Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Chuyển lược đồ ER sang mô hình quan hệ (CỞ SỞ DỮ LIỆU)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.89 KB, 13 trang )

Chuyển lược đồ E/R sang mô hình
quan hệ
3.1 Loại thực thể
3.2 Mối kết hợp
3.3 Thực thể yếu

Khoa HTTT-Đại học CNTT

1


Loại thực thể
 Các loại thực thể chuyển thành các quan hệ có cùng tên và
tập thuộc tính
DIACHI
LUONG
GIOITINH

HOTEN

MASO

NHANVIEN
NGAYSINH

NHANVIEN (MASO, HOTEN, DIACHI, NGAYSINH, LUONG, GIOITINH)
Khoa HTTT-Đại học CNTT

2



Mối kết hợp nhị phân
 Mối kết hợp một-một (1-1): chuyển khóa từ
quan hệ này sang quan hệ kia
NG_NHANCHUC
MA_NV

0,1

1,1
QUANL
Y

NHANVIEN

PHONGBAN (……, MA_NV,

PHONG BAN

NG_NHANCHUC)

Khoa HTTT-Đại học CNTT

3


Mối kết hợp nhị phân
 Chuyển mô hình sau sang lược đồ quan hệ:
DIACHI
LUONG
HOTEN


TENLOP
MALOP
GIOITINH

0,1

MAGV

GIAOVIEN

1,1
Chu_nhiem

LOP

NGAYSINH

GIAOVIEN (MAGV, HOTEN, DIACHI, NGAYSINH, LUONG, GIOITINH)
LOP (MALOP, TENLOP, MAGV)
Khoa HTTT-Đại học CNTT

4


Mối kết hợp nhị phân
 Mối kết hợp một-nhiều (1-n): thêm vào quanhệ-một khóa chính của quan-hệ-nhiều
MAPHONG

1,1

NHANVIEN

1,n
LAM
VIEC

NHANVIEN (………,

PHONG BAN

MAPHONG)

Khoa HTTT-Đại học CNTT

5


Mối kết hợp nhị phân
 Chuyển mô hình sau sang lược đồ quan hệ:
DIACHI
LUONG
HOTEN

TENPH
MAPHONG
GIOITINH

1,1

MASO


NHANVIEN

1,n
Làm việc

PHONG BAN

NGAYSINH

NHANVIEN (MASO, HOTEN, DIACHI, NGAYSINH, LUONG, GIOITINH, MAPHONG)
PHONGBAN (MAPHONG, TENPH)
Khoa HTTT-Đại học CNTT

6


Mối kết hợp nhị phân
 Mối kết hợp nhiều - nhiều (n-n)



Tạo quan hệ mới có tên là tên của mối kết hợp.
Thuộc tính của quan hệ mới là thuộc tính của mối kết hợp và khóa
chính của các loại thực thể thành phần
THOIGIAN
MADA

(1,n)


MANV

NHANVIEN

(1,n)
LAM
VIEC

DEAN

LAMVIEC (MANV, MADA, THOIGIAN)
Khoa HTTT-Đại học CNTT

7


Mối kết hợp nhị phân

DIACHI

TENMON
DIEM

HOTEN

GIOITINH

MAMH

(1,n)


MASV

SINHVIEN

(1,n)
THI

MONHOC

NGAYSINH

SINHVIEN (MASV, HOTEN, DIACHI, NGAYSINH, GIOITINH)
MONHOC(MAMH, TENMON)
THI (MASV, MAMH, DIEM)
Khoa HTTT-Đại học CNTT

8


Mối kết hợp N-phân


Đối loại mối kết hợp N-phân R:
Tạo một quan hệ mới S
 Thuộc tính của S chính là thuộc tính của mối kết hợp
và các khóa chính của các thực thể thành phần.


mahv


HOCVIEN

MONHOC

mamh

Thi
diem

LANTHI

maLT

THI (Mahv, Mamh, MaLT, diem)
Khoa HTTT-Đại học CNTT

9


Mối kết hợp phản xạ (đệ quy)
 Được thực hiện tương tự như đối với việc
chuyển đổi mối quan hệ nhị nguyên 1-1, 1-n,
n-n.

Khoa HTTT-Đại học CNTT

10



Mối kết hợp phản xạ (đệ quy)
 Ví dụ: xét mối quan hệ phản xạ 1-1
DIACHI

HOTEN

GIOITINH

(0,1)

ID_NGUOI

NGUOI
NGAYSINH

KETHON

(0,1)

NGUOI (ID_NGUOI, HOTEN, NGAYSINH, DIACHI, GIOITINH, ID_NGUOI_KETHON)

Khoa HTTT-Đại học CNTT

11


Mối kết hợp phản xạ (đệ quy)
 Ví dụ: xét mối quan hệ phản xạ 1-n
DIACHI


HOTEN

GIOITINH

(0,n)

MANV

NHANVIEN
NGAYSINH

QUANLY

(0,1)

NHANVIEN (MANV, HOTEN, NGAYSINH, DIACHI, GIOITINH, MA_NGQLY)

Khoa HTTT-Đại học CNTT

12


Thực thể yếu
 Chuyển thành một quan hệ cùng tên với loại thực
thể yếu, thêm vào loại thực thể yếu thuộc tính khóa
của quan hệ chính
TEN

GIOITINH


NGSINH

MaTN

0,n

MANV

NHANVIEN

1,1
Có thân
nhân

THÂN NHÂN

NHANTHAN (MANV, MaTN, TEN, GIOITINH, NGSINH)
Khoa HTTT-Đại học CNTT

13



×