Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

BIẾN CHỨNG CỦA SONG THAI MỘT BÁNH NHAU CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ TRƯỚC SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.12 MB, 43 trang )

BIẾN CHỨNG CỦA SONG THAI MỘT BÁNH NHAU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ TRƯỚC SINH

BS HÀ TỐ NGUYÊN
BV TỪ DŨ


MỞ ĐẦU

TWIN
MONOZYGOTIC
1/3
MONOCHORIONIC
2/3
MCDA

MCMA 1%

DICHORIONIC
1/3

DIZYGOTIC
2/3
DICHORIONIC
All


MONOZYGOTIC

DICHORIONIC


Placentas

MONOCHORIONIC

Sacs

MONOAMNIOTIC

Fetuses

Days

Conjoint

0

3

9

12

15


ĐỊNH VỊ TRONG SONG THAI

a.

Màng ối vuông góc

trục dọc TC



b.

Trên
Dưới

Mặt ối song song
trục dọc TC



Trái
Phải


ĐỊNH VỊ TRONG SONG THAI

90% song thai
 Vị trí thai thay
đổi nhưng
màng ối ngăn
hai thai là cố
định



SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN Ở ĐẦU QUÍ 1

Dichorionic

Monochorionic, Diamniotic


SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN CUỐI QUÍ 1
Monochorionic: T sign

Dichorionic: Lamda sign



Độ nhạy của T/Lamda sign : 100%


SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN Ở QUÍ 2
Độ nhạy T/Lamda sign : 50%


SINH LÝ BỆNH HỌC
Một bánh nhau chung

Sự phân chia của bánh
không đều nhau
 Sự thông nối của các mạch
máu giữa hai thai trong vòng
tuần hoàn rốn







Động mạch - Động mạch
Động mạch - Tĩnh mạch
Tĩnh mạch - Tĩnh mạch


SINH LÝ BỆNH HỌC
Vascular Anastomoses
TTTS, TAPS, TRAP

Unequal Placenta
Selective IURG


CÁC BIẾN CHỨNG
CỦA SONG THAI MỘT BÁNH NHAU
1.

2.

3.

4.

Hội chứng truyển máu trong song thai
(Twin Twin Transfusion Syndrome TTTS)
Thiếu máu - đa hồng cầu (Twin Anemia
Polycythemia Sequence TAPS)

Thai chậm tăng trường trong tử cung có
chọn lọc (Selective Intra Uterine Retard
Growth sIURG)
Acardiac twin -Twin Reversed Arterial
Perfusion TRAP)


HC TRUYỀN MÁU TRONG SONG THAI
TTTS








Nguy cơ TTTS: 10-15%
1:10 MC Twin
Có thể gặp ở ST một nhau
hai ối (MCDA) hoặc một
nhau một ối (MCMA)
MC (+/-) TTTS: A-V và V-V
anastomoses
Tỷ lệ thai sống cao hơn nếu
có A-A anastomoses


SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN TTTS
STUCK TWIN


MC twin
 Giới tính giống nhau
 Thai cho: Thiểu ối
(MVP<2cm)
 Thai nhận: Đa ối
(MVP>8-10cm)
 Kích thước bàng
quang lệch nhau



BẢNG PHÂN LOẠI CỦA QUINTERO
I.

II.
III.

IV.
V.

Chênh lệch thể tích ối (xoang ối lớn nhất thai
cho <2cm, xoang ối lớn nhất thai nhận > 8cm),
BQ thai cho còn thấy, Doppler bình thường.
BQ thai cho không thấy, Doppler bình thường
Dopller bất thường: Mất hoặc đảo ngược sóng
tâm trương ĐMR, đảo ngược sóng a ống tĩnh
mạch,
Phù thai
Có một thai chết



TTTS ĐỘ 1


TTTS ĐỘ II


TTTS ĐỘ III


TTTS ĐỘ IV


KẾT CỤC THAI KÌ CỦA TTTS



Nếu không được chẩn đoán:
 Sẩy

thai >90%,
 Thai sống bị tổn thương thần
kinh >50%


Laser cắt đứt các mạch máu
thông nối giữa hai thai (FLA)
 Cả


hai thai sống: 50-60%
 Ít nhất một thai sống: 80–90%


Fetalscopic Laser Ablation
FLA

Các mạch máu thông nối chạy ngang màng ối
ngăn giữa hai thai


LASER HAY GIẢM ỐI?

Chết chu
sinh

Chết sơ
sinh

Ít nhất một Cả hai thai
thai chết
chết

FLA

26%

7.6%

58%


24%

Giảm ối

44%

26%

63%

49%


KẾT CỤC THAI KÌ CỦA TTTS ĐỘ I

- Tốt : 82%
- Tiến triển sang độ nặng hơn: 9.5%
- Không có sự khác biệt outcome giữa laser hay theo dõi.


XỬ TRÍ TTTS ĐỘ 1

 Theo dõi :
 Giảm ối:
 Laser:
 Phá màng ối :

78%
11%

11%
1%


CÁC BIẾN CHỨNG
CỦA SONG THAI MỘT BÁNH NHAU
1.

2.

3.

4.

Hội chứng truyển máu trong song thai (Twin
Twin Transfusion Syndrome TTTS)
Thiếu máu - đa hồng cầu (Twin Anemia
Polycythemia Sequence TAPS)
Thai chậm tăng trường trong tử cung có
chọn lọc (Selective Intra Uterine Retard
Growth sIURG)
Acardiac twin -Twin Reversed Arterial
Perfusion TRAP)


THIẾU MÁU- ĐA HỒNG CẦU
TAPS

Một dạng truyển máu mãn tính
 Có thể xảy ra tự nhiên hoặc sau điều trị

laser TTTS
 Nguy cơ 1/25 MC twin.
 Thường xảy ra sau 26 tuần



×