VÙNG GIAO THOA
Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng l:
+Phương trình sóng tại 2 nguồn :(Điểm M cách hai nguồn lần lượt d 1, d2)

u1  Acos(2 ft  1 )

u  Acos(2 ft   )

M

2
và 2
+Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới:

u1M  Acos(2 ft  2

d1
d
 1 )
u2 M  Acos(2 ft  2 2   2 )




+Phương trình giao thoa sóng tại M: uM = u1M + u2M

d1
S1


d2
S2

d  d 2 1  2 �
� d1  d 2  � �
uM  2 Acos �


cos �
2 ft   1


2 � �

2 �
� 


� d1  d 2  �
AM  2 A cos �



2 �với    2  1
� 

+Biên độ dao động tại M:
III. ĐIỀU KIỆN CỰC ĐẠI, CỰC TIỂU
a) Dao động tổng hợp luôn luôn dao động với biên độ cực đại nếu hai dao động thành phần dao động cùng pha:


2
 d 2  d1   k .2
 k .2 , hay 
� d 2  d1  k   k  Z 

b) Dao động tổng hợp luôn luôn dao động với biên độ cực tiểu nếu hai dao động thành phần dao động ngược pha:

2
d  d  2k  1 
  2k  1 , hay   2 1  
� 1�
� d 2  d1  �
k �

� 2 � k  Z 

Câu 1: Điều kiện có giao thoa sóng là gì?
A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 2: Thế nào là 2 sóng kết hợp?
A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
Câu 3: Hiện tượng giao thoa xảy ra khi có:
A. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.



23
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha gặp nhau.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai
tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. cùng tần số, cùng pha.
B. cùng tần số, ngược pha.
C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. cùng biên độ, cùng pha.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
Câu 6:Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng
cực đại.
Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối
hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng.

D. bằng một phần tư bước sóng
Câu 8: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có:
A. Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau giao nhau
B. Hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hai sóng xuẩt phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng tần số giao nhau.
D. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
Câu 9: Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp khi có:
A. Cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian
B. Cùng biên độ và cùng tần số.
C. Cùng tần số và ngược pha.
D. Cùng biên độ nhưng tần số khác nhau.
Câu 10: Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước của hai nguồn cùng pha, những điểm nằm trên đường trung trực
sẽ:
A. Dao động với biên độ lớn nhất
B. Dao động với biên độ nhỏ nhất
C. Dao động với biên độ bất kỳ
D. Đứng yên
Câu 11: Trong các yếu tố sau đây của 2 nguồn phát sóng
I. Cùng phương
II. Cùng chu kì
III. Cùng biên độ
IV. Hiệu số pha không đổi theo thời gian
Muốn có hiện tượng giao thoa sóng phải thỏa mãn các yếu tố
A. I,II,III
B. II,III,IV
C. I,II,IV
D. I,III,IV
Câu 12: Chọn câu đúng. Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và có:
A. Cùng biên độ, cùng pha
B. Hiệu số pha không đổi theo thời gian

C. Hiệu lộ trình không đổi theo thời gian
D. Khả năng giao thoa với nhau
Câu 13: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng:
A. giao thoa của hai sóng tại một điểm của môi trường
B. tổng hợp của hai dao động kết hợp
C. tạo thành các vân hình parabol trên mặt nước
D. hai sóng, khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau
Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
đoạn AB dao động với biên độ cực đại là:

1

A. 4

1

B. 2

C. Bội số của 
D. 
Câu 15: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu,
những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới

d 2  d1  k


2

d 2  d1  (2k  1)



4

C. d 2  d1  k 

d 2  d1  (2k  1)


2

A.
B.
D.
Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và ngựơc pha, những
điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là


24
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

d 2  d1  k


2

d 2  d1  (2k  1)



2

C. d 2  d1  k 

d 2  d1  (2k  1)


4

d 2  d1  k


2

d 2  d1  (2k  1)


2

C. d 2  d1  k 

d 2  d1  (2k  1)


4

A.
B.
D.
Câu 17: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và ngựơc pha, những

điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A.
B.
D.
Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết. Hai điểm liên tiếp nằm trên đoạn thẳng nối 2 nguồn
trong môi trường truyền sóng, một là cực tiểu giao thoa, một là cực đại giao thoa thì cách nhau một khoảng

A. 4


B. 2

C. 

D.2 

Câu 19: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng:
A. giao thoa của hai sóng tại một điểm của môi trường
B. tổng hợp của hai dao động
C. tạo thành các gợn lồi, lõm
D. hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng luôn luôn tăng cừơng nhau, có những điểm chúng luôn luôn triệt
tiêu nhau
Câu 20: Chọn câu sai:
A.Giao thoa là hiện tượng đặt trưng của sóng.
B.Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
C.Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
D.Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.
Câu 21: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực tiểu là
A. /4.

B. /2.
C. .
D. 2.
Câu 22: Chọn câu trả lời đúng. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng
A. giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường.
B. tổng hợp của hai dao động kết hợp.
C. tạo thành các vân hình hyperbol trên mặt nước.
D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường nhau, hoặc triệt tiêu nhau, tuỳ theo lộ trình của chúng.
Câu 23: Chọn câu trả lời đúng. Hai sóng kết hợp là các nguồn sóng có
A. cùng tần số.
B. cùng biên độ.
C. độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 24: Chọn câu trả lời đúng. Hai sóng nào sau đây không giao thoa được với nhau
A. Hai sóng có cùng tần số, cùng biên độ.
B. Hai sóng có cùng tần số và cùng pha.
C. Hai sóng có cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng tần số, cùng năng lượng và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 25: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có
A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau.


25
Lớp lý cô Phan Thu

Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

VL12CD2CD3: SÓNG DỪNG

1. Phản xạ sóng:
- Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ cùng tần số, cùng bước sóng và luôn luôn ngược pha với sóng tới.
- Khi phản xạ trên vật tự do, sóng phản xạ cùng tần số, cùng bước sóng và luôn luôn cùng pha với sóng tới.
2. Hiện tượng tạo ra sóng dừng:
Sóng tới và sóng phản xạ truyền theo cùng
một phương, thì có thể giao thoa với nhau,
và tạo ra một hệ sóng dừng.
Trong sóng dừng có một số điểm luôn luôn đứng yên gọi là nút, và một số điểm luôn luôn dao động với biên
độ cực đại gọi là bụng sóng.
3. Điều kiện để có sóng dừng:
a. Hai đầu là nút sóng:
lk


( k �N * )
2

Số bụng sóng = số bó sóng = k;
Số nút sóng = k + 1
b. Một đầu là nút sóng còn một đầu là bụng sóng:
l  (2k  1)


(k �N )
4

Số bó sóng nguyên = k
Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1
c. Ứng dụng: của sóng dừng là đo vận tốc truyền sóng
4. Chú ý: Khi trên dây có sóng dừng thì

+ Đầu cố định hoặc đầu dđ nhỏ là nút sóng.
+ Đầu tự do là bụng sóng
+ Hai điểm đối xứng với nhau qua nút sóng luôn dđ ngược pha.
+ Hai điểm đối xứng với nhau qua bụng sóng luôn dđ cùng pha.
+ Các điểm trên dây đều dđ với biên độ không đổi  năng lượng không truyền đi
+ Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang hay duỗi thẳng (các phần tử đi qua VTCB) là nửa chu kỳ.
+ Bề rộng bụng sóng là 4a (a là biên độ)

T
+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp một điểm thuộc bụng sóng đi qua VTCB là 2
+ Nếu dây được nối với cần rung được nuôi bằng dòng điện xoay chiều có tần số của dòng điện là f thì dây sẽ dung
với tần số 2f

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để
A. xác định tốc độ truyền sóng.
B. xác định chu kì sóng.
C. xác định tần số sóng.
D. xác định năng lượng sóng.
Câu 2: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
Câu 3: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài , hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng trên dây có bước sóng
dài nhất là
A. 2
.
B. /4 .
C. .
D. /2.

Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để
A. xác định tốc độ truyền sóng. B. xác định chu kì sóng.
C. xác định tần số sóng.
D. xác định năng lượng sóng.
Câu 5: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 6: Chọn câu đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. luôn ngược pha với sóng tới.
B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản cố định.
C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản tự do.
D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
Câu 7: Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 8: Chọn câu đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ


×